Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Sơn La số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 490/TTr-SXD ngày 22/12/2023, Báo cáo số 38/BC-SXD ngày 19/01/2024; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số 21/BC-VPUB ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024 và thay thế các Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh và số 2393/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh công bố bổ sung đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối với những dạng công trình chưa có hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với đơn giá được ban hành theo Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng lập hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá trị xây dựng công trình theo thực tế, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
3. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá các dạng công trình, rà soát, đối chiếu tham khảo áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp theo thực tế; hài hòa, hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây dựng tại địa phương. Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ các dạng công trình theo thực tế, có sự sai khác so với đơn giá đã ban hành, tính toán bổ sung, bù trừ chênh lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục III hoặc theo công bố thông tin giá vật liệu của Sở Xây dựng theo thời điểm hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực tổ chức lập dự toán trình cấp có thẩm quyền xem xét, thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.
4. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng đơn giá, giải đáp các khó khăn, vướng mắc phát sinh theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý kịp thời. Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ trương điều chỉnh đơn giá khi có sự thay đổi về quy định, chính sách pháp luật, các yếu tố cấu thành chi phí và các nội dung khác có tác động lớn đến đơn giá được ban hành.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xem xét rà soát, điều chỉnh giá trị bồi thường, hỗ trợ phù hợp với đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn giá tại Phụ lục II, Phụ lục III bao gồm các khoản chi phí: chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công); chi phí gián tiếp (chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế); thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ điều kiện thực tế, tính toán bổ sung các chi phí gián tiếp (gồm: chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công) và các chi phí: thu nhập chịu thuế tính trước, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, khác theo quy định (nếu có).
Đơn giá xây dựng các dạng công trình tại Phụ lục II đã được tính toán hoàn chỉnh bao gồm: phần móng, các kết cấu chịu lực, phần xây thô, phần mái, phần hoàn thiện (xem chi tiết tại mục 2 Phụ lục này); hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện thông dụng; hệ thống đường ống cấp, thoát nước thông dụng. Đối với dạng nhà xây có khu vệ sinh khép kín đơn giá đã được tính toán bao gồm bể tự hoại. Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá các dạng công trình, rà soát, đối chiếu tham khảo áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp theo thực tế; hài hòa, hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây dựng tại địa phương; các dạng công trình có sự sai khác so với đơn giá đã ban hành, tính toán bổ sung, bù trừ chênh lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục III hoặc theo công bố thông tin giá vật liệu của Sở Xây dựng theo thời điểm hoặc hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực tổ chức lập dự toán trình cấp có thẩm quyền xem xét, thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.
Các dạng công trình có tường xây dày 150mm trong Quyết định này sử dụng gạch bê tông hoặc gạch block để xây dựng hồ sơ thiết kế, tính toán đơn giá.
Mức thuế giá trị gia tăng được tính trong đơn giá bằng 10% x (chi phí trực tiếp + chi phí gián tiếp). Trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ chính sách thuế tại thời điểm lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng để tính toán lại mức thuế giá trị gia tăng theo quy định.
Đơn giá cho các dạng công trình “tường rào, tường xây” được thiết kế, tính toán theo chiều cao của từng dạng công trình, trong quá trình thực hiện, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường căn cứ chiều cao các dạng công trình “tường rào, tường xây” theo thực tế, nội suy theo chiều cao tường để tính toán đơn giá.
2. Các loại vật liệu hoàn thiện, thiết bị lắp đặt cho từng dạng công trình
a) Dạng nhà xây:
- Toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Nền đổ bê tông xi măng dày 10cm, lát gạch Ceramic;
- Sàn đổ bê tông cốt thép dày 10cm, lát gạch Ceramic; sàn mái không có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép dày 10cm, láng vữa xi măng; sàn mái có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép dày 10cm;
- Bậc tam cấp ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn;
- Cầu thang ốp, lát bằng đá Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng hoa sắt thép hộp mạ kẽm;
- Cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≤ 3 tầng bằng cửa gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≥ 4 tầng bằng cửa cuốn chạy điện;
- Cửa đi phụ, cửa vào phòng, cửa sổ, vách kính bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ, vách kính bằng thép hộp mạ kẽm;
- Lan can hành lang, ban công bằng thép hộp mạ kẽm (nếu có);
- Khu vệ sinh khép kín: nền đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic chống trơn; tường ốp gạch Ceramic cao 2m, phần tường còn lại, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi;
- Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
b) Nhà khung cột gỗ:
- Dạng nhà tường vách đất hoặc thưng phên: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà không thưng tường: nền đất; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà tường trát tocxi hoặc thưng gỗ: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
c) Nhà sàn:
- Dạng nhà sàn 1 tầng - tường thưng phên: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 1 tầng - tường thưng gỗ hoặc trát tocxi: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 2 tầng - 2 tầng thưng gỗ: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà sàn 2 tầng - tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
d) Nhà khung sắt:
- Dạng nhà khung sắt - không tường: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường lưới B40: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi bằng khung thép lưới B40; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường thưng tôn: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại;
- Dạng nhà khung sắt - tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
đ) Nhà công nghiệp:
- Toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Cửa đi chính bằng cửa sắt xếp; cửa đi phụ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp);
- Cửa sổ bằng thép định hình sơn tĩnh điện (không khuôn bao), pano nan chớp;
- Vách kính bằng khung nhôm, pano kính (tương đương nhôm hệ Việt - Pháp);
- Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
e) Nhà tranh, tre: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
g) Bán mái:
- Dạng bán mái - không tường bao: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Dạng bán mái - tường thưng tôn hoặc tường thưng lưới B40: nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Dạng bán mái - tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng.
h) Gác xép:
- Gác xép bằng kết cấu gỗ: mặt sàn bằng gỗ;
- Gác xép bằng kết cấu thép: mặt sàn bằng gỗ;
- Gác xép bằng bê tông cốt thép: mặt sàn lát gạch Ceramic.
i) Nhà kho, lán trại phục vụ sản xuất nông nghiệp: cửa đi, cửa sổ bằng vải bạt hoặc bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
k) Bếp:
- Bếp khung cột gỗ - không tường bao: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Bếp khung cột gỗ - tường thưng gỗ: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép);
- Bếp - tường xây: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; sàn mái đổ bê tông cốt thép dày 10cm, láng vữa xi măng; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
l) Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập:
- Dạng nhà khung gỗ - tường thưng phên hoặc thưng gỗ: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa phên tre hoặc cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép);
- Nhà vệ sinh - tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông dày 10cm, lát gạch Ceramic chống trơn; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại; các thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam. Nhà vệ sinh không có nhà tắm, thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam;
- Bể tự hoại độc lập: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
m) Cổng:
- Mái cổng bê tông cốt thép: toàn bộ dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Trụ cổng xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.
n) Tường rào, tường xây: phần tường xây của tường rào trát vữa xi măng, không lăn sơn.
o) Chuồng trại:
- Chuồng, trại - dạng khung cột tre hoặc gỗ hoặc sắt: nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Chuồng, trại - dạng trụ gạch, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng;
- Chuồng, trại - dạng cột bê tông hoặc bê tông cốt thép, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng.
p) Bậc lên xuống: mặt bậc, thành bậc ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn.
q) Các loại tài sản khác:
- Lò đốt rác xây bằng gạch: tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn;
- Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn hoặc thưng tấm nhựa thông minh: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp;
- Bể bioga xây bằng gạch: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông dày 10cm, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
Chiều dài (m): đối với dạng công trình “giếng nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy giếng; đối với dạng công trình “tường rào, tường xây” là chiều dài của tường.
Chiều cao (m): chiều cao của “tường rào, tường xây” là khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc, trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối với tường rào không có cọc, trụ); chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai mặt sàn xây dựng của tầng đó.
Diện tích xây dựng của nhà/công trình (m2xd): là diện tích chiếm đất của các công trình (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác). Đối với các dạng công trình “mái; mái cổng” diện tích xây dựng được tính toán bằng diện tích hình chiếu bằng của mái (tham khảo theo mục 1.4.20 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng).
Tổng diện tích sàn của nhà/công trình (m2 sàn): là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum trừ gác xép. Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói (tham khảo theo tiết m, điểm 2, bảng 2, Phụ lục II Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng).
Khối tích của các dạng công trình (m3): là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía bên trong của công trình đó.
a) Ví dụ số 01: Tính toán giá trị xây dựng của công trình A bao gồm các thông tin sau: nhà xây 01 tầng không có khu vệ sinh khép kín, tường chịu lực 110, mái lợp tôn, diện tích xây dựng Sxd=100m2; nền nhà đổ bê tông xi măng tương đương mác 150, láng vữa xi măng dày trung bình 2cm, diện tích nền S=95m2; tường trong nhà trát vữa xi măng, không lăn sơn, diện tích S=50m2; tường ngoài nhà trát vữa xi măng, không lăn sơn, diện tích S=50m2; cửa đi chính vào nhà khung nhôm thường, pano kính, diện tích cửa S=5m2; cửa đi vào các phòng khung nhôm thường, pano kính, diện tích cửa S=5m2; cửa sổ khung nhôm thường pano kính, diện tích cửa S=10m2; hoa sắt cửa sổ thép dẹt, diện tích hoa sắt S=10m2.
Tổng giá trị xây dựng công trình A được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs, trong đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn giá: Gxd = S × n, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá xây dựng của công trình đã được ban hành;
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp tại bảng sau:
TT | Tên hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Quy mô (S) | Đơn vị | Đơn giá (n) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8]=[7]x[5] | [9] |
I | Phần xây dựng theo đơn giá | Gxd | Gxd = Gxd1 | - | - | - | 315.600.000 |
|
1 | Nhà xây 01 tầng | Gxd1 | Gxd1 = S x n | 100 | m2xd | 3.156.000 | 315.600.000 | PLII-I.1.2 |
II | Phần hoàn thiện chênh lệch | Ghtbs | Ghtbs = Ghtbs1+…+Ghtbs13 | - | - | - | -30.180.000 |
|
1 | Giảm trừ diện tích lát nền bằng gạch Ceramic | Ghtbs1 | Ghtbs1 = S x n | -95 | m2 | 209.000 | -19.855.000 | PLIII-I.15 |
2 | Bổ sung bê tông xi măng nền mác 150 | Ghtbs2 | Ghtbs2 = S x n | 95 | m2 | 130.000 | 12.350.000 | PLIII-I.9 |
3 | Bổ sung láng vưa xi măng nền dày 2cm | Ghtbs3 | Ghtbs3 = S x n | 95 | m2 | 47.000 | 4.465.000 | PLIII-I.7 |
4 | Giảm trừ lớp sơn tường trong nhà | Ghtbs4 | Ghtbs4 = S x n | -50 | m2 | 51.000 | -2.550.000 | PLIII-I.3 |
5 | Giảm trừ lớp sơn tường ngoài nhà | Ghtbs5 | Ghtbs5 = S x n | -50 | m2 | 74.000 | -3.700.000 | PLIII-I.3 |
6 | Giảm trừ cửa đi chính bằng cửa gỗ tự nhiên | Ghtbs6 | Ghtbs6 = S x n | -5 | m2 | 3.016.000 | -15.080.000 | PLIII-II.14 |
7 | Bổ sung cửa đi chính bằng cửa khung nhôm thường, pano kính | Ghtbs7 | Ghtbs7 = S x n | 5 | m2 | 846.000 | 4.230.000 | PLIII-II.11 |
8 | Giảm trừ cửa đi vào các phòng bằng cửa khung nhôm Việt - Pháp | Ghtbs8 | Ghtbs8 = S x n | -5 | m2 | 1.524.000 | -7.620.000 | PLIII-II.12 |
9 | Bổ sung cửa đi vào các phòng bằng cửa khung nhôm thường, pano kính | Ghtbs9 | Ghtbs9 = S x n | 5 | m2 | 846.000 | 4.230.000 | PLIII-II.11 |
10 | Giảm trừ cửa sổ bằng cửa khung nhôm Việt - Pháp | Ghtbs10 | Ghtbs10 = S x n | -10 | m2 | 1.467.000 | -14.670.000 | PLIII-II.19 |
11 | Bổ sung cửa sổ bằng cửa khung nhôm thường, pano kính | Ghtbs11 | Ghtbs11 = S x n | 10 | m2 | 846.000 | 8.460.000 | PLIII-II.18 |
12 | Giảm trừ hoa sắt của sổ bằng thép hộp mạ kẽm | Ghtbs12 | Ghtbs12 = S x n | -10 | m2 | 433.000 | -4.330.000 | PLIII-II.28 |
13 | Bổ sung hoa sắt cửa sổ bằng thép dẹt | Ghtbs13 | Ghtbs13 = S x n | 10 | m2 | 389.000 | 3.890.000 | PLIII-II.26 |
III | Tổng | G | G = Gt + Ght | - | - | - | 285.420.000 |
|
b) Ví dụ số 02: Tính toán giá trị xây dựng của công trình B bao gồm các thông tin sau: nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220mm, mái bê tông cốt thép, diện tích xây dựng Ssàn=150m2; nền nhà, sàn nhà lát gạch Ceramic; nền khu vệ sinh lát gạch Ceramic chống trơn; tường khu vệ sinh ốp gạch Ceramic cao 2m; toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, l ăn sơn hoàn thiện; trần phòng khách hoàn thiện bằng thạch cao diện tích S=20m2, trần bê tông phòng khách phía trên không trát, không lăn sơn; cửa đi chính bằng cửa khung nhôm Việt-Pháp, pano tôn + kính S=10m2; các cửa vào phòng, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm Việt-Pháp, hoa sắt cửa sổ thép hộp mạ kẽm; mặt bậc, thành bậc tam cấp ốp đá Granite tự nhiện, diện tích S=5m2; mặt bậc, thành bậc cầu thang ốp đá Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng thép hộp mạ kẽm; thiết bị điện, thiết bị vệ sinh thông dụng.
Tổng giá trị xây dựng công trình B được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs, trong đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn giá: Gxd = S × n, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá xây dựng của công trình đã được ban hành.
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp tại bảng sau:
TT | Tên hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Quy mô (S) | Đơn vị | Đơn giá (n) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8]=[7]x[5] | [9] |
I | Phần xây dựng theo đơn giá | Gxd | Gxd = Gxd1 | - | - | - | 759.750.000 |
|
1 | Nhà xây 02 tầng | Gxd1 | Gxd1 = S x n | 150 | m2xd | 5.065.000 | 759.750.000 | PLII-I.10.3 |
II | Phần hoàn thiện chênh lệch | Ghtbs | Ghtbs = Ghtbs1+…+Ghtbs7 | - | - | - | -10.555.000 |
|
1 | Giảm trừ cửa đi chính bằng gỗ tự nhiên | Ghtbs1 | Ghtbs1 = S x n | -10 | m2 | 3.016.000 | -30.160.000 | PLIII-II.14 |
2 | Bổ sung cửa đi chính bằng cửa khung nhôm Việt - Pháp | Ghtbs2 | Ghtbs2 = S x n | 10 | m2 | 1.524.000 | 15.240.000 | PLIII-II.12 |
3 | Giảm trừ diện tích trát trần phòng khách | Ghtbs3 | Ghtbs3 = S x n | -20 | m2 | 158.000 | -3.160.000 | PLIII-I.1 |
4 | Giảm từ diện tích sơn trần phòng khách | Ghtbs4 | Ghtbs4 = S x n | -20 | m2 | 51.000 | -1.020.000 | PLIII-I.3 |
5 | Bổ sung trần thạch cao phòng khách | Ghtbs5 | Ghtbs5 = S x n | 20 | m2 | 305.000 | 6.100.000 | PLIII-I.26 |
6 | Giảm trừ diện tích ốp, lát bậc tam cấp bằng gạch Ceramic chống trơn | Ghtbs6 | Ghtbs6 = S x n | -5 | m2 | 296.000 | -1.480.000 | PLIII-I.15 |
7 | Bổ sung diện tích ốp, lát bậc tam cấp bằng đá Granite tự nhiên | Ghtbs7 | Ghtbs7 = S x n | 5 | m2 | 785.000 | 3.925.000 | PLIII-I.16 |
III | Tổng | G | G = Gxd + Ghtbs | - | - | - | 749.195.000 |
|
c) Ví dụ số 03: Tính toán giá trị xây dựng của công trình C bao gồm các thông tin sau: tường rào xây gạch tuynel cao 1,0m, dày 110mm, bổ trụ, chiều dài tường rào L=200m; toàn bộ tường rào được quét vôi ve 3 lớp, tổng diện quét vôi ve, S=400m2.
Tổng giá trị xây dựng công trình C được tính toán như sau: G = Gxd + Ghtbs, trong đó:
+ Giá trị xây dựng theo đơn giá: Gxd = S × n × m, trong đó: S là quy mô công trình; n là đơn giá xây dựng của công trình đã được ban hành; m là hệ số nội suy chiều cao bằng chiều cao của công trình cần xác định giá trị chia chiều cao của công trình đã được ban hành đơn giá;
+ Giá trị chênh lệch phần hoàn thiện: Ghtbs = S × n, trong đó: S là quy mô công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị; n là đơn giá công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị đã được ban hành.
Kết quả tính toán được tổng hợp tại bảng sau:
TT | Tên hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Quy mô (S) | Đơn vị | Đơn giá (n) | Hệ số nội suy (m) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9]=[8]x[7]x[5] | [10] |
I | Phần xây dựng theo đơn giá | Gxd | Gxd = Gxd1 | - | - | - | - | 117.646.000 |
|
1 | Tường rào xây | Gxd1 | Gxd1 = S x n x m | 200 | m | 997.000 | 0,59 | 117.646.000 | PLII- IX.7.29 |
II | Phần hoàn thiện chênh lệch | Ghtbs | Ghtbs = Ghtbs1 | - | - | - | - | 5.200.000 |
|
1 | Quét vôi ve 3 lớp | Ghtbs1 | Ghtbs1 = S x n | 400 | m2 | 13.000 | - | 5.200.000 | PLIII-I.2 |
III | Tổng | G | G = Gxd + Ghtbs | - | - | - | - | 122.846.000 |
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục các dạng công trình | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Nhà 1 tầng tường chịu lực 110 mm | ||
1.1 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.396.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.094.000 | |
1.2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.470.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.156.000 | |
1.3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.635.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.374.000 | |
1.4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.997.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.700.000 | |
1.5 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.753.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.421.000 | |
1.6 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.804.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.480.000 | |
1.7 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.255.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.966.000 | |
1.8 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.959.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.660.000 | |
1.9 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.483.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.178.000 | |
2 | Nhà 1 tầng tường chịu lực 150 mm | ||
2.1 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.259.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 2.970.000 | |
2.2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.322.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.031.000 | |
2.3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.851.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.560.000 | |
2.4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.550.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.204.000 | |
2.5 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.786.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.452.000 | |
2.6 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.291.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.957.000 | |
3 | Nhà 1 tầng tường chịu lực 220 mm | ||
3.1 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.682.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.400.000 | |
3.2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.742.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.459.000 | |
3.3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.265.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.984.000 | |
3.4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.995.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.736.000 | |
3.5 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.041.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.780.000 | |
3.6 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.551.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.290.000 | |
3.7 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.931.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.655.000 | |
3.8 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.212.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.937.000 | |
3.9 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.739.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.461.000 | |
4 | Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm | ||
4.1 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.497.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.201.000 | |
4.2 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.556.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.267.000 | |
4.3 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.988.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.795.000 | |
4.4 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.707.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.467.000 | |
4.5 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.978.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.695.000 | |
4.6 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.037.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.754.000 | |
4.7 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.568.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.285.000 | |
5 | Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm | ||
5.1 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.745.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.465.000 | |
5.2 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.798.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.524.000 | |
5.3 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.328.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.048.000 | |
5.4 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.983.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.714.000 | |
5.5 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.209.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.931.000 | |
5.6 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.262.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 3.989.000 | |
5.7 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | ||
Có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.794.000 | |
Không có khu vệ sinh khép kín | đồng/m2xd | 4.520.000 | |
6 | Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 110 mm | ||
6.1 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 1.546.000 |
6.2 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 1.614.000 |
6.3 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 1.798.000 |
7 | Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 150 mm | ||
7.1 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 1.466.000 |
7.2 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 1.534.000 |
7.3 | Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 1.733.000 |
8 | Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm | ||
8.1 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.485.000 |
8.2 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.722.000 |
8.3 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 4.815.000 |
8.4 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 4.842.000 |
8.5 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.904.000 |
8.6 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.142.000 |
8.7 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.378.000 |
9 | Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm | ||
9.1 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.378.000 |
9.2 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.601.000 |
9.3 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 4.694.000 |
9.4 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 4.757.000 |
9.5 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.788.000 |
9.6 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.025.000 |
9.7 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.295.000 |
10 | Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 | ||
10.1 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.741.000 |
10.2 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.979.000 |
10.3 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 5.065.000 |
10.4 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 5.123.000 |
10.5 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.155.000 |
10.6 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.384.000 |
10.7 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.589.000 |
11 | Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm | ||
11.1 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.308.000 |
11.2 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.468.000 |
11.3 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 4.514.000 |
11.4 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 4.537.000 |
11.5 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.552.000 |
11.6 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.711.000 |
11.7 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.241.000 |
11.8 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 4.577.000 |
11.9 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.363.000 |
12 | Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm | ||
12.1 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.220.000 |
12.2 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.380.000 |
12.3 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 4.421.000 |
12.4 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 4.428.000 |
12.5 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.463.000 |
12.6 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.604.000 |
12.7 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.158.000 |
12.8 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 4.479.000 |
12.9 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.331.000 |
13 | Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm | ||
13.1 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.560.000 |
13.2 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.717.000 |
13.3 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 4.771.000 |
13.4 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 4.793.000 |
13.5 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 4.813.000 |
13.6 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 4.970.000 |
13.7 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.520.000 |
13.8 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 4.757.000 |
13.9 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 4.575.000 |
14 | Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 | ||
14.1 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.136.000 |
14.2 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.259.000 |
14.3 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 5.233.000 |
14.4 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 5.274.000 |
14.5 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.287.000 |
14.6 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.420.000 |
14.7 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.027.000 |
14.8 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 5.466.000 |
14.9 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.283.000 |
15 | Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm | ||
15.1 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.452.000 |
15.2 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.574.000 |
15.3 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 5.529.000 |
15.4 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 5.587.000 |
15.5 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.609.000 |
15.6 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.726.000 |
15.7 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.389.000 |
15.8 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 5.787.000 |
15.9 | Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.605.000 |
16 | Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm | ||
16.1 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.308.000 |
16.2 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.406.000 |
16.3 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 5.385.000 |
16.4 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 5.418.000 |
16.5 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.427.000 |
16.6 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.526.000 |
16.7 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.148.000 |
16.8 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 5.313.000 |
16.9 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.170.000 |
17 | Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm | ||
17.1 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.614.000 |
17.2 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.712.000 |
17.3 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 5.676.000 |
17.4 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng | đồng/m2sàn | 5.726.000 |
17.5 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn | đồng/m2sàn | 5.736.000 |
17.6 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói | đồng/m2sàn | 5.844.000 |
17.7 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.434.000 |
17.8 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm | đồng/m2sàn | 5.452.000 |
17.9 | Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn | đồng/m2sàn | 5.297.000 |
1 | Nhà khung cột gỗ (cột vuông) | ||
1.1 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên | đồng/m2xd | 646.000 |
1.2 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường | đồng/m2xd | 548.000 |
1.3 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi | đồng/m2xd | 697.000 |
1.4 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 761.000 |
1.5 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi | đồng/m2xd | 985.000 |
1.6 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.049.000 |
2 | Nhà khung cột gỗ (cột tròn) | ||
2.1 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên | đồng/m2xd | 620.000 |
2.2 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường | đồng/m2xd | 522.000 |
2.3 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi | đồng/m2xd | 672.000 |
2.4 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 738.000 |
2.5 | Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi | đồng/m2xd | 962.000 |
2.6 | Nhà khung côt gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.026.000 |
1 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người | ||
1.1 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.570.000 |
1.2 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.684.000 |
1.3 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.618.000 |
1.4 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.637.000 |
1.5 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.733.000 |
1.6 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.702.000 |
1.7 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.816.000 |
1.8 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.956.000 |
1.9 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 2.070.000 |
2 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người | ||
2.1 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.466.000 |
2.2 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.580.000 |
2.3 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.514.000 |
2.4 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.532.000 |
2.5 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.628.000 |
2.6 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.597.000 |
2.7 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.712.000 |
2.8 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.851.000 |
2.9 | Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.966.000 |
3 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người | ||
3.1 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.497.000 |
3.2 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.612.000 |
3.3 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.546.000 |
3.4 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.660.000 |
3.5 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.629.000 |
3.6 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.743.000 |
3.7 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.883.000 |
3.8 | Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 1.997.000 |
4 | Nhà sàn cột kê (cột vuông, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người | ||
4.1 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.175.000 |
4.2 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.570.000 |
4.3 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.258.000 |
4.4 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.654.000 |
4.5 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.512.000 |
4.6 | Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.908.000 |
5 | Nhà sàn cột kê (cột tròn, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người | ||
5.1 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.047.000 |
5.2 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.443.000 |
5.3 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.131.000 |
5.4 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.526.000 |
5.5 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.385.000 |
5.6 | Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây tường, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ | đồng/m2xd | 3.784.000 |
1 | Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường | đồng/m2xd | 882.000 |
2 | Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 1.100.000 |
3 | Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 1.346.000 |
4 | Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp thưng tôn | đồng/m2xd | 2.216.000 |
5 | Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp hoa sắt | đồng/m2xd | 2.591.000 |
6 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường | đồng/m2xd | 947.000 |
7 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 1.167.000 |
8 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 1.411.000 |
9 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp thưng tôn | đồng/m2xd | 2.281.000 |
10 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp hoa sắt | đồng/m2xd | 2.656.000 |
11 | Nhà khung sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy) | đồng/m2xd | 632.000 |
1 | Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục | đồng/m2xd | 2.200.000 |
2 | Nhà công nghiệp, cột bê tông cốt thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục | đồng/m2xd | 2.156.000 |
1 | Nhà tranh, tre | đồng/m2xd | 394.000 |
1 | Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, không tường | đồng/m2xd | 302.000 |
2 | Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 330.000 |
3 | Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, không tường | đồng/m2xd | 362.000 |
4 | Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 391.000 |
5 | Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, không tường | đồng/m2xd | 415.000 |
6 | Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 443.000 |
7 | Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 504.000 |
8 | Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 621.000 |
9 | Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, không tường | đồng/m2xd | 884.000 |
10 | Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 913.000 |
11 | Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 1.016.000 |
12 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, không tường | đồng/m2xd | 946.000 |
13 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 1.072.000 |
14 | Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm | đồng/m2xd | 1.259.000 |
15 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm | đồng/m2xd | 1.321.000 |
6 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 | đồng/m2xd | 1.198.000 |
17 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới thưng tôn | đồng/m2xd | 1.242.000 |
18 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp hoa sắt | đồng/m2xd | 1.322.000 |
19 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 150 mm | đồng/m2xd | 1.263.000 |
20 | Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm | đồng/m2xd | 1.114.000 |
21 | Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 220 mm | đồng/m2xd | 1.537.000 |
1 | Gác xép bằng kết cấu gỗ | đồng/m2sàn | 610.000 |
2 | Gác xép bằng kết cấu thép | đồng/m2sàn | 838.000 |
3 | Gác xép bằng bê tông cốt thép | đồng/m2sàn | 921.000 |
1 | Nhà kho, lán tạm phục vụ sản xuất nông nghiệp | ||
1.1 | Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái và tường xung quanh phủ bạt dứa | đồng/m2xd | 421.000 |
1.2 | Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ hoặc tre | đồng/m2xd | 575.000 |
2 | Bếp | ||
2.1 | Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, không tường | đồng/m2xd | 667.000 |
2.2 | Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.321.000 |
2.3 | Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.374.000 |
2.4 | Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường | đồng/m2xd | 900.000 |
2.5 | Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.554.000 |
2.6 | Bếp tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 3.074.000 |
2.7 | Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 3.130.000 |
2.8 | Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 3.263.000 |
2.9 | Bếp xây tường chịu lực 110, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 3.753.000 |
2.10 | Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 2.989.000 |
2.11 | Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 3.045.000 |
2.12 | Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 3.161.000 |
2.13 | Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 3.505.000 |
2.14 | Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 3.259.000 |
2.15 | Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 3.299.000 |
2.16 | Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 3.432.000 |
2.17 | Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 4.189.000 |
3 | Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập (chưa tính bể phốt) | ||
3.1 | Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng phên | đồng/m2xd | 795.000 |
3.2 | Nhà khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng gỗ | đồng/m2xd | 892.000 |
3.3 | Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng phên | đồng/m2xd | 1.039.000 |
3.4 | Nhà khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng gỗ | đồng/m2xd | 1.135.000 |
3.5 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 4.287.000 |
3.6 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 4.347.000 |
3.7 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái ngói | đồng/m2xd | 4.710.000 |
3.8 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 4.645.000 |
3.9 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 4.172.000 |
3.10 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 4.336.000 |
3.11 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 4.609.000 |
3.12 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 4.499.000 |
3.13 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 5.103.000 |
3.14 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 5.163.000 |
3.15 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói | đồng/m2xd | 5.540.000 |
3.16 | Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 5.384.000 |
3.17 | Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 4.832.000 |
3.18 | Bể tự hoại độc lập (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện) | đồng/m3 | 2.908.000 |
4 | Bể nước (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện) | ||
4.1 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) | đồng/m3 | 1.550.000 |
4.2 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | đồng/m3 | 1.891.000 |
4.3 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | đồng/m3 | 1.907.000 |
4.4 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.447.000 |
4.5 | Bể nước tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) | đồng/m3 | 1.475.000 |
4.6 | Bể nước tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | đồng/m3 | 1.793.000 |
4.7 | Bể nước tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | đồng/m3 | 1.832.000 |
4.8 | Bể nước tường xây gạch block dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.340.000 |
4.9 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) | đồng/m3 | 2.091.000 |
4.10 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) | đồng/m3 | 2.351.000 |
4.11 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) | đồng/m3 | 2.383.000 |
4.12 | Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.808.000 |
4.13 | Các loại bể khác nhau (phục vụ sản xuất nông nghiệp) | đồng/m3 | 1.550.000 |
5 | Giếng nước (tính theo chiều sâu khoan, đào) | ||
5.1 | Giếng khoan dân dụng | đồng/m3 | 563.000 |
5.2 | Giếng nước khơi (giếng đất đào) | đồng/m3 | 1.046.000 |
5.3 | Giếng nước đào, thành xếp bằng đá, gạch | đồng/m3 | 2.155.000 |
5.4 | Giếng nước, thành xây bằng đá | đồng/m3 | 2.341.000 |
5.5 | Giếng nước, thành xây bằng gạch | đồng/m3 | 2.559.000 |
6 | Cổng | ||
6.1 | Cánh cổng thép hộp mạ kẽm | đồng/m2 | 491.000 |
6.2 | Cánh cổng inox | đồng/m2 | 1.715.000 |
6.3 | Mái cổng kèo sắt, lợp ngói | đồng/m2xd | 430.000 |
6.4 | Mái cổng bằng bê tông cốt thép | đồng/m2xd | 1.440.000 |
6.5 | Mái cổng bằng bê tông cốt thép, lợp ngói | đồng/m2xd | 2.280.000 |
6.6 | Trụ cổng xây gạch block | đồng/m3 | 5.164.000 |
6.7 | Trụ cổng xây gạch chỉ tuynel | đồng/m3 | 6.525.000 |
7 | Tường rào, tường xây (bao gồm cả móng) | ||
7.1 | Hàng rào bằng tre (cao 1,45m) | đồng/mdài | 29.000 |
7.2 | Hàng rào bằng gỗ (cao 1,45m) | đồng/mdài | 31.000 |
7.3 | Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 2 sợi (cao 1,45m) | đồng/mdài | 56.000 |
7.4 | Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 3 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 78.000 |
7.5 | Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 4 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 98.000 |
7.6 | Tường rào lưới thép gai cọc tre, 5 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 117.000 |
7.7 | Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 2 sợi (cao 1,45m) | đồng/mdài | 60.000 |
7.8 | Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 3 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 79.000 |
7.9 | Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 4 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 97.000 |
7.10 | Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 5 sợi (cao 1,8m) | đồng/mdài | 116.000 |
7.11 | Tường rào lưới thép gai cọc sắt (cao 1,4m) | đồng/mdài | 199.000 |
7.12 | Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông (cao 1,8m) | đồng/mdài | 280.000 |
7.13 | Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông cốt thép (cao 1,8m) | đồng/mdài | 372.000 |
7.14 | Tường rào lưới thép B40, cọc gỗ (cao 1,8m) | đồng/mdài | 104.000 |
7.15 | Tường rào lưới thép B40, cọc tre (cao 1,8m) | đồng/mdài | 99.000 |
7.16 | Tường rào lưới thép B40, cọc sắt (cao 1,4m) | đồng/mdài | 149.000 |
7.17 | Tường rào lưới thép B40, trụ xây gạch (cao 1,8m) | đồng/mdài | 383.000 |
7.18 | Tường rào lưới thép B40, cọc thép hình (cao 1,8m) | đồng/mdài | 156.000 |
7.19 | Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông (cao 1,8m) | đồng/mdài | 164.000 |
7.20 | Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông cốt thép (cao 1,8m) | đồng/mdài | 251.000 |
7.21 | Tường rào bê tông ly tâm đúc sẵn, trụ tường xây gạch (cao 1,7m) | đồng/mdài | 1.319.000 |
7.22 | Tường rào bằng đá, xếp khan (cao 0,6m) | đồng/mdài | 130.000 |
7.23 | Tường rào kết hợp xây gạch, lưới B40, cọc sắt (cao 1,8m) | ||
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) | đồng/mdài | 519.000 | |
Phần tường lưới B40, cọc sắt (cao 1,3m) | đồng/mdài | 153.000 | |
7.24 | Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình (cao 1,8m) | ||
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) | đồng/mdài | 519.000 | |
Phần tường lưới B40, khung thép hình (cao 1,3m) | đồng/mdài | 155.000 | |
7.25 | Tường rào xây gạch block dày 110 mm (cao 1,7m) | đồng/mdài | 815.000 |
7.26 | Tường rào xây gạch block dày 220 mm (cao 1,7m) | đồng/mdài | 1.016.000 |
7.27 | Tường rào kết hợp xây gạch, khung thép hộp (cao 1,7m) | ||
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) | đồng/mdài | 543.000 | |
Phần khung thép hộp (cao 1,2m) | đồng/mdài | 1.166.000 | |
7.28 | Tường rào kết hợp xây gạch, hoa sắt inox (cao 1,7m) | ||
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) | đồng/mdài | 543.000 | |
Phần khung inox (cao 1,2m) | đồng/mdài | 1.347.000 | |
7.29 | Tường rào xây gạch tuynel dày 110 mm (cao 1,7m) | đồng/mdài | 997.000 |
7.30 | Tường rào xây gạch tuynel dày 220 mm (cao 1,7m) | đồng/mdài | 1.381.000 |
7.31 | Móng tường rào xây bằng đá | đồng/mdài | 280.000 |
7.32 | Móng tường rào xây bằng gạch | đồng/mdài | 390.000 |
7.33 | Móng trường rào đổ bê tông | đồng/mdài | 407.000 |
8 | Mái | ||
8.1 | Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 91.000 |
8.2 | Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 245.000 |
8.3 | Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 595.000 |
8.4 | Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 809.000 |
8.5 | Mái che, khung cột tre, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 107.000 |
8.6 | Mái che, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng | đồng/m2xd | 416.000 |
8.7 | Mái che, khung cột thép, mái lợp tôn | đồng/m2xd | 466.000 |
9 | Chuồng trại | ||
9.1 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường | đồng/m2xd | 476.000 |
9.2 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường | đồng/m2xd | 576.000 |
9.3 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 693.000 |
9.4 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn | đồng/m2xd | 976.000 |
9.5 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường | đồng/m2xd | 624.000 |
9.6 | Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 718.000 |
9.7 | Chuồng lợn, không mái, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 537.000 |
9.8 | Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường ghép tre | đồng/m2xd | 493.000 |
9.9 | Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường | đồng/m2xd | 561.000 |
9.10 | Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 653.000 |
9.11 | Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp fibrôximăng hoặc lợp ngói | đồng/m2xd | 1.662.000 |
9.12 | Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột bê tông, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 | đồng/m2xd | 1.146.000 |
9.13 | Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường | đồng/m2xd | 502.000 |
9.14 | Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm | đồng/m2xd | 1.115.000 |
9.15 | Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 150 mm | đồng/m2xd | 1.093.000 |
10 | Kè | ||
10.1 | Kè xếp khan bằng đá (đá tận dụng, cuội,…) | đồng/m3 | 382.000 |
10.2 | Kè xếp khan bằng đá (đá mua từ các cơ sở sản xuất kinh doanh) | đồng/m3 | 598.000 |
10.3 | Kè xây bằng đá | đồng/m3 | 1.267.000 |
10.4 | Kè xây bằng gạch | đồng/m3 | 1.825.000 |
10.5 | Kè bê tông | đồng/m3 | 1.718.000 |
10.6 | Kè bê tông cốt thép | đồng/m3 | 2.438.000 |
11 | Bậc lên xuống | ||
11.1 | Bậc lên xuống xây đá hộc | đồng/m3 | 2.462.000 |
11.2 | Bậc lên xuống xây gạch | đồng/m3 | 2.474.000 |
11.3 | Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép) | đồng/m3 | 2.867.000 |
12 | Đường | ||
12.1 | Đường đi, mặt đường rải cấp phối đá | đồng/m2 | 46.000 |
12.2 | Đường đi đổ bê tông | đồng/m2 | 253.000 |
12.3 | Đường rải asphalt | đồng/m2 | 367.000 |
13 | Rọ đá | ||
13.1 | Rọ đá 1m3 | đồng/rọ | 772.000 |
13.2 | Rọ đá 2m3 | đồng/rọ | 1.404.000 |
14 | Các loại tài sản khác | ||
14.1 | Lò đốt rác xây bằng gạch | đồng/m2xd | 2.476.000 |
14.2 | Trụ bê tông (kt:150x150x2200 mm) | cái | 433.000 |
14.3 | Nắp cống bê tông (kt:1000x800x100 mm) | cái | 295.000 |
14.4 | Biển hiệu quảng cáo cột sắt | đồng/m2 | 716.000 |
14.5 | Biểu hiệu quảng cáo khung sắt | đồng/m2 | 1.083.000 |
14.6 | Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn (cao 3m) | ||
Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m) | đồng/mdài | 1.309.000 | |
Phần khung thép, tường thưng tôn (cao 1,5m) | đồng/mdài | 421.000 | |
14.7 | Tường xây kết hợp khung thép hình, thưng tấm nhựa thông minh (cao 3m) | ||
Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m) | đồng/mdài | 1.309.000 | |
Phần khung thép, tường thưng tấm nhựa (cao 1,5m) | đồng/mdài | 493.000 | |
14.8 | Bể bioga xây bằng gạch | đồng/m3 | 1.653.000 |
ĐƠN GIÁ CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh)
TT | Loại công tác xây dựng, lắt đặt thiết bị | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Trát tường ngoài bằng vữa xi măng | đồng/m2 | 89.000 |
Trát tường trong bằng vữa xi măng | đồng/m2 | 73.000 | |
Trát cột, xà, dầm, trần bằng vữa xi măng | đồng/m2 | 158.000 | |
2 | Quét vôi ve 3 lớp | đồng/m2 | 13.000 |
3 | Sơn tường trong nhà 3 lớp | đồng/m2 | 51.000 |
Sơn tường ngoài nhà 3 lớp | đồng/m2 | 74.000 | |
4 | Sơn các kết cấu gỗ bằng sơn chuyên dụng | đồng/m2 | 72.000 |
5 | Sơn các kết cấu thép bằng sơn chuyên dụng | đồng/m2 | 69.000 |
6 | Sơn nền nhà công nghiệp bằng sơn chuyên dụng | đồng/m2 | 122.000 |
7 | Láng nền bằng vữa xi măng - dày 2cm | đồng/m2 | 47.000 |
Láng nền bằng vữa xi măng - dày 3cm | đồng/m2 | 68.000 | |
8 | Đổ nền bằng bê tông gạch vỡ | đồng/m2 | 82.000 |
9 | Đổ nền bằng bê tông xi măng mác 150 | đồng/m2 | 130.000 |
10 | Đổ nền bằng bê tông xi măng mác 200 | đồng/m2 | 137.000 |
11 | Lát nền bằng gạch chỉ | đồng/m2 | 131.000 |
12 | Lát nền bằng gạch Terrazzo | đồng/m2 | 163.000 |
13 | Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi măng | đồng/m2 | 345.000 |
14 | Lát nền, sàn bằng gạch gốm | đồng/m2 | 191.000 |
15 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic | đồng/m2 | 209.000 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn | đồng/m2 | 238.000 | |
Lát cầu thang bằng gạch Ceramic | đồng/m2 | 325.000 | |
Lát tam cấp bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn | đồng/m2 | 296.000 | |
16 | Lát nền, sàn bằng đá | đồng/m2 | 758.000 |
Lát bậc cầu thang bằng đá | đồng/m2 | 794.000 | |
Lát bậc tam cấp bằng đá | đồng/m2 | 785.000 | |
Lát đá mặt bệ | đồng/m2 | 822.000 | |
17 | Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ ván ép | đồng/m2 | 106.000 |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp | đồng/m2 | 237.000 | |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ hèm khóa | đồng/m2 | 400.000 | |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ dán keo | đồng/m2 | 259.000 | |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ tự dính | đồng/m2 | 157.000 | |
18 | Lát nền, sàn bằng gỗ tự nhiên | đồng/m2 | 353.000 |
19 | Ốp trụ, tường bằng tấm nhựa | đồng/m2 | 221.000 |
20 | Ốp trụ, tường bằng gạch men | đồng/m2 | 279.000 |
21 | Ốp trụ, tường bằng đá | đồng/m2 | 1.016.000 |
22 | Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - ván ép | đồng/m2 | 169.000 |
Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp | đồng/m2 | 180.000 | |
23 | Ốp trụ, tường bằng gỗ tự nhiên | đồng/m2 | 240.000 |
24 | Đóng trần nhựa cho công trình | đồng/m2 | 247.000 |
25 | Đóng trần tôn - xốp cho công trình | đồng/m2 | 402.000 |
26 | Đóng trần thạch cao cho công trình | đồng/m2 | 305.000 |
27 | Đóng trần nhôm cho công trình | đồng/m2 | 496.000 |
28 | Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ dán | đồng/m2 | 166.000 |
Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ nhựa | đồng/m2 | 395.000 | |
29 | Đóng trần gỗ tự nhiên cho công trình | đồng/m2 | 707.000 |
30 | Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật) | đồng/m2 | 114.000 |
31 | Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật) | đồng/m2 | 119.000 |
32 | Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre (nhà sàn) | đồng/m2 | 141.000 |
33 | Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ (nhà sàn) | đồng/m2 | 309.000 |
34 | Lợp mái bằng tôn - tôn lạnh (tôn + xốp + giấy bạc) | đồng/m2 | 202.000 |
Lợp mái bằng tôn - tôn thường | đồng/m2 | 135.000 | |
| Lợp mái bằng fibroximang | đồng/m2 | 0 |
35 | Lợp mái bằng tấm nhựa | đồng/m2 | 93.000 |
1 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng thép (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) | đồng/m | 348.000 |
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng thép (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) | đồng/m | 325.000 | |
2 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) | đồng/m | 935.000 |
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) | đồng/m | 891.000 | |
3 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng kính cường lực (bao gồm tay vịn, kính và trụ liên kết) | đồng/m | 1.353.000 |
4 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn và con tiện) | đồng/m | 1.804.000 |
5 | Gia công, lắp dựng cửa sắt xếp (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 654.000 |
6 | Gia công, lắp dựng cửa cuốn chạy điện (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 3.641.000 |
7 | Gia công, lắp dựng cửa kính thủy lực (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 3.418.000 |
8 | Gia công, lắp dựng cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 432.000 |
Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 300.000 | |
9 | Gia công, lắp dựng cửa đi thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) | đồng/m2 | 965.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đơn | đồng/m | 203.000 | |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đổi | đồng/m | 248.000 | |
10 | Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.411.000 |
11 | Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 846.000 |
12 | Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương, pano nhôm hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.524.000 |
13 | Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện + khóa) | đồng/m2 | 230.000 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 135.000 | |
14 | Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện + khóa, chưa khuôn cửa) | đồng/m2 | 3.016.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đơn bằng gỗ tự nhiên | đồng/m | 808.000 | |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đôi bằng gỗ tự nhiên | đồng/m | 1.227.000 | |
15 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 527.000 |
Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 356.000 | |
16 | Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) | đồng/m2 | 830.000 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép định hình, pano chớp (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) | đồng/m2 | 852.000 | |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đơn | đồng/m | 203.000 | |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đôi | đồng/m | 248.000 | |
17 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.467.000 |
18 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 846.000 |
19 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.467.000 |
20 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 222.000 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 135.000 | |
21 | Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn bao cửa) | đồng/m2 | 3.005.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đơn | đồng/m2 | 808.000 | |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đôi | đồng/m2 | 1.227.000 | |
22 | Gia công, lắp dựng vách kính khung thép hộp (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 549.000 |
23 | Gia công, lắp dựng vách kính khung nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.242.000 |
24 | Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 846.000 |
25 | Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện) | đồng/m2 | 1.355.000 |
26 | Gia công, lắp dựng hoa sắt thép dẹt | đồng/m2 | 389.000 |
27 | Gia công, lắp dựng hoa sắt thép vuông đặc | đồng/m2 | 335.000 |
28 | Gia công, lắp dựng hoa sắt thép hộp mạ kẽm | đồng/m2 | 433.000 |
29 | Gia công, lắp dựng hoa sắt inox | đồng/m2 | 1.794.000 |
30 | Lắp đặt lavabo + vòi | đồng/bộ | 881.000 |
31 | Lắp đặt xi bệt | đồng/bộ | 1.386.000 |
32 | Lắp đặt xí xổm | đồng/bộ | 668.000 |
33 | Lắp đặt gương wc | đồng/bộ | 405.000 |
34 | Lắp đặt sen tắm | đồng/bộ | 506.000 |
35 | Lắp đặt bồn tiểu nam | đồng/bộ | 817.000 |
- 1Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 1801/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 7Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 50/2021/QĐ-UBND quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 37/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 50/2021/QĐ-UBND
- 14Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 1801/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra