Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1403/QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU GIỮA HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNET BANKING

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-BTC ngày 15/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghệ thông tin trực thuộc Tổng cục Thuế;

Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking”.

Điều 2. Chuẩn trao đổi dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định này là điều kiện kỹ thuật áp dụng cho các Ngân hàng thương mại và các Đơn vị trung gian thanh toán khi thực hiện kết nối với Tổng cục Thuế để triển khai cung cấp dịch vụ nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Website Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT, CNTT (2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Đại Trí

 

CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU

GIỮA HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNETBANKING
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-TCT ngày 30/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

 

MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU

1. Tổng quan

2. Phạm vi

3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ

4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt

II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN

1. Phạm vi dữ liệu trao đổi

2. Giải pháp cung cấp

3. Mô hình trao đổi dữ liệu

4. Nội dung dữ liệu trao đổi

4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB

III. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối

2. Danh sách các loại message truyền - nhận

3. Chuẩn kết nối

4. Chuẩn dữ liệu

4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT đối với LPTB

4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu

4.3. Chuẩn ký tự

4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận

4.4.1. Khuôn dạng message chung

4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B

4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B

4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT

4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ

4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB

4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ thuế LPTB

4.5. Chuẩn bảo mật

IV. CÁC LOẠI DANH MỤC

1. Danh mục trạng thái chứng từ

2. Danh mục thông báo

3. Danh mục loại NNT

4. Danh mục hình thức nộp

5. XSD Schemas tương ứng

 

I. GIỚI THIỆU

1. Tổng quan

Tài liệu này mô tả chuẩn trao đổi dữ liệu giữa Tổng cục Thuế với các Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán trong việc nộp thuế điện tử thông qua hình thức Internet Banking, cụ thể:

- Mô tả chi tiết các thông số kết nối thông qua các API sử dụng WebSevice.

- Mô tả chi tiết khuôn dạng dữ liệu của các message tham gia vào trao đổi thông tin giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán và hệ thống Tổng cục Thuế.

Ngoài ra, tài liệu này là cơ sở để lập trình, kết nối, kiểm thử hệ thống, người dùng trong việc xây dựng ứng dụng trao đổi dữ liệu giữa Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán.

2. Phạm vi

Đặc tả chuẩn trao đổi dữ liệu và khuôn dạng message truyền nhận giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán với hệ thống của Tổng cục Thuế thông qua hình thức nộp thuế Internet Banking tại các Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán.

3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục CNTT) xem xét, sửa đổi, bổ sung tài liệu cho phù hợp.

4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt

Thuật ngữ/ Từ viết tắt

Định nghĩa

API

Giao diện lập trình ứng dụng

CKS

Chữ ký số

CMND

Chứng minh nhân dân

CN BĐS

Chuyển nhượng bất động sản

CP

Chính phủ

CQ

Cơ quan

CQT

Cơ quan thuế

CSDL

Cơ sở dữ liệu

ĐBHC

Địa bàn hành chính

ĐVTT

Ngân hàng thương mại hoặc Đơn vị trung gian thanh toán

ESB

Trục tích hợp ngành thuế

GIP/T2B

Cổng cung cấp thông tin cho các đơn vị bên ngoài

GTGT

Giá trị gia tăng

KBNN

Kho bạc nhà nước

LPTB

Lệ phí trước bạ

MST

Mã số thuế

NH

Ngân hàng

NN

Nhà nước

NNT

Người nộp thuế

NSNN

Ngân sách nhà nước

NTĐT

Nộp thuế điện tử

Quyết định

TC

Tài chính

TCT

Tổng cục thuế

TK

Tài khoản

II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN.

1. Phạm vi dữ liệu trao đổi

- Thông tin chứng từ từ các ĐVTT.

- Sổ thuế LPTB.

2. Giải pháp cung cấp

- Tổng cục Thuế cung cấp các dịch vụ (Web Service) cho hệ thống của ĐVTT để thực hiện việc trao đổi dữ liệu.

- Các dữ liệu trao đổi phải được thực hiện ký số trước khi truyền nhận.

3. Mô hình trao đổi dữ liệu

- External ESB: Là trục truyền tin bên ngoài ngành Thuế, thực hiện truyền tin giữa cơ quan Thuế và các ứng dụng bên ngoài ngành Thuế. External ESB nhận các thông tin GIP qua Internal ESB rồi truyền cho các đơn vị bên ngoài ngành Thuế.

- Service GipApp: Cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác khai thác thông qua trục tích hợp theo giao thức MQ, và giao thức HTTPS (Web Service).

- NHTM: Hệ thống của các ngân hàng thương mại

4. Nội dung dữ liệu trao đổi

4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

- Hệ thống của ĐVTT thực hiện gọi dịch vụ gửi thông tin chứng từ để gửi chứng từ sang hệ thống của Tổng cục Thuế.

- Thông tin dữ liệu trong chứng từ gửi được mô tả chi tiết như sau:

STT

Thông tin

Mô tả

Người cung cấp

1

MST

MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

2

Tên NNT

Tên NNT tương ứng với MST

ĐVTT

3

Địa chỉ NNT

Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

4

MST người nộp thay

MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

5

Tên người nộp thay

Tên người nộp thay tương ứng với MST người nộp thay

ĐVTT

6

Địa chỉ người nộp thay

Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

7

Số TK tại NH/KBNN

Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

8

CQ quản lý thu

Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

9

Số chứng từ

Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền của NNT

ĐVTT

10

Ngày chứng từ

Ngày ĐVTT lập chứng từ

ĐVTT

11

Tính chất khoản nộp

Giá trị:

- TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT

- Nộp vào NSNN

ĐVTT

12

CQ thẩm quyền

Giá trị:

- Kiểm toán NN

- Thanh tra TC

- Thanh tra CP

- CQ có thẩm quyền khác

ĐVTT

13

Mã ĐVTT

Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang GIP

ĐVTT

14

Tỉnh

Thông tin mã tỉnh

ĐVTT

15

Huyện

Thông tin mã huyện

ĐVTT

16

Mã hình thức nộp

Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

ĐVTT

17

Diễn giải hình thức nộp

- 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

- 01: Nộp tại quầy

- 02: Nộp qua hình thức EBanking

- 03: Nộp qua ATM

- 04: Nộp qua Home Banking

- 05: Nộp qua Mobile Banking

- 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

- 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

ĐVTT

18

Loại hình NNT

Giá trị:

- 0: Không xác định

- 1: Doanh nghiệp

- 2: Cá nhân

ĐVTT

19

Loại tiền

Giá trị:

- VND

- USD

ĐVTT

20

Số quyết định

Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

ĐVTT

21

Địa chỉ tài sản

Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

ĐVTT

22

Số khung

Đối với LPTB ô tô xe máy

ĐVTT

23

Số máy

Đối với LPTB ô tô xe máy

ĐVTT

24

Ngày nộp tiền

Ngày nộp tiền

ĐVTT

25

Đặc điểm phương tiện

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

ĐVTT

 

Chương

Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT

ĐVTT

27

Tiểu mục

Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên giấy nộp tiền của NNT

ĐVTT

28

Thông tin khoản nộp

Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

29

Số tiền

Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

30

Kỳ thuế

Kỳ thuế

ĐVTT

- Hệ thống của Tổng cục Thuế nhận thông tin chứng từ và kiểm tra thông tin CKS của ĐVTT:

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

■ Ký nhân danh TCT lên kết quả xác nhận và lưu trữ.

■ Gửi kết quả xác nhận đã thành công tới ĐVTT.

4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến hệ thống của Tổng cục Thuế

- ĐVTT nhập điều kiện tìm kiếm thông tin chứng từ và thực hiện truy vấn vào hệ thống của Tổng cục Thuế để lấy thông tin.

- Thông tin dữ liệu tra cứu chứng từ được mô tả chi tiết như sau:

STT

Thông tin

Mô tả

Người cung cấp

1

MST

MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

2

MST người nộp thay

MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

ĐVTT

3

Số chứng từ

Nhập số chứng từ cần tra cứu

ĐVTT

4

Ngày chứng từ (Từ ngày... đến ngày...)

Nhập ngày chứng từ tra cứu trong khoảng từ ngày ... đến ngày...

ĐVTT

5

Trạng thái

Giá trị:

01: Thành công

02: Hủy

ĐVTT

- Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu chứng từ và kiểm tra CKS của ĐVTT.

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

■ Tìm kiếm thông tin chứng từ thu thuế trong CSDL GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.

■ Thực hiện ký nhân danh TCT lên kết quả tìm kiếm.

■ Gửi trả kết quả tra cứu cho ĐVTT, thông tin chứng từ trả ra bao gồm:

STT

Thông tin

Mô tả

Người cung cấp

1

MST

MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền

TCT

2

Tên NNT

Tên NNT tương ứng với MST

TCT

3

Địa chỉ NNT

Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền

TCT

4

MST người nộp thay

MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

TCT

5

Tên người nộp thay

Tên người nộp thay tương ứng với MST người nộp thay

TCT

6

Địa chỉ người nộp thay

Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy nộp tiền

TCT

7

Số TK tại NH/KBNN

Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi trên giấy nộp tiền

TCT

8

CQ quản lý thu

Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền

TCT

9

Số chứng từ

Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền của NNT

TCT

10

Ngày chứng từ

Ngày ĐVTT lập chứng từ

TCT

11

Tính chất khoản nộp

Giá trị:

- TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT

- Nộp vào NSNN

TCT

12

CQ thẩm quyền

Giá trị:

- Kiểm toán NN

- Thanh tra TC

- Thanh tra CP

- CQ có thẩm quyền khác

TCT

13

Mã ĐVTT

Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang GIP/T2B

TCT

14

Trạng thái chứng từ

Giá trị:

01: Thành công

02: Hủy

 

15

Tỉnh

Thông tin mã tỉnh

TCT

16

Huyện

Thông tin mã huyện

TCT

17

Mã hình thức nộp

Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

TCT

18

Diễn giải hình thức nộp

- 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

- 01: Nộp tại quầy

- 02: Nộp qua hình thức EBanking

- 03: Nộp qua ATM

- 04: Nộp qua Home Banking

- 05: Nộp qua Mobile Banking

- 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

- 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

TCT

19

Loại tiền

Loại tiền

+ VND

+ USD

 

20

Loại hình NNT

Giá trị:

- 0: Không xác định

- 1: Doanh nghiệp

- 2: Cá nhân

TCT

21

Số quyết định

Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

TCT

22

Địa chỉ tài sản

Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

TCT

23

Số khung

Đối với LPTB ô tô xe máy

TCT

24

Số máy

Đối với LPTB ô tô xe máy

TCT

25

Ngày nộp tiền

Ngày nộp tiền

TCT

26

Đặc điểm phương tiện

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

TCT

27

Chương

Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT

TCT

28

Tiểu mục

Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên giấy nộp tiền của NNT

TCT

29

Thông tin khoản nộp

Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi trên giấy nộp tiền

TCT

30

Số tiền

Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền

TCT

31

Kỳ thuế

Kỳ thuế

TCT

4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB

- ĐVTT thực hiện nhập số quyết định (số tờ khai), mã số thuế, loại thuế gửi thông tin truy vấn tới hệ thống GIP/T2B để tra cứu thông tin sổ thuế LPTB (Loại thuế không bắt buộc nhập).

- Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin sổ thuế LPTB và kiểm tra CKS của ĐVTT:

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.

+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ, thực hiện:

■ Tìm kiếm thông tin sổ thuế LPTB trong CSDL GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.

■ Gửi trả lại kết quả tra cứu cho ĐVTT. Thông tin chi tiết như sau:

STT

Thông tin

Mô tả

Người cung cấp

1

MST

Mã số thuế của NNT (thông tin chung của NNT)

TCT

2

Tên NNT

Tên người nộp thuế

TCT

3

Loại NNT

Loại người nộp thuế

TCT

4

Số CMND

Số chứng minh nhân dân

TCT

5

Mã chương

Mã chương của NNT (thông tin chung NNT)

TCT

6

Mã CQT quản lý

Mã cơ quan thuế quản lý NNT

TCT

7

Địa chỉ

Mô tả địa chỉ

TCT

8

Tỉnh/Thành phố

Mã tỉnh

TCT

9

Quận/Huyện

Mã huyện

TCT

10

Phường/xã

Mã xã

TCT

11

MST

Mã số thuế của NNT (thông tin sổ thuế)

TCT

12

Mã chương

Mã chương của khoản phải nộp (thông tin sổ thuế)

TCT

13

Mã CQ thu

Mã cơ quan thu

TCT

14

Số hiệu kho bạc

Số hiệu kho bạc

TCT

15

Tiểu mục

Tiểu mục khoản phải nộp

TCT

16

Nợ cuối kỳ

Nợ cuối kỳ

TCT

17

Số Tài khoản có

Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT

TCT

18

Số quyết định

Số quyết định, số tờ khai, số thông báo

TCT

19

Ngày quyết định

Ngày QĐ tương ứng với số QĐ

TCT

20

Tỉ giá

Tỉ giá lần xuất bản

TCT

21

Loại tiền

Loại tiền

+ VND

+ USD

TCT

22

Loại thuế

Loại thuế

TCT

23

Địa chỉ tài sản

Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa

TCT

24

Mã ĐBHC

Mã địa bàn hành chính

TCT

25

Số khung

Số khung với LPTB ô tô, xe máy

TCT

26

Số máy

Số máy với LPTB ô tô, xe máy

TCT

27

Kỳ thuế

Kỳ thuế

TCT

28

Đặc điểm phương tiện

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

TCT

III ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối

STT

Sender_code/Receiver_code

Sender_name/Receiver_name

1

GIP/T2B

Hệ thống GIP/T2B

2

XXXXXXXX

XXXXXXXX là mã 8 ký tự của ngân hàng do ĐVTT quy định

2. Danh sách các loại message truyền - nhận

STT

Type

Type_name

Sender

Receiver

1

00021

Gửi thông tin chứng từ

XXXXXXXX

GIP/T2B

2

00026

Phản hồi kết quả nhận chứng từ

G1P/T2B

XXXXXXXX

3

00022

Truy vấn thông tin chứng từ

XXXXXXXX

GIP/T2B

4

00023

Trả lời truy vấn thông tin chứng từ

GIP/T2B

XXXXXXXX

5

00027

Kết quả phản hồi trao đổi thông tin khi gặp lỗi

GIP/T2B

XXXXXXXX

6

00046

Yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB

XXXXXXXX

GIP/T2B

7

00047

Trả lời truy vấn yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB

GIP/T2B

XXXXXXXX

3. Chuẩn kết nối

Các ĐVTT xây dựng ứng dụng kết nối đến hệ thống trục ngoài (ESB External) để truyền thông tin chứng từ về Web Services của GIP/T2B.

Chức năng: API để các ĐVTT cấu hình truyền dữ liệu (chứng từ có chữ ký số của ngân hàng/trạng thái chứng từ) đến GIP/T2B.

API name

Property

Value

Web Services

Cung cấp

ESB

Sử dụng

XXXXXXXX, GIP/T2B

(với XXXXXXXX là mã ĐVTT, tham chiếu đến mục 1)

API type

Web services

Connection name

https://...

(Cung cấp khi có yêu cầu kết nối)

4. Chuẩn dữ liệu

4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT đối với LPTB

- Cấu trúc:

+ NTDTCN+KB:ND1+NgayNT:ND2+MST:ND3+DBHC:ND4+TKNS:ND5 +CQT:ND6+Lthue:ND7+STB:ND8+NTB:ND9+SK:ND10-SM:ND11 (C:ND12-TM:ND13-KT:ND14-ST:ND15-GChu:ND16)

- Các thông tin:

+ ND1: Số hiệu KB

+ ND2: Ngày nộp theo định dạng DDMMYYYY

+ ND3: Mã NNT

+ ND4: Mã DBHC

+ ND5: Tài khoản NSNN

+ ND6: Mã CQ thu

+ ND7: Loại thuế

+ ND8: Số thông báo nộp thuế/số tờ khai/số quyết định

+ ND9: Ngày thông báo/ngày quyết định

+ ND10: Số khung

+ ND11: Số máy

+ ND12: Chương

+ ND13: Tiểu mục

+ ND14: Kỳ thuế

+ ND15: Số tiền

+ ND16: Ghi chú

- Chú ý:

+ Đối với các trường hợp không yêu cầu gửi số khung, số máy, số thông báo, ngày thông báo có thể để null, các trường hợp này bỏ cả ký hiệu đầu (bỏ: STB, NTB, SK, SM).

+ Đối với trường hợp nộp thay: Ngân hàng không kiểm tra tên người nộp thuế, phần ghi chú (ND16) để nội dung là ‘NT’.

4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu

Trong tài liệu chuẩn này, dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ và trong một số trường hợp được đưa vào phần thuộc tính (chẳng hạn phần nội dung chứng từ cần có thuộc tính “id” để phục vụ ký số). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa bất cứ thẻ con nào khác, và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con. Trong một tài liệu, có thể có ba loại gồm thẻ đơn hoặc thẻ phức hoặc thẻ rỗng. Nếu thẻ là thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc bất kỳ thẻ con nào) thì 2 bên thống nhất vẫn để thẻ đó tồn tại trong tài liệu mà không bỏ đi.

4.3. Chuẩn ký tự

Chuẩn Code CharSet ID (CCSID) và Encoding: CCSID =1208 và encoding 546 (UTF-8).

Mục 4.4 sẽ mô tả các thẻ đơn có thể có trong message trao đổi giữa 2 bên.

Các kiểu dữ liệu cơ sở (như String, Integer, Date...) được hiểu như khuyến nghị của tổ chức World Wide Web (W3).

Tài liệu tham khảo tại trang http://www.w3.org/TR/2006/REC-xml11-20060816/. Quy luật chuẩn ký tự được sử dụng theo cách sau: Các tên tiếng Việt được viết liền không dấu, viết hoa; Nếu tên quá dài được viết tắt.

4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận

4.4.1. Khuôn dạng message chung

- Thông điệp trao đổi thông tin trên ESB có khuôn dạng XML bao gồm các thành phần:

+ HEADER: Chứa các thông tin định tuyến truyền tin.

+ BODY: Chứa dữ liệu mà các ứng dụng trao đổi với nhau. Phần này sẽ để mở để các ứng dụng chủ động định nghĩa.

+ SECURITY: Chứa các thông tin về bảo mật. Hiện tại là chữ ký điện tử nhân danh TCT khi TCT gửi dữ liệu ra ngoài và chữ ký điện tử của đối tác ngân hàng,... khi TCT nhận được từ đối tác.

- Cấu trúc khuôn dạng chung của 1 message như sau:

- Lưu ý: Tất cả các khuôn dạng message chi tiết được trình bày ở các mục 4.4 (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7) dưới đây đều được đóng gói bên trong thẻ của khuôn dạng message chung này. Do đó, trong các phần bên dưới đây (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7), tài liệu chỉ đề cập đến việc mô tả cấu trúc khuôn dạng message riêng của từng loại dịch vụ, tất cả các khuôn dạng chi tiết này là một thành phần con và được đưa vào trong thẻ của khuôn dạng chung như đã đề cập ở trên.

Chi tiết các thẻ phức

, và như sau:

Tên thẻ XML

Loại

Độ dài

Diễn giải

Ràng buộc

Chú thích

String

3

Phiên bản message

Bắt buộc

1.0

String

10

Mã ứng dụng gửi.

Bắt buộc

 

String

200

Tên ứng dụng gửi

Tùy chọn

 

String

10

Mã ứng dụng nhận

Bắt buộc

 

String

200

Tên ứng dụng nhận

Tùy chọn

 

String

5

Mã loại message

Bắt buộc

05010: Là mã giao dịch của ĐVTT truy vấn tới GIP/T2B

05011: Là mã giao dịch của GIP/T2B gửi tới ĐVTT

String

20

Id của message gửi

Bắt buộc

SENDER_CODE + sequence (ứng dụng gửi cung cấp). Trong trường hợp msg là msg phản hồi thì giá trị này là “999”

String

20

Id ref của message gửi

Bắt buộc

là MSG_ID của msg mà msg này báo trạng thái, chỉ có giá trị khi msg này là msg phản hồi (msg cập nhật trạng thái truyền tin)

String

30

 

 

Dùng để chứa giá trị của ID chứng từ trong body. Phục vụ việc tra cứu log. Trong trường hợp gửi theo lô, các ID cách nhau bằng 1 ký tự (vd “:”).

DATE

 

Ngày gửi message

Bắt buộc

Định dạng DD-MMM-YYYY

hh24:mi:ss

Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

String

10

Mã địa chỉ nguồn

Tùy chọn

3 trường original là thông tin về nơi xuất phát của chứng từ gốc, dùng trong trường hợp msg đi qua nhiều chặng

String

200

Tên địa chỉ nguồn

Tùy chọn

 

String

 

Ngày export dữ liệu

Tùy chọn

Định dạng DD-MMM-YYYY

hh24:mi:ss

Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

Number

3

Mã lỗi truyền tin

Tùy chọn

Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

String

100

Mô tả lỗi truyền tin

Tùy chọn

Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

String

50

Dự phòng

Tùy chọn

 

String

50

Dự phòng

Tùy chọn

 

String

50

Dự phòng

Tùy chọn

 

Dữ liệu XML được định nghĩa bởi các ứng dụng tham gia kết nối (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7)

 

 

 

 

Thẻ chứa các giá trị của thẻ ký

String

 

Chữ kí điện tử nhân danh tổ chức (TCT, Ngân hàng...)

Tùy chọn

 

4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B

Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Ghi chú

1

ROW

 

3

 

 

 

 

 

2

 

TYPE

4

Y

String

10

Kiểu message

 

3

 

NAME

4

Y

String

100

Tên loại message

 

4

CHUNGTU

 

4

 

 

 

 

 

5

 

MST

5

Y

String

14

Mã số thuế

 

6

 

TEN_NNT

5

Y

String

200

Tên người nộp thuế

 

7

 

DIACHI_NNT

5

Y

String

200

Địa chỉ người nộp thuế

 

8

 

MST_NNTHAY

5

 

String

14

MST người nộp thay

 

9

 

TEN_NNTHAY

5

 

String

200

Tên người nộp thay

 

10

 

DIACHI_NNTHAY

5

 

String

200

Địa chỉ người nộp thay

 

11

 

SO_TK_NHKBNN

5

Y

String

100

Số tài khoản NH/KBNN

 

12

 

CQ_QLY_THU

5

Y

String

7

Mã cơ quan thu (7 ký tự)

 

13

 

SO_CHUNGTU

5

Y

String

20

Số chứng từ

 

14

 

NGAY_CHUNGTU

5

Y

Date

10

Ngày chứng từ

Định dạng DD/MM /YYYY

15

 

TINHCHAT_ KHOAN_NOP

5

Y

String

100

Tính chất khoản nộp

 

16

 

CQUAN_THAM QUYEN

5

Y

String

100

Cơ quan thẩm quyền

 

17

 

MA_ĐVTT

5

Y

String

8

Mã 8 số của ngân hàng thương mại

 

18

 

TINH

5

Y

String

5

Mã tỉnh

 

19

 

HUYEN

5

Y

String

5

Mã huyện

 

20

 

MA_HTHUC_NOP

5

Y

String

2

Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

 

21

 

DIENGIAI_ HTHUC_NOP

5

Y

String

100

Diễn giải hình thức nộp:

+ 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

+ 01: Nộp tại quầy

+ 02: Nộp qua Ebanking

+ 03: Nộp qua ATM

+ 04: Nộp qua Home Banking

+ 05: Nộp qua Mobile Banking

+ 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

+ 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

 

22

 

LOAI_TIEN

5

 

String

3

Loại tiền

+ VND

+ USD

 

23

 

LHINH_NNT

5

 

String

1

Loại hình người nộp thuế:

+ 0: Không xác định

+ 1: Doanh nghiệp

+ 2: Cá nhân

 

24

 

SO_QUYET_DINH

5

Y

String

30

Số quyết định, số thông báo, số tờ khai

 

25

 

DIA_CHI_TS

5

Y

String

250

Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

 

26

 

SO_KHUNG

5

N

String

30

Đối với LPTB ô tô xe máy

 

27

 

SO_MAY

5

N

String

30

Đối với LPTB ô tô xe máy

 

28

 

NGAY_NTIEN

5

 

Date

10

Ngày nộp tiền

Định dạng DD/MM /YYYY

29

 

DAC_DIEM_PTIEN

5

Y

String

250

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

 

30

CHUNGTU_ CHITIET

 

4

 

 

 

Thẻ được lặp nhiều lần

 

31

 

CHUONG

5

Y

String

3

Mã Chương

 

32

 

TIEUMUC

5

Y

String

4

Mã tiểu mục

 

 

 

THONGTIN_ KHOANNOP

5

Y

String

100

Thông tin khoản nộp

 

33

 

SO_TIEN

5

Y

NUMBER

17

Số tiền

 

34

 

KY_THUE

5

 

String

10

Định dạng: MM/YYYY

 

35

 

 

Y

 

 

Chữ ký Ngân hàng

 

36

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#rs a-sha1

 

37

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#en veloped-signature

 

38

 

Keyinfo/ X509Data

 

 

 

 

 

 

39

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

 

40

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B

Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên GIP/T2B có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

ROW

 

3

 

 

 

2

 

TYPE

4

String

10

Kiểu message

3

 

NAME

4

String

100

Tên loại message

4

CHUNGTU

 

4

 

 

 

5

 

MST

5

String

14

Mã số thuế

6

 

MST_NNTHAY

5

String

14

Mã số thuế người nộp thay thuế

7

 

SO_CHUNGTU

5

String

20

Số chứng từ

8

 

NGAY_CHUNG TU_TUNGAY

5

Date

10

Ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)

9

 

NGAY_CHUNG TU_DENNGAY

5

Date

10

Đến ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)

10

 

TRANG_THAI

5

String

2

Trạng thái chứng từ

01: Thành công

02: Hủy

11

 

 

 

 

Chữ ký Ngân hàng

12

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#rs a-sha1

13

 

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#en veloped-signature

14

 

Keylnfo/ X509Data

 

 

 

 

15

 

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

16

 

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT

Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Ghi chú

1

ROW

 

3

 

 

 

 

2

 

TYPE

4

String

10

Kiểu message

 

3

 

NAME

4

String

100

Tên loại message

 

4

CHUNGTU

 

4

 

 

 

 

5

 

MST

5

String

14

Mã số thuế

 

6

 

TEN_NNT

5

String

200

Tên người nộp thuế

 

7

 

DIACHI_NNT

5

String

200

Địa chỉ người nộp thuế

 

8

 

MST_NNTHAY

5

String

14

MST người nộp thay

 

9

 

TEN_NNTHAY

5

String

200

Tên người nộp thay

 

10

 

DIACHI_NNTHAY

5

String

200

Địa chỉ người nộp thay

 

11

 

SO_TK_NHKB NN

5

String

100

Số tài khoản ngân hàng/KBNN

 

12

 

CQ_QLY_THU

5

String

7

Mã cơ quan thu

 

13

 

SO_CHUNGTU

5

String

20

Số chứng từ

 

14

 

NGAY_CHUNGTU

5

Date

10

Ngày chứng từ

Định dạng DD/MM/ YYYY

15

 

TINHCHAT_KHOAN NOP

5

String

100

Tính chất khoản nộp

 

16

 

CQUAN_THAM QUYEN

5

String

100

Cơ quan thẩm quyền

 

17

 

MA_ĐVTT

5

String

8

Mã ngân hàng thương mại

 

18

 

TRANGTHAI_ CHUNGTU

5

String

2

Trạng thái chứng từ

01: Thành công

02: Hủy

 

19

 

TINH

5

String

5

Mã Tỉnh

 

20

 

HUYEN

5

String

5

Mã Huyện

 

21

 

MA_HTHUC_NOP

5

String

2

Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07

 

22

 

DIENGIAI_HTHUCNOP

5

String

100

Diễn giải hình thức nộp:

+ 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT

+ 01: Nộp tại quầy

+ 02: Nộp qua Ebanking

+ 03: Nộp qua ATM

+ 04: Nộp qua Home Banking

+ 05: Nộp qua Mobile Banking

+ 06: Nộp qua hình thức điện tử khác

+ 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác

 

23

 

LOAI_TIEN

5

String

3

Loại tiền

+ VND

+ USD

 

24

 

LHINH_NNT

5

String

1

Loại hình người nộp thuế:

+ 0: Không xác định

+ 1: Doanh nghiệp

+ 2: Cá nhân

 

25

 

SO_QUYET_DINH

5

String

30

Số quyết định

 

26

 

DIA_CHI_TS

5

String

2500

Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

 

27

 

SO_KHUNG

5

String

30

Đối với LPTB ô tô xe máy

 

28

 

SO_MAY

5

String

30

Đối với LPTB ô tô xe máy

 

29

 

NGAY_NTIEN

5

Date

10

Ngày nộp tiền

Định dạng DD/MM/ YYYY

30

 

DAC_DIEM_PTIEN

5

String

250

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

 

31

CHUNGTU_ CHITIET

 

4

 

 

Thẻ được lặp nhiều lần

 

32

 

CHUONG

5

String

3

Mã Chương

 

33

 

TIEUMUC

5

String

4

Mã tiểu mục

 

34

 

THONGTIN_KHOAN NOP

5

String

100

Thông tin khoản nộp

 

35

 

SO_TIEN

5

Number

17

Số tiền

 

36

 

KY_THUE

5

String

10

Định dạng: MM/YYYY

 

37

 

 

 

 

Chữ ký Ngân hàng

 

38

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000 /09/xmldsig# rsa-sha1

 

39

 

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000 /09/xmldsig# enveloped- signature

 

40

 

Keylnfo/ X509Data

 

 

 

 

 

41

 

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

 

42

 

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

 

4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ

Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận chứng từ do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

ROW

 

2

 

 

 

2

 

TYPE

4

String

10

Loại message

3

 

NAME

4

String

100

Tên của loại cần trao đổi

4

CHUNGTU

 

3

 

 

 

5

 

SO_CHUNGTU

4

String

20

Thông báo kết quả nhận cho số chứng từ này

6

 

TRANG_THAI

4

String

2

Là mã trạng thái của kết quả nhận chứng từ:

+ 01: Thành công

+ 02: Không thành công

7

 

MOTA_TRANGTHAI

4

String

100

Miêu tả trạng thái

4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB

Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB do các ĐVTT gửi có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

ROW

 

2

 

 

 

2

 

TYPE

4

String

10

Loại message

3

 

NAME

4

String

100

Tên của loại cần trao đổi

4

TRUYVAN

 

4

 

 

 

5

 

SO_TKHAI

5

String

30

Số quyết định (số tờ khai) cần tra cứu

6

 

MST

5

String

14

Mã số thuế cần tra cứu

7

 

LOAI_THUE

5

String

3

Loại thuế

4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ thuế LPTB

Khuôn dạng message trả lời truy vấn sổ thuế LPTB do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Ghi chú

1

ROW

 

3

 

 

 

 

2

 

TYPE

4

String

10

Loại message

 

3

 

NAME

4

String

100

Tên của loại cần trao đổi

 

4

THONGTIN _NNT

 

4

 

 

 

 

5

THONGTIN CHUNG

 

5

 

 

 

 

6

ROW_NNT

 

6

 

 

Thẻ được lặp nhiều lần

 

7

 

MST

7

String

14

Trường hợp NNT không có MST thì trả ra MST đặc biệt

 

8

 

TEN_NNT

7

String

200

Tên người nộp thuế

 

9

 

LOAI_NNT

7

String

4

Loại người nộp thuế

 

10

 

SO_CMND

7

String

20

Số CMND

 

11

 

CHUONG

7

String

3

Mã chương

 

12

 

MA_CQT_QL

7

String

10

Mã cơ quan thuế quản lý NNT

 

13

DIACHI

 

5

 

 

 

 

14

ROW_DIAC_HI

 

6

 

 

Thẻ được lặp nhiều lần

 

15

 

MOTA_DIACHI

7

String

100

Mô tả địa chỉ

 

16

 

MA_TINH

7

String

5

Mã tỉnh

 

17

 

MA_HUYEN

7

String

5

Mã huyện

 

18

 

MA_XA

7

String

10

Mã xã

 

19

SOTHUE

 

5

 

 

 

 

20

ROW_SOTHUE

 

6

 

 

Thẻ được lặp nhiều lần

 

21

 

MST

7

String

14

Mã số thuế

 

22

 

MA_CHUONG

7

String

3

Mã chương

 

23

 

MA_CQ_THU

7

String

7

Mã CQ thu

Lấy theo địa bàn Cơ quan thuế trên tờ khai

24

 

SHKB

7

String

4

Số hiệu kho bạc

 

25

 

MA_TMUC

7

String

4

Mã tiểu mục

 

26

 

NO_CUOI_KY

7

Number

20

Nợ cuối kỳ

 

27

 

SO_TAI_KHOAN_CO

7

String

4

Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT

 

28

 

SO_QDINH

7

String

30

Số quyết định

 

29

 

NGAY_QDINH

7

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng DD/MM/ YYYY

30

 

TI_GIA

7

String

5

Tỉ giá

 

31

 

LOAI_TIEN

7

String

3

Loại tiền

+ VND

+ USD

 

32

 

LOAI_THUE

7

String

2

Loại thuế

 

33

 

DIA_CHI_TS

7

String

250

Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)

 

34

 

SO_KHUNG

7

String

30

Số khung

 

35

 

SO_MAY

7

String

50

Số máy

 

36

 

MA_DBHC

7

String

7

Mã địa bàn hành chính

- Đối với CN BDS: mã xã/phường (mã 07 số)

- Đối với LPTB Phương tiện: mã quận/huyện + 00

37

 

KY_THUE

7

String

10

Định dạng: MM/YYYY

 

38

 

DAC_DIEM_PTIEN

5

String

250

Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu, Số loại hoặc Tên thương mại

Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên Thương mại: xxxx)

 

4.5. Chuẩn bảo mật

Hệ thống GIP/T2B và ESB đòi hỏi mỗi yêu cầu gửi đến phải được xác thực để có thể sử dụng các API trên đó. Ngoài ra, toàn bộ dữ liệu trao đổi cần phải được ký số.

Vì vậy hai bên cần trao đổi chứng thư số được cấp bởi một cơ quan có thẩm quyền (các cơ quan triển khai CA) hoặc TCT. Chuẩn ký sử dụng trong quá trình trao đổi là chuẩn ký XPath Filter.

Phạm vi ký gồm toàn bộ nội dung trong 2 thẻ

, và của file XML.

Nội dung ký nằm trong thẻ:

Thông tin về chữ kí điện tử:

1

SignatureMethod Algorithm

Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

2

Transform Algorithm

Ký theo chuẩn

http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

4

X509SubjectName

Tên chủ thể chứng thư số

5

X509Certificate

Chứng thư số

 

IV CÁC LOẠI DANH MỤC

1. Danh mục trạng thái chứng từ

Mã trạng thái

Mô tả

01

Thêm mới chứng từ

02

Hủy chứng từ

2. Danh mục thông báo

Mã lỗi

Msg Type

Mô tả lỗi

02

00002

Null Số chứng minh nhân dân

02

00004,00006

Null MST

02

00023

Thiếu điều kiện tìm kiếm

02

00025

Thiếu số chứng từ hoặc mã ngân hàng

02

00027

Các lỗi khác

02

00002,00004,00006

Không tìm thấy kết quả tìm kiếm

02

00004,00006

Mã số thuế không tồn tại trong danh mục

02

00031

Lỗi null mã tài khoản

02

00026

Lỗi insert vào bảng chứng từ

02

00004

Thiếu điều kiện tìm kiếm...MST tìm kiếm null

3. Danh mục loại NNT

Mã loại NNT

Tên Loại NNT

0100

01/ĐK-TCT (TChức, DNghiệp, CTy)

0110

02/ĐK-TCT (TC, DN, CT TThuộc)

0300

03/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm cá nhân KD)

0310

03.1/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm CNKD TT)

0400

04/ĐK-TCT (Nhà thầu nước ngoài)

0410

04.1/ĐK-TCT (ĐV nộp hộ thuế NTNN)

0420

04.2/ĐKT-TCT (NT, NTP không nộp TT)

0430

04.3/ĐK-TCT (BĐH DA T.hiện HĐNT)

0500

06/ĐK-TCT (Tổ chức ngoại giao)

0900

05/ĐK-TCT (CN làm công ăn lương)

9100

01/ĐKT-DKDN (Tổ chức SX, KDHH, DV)

9110

02/ĐK-DKDN (Đơn vị trực thuộc)

4. Danh mục hình thức nộp

Mã hình thức nộp

Tên hình thức nộp

00

Nộp tại cổng NTĐT của TCT

01

Nộp tại quầy

02

Nộp qua Ebanking

03

Nộp qua ATM

04

Nộp qua Home Banking

05

Nộp qua Mobile Banking

06

Nộp qua hình thức điện tử khác

07

Nộp qua hình thức phi điện tử khác

5. XSD Schemas tương ứng

5.1. XSD Schemas Nhận chứng từ từ ĐVTT thực hiện triển khai phối hợp thu LPTB:

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1403/QĐ-TCT năm 2018 về Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử bằng hình thức nộp qua Internet Banking do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 1403/QĐ-TCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2018
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Nguyễn Đại Trí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản