Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 14252/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ các công văn số 270, 271/CLTH ngày 03/07/2008 của Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai Trường Hải, số 18/CV ngày 17/09/2008 của Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2, công văn số 249/CV-2008 ngày 24/09/2008 của Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nặng MICO, số 489, 490/2008-TMV ngày 23/09/2008 của Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam, số 04/HMV ngày 01/09/2008 của Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam về việc thông báo giá xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành Cục Thuế và Sở Tài chính Hà Nội ngày 03/10/2008, về việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại xe

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA LAND CRUISER 4.7; 08 chỗ

2008

1.794

2

TOYOTA HILUX 3.0; 05 chỗ, 530 kg (xe bán tải)

2008

563

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA CIVIC HYBRID 1.3; 05 chỗ

2008

1.100

 

L. XE TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

1

ISUZU; (ô tô bơm bê tông)

2008

7.200

2

HINO FS1ERV; (ô tô bơm bê tông)

2007

4.100

3

NISSAN CWB459HDLB; 12 tấn

2008

1.700

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

1

BMW 135I COUPE 3.0; 04 chỗ (mui kín)

2008

1.700

2

BMW 135I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ (mui trần)

2008

1.900

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ

 

 

 

E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

VOLVO SY5402THB; (ô tô bơm bê tông)

2008

6.900

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI VERNA 1.5; 05 chỗ

2008

400

2

HYUNDAI 24 TON; 19,6 tấn

2003

800

3

HYUNDAI VERACRUZ 3.0; 07 chỗ

2008

1.154

4

HYUNDAI VERACRUZ 3.8; 07 chỗ

2008

1.055

5

HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ (2x4)

2008

623

6

HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ (2x4)

2008

656

7

HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ (4x4)

2008

723

8

HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ (4x4)

2008

756

9

HYUNDAI ACCENT 1.4; 05 chỗ

2008

424

10

HYUNDAI ACCENT 1.5; 05 chỗ

2008

473

11

HYUNDAI GETZ 1.1; 05 chỗ

2008

341

12

HYUNDAI GETZ 1.4; 05 chỗ

2008

390

13

HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số tự động)

2008

507

14

HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số sàn)

2008

440

15

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (ô tô tải van)

2008

457

16

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (ô tô tải van)

2008

490

17

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 08 chỗ (số sàn)

2008

540

18

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 09 chỗ (số tự động)

2008

606

19

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 09 chỗ

2008

573

20

HYUNDAI Grand Starex GLS(H-1) 2.5; 12 chỗ

2008

606

21

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (xe chở tiền)

2008

447

22

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (xe chở tiền)

2008

473

23

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (xe cứu thương)

2008

457

24

HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (xe cứu thương)

2008

440

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

DONGFENG; (ô tô bơm bê tông)

2007

1.500

2

DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307 1.6; 05 chỗ

2008

300

3

DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307 2.0; 05 chỗ

2007

400

4

DONGFENG EQ5280GJBM 11,35 tấn (ô tô trộn bê tông)

2008

914

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

 

1

TOYOTA CAMRY 3.5Q 3.5; 05 chỗ

2008

1.123

2

TOYOTA CAMRY 2.4G 2.4; 05 chỗ

2008

865

3

TOYOTA COROLLA 1.8MT 1.8; 05 chỗ

2008

580

4

TOYOTA COROLLA 1.8AT 1.8; 05 chỗ

2008

618

5

TOYOTA VIOS G 1.5; 05 chỗ

2008

487

6

TOYOTA VIOS E 1.5; 05 chỗ

2008

445

7

TOYOTA INNOVA V 2.0; 08 chỗ

2008

566

8

TOYOTA INNOVA G 2.0; 08 chỗ

2008

512

9

TOYOTA HIACE Commuter Gasoline 2.7; 16 chỗ

2008

522

10

TOYOTA HIACE Commuter Diesel 2.5; 16 chỗ

2008

540

11

TOYOTA HIACE Super Wagon 2.7; 10 chỗ

2008

633

 

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

KIA K2700II; 1,25 tấn

2008

205

2

KIA K3000S; 1,4 tấn

2008

235

3

THACO FC2300; 990 kg

2008

127

4

THACO FC2600; 990 kg

2008

137

5

THACO FC2200; 1,25 tấn

2008

154

6

FOTON BJ1043V8JB5-2; 1,5 tấn

2008

167

7

FOTON BJ1043V8JE6-F; 2 tấn

2008

195

8

THACO FC3300; 2,5 tấn

2008

203

9

THACO FC3900; 3 tấn

2008

197

10

THACO FC4100; 3,45 tấn

2008

209

11

THACO FC4100; 3,45 tấn (ca bin đơn 1900)

2008

237

12

THACO FC4100K; 3,45 tấn

2008

209

13

THACO FC4200; 5 tấn

2008

289

14

THACO FC4800; 6,5 tấn

2008

315

15

THACO FD2300A; 990 kg

2008

159

16

THACO FD2200A; 1,25 tấn

2008

175

17

QINJI QJ4525D; 2 tấn

2008

178

18

THACO QD20-4WD; 2 tấn

2008

205

19

THACO FD2700A; 2 tấn

2008

199

20

THACO FD200-4WD; 2 tấn

2008

239

21

THACO FD3800A; 3 tấn

2008

205

22

THACO QD35-4WD; 3,45 tấn

2008

270

23

QINJI QJ7540PD; 4 tấn

2008

225

24

THACO FD3500A; 3,45 tấn

2008

219

25

THACO FD3500A; 3,45 tấn (ca bin đơn 1900)

2008

259

26

THACO FD35-4WD; 3,45 tấn

2008

305

27

THACO FD4100A; 4,5 tấn

2008

231

28

THACO FD4100A1; 4,5 tấn

2008

269

29

THACO QD45-4WD; 4,5 tấn

2008

275

30

THACO FD4200A; 6 tấn

2008

315

31

THACO BJ3251DLPJB-5; 12,3 tấn

2008

927

32

FOTON BJ5243VMCGP; 14,8 tấn

2008

560

33

FOTON BJ4183SMFJB-S3; (ô tô đầu kéo)

2008

675

34

FOTON BJ4253SMFJB-S3; (ô tô đầu kéo)

2008

765

35

THACO JB70; 28 chỗ

2008

495

36

THACO JB86L; 35 chỗ

2008

637

37

THACO KB80SLI; 35 chỗ

2008

695

38

THACO KB80SLII; 30 chỗ

2008

690

39

THACO KB88SLI; 39 chỗ

2008

799

40

THACO KB88SLII; 35 chỗ

2008

794

41

THACO KB88SEI; 39 chỗ

2008

880

42

THACO KB88SEII; 35 chỗ

2008

870

43

THACO KB110SL; 47 chỗ

2008

1.105

44

THACO KB110SLII; 43 chỗ

2008

1.100

45

THACO KB110SEII; 47 chỗ

2008

1.210

46

THACO KB110SEIII; 43 chỗ

2008

1.205

47

THACO KB115SEI; 51 chỗ

2008

1.854

48

THACO KB115SEII; 47 chỗ

2008

1.847

49

THACO KB115SEIII; 43 chỗ

2008

1.840

50

THACO KB120SE; (ô tô giường nằm)

2008

2.250

51

THACO KB120LSI; 51 chỗ

2008

2.107

52

THACO KB120LSII; 47 chỗ

2008

2.100

53

THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ

2008

785

54

THACO HC112L; 80 chỗ

2008

1.115

55

THACO HYUNDAI 115L; 47 chỗ

2008

1.335

56

KIA K2700II/THACO-TMB-C; 1 tấn

2008

219

57

KIA K2700II/THACO-TK-C; 1 tấn

2008

222

58

KIA K3000S/THACO-TMB-C; 1,2 tấn

2008

250

59

KIA K3000S/THACO-MBB-C; 1,2 tấn

2008

250

60

KIA K3000S/THACO-TK-C; 1,1 tấn

2008

252

61

THACO FC2300-TMB-C; 900 kg

2008

139

62

THACO FC2300-MBB-C; 880 kg

2008

139

63

THACO FC2300-TK-C; 880 kg

2008

143

64

THACO FC2600-TMB-C; 900 kg

2008

149

65

THACO FC2600-MBB-C; 900 kg

2008

149

66

THACO FC2600-TK-C; 880 kg

2008

153

67

THACO FC2200-TMB-C; 1 tấn

2008

170

68

THACO FC2200-MBB-C; 1 tấn

2008

170

69

THACO FC2200-TK-C; 1 tấn

2008

172

70

FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C; 1,35 tấn

2008

182

71

FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C; 1,25 tấn

2008

182

72

FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C; 1,2 tấn

2008

186

73

FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C; 1,85 tấn

2008

211

74

FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C; 1,7 tấn

2008

211

75

FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C; 1,7 tấn

2008

215

76

THACO FC3300-TMB-C; 2,4 tấn

2008

223

77

THACO FC3300-TK-C; 2,3 tấn

2008

226

78

THACO FC3300-MBB-C; 2,3 tấn

2008

219

79

THACO FC3900-TMB-C; 2,85 tấn

2008

218

80

THACO FC3900-TK-C; 2,8 tấn

2008

221

81

THACO FC4100-TMB-C; 3,2 tấn

2008

254

82

THACO FC4100-TK-C; 3,1 tấn

2008

258

83

THACO FC4100K-TMB-C; 3,2 tấn

2008

222

84

THACO FC4100K-TK-C; 3,1 tấn

2008

224

85

THACO FC4200-TMB-C; 4,5 tấn

2008

329

86

THACO FC4200-TK-C; 4,5 tấn

2008

321

87

THACO FC4800-TMB-C; 6 tấn

2008

357

88

FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C; 9 tấn

2008

656

89

TRANSICO BAHAI HCK29E3; 29 chỗ

2008

738

(Đối với các xe ô tô không thể hiện đầy đủ số loại trên hồ sơ, đề nghị các Chi cục Thuế kiểm tra trực tiếp tài sản để xác định chính xác số loại đầy đủ của xe trước khi làm thủ tục thu LPTB)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 03/07/2008 (xe ô tô do chi nhánh công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai Trường Hải sản xuất); từ ngày 17/09/2008 (xe ô tô do Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2 sản xuất); từ ngày 24/09/2008 (xe ô tô do Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nặng MICO nhập khẩu); từ ngày 26/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam sản xuất, nhập khẩu); từ ngày 01/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam nhập khẩu) theo thông báo của hãng sản xuất, nhập khẩu và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục Thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội
- Như Điều 3; “để thực hiện”
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 14252/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/10/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/10/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản