Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1431/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ Giao thông vận tải ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2038/TTr-SGTVT,ngày 08/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị (thành phố, thị trấn, khu trung tâm hành chính, chính trị) trên địa bàn tỉnh với tổng số 324 tuyến/ 237,59km, cụ thể như sau:

1. Thành phố Sơn La

Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu) tổng số 49 tuyến; Chiều dài: 63,0km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m-50,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m-30,0m; Kết cấu mặt đường BTXM, bê tông nhựa, láng nhựa.

2. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu và Thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu

2.1. Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Tổng số đường đô thị 14 tuyến/21,46km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 11 tuyến/15,36km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 03 tuyến; Chiều dài: 6,1km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m-24,5m; Bề rộng mặt đường Bm=3,5m-14,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, bê tông nhựa.

2.2. Thị trấn Mộc Châu

Tổng số đường đô thị 33 tuyến/21,11km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 10 tuyến/12,92km

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 23 tuyến; Chiều dài: 8,19km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 11,5m - 34,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 5,5m - 15m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.

3. Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

Tổng số đường đô thị 41 tuyến/53,7km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 17 tuyến/25,2km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 24 tuyến; Chiều dài: 28,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 4,5m-9,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,0m- 7,0m; Kết cấu mặt đường láng nhựa, bê tông xi măng.

4. Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Quỳnh Nhai

Đường đô thị phân loại (phân loại lần đầu, UBND tỉnh phê duyệt công nhận là đô thị loại V năm 2018) tổng số 84 tuyến; Chiều dài: 26,49km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,5m - 40,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 5,5m - 30,0m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, láng nhựa.

5. Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

Tổng số đường đô thị 12 tuyến/6,2km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 11 tuyến /5,82km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 01 tuyến; Chiều dài: 0,38km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m; Bề rộng mặt đường Bm=5,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.

6. Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Tổng số đường đô thị 04 tuyến/5,3km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 03 tuyến/3,8km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 01 tuyến; Chiều dài: 1,5km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 16,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.

7. Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

Tổng số đường đô thị 19 tuyến/5,6km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 12 tuyến/4,3km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 07 tuyến; Chiều dài: 1,3km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,5m - 6,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 5,5m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.

8. Khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

Tổng số 23 tuyến; Chiều dài: 7,66km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 6,5m - 30m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 18m; Kết cấu mặt đường bê tông nhựa, bê tông xi măng.

9. Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

Tổng số đường đô thị 08 tuyến/5,35km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 04 tuyến/2,2km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 04 tuyến; Chiều dài: 3,15km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 5,0m - 8,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,5m - 4,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng.

10. Thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên

Tổng số đường đô thị 23 tuyến/14,65km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 15 tuyến/11,05km

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số 08 tuyến; Chiều dài: 3,6km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 7,0m-16,5m; Bề rộng mặt đường Bm= 4,0m-10,5m; Kết cấu mặt đường láng nhựa.

11. Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên

Tổng số đường đô thị 14 tuyến/7,07km, trong đó:

- Đường đô thị đã được phân loại đường đô thị: 06 tuyến/3,8km.

- Đường đô thị phân loại bổ sung tổng số: 08 tuyến; Chiều dài: 3,27km; Quy mô: Bề rộng nền đường Bn= 4,0m - 7,0m; Bề rộng mặt đường Bm= 3,0m - 5,0m; Kết cấu mặt đường bê tông xi măng, láng nhựa.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện thành phố tổ chức rà soát hệ thống đường đô thị định kỳ hằng năm, tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh bổ sung phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh (nếu có);

2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện quản lý, sử dụng, khai thác và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định.

3. Quyết định này thay thế các Quyết định số: 1805/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; 1806/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; 3188/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 3189/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 3190/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 656/QĐ-UBND ngày 30/3/2015; 657/QĐ-UBND ngày 30/3/2015; 658/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KGVX, KT(Toàn), 25b.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ SƠN LA

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Quy mô quy hoạch

Quy mô theo hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

63,00

 

 

 

 

 

1

Đường Bản Cọ

Km2 400, QL.279D (Đường Lò Văn Giá)

Cầu Bản Cọ

0,5

25

20,5

12

9

BTXM

2

Đường Bản Bó

Km3 450, QL.279D (Đường Lò Văn Giá)

Bản Bó

2,7

16,5

11,5

5

3,5

LN

3

Phố Mai Đắc Bân

Đường 3/2

Đường Nguyễn Lương Bằng

0,3

7

5

7

5

BTN

4

Đường Tô Hiệu

Ngã 3 Tô Hiệu

Ngã 4 UBND thành phố

2

21

15

21,5

14,5

BTN

5

Đường Nguyễn Lương Bằng

Ngã 4 cầu Trắng

Ngã 3 Quyết Thắng

1,6

21

16,5

15,5

10,5

BTN

6

Phố Hai Bà Trưng

Đường 3/2

phố Giảng Lắc

0,4

11

11

10,5

10,5

BTN

7

Đường Lê Đức Thọ

Ngã 3 dâu tằm tơ

Dốc đá Huổi hin

1,5

21

16,5

17,5

10,5

LN

8

Đường Nguyễn Văn Linh

QL6 (Gốc phượng)

Ngã 3 đường vào Coóng Nọi

1,1

30

21

21-25

14,5- 18

BTN

9

Đường Văn Tiến Dũng

Ngã 3 Coóng Nọi

Bản Mòng

4,2

16,5

10,5

16,5

5

LN

10

Phố Ngô Quyền

Đường Tô Hiệu

Đường Chu Văn Thịnh

0,4

11,5

7,5

12

7,5

LN

9

Đường Chu Văn An

Km299 500, QL.6

Km300 600, QL.6

1,5

30

21

30

18

LN

10,5

7,5

LN

 

PHỤ LỤC 02:

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MỘC CHÂU

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

I

Thị trấn Mộc Châu

 

 

12,92

1

Đường tránh dốc 75

Km187 300, QL.6

Nhà văn hóa Tiểu khu 3

0,64

2

Đường phố Vừ A Dính

Bến xe Mộc Châu

Trường thiếu nhi DTNT

1,11

3

Đường Phan Đình Giót

Km188 460, QL.6

Khu du lịch sinh thái

1,17

4

Đường ngã 3 cầu sắt tiểu khu 1 - Tiểu khu 1

Cầu sắt Tiểu khu 1

Tiểu khu 1

0,6

5

Đường Vũ Xuân Thiều

Km188 650, QL.6

Khu dân cư Tiểu khu 6

0,3

6

Đường Khu DL rừng thông bản Áng, xã Đông Sang

Km189 780, QL.6

Rừng thông bản Áng

4

7

Đường phố Nguyễn Hoài Xuân

Ngã 3 trường tiểu học Mộc Lỵ

Ngã 3 tiểu khu 5

1,35

8

Đường phố Tuệ Tĩnh

Ngã 4 Bảo Tàng

Km190 500, QL.6

1,2

9

Đường đi Văn bia Tây Tiến

Km191 500, QL.6

Ngã 4 Bảo Tàng

1,2

10

Đường khu TT hành chính mới

M125

M49

1,35

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

15,36

11

Đường 14/6

Ngã 3 xưởng chè Vân Sơn

Khu dân cư 1/5

1,3

12

Đường vào tiểu khu 66

Tiểu khu 66

Km181 790, QL.6

2,1

13

Ngã 3 tiểu khu Tiền Tiến - Bản Chiềng Đi

Ngã 3 TK Tiền Tiến

Bản Chiềng Đi

1,5

14

Phố Lò Văn Giá

Quỹ tín dụng

Tiểu khu Tiền Tiến

1,85

15

Phố Kim Liên

Km194 550, QL.43

Văn bia Bác Hồ

1,5

16

Phố Tô Vĩnh Diện

Ngã 3 Xưởng bột

Km183 690, QL.6

0,75

17

Ngã 4 tiểu khu 70 (Km183 690, QL.6)

Km183 690, QL.6

Trại 8

2,3

18

Km178 800, QL.43 - Km186 442, QL.6 (mỏ đá)

Km78 800, QL.43

Km186 442, QL.6

0,61

19

Đường vào TK Bó Bun

Km185 500, QL.6

Nhà Văn hóa Bó Bun

0,93

20

Đường du lịch Mộc Châu

Km179 250, QL.6

Đường nội thị (TK Chiềng Đi)

0,92

21

Km185 500, QL.6 - Tiểu khu 32

Km185 500, QL.6

Tiểu khu 32

1,6

 

Tổng cộng

 

 

28,28

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Quy mô quy hoạch

Quy mô theo hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng cộng

 

 

14,29

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Mộc Châu (Đường khu TT hành chính mới (điểm đầu, điểm cuối gắn với mốc quy hoạch)

8,19

 

 

 

 

 

1

Tuyến số 02

N77

N73

0,35

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

2

Tuyến số 03

N75

N63

0,32

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

3

Tuyến số 04

N76

N66

0,17

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

4

Tuyến số 05

N58

N61

0,38

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

5

Tuyến số 06

N01

N59

1,06

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

6

Tuyến số 07

N57

N50

0,36

17,5

7,5

17,5

7,5

LN

7

Tuyến số 08

N33

N8

0,40

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

8

Tuyến số 09

N56

N39 (Giáp khách sạn Sao Xanh)

0,35

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

9

Tuyến số 10

N43

N41

0,12

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

10

Tuyến số 11

N26

N32

0,34

34,5

15

34,5

15

LN

11

Tuyến số 12

N25

N23

0,10

13

7

13

7

LN

12

Tuyến số 13

N24

N02

0,33

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

13

Tuyến số 14

N14

N12

0,99

13

7

13

7

LN

14

Tuyến số 15

N40

N147

0,61

17,5 (13,5; 13; 11,5)

7,5 (7,5; 7,5; 5,5)

17,5 (13,5; 13; 11,5)

7,5 (7,5; 7,5; 5,5)

LN

15

Tuyến số 16

N35

N06

0,65

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

16

Tuyến số 17

N15

N22

0,36

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

17

Tuyến số 18

N34

 

0,40

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

18

Tuyến số 19

N10

N31

0,15

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

19

Tuyến số 20

N09

N30

0,15

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

20

Tuyến số 21

N28

N07

0,16

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

21

Tuyến số 22

N35

N47

0,15

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

22

Tuyến số 23

N45

N37

0,22

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

23

Tuyến số 24

N44

N46

0,10

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

6,10

 

 

 

 

 

1

Đường Vườn Đào

Km181 790, QL.6

Giao tuyến đường Ngã tư TK70 (Km183 690, QL.6)

1,88

22,5

10,5

7,5

5,0

BTXM

2

Đường Thảo Nguyên

Km183 000, QL.6

Km0 930, đường Lò Văn Giá

0,42

24,5

14,5

24,5

14,5

BTN

3

Đường 26/7

Km71 400, QL.43

Km3 250, ĐT.104

3,80

24,5

14,5

5

3,5

BTXM

 

PHỤ LỤC 03:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MAI SƠN

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Đường Bản Dôm Đường Tôn Thất Tùng

Km275 200, QL.6

Km2, ĐT.110 (Viện chống Lao Phổi)

3,2

2

Đường Hoa Ban

Km0 100 đường ĐT.110

Km272 800, QL.6

3,0

3

Phố Trần Quốc Hoàn (QL.6 cũ)

Km275 050 đường QL.6

Km276 450, QL.6

1,5

4

Phố Lò Văn Hắc

Km274 150 đường QL.6

Nhà máy nước

0,6

5

Phố Hà Văn Ắng

Km274 250 đường QL.6

Xóm I, Tiểu khu 4

1,2

6

Phố Lò Văn Muôn

Km274 450 đường QL.6

Km274 750, QL.6

0,8

7

Phố Kim Đồng

Km274 850 đường QL.6

Trường Tiểu học Hát Lót

0,8

8

Phố Cầu Treo

Trường THPT Mai Sơn

Cầu treo Mai Sơn

0,7

9

Đường Nà Viền

Km1 250 đường Bản Dôm

Bản Tà Xa, xã Mường Bon

3,0

10

Ngã ba Bệnh viện đi tiểu khu 18

Ngã ba Bệnh viện

Tiểu khu 18

1,0

11

Đường Xóm 2, Tiểu khu 2

Km272 120, QL.6

Xóm 2, Tiểu khu 2, TT Hát Lót

0,8

12

Đường Xóm 1, Tiểu khu 3

Km273 400, QL.6

Xóm 1, tiểu khu 3

1,0

13

Đường Xóm 2, Tiểu khu 3

Km273 600, QL.6

Xóm 2, tiểu khu 3

0,6

14

Đường vào Tiểu khu 19

Km274 400, QL.6

Km0 150, ĐT.110

0,6

15

Đường vào Tiểu khu 7

Km0 150, QL.6 cũ

Tiểu khu 7, TT Hát Lót

3,0

16

Đường Xóm 2, Tiểu khu 9

Km0 700, QL.6 cũ

Tiểu khu 9, TT Hát Lót

0,9

17

Đường vào Tiểu khu 12

Km276 800, QL.6

Tiểu khu 12, TT Hát Lót

2,5

 

Tổng cộng

 

 

25,2

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Quy mô quy hoạch

Quy mô theo hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

28,5

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Hát Lót

9,6

 

 

 

 

 

1

Đường Tiểu Khu 1 - Nà Sẳng

Km271 950, QL.6

Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

1,5

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

2

Đường xóm 2, tiểu khu 2

Km272 250, QL.6

Bản Huổi Tản, xã Hát Lót

1,4

13,0

7,0

5,0

3,5

LN

3

Đường vào tiểu khu 21

Km273 100, QL.6

Nhà văn hóa tiểu khu 21

0,2

9,0

6,0

5,0

3,5

BTXM

4

Đường vào trường THCS Tô Hiệu

Km273 850, QL.6

Trường THCS Tô Hiệu

0,4

9,0

6,0

4,5

3,5

BTXM

5

Đường xóm 1, tiểu khu 19

Km274 450, QL.6

Nhà Văn hóa tiểu khu 19 (Km0 100, ĐT.110)

0,5

9,0

6,0

5,0

3,5

LN

6

Đường vào bản Kho Lay

Đường Trần Quốc Hoàn (cầu treo)

Bản Kho Lay

1,2

9,0

6,0

5,5

3,0

BTXM

7

Đường vào nhà máy tinh bột sắn

Km277 500, QL.6

Nhà máy tinh bột sắn

1,1

23,0

15,0

5,5

4,0

BTXM

8

Đường vào trại Mường Hồng

Km277 700, QL.6

Trại chăn nuôi Mường Hồng

0,9

16,5

10,5

5,0

3,5

BTXM

9

Đường vào tiểu khu 13

Trường THPT Mai Sơn

Điểm TĐC tiểu khu 16

2,4

9,0

6,0

5,0

3,5

LN

II

Xã Cò Nòi

18,9

 

 

 

 

 

1

Đường đi bản Cò Nòi

Km263 480, QL.6

Ngã tư đi bản Nà Cang

1,6

23,0

15,0

5,5

3,5

BTXM

2

Đường lô

Km264 500, QL.6

Tiểu khu 1 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)

0,4

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

3

Đường lô

Km264 650, QL.6

Tiểu khu 2 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)

0,3

23,0

15,0

5,5

3,5

LN

4

Đường đi bản Nà Cang

Km264 850, QL.6

Bản Nà Cang

1,0

16,5

10,5

5,5

3,5

BTXM

5

Đường đi bản Lạnh

Tiểu khu 3 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)

Bản Lạnh

0,6

16,5

10,5

5,5

3,5

BTXM

6

Đường đi bản Lếch

Km 265 750 QL6

Bản Lếch

0,7

16,5

10,5

5,5

3,5

BTXM

7

Đường đến bản Co Muông

Tiểu khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)

Bản Co Muông

0,6

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

8

Đường đến bản Nhạp

Km266 170, QL.6

Ngã tư bản Nhạp

1,0

16,5

10,5

5,5

3,5

BTXM

9

Đường liên Bản

Tiểu khu 39 (Đường QL.6 - khu dân cư Cò Nòi)

Ngã ba bản Bình Yên

2,0

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

10

Đường QL.6 cũ

Tiểu khu 1

Km266 700, QL.6

3,0

27,0

18,0

5,5

3,5

LN

11

Đường lô

Nhà Ông Minh

Nhà Ông Thanh

1,0

16,5

10,5

5,5

3,5

BTXM

12

Đường đi bản Lóng Luông

Km266 650, QL.6

Bản Lóng Luông

1,5

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

13

Đường Cò Nòi - TT Hát Lót

Km267 860, QL.6

Km270 280, QL.6

2,6

13,0

7,0

5,5

3,5

LN

14

Đường đi Phiêng Hịnh

Đường Cò Nòi - Thị trấn Hát Lót

Bản Phiêng Hịnh

1,8

16,5

10,5

5,5

3,5

LN

15

Đường đi bản Lếch

Tiểu khu 3

Quốc lộ 37

0,8

27,0

18,0

12,0

6,0

LN

 

PHỤ LỤC 04:

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH NHAI

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

26,49

 

 

 

 

 

A

Khu Phiêng Lanh

16,93

 

 

 

 

 

I

Các tuyến chính

10,59

 

 

 

 

 

1

Đường số 1

Đường số 5

Đường số 4

0,28

40

30

40

30

BTN

5

Đường số 5

QL.279

Đường số 6

1,15

19,5

10,5

19,5

10,5

LN

6

Đường số 6

Đường số 5

Đường số 2

1,43

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

7

Đường số 7

Đường số 8

Đường số 5

0,68

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

8

Đường số 8

Đường số 7

Đường số 19

2,98

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

9

Đường số 9

Đường số 2

Đường số 5

0,11

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

10

Đường số 10

Đường số 8

Đường số 5

0,21

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

11

Đường số 11

Đường số 8

Đường số 24

0,89

19,5

10,5

19,5

10,5

LN

12

Đường số 12

Đường số 8

Đường số 6

0,19

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

13

Đường số 13

Đường số 8

Đường số 6

0,14

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

14

Đường số 14

Đường số 8

Đường số 2

0,12

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

15

Đường số 15

Đường số 6

Đường số 16

0,6

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

16

Đường số 16

Đường số 8

Đường số 20

0,38

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

17

Đường số 17

Đường số 16

Đường T28

0,48

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

18

Đường số 18

Đường số 8

Đường số 20

0,25

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

19

Đường số 19

Đường số 8

Đường số 2

0,11

11,5

5,5

11,5

5,5

LN

20

Đường số 20

Đường số 2

Đường số 16

0,59

19,5

10,5

19,5

10,5

LN

II

Đường vào trụ sở huyện ủy HĐND-UBND

0,90

 

 

 

 

 

1

Đoạn 1

Đường số 1

Đường TĐ 4

0,33

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

2

Đoạn 2

Đường số 1

Đường số 7

0,2

15,5

7,5

15,5

7,5

LN

3

Đoạn 3

Đường TĐ 2

Đường TĐ 4

0,19

9

7

9

7

LN

4

Đoạn 4

Đường số 5

Đường số 7

0,18

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

III

Đường nội bộ

5,44

 

 

 

 

 

1

Tuyến T1

Đường số 5

Đường T2

0,26

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

2

Tuyến T2

Đường T1

Đường số 5

0,49

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

3

Tuyến T3

Đường số 5

Đường T2

0,04

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

4

Tuyến T4

Đường số 5

Đường T2

0,04

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

5

Tuyến T5

Đường T2

Đường T1

0,04

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

6

Tuyến T6

Đường số 5

Đường số 11

0,23

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

7

Tuyến T7

Đường số 2

Đường số 4

0,36

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

8

Tuyến T8

Đường số 11

Đường số 8

0,37

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

11

Tuyến T11

Đường số 2

Đường số 6

0,1

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

12

Tuyến T12

Đường số 11

Đường T11

0,09

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

13

Tuyến T13

Đường số 2

Đường số 12

0,17

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

14

Tuyến T14

Đường số 12

Đường T15

0,14

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

15

Tuyến T15

Đường T14

Đường số 2

0,23

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

16

Tuyến T16

Đường số 2

Đường số 6

0,1

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

17

Tuyến T17

Đường T16

Đường số 6

0,34

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

18

Tuyến T18

Đường số 6

Đường số 16

0,51

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

19

Tuyến T19

Đường số 8

Đường số 16

0,36

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

20

Tuyến T20

Đường số 14

Đường T19

0,2

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

21

Tuyến T21

Đường số 14

Đường số 2

0,15

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

22

Tuyến T22

Đường số 2

Đường T13

0,17

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

23

Tuyến T23

Đường T18

Đường cụt

0,07

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

24

Tuyến T24

Đường số 16

Đường cụt

0,14

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

25

Tuyến T25

Đường số 16

Đường số 18

0,31

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

26

Tuyến T26

Đường số 17

Đường số 20

0,09

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

27

Tuyến T27

Đường số 18

Đường T28

0,16

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

28

Tuyến T28

Đường số 2

Đường số 20

0,14

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

29

Tuyến T29

Đường số 16

Đường số 20

0,14

9,5

5,5

9,5

5,5

LN

B

Khu Phiêng Nèn

9,56

 

 

 

 

 

I

Đường chính

3,95

 

 

 

 

 

1

Đường số 21

QL279

Đường số 22

0,34

35

2x3,5

35

2x3,5

LN

2

Đường số 22

Đường số 11

Đường chờ

1,3

25

13,5

25

13,5

LN

3

Đường số 24

Đường số 11

Đường số 22

1,35

15

7,5

15

7,5

LN

4

Đường số 36

Đường số 12

Đường chờ

0,15

15

7,5

15

7,5

LN

5

Đường số 37

Đường số 22

Đường số 24

0,3

15

7,5

15

7,5

LN

6

Đường số 38

Đường số 22

Đường số 24

0,22

15

7,5

15

7,5

LN

7

Đường số 39

Đường số 22

Đường số 24

0,29

15

7,5

15

7,5

LN

II

Đường nội bộ

5,61

 

 

 

 

 

1

Đường số I

Đường số 39

Đường số 22

0,92

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

2

Đường số II

Đường số 39

Đường số XIV

0,71

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

3

Đường số IIIA

Đường số 37

Đường số XIV

0,18

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

4

Đường số IIIB

Đường số XIV

Đường số XIV

0,1

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

5

Đường số IIIC

Đường số XIV

Đường số XVIIB

0,16

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

6

Đường số IV

Đường số XIV

Đường số 37

0,17

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

7

Đường số V

Đường số XVIII

Đường số 38

0,32

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

8

Đường số VI

Đường số XXIIIB

Đường số 38

0,12

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

9

Đường số VII

Đường số XXIIIB

Đường số XXII

0,07

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

10

Đường số VIII

Đường số XXII

Đường số 39

0,11

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

11

Đường số IX

Đường số 39

Đường số 24

0,29

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

12

Đường số X

Đường số 39

Đường cụt

0,09

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

13

Đường số XI

Đường số XXVI

Đường số XVI

0,21

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

14

Đường số XII

Đường số XXVI

Đường số XV

0,13

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

15

Đường số XIII

Đường số X

Đường cụt

0,13

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

16

Đường số XIV

Đường số I

Đường số XII

0,36

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

17

Đường số XV

Đường số XI

Đường số XII

0,09

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

18

Đường số XVI

Đường số 22

Đường cụt

0,13

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

19

Đường số XVIIA

Đường số I

Đường số 24

0,08

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

20

Đường số XVIIB

Đường số IV

Đường số 24

0,06

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

21

Đường số XVIII

Đường số IV

Đường số 24

0,11

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

22

Đường số XIX

Đường số V

Đường số 22

0,14

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

23

Đường số XX

Đường số V

Đường số I

0,16

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

24

Đường số XXI

Đường số V

Đường số 24

0,07

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

25

Đường số XXII

Đường số VI

Đường số 39

0,28

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

26

Đường số XXIIIA

Đường số XXII

Đường số VIII

0,09

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

27

Đường số XXIIIB

Đường số 22

Đường số VIII

0,14

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

28

Đường số XXVI

Đường số XI

Đường số XII

0,09

7,5

5,5

7,5

5,5

LN

29

Đường số XXVIII

Đường số I

Đường số 24

0,1

7,5

6

7,5

5,5

LN

 

PHỤ LỤC 05:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN THUẬN CHÂU

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Phố Lê Hữu Trác

Km335 350, QL.6

Bệnh viện

0,28

2

Phố Noong Luông

Km335 750, QL.6 (Phòng VH&TT)

Đường suối Muội

0,14

3

Phố Pha Luông

Km335 800, QL.6 (Cầu Hoong Áng)

Đường bờ hồ

0,3

4

Đường Nặm Muổi

Ngã 3 Bản Pán

Cầu bệnh viện

1,45

5

Phố Chu Huy Mân

Km335 500, QL.6 (Bưu điện huyện)

Ban chỉ huy quân sự huyện

0,25

6

Phố Lò Văn Hặc

Km335 700, QL.6 (Kho bạc huyện)

Trụ sở UBND huyện

0,15

7

Đường Trung Dũng

Km335 600, QL.6 (Cầu Hoong Áng)

Khu hiệu bộ trường Đại học Tây Bắc

1,05

8

Phố 23-8

Ngã 3 phòng giáo dục huyện

Đường huyện đội

0,16

9

Phố Nguyễn Lương Bằng

Km336 100, QL.6

Cổng trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2

0,69

10

Phố Chu Văn An

Km337 200, QL6 (CHXD Thuận Quỳnh)

Cổng trường Đại học Tây Bắc cơ sở 2

0,79

11

Phố 7-5

Km336 750, QL.6 (Đường vào bản Pán)

Đường thanh niên

0,56

 

Tổng cộng

 

 

5,82

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

1

Đường Khau Tú

Ngã 3 phòng Giáo dục huyện

Đồi Khau Tú

0,38

10,0

6,0

5,0

5,0

BTXM

 

PHỤ LỤC 06:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG LA

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Đường Phiêng Tìn

Trạm biến áp 110 KV

Trung tâm trồng cao su Phiêng Tìn

2,4

2

Phố Lê Trọng Tấn

Sân Vận động

Hiệu sách nhân dân huyện

0,6

3

Phố Lò Văn Giá

Ngã ba lên Huyện ủy

Sân bay

0,8

 

Tổng cộng

 

 

3,8

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

1

Đường Nà Kè

Ngã ba Nà Kè

Đầu cầu Nà Lo

1,5

25

17

16,5

10,5

LN

 

PHỤ LỤC 07:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SÔNG MÃ

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Đường Lý Tự Trọng

Km90 750, QL.4G

Bản Hin Phon

0,33

2

Đường 19/5

Đầu cầu treo

Kênh thoát lũ

0,21

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Ngã 3 đường Thanh niên

Trung tâm văn hóa

0,3

4

Đường Hai Bà Trưng

Km91 300, QL.4G

Đường Thanh Niên

0,22

5

Đường Mồng 2/9

Ngã ba bản Địa

Cuối bản Địa

0,4

6

Đường Thanh Niên

Bến xe khách Sông Mã

Đầu cầu treo

1,11

7

Đường Lò Văn Giá

Km89 900, QL.4G

Đầu cầu treo

0,74

8

Đường 4B

Km91 400, QL.4G

Trường cấp 3

0,3

9

Đường Nguyễn Thái Học

Km90 150, QL.4G

Đường Lò Văn Giá

0,11

10

Đường Võ Thị Sáu

Km90 150, QL.4G

Đường Lò Văn Giá

0,15

11

Đường Hồ Xuân Hương

Km90 800, QL.4G

Đường Lò Văn Giá

0,11

12

Đường QL.4G - Nghĩa trang thị trấn

Km91 900, QL.4G

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Mã

0,32

 

Tổng cộng

 

 

4,3

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

1,3

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Văn Lương

Km90 261, QL.4G

Bản Huổi Ngang

0,38

13,0

7,0

6,0

3,5

BTXM

2

Đường Hoàng Quốc Việt

Km90 435, QL.4G

Đường Lò Văn Giá

0,12

11,0

5,0

6,0

4,5

BTXM

3

Đường Nguyễn Du

Km90 975, QL.4G

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0,08

11,0

5,0

5,5

3,5

BTXM

4

Đường Đào Tấn

Km91 029, QL.4G

Đường Thanh Niên

0,15

11,0

5,0

6,5

5,5

BTXM

5

Đường Kim Đồng

Km91 212, QL.4G

Nhà ông Tuân

0,17

11,0

5,0

5,5

4,0

BTXM

6

Đường bến phà

Đường Thanh Niên

Đường Cách mạng tháng 8

0,20

11,0

5,0

5,5

4,0

BTXM

7

Đường Lê Quý Đôn

Km91 328, QL.4G

Trường PTTH Sông Mã phân hiệu 2

0,21

11,0

5,0

6,5

5,0

BTXM

 

PHỤ LỤC 08:

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN SỐP CỘP

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng cộng

 

 

7,66

 

 

 

 

 

1

Đường mốc N01 - mốc N12

Mốc N01

Mốc N12

1,13

30,0

18,0

30,0

18,0

BTN

2

Đường mốc N19 - mốc N22

Mốc N19

Mốc N22

0,80

21,0

15,0

21,0

14,5

BTN

3

Đường mốc N07 - mốc N28

Mốc N07

Mốc N28

0,20

21,0

15,0

21,0

14,5

BTN

4

Đường từ mốc N03 - mốc N20

Mốc N03

Mốc N20

0,20

16,5

10,5

16,5

10,0

BTN

5

Đường từ mốc N03 - cầu bản Pe mốc N33

Mốc N03

Mốc N33

0,31

16,5

10,5

16,5

10,0

BTN

6

Đường từ quán Phương Hường - Trường mầm non Hoa Phượng Đỏ

Mốc N31

Mốc N29

0,22

16,5

10,5

16,5

9,5

BTN

7

Đường dọc suối Nà Phe

Mốc N40

Nhà văn hóa Nà Phe

0,32

9,5

5,5

9,5

5,0

BTXM

8

Đường từ nhà bà Quyên - mốc D43 cũ

Nhà bà Quyên

Mốc D43 cũ

0,32

9,5

5,5

9,5

5,0

BTN

9

Đường mốc N32 - mốc N37

Mốc N32

Mốc N37

0,38

13,5

7,5

13,5

10,0

BTN

10

Đường từ Chi Cục Thuế - Cổng trường THPT

Chi cục thuế

Cổng trường THPT

0,22

8,5

4,5

8,5

3,5

BTN

11

Đường ngã 3 phân viện - bản Nà Dìa (mốc N24)

Ngã 3 phân viện

Mốc N24

0,73

16,5

10,5

16,5

6,5

BTN

12

Đường từ Chi Nhánh Đô Thị - Bệnh viện Đa Khoa

Chi Nhánh Đô Thị

Bệnh viện Đa Khoa

0,25

13,5

7,5

11,5

5,5

BTXM

13

Đường khu tái định cư Nà Phe

Nhà Hoàng Linh

Nhà Quảng Thu

0,26

9,5

5,5

9,5

5,5

BTXM

14

Đường bản Hua Mường

Điện máy Cầm Phát

Gốc cây me

0,64

7,5-9,5

3,5-5,5

6,5-11,5

3,5-5,5

BTXM

15

Đường cổng trường THPT - nhà công vụ

Cổng trường THPT

Nhà công vụ cũ

0,13

9,5

5,5

9,5

5,5

BTXM

16

Đường từ nhà khách UBND - Cổng UBND huyện

Nhà khách UBND

Mốc N01

0,15

16,5

10,5

16,5

5,5

BTN

17

Đường từ cổng Huyện ủy N01 - Trường THPT

Mốc N01

Mốc N40

0,27

16,5

10,5

9,0

3,0

BTN

18

Đường từ mốc N09 - mốc N18

Mốc N09

Mốc N18

0,35

11,5

7,5

11,5

7,5

BTN

19

Đường từ UBND xã Sốp Cộp (mốc N28) - Đường tỉnh 105

Mốc N28

ĐT.105

0,13

9,5

5,5

11,5

5,0

BTN

20

Đường ngã 4 đi Púng Bánh (mốc N08) - Chợ trung tâm

Mốc N08

Chợ trung tâm

0,10

21,0

15,0

21,0

15,0

BTXM

21

Đường từ Chợ trung tâm - mốc N30

Chợ trung tâm

Mốc N30

0,15

16,5

10,5

16,5

10,5

BTXM

22

Đường từ nhà Bằng Nụ - Chợ trung tâm

Nhà Bằng Nụ

Chợ trung tâm

0,20

9,5

5,5

9,5

5,5

BTXM

23

Đường từ nhà Thiêm Hiểng - Nhà Báu Hường

Nhà Thiêm Hiểng

Nhà Báu Hường

0,20

9,5

5,5

9,5

5,5

BTXM

 

PHỤ LỤC 09:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN YÊN CHÂU

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Tiểu khu 4 - Trường cấp 3 Yên Châu

Km240 00, QL.6 (TK4)

Cổng trường cấp III

0,55

2

Ngã tư QL.6 - Trường cấp 3 Yên Châu

Km240 450, QL.6 (TK1)

Cổng trường cấp III

0,5

3

Ngã tư QL.6 - Sân vận động

Km240 450, QL.6 (TK1)

Sân Vận động Yên Châu

0,45

4

Đường đi Chiềng Khoi

Sân Vận động Yên Châu

Cầu Chiềng Khoi

0,7

 

Tổng cộng

 

 

2,2

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

3,15

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Huyên

Nhà khách UBND huyện

Khu dân cư Tiểu khu 3

0,6

11,0

5,0

8,5

4,0

BTXM

2

Đường QL.6 - Huổi Hẹ - Trường THPT Yên Châu

Km241 250 QL.6 (Tiểu khu 6)

Trường THPT Yên Châu

1,0

17,5

11,5

5,0

3,5

BTXM

3

Đường đi cầu sắt Yên Châu

Km238, QL.6 (bản Hin Nam)

Km238 300, QL.6 (bản Nà Khái)

0,55

11,5

5,5

7,0

3,5

LN

4

QL.6 đi bãi rác huyện

Km241 720 QL.6 (Tiểu khu 6)

Bãi rác huyện Yên Châu

1,0

11,5

5,5

7,0

3,5

LN

 

PHỤ LỤC 10:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ HUYỆN PHÙ YÊN

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Đường Thị trấn - Đống Đa

Km380 850, QL.37

Km381 400, QL.37

0,9

2

Đường Chợ Trung tâm - Xăng dầu

Chợ trung tâm

Km379 350, QL.37

1,6

3

Đường QL.37 - Huyện đội

Km380 800, QL.37

Huyện đội

0,6

4

Đường QL.37 - Trại cá

Km380 700, QL.37

Trại cá Phù Yên

0,4

5

Đường Nhà Khách - Đồi Sim

Km380 205, QL.37

Đồi sim Tiểu khu 4 (khối 6 cũ)

0,6

6

Đường Huyện đội - Sân Vận động

Tiểu khu 4 (Khối 5 cũ)

Sân vận động - TK5 (Khối 9 cũ)

0,7

7

Đường Sân Vận Động - Đồi Thông

Km380 020, QL.37

Đồi thông Tiểu khu 5 (Khối 9 cũ)

0,8

8

Đường ngã tư truyền hình - Bản Mo 1

Km380 020, QL.37

Bản Mo 1

0,75

9

Đường Sân vận động - Bản Mo 2

Km379 750, QL.37

Bản Mo 2

0,45

10

Đường Lâm trường - Bản Mo 2

Km379 700, QL.37

Bản Mo 2

0,45

11

Đường Mo Nghè II

Km378 300, QL.37

Ngã ba Bệnh Viện

2,05

12

Đường Ngân hàng - Nhà trẻ Liên cơ

Ngân hàng NN&PTNT

Nhà trẻ Liên Cơ

0,3

13

Đường Công viên - Khí tượng

Km380 400, QL.37

Khí tượng Tiểu khu 6 (khối 11 cũ)

0,55

14

QL.37 - Nhà máy giày da Ngọc Hà

Km379 00, QL.37

Công ty giày da Ngọc Hà

0,3

15

Bản Mo 2 - Nhà trẻ Hoa Hồng

Bản Mo 2

Nhà trẻ Hoa Hồng

0,6

 

Tổng cộng

 

 

11,05

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Quy mô quy hoạch

Quy mô theo hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng

 

 

3,6

 

 

 

 

 

I

Đường Khu đô thị 2/9 mở rộng

1,79

 

 

 

 

 

1

Đường QL.37 - Công viên 2/9 (Nối với tuyến số 5)

Km381 550, QL.37

Đường Công viên 2/9

0,38

13,5

7,5

13,5

7,5

LN

2

Đường QL.37 KĐT Đống Đa - Công viên 2/9 (Tuyến số 5) - Chợ thực phẩm

Km382 200, QL.37

Chợ thực phẩm

0,84

16,5

10,5

16,5

10,5

LN

3

Đường QL.37 - Công viên 2/9 tuyến số 8 (Nối với tuyến số 5)

Đường QL.37 cũ

Đường Công viên 2/9

0,26

13,5

7,5

13,5

7,5

LN

4

Tuyến số 4 nối từ tuyến số 3 - Tuyến số 8 (Nội thị)q

Tuyến số 3

Tuyến số 8

0,32

13,5

7,5

13,5

7,5

LN

II

Đường Khu đô thị Bản Phố

1,81

 

 

 

 

 

5

Từ QL.37 - Ngã tư bản Phố (Đường ra Huyện Đội)

Km381 500, QL.37

Ngã tư Chợ Huy Bắc

0,60

12

7

9

7

LN

6

Đường Huy Bắc (Tuyến 1 2) - Tuyến số 4 (Sau Nhà hàng Hà Hóa)

Nối đường Huy Bắc

Sau nhà hàng Hà Hóa

0,50

13,5

7,5

11

7

LN

7

Tuyến từ đường nội bộ (Tuyến số 4) - nối tuyến số 5

Tuyến số 1

Đường vào đường nội bộ số 5

0,30

12

7

7

4

LN

8

Đường Huy Bắc (Tuyến số 5) - Nối Tuyến số 4 (Đường nội bộ)

Đường vào Huy Bắc

Đô thị bản Phố Tuyến số 4

0,42

12

7

7

4

LN

 

PHỤ LỤC 11:

HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, THỊ TRẤN BẮC YÊN, HUYỆN BẮC YÊN

I. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI

TT

Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

1

Đường huyện đội - Kiểm Lâm

Km413 100, QL.37

Km414 100, QL.37

1,6

2

Đường Phạm Ngũ Lão

Km413 800, QL.37

Km0 300, TTCT cũ

0,3

3

Đường 1-5

Km413 870 ngã ba Ngân hàng

Km0 300, khu dân cư tiểu khu 2

0,3

4

Đường đi truyền hình

Km1 400, ĐT.112

Đài TT-TH

0,3

5

Đường đi nghĩa trang

Km414 350, QL.37

Nghĩa trang nhân dân

1

6

Đường QL.37 - Tiểu khu 2

Km414 450, QL.37

Km0 200, đường Tà Xùa

0,3

 

Tổng cộng

 

 

3,8

II. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ PHÂN LOẠI BỔ SUNG

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (Km)

Theo quy hoạch

Hiện trạng

Bề rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Bể rộng nền (m)

Bề rộng mặt (m)

Kết cấu mặt đường

 

Tổng cộng

 

 

3,27

 

 

 

 

 

1

Đường vào kho mìn

Km1 500 đường Huyện đội - Hạt Kiểm lâm

Km0 240

0,24

7,0

5,0

7,0

5,0

BTXM

2

Đường vào huyện đội

Km0 100 đường Huyện đội

Trụ sở huyện đội

0,20

7,0

5,0

7,0

5,0

BTXM

3

Phố Bắc Đa

Ngã 3 phòng Tài chính

Ngã ba phòng Giáo dục

0,20

5,0

5,0

5,0

5,0

BTXM

4

Phố A Phủ

Km413 870, QL.37

Ngã ba nghĩa trang

0,20

4,5

4,0

4,5

4,0

BTXM

5

Phố 1 - 5

Km413 870, QL.37

Km0 300 khu dân cư tiểu khu 2

0,81

5,0

3,5

5,0

3,5

BTXM

6

Đường vào khu xử lý rác thải thị trấn

Km0 100 đường nghĩa trang nhân dân

Bãi chôn lấp rác

0,58

4,5

3,0

4,5

3,0

BTXM

7

Đường Chợ - Trung tâm VHTT

Km414, QL.37

Ngã ba NVH tiểu khu 4

0,50

5,0

3,0

5,0

3,0

BTXM

8

Đường QL.37 - Xuân Thiện

Km414, QL.37

Km1 600, ĐT.112

0,54

5,0

3,5

5,0

3,5

LN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phân loại hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1431/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản