Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ dự án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6164/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 về việc phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận, với các nội dung chính như sau:

1. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận tại 09 khu vực bao gồm: Ranh giới ngoài và ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển.

- Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại 09 khu vực là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã được phê duyệt và công bố tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

- Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại 09 khu vực nằm về phía đất liền là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Tập bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận gồm 09 mảnh bản đồ, tỷ lệ 1:10.000, hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 108°15’, múi chiếu 3°).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương có liên quan tổ chức công bố ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày Quyết định này phê duyệt; tổ chức niêm yết, công khai Bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận tại trụ sở Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển và tại khu vực hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương có liên quan tổ chức thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận; tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển.

- Kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận.

2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam và thành phố Phan Rang - Tháp Chàm:

Tổ chức thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các xã, phường có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập (Vĩnh Hải, Thanh Hải, Khánh Hải, Đông Hải, An Hải, Phước Dinh và Cà Ná):

Tổ chức thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 43 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa, thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, Phan Rang - Tháp Chàm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có biển: Vĩnh Hải, Thanh Hải, Khánh Hải, Đông Hải, An Hải, Phước Dinh, Cà Ná và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Ninh Thuận;
- Đài PTTH tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KTTH, VXNV;
- Lưu: VT. TT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC

RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10/01/2023. của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Đoạn

Tọa độ vị trí Ranh giới trong hành lang bảo vệ bờ biển; Hệ tọa độ VN2000; Kinh tuyến trục 108°15’, múi chiếu 3°

Chiều dài (m)

Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển (m)

Diện tích (ha)

Mục đích, yêu cầu

Ký hiệu điểm

X

Y

1

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

KV1

Đoạn 1

RT1

1291252,03

600859,61

1.048

20

1,245

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT2

1291159,11

600884,99

RT3

1291073,36

600886,83

RT4

1290983,15

600881,23

RT5

1290909,90

600875,22

RT6

1290832,65

600853,70

RT7

1290766,49

600817,15

RT8

1290721,30

600783,19

RT9

1290673,71

600750,98

Đoạn 2

RT10

1290679,55

600737,11

35

1,656

RT11

1290583,15

600715,04

27

RT12

1290462,08

600660,56

44

RT13

1290295,53

600573,30

52

2

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

KV2

Đoạn 1

RT14

1289772,94

600490,97

1.157

10

0,197

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT15

1289703,75

600508,90

RT16

1289581,11

600508,19

Đoạn 2

RT17

1289583,20

600488,13

30

2,912

RT18

1289474,03

600473,33

RT19

1289317,58

600446,82

RT20

1289197,83

600426,87

RT21

1289086,67

600404,54

RT22

1288984,38

600379,68

RT23

1288848,86

600357,02

RT24

1288722,24

600371,53

RT25

1288625,40

600410,44

3

Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

KV3

Đoạn 1

RT26

1285411,99

599675,48

5.753

20

1,255

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT27

1285499,15

599545,75

RT28

1285567,20

599416,43

RT29

1285676,95

599254,32

RT30

1285709,62

599127,53

Đoạn 2

RT31

1285699,62

599127,53

10

0,443

RT32

1285712,10

599037,45

RT33

1285655,31

598883,48

RT34

1285611,60

598702,93

Đoạn 3

RT35

1285578,89

598671,71

10

0,775

RT36

1285463,73

598505,86

RT37

1285333,35

598387,68

RT38

1285239,09

598374,59

RT39

1285218,80

598294,95

RT40

1285242,74

598267,48

RT41

1285125,98

598144,27

Đoạn 4

RT42

1285113,76

598136,13

10

0,114

RT43

1285069,11

598105,42

RT44

1285018,20

598072,61

Đoạn 5

RT45

1284999,22

598059,27

10

0,270

RT46

1284904,95

597990,11

RT47

1284762,35

597932,84

Đoạn 6

RT48

1284739,76

597922,91

10

0,291

RT49

1284623,52

597881,33

RT50

1284475,90

597803,25

Đoạn 7

RT51

1284428,05

597786,12

10

2,942

RT52

1284349,10

597742,47

RT53

1284230,51

597669,60

RT54

1284149,30

597635,02

RT55

1284013,94

597611,44

RT56

1283922,95

597586,29

RT57

1283818,32

597568,30

RT58

1283693,44

597577,73

RT59

1283565,66

597570,99

RT60

1283457,78

597538,25

RT61

1283248,71

597457,71

RT62

1283083,87

597387,22

RT63

1282944,66

597318,91

RT64

1282692,07

597187,35

RT65

1282435,20

597056,31

RT66

1282306,75

596997,34

RT67

1282086,57

596943,55

RT68

1281875,10

596879,46

RT69

1281699,62

596822,55

Xã Thanh Hải, huyện Ninh Hải

Đoạn 8

RT70

1281703,19

596811,91

21

0,378

RT71

1281548,56

596771,51

35

4

Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải

KV4

Đoạn 1

RT72

1281695,38

586851,88

911

8

0,524

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT73

1281708,33

586673,15

10

RT74

1281717,65

586500,86

10

RT75

1281731,49

586326,82

10

Đoạn 2

RT76

1281738,40

586327,15

17

0,648

RT77

1281732,45

586108,82

RT78

1281712,38

585943,52

5

Phường Đông Hải, TP. Phan Rang

KV5

Đoạn 1

RT79

1275272,15

583676,98

3.652

31

0,192

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển

RT80

1275231,63

583629,98

37

Xã An Hải, huyện Ninh Phước

Đoạn 2

RT81

1275136,04

583523,79

53

7,395

RT82

1275011,57

583427,65

67

RT83

1274774,31

583334,88

28

RT84

1274602,39

583255,03

27

RT85

1274305,26

583143,90

30

RT86

1274083,48

583075,62

RT87

1273921,48

583032,29

RT88

1273758,68

583001,06

RT89

1273633,57

582974,40

RT90

1273366,02

582924,40

RT91

1273196,72

582896,11

Đoạn 3

RT92

1273195,76

582901,03

25

3,474

RT93

1273011,22

582881,49

RT94

1272797,34

582866,92

RT95

1272609,97

582852,29

RT96

1272398,16

582844,49

RT97

1272216,14

582835,86

RT98

1272037,06

582834,84

RT99

1271810,70

582842,13

6

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

KV6

Đoạn 1

RT100

1271465,05

582848,02

9.278

25

9,089

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT101

1271141,40

582868,82

RT102

1270767,49

582904,62

RT103

1270438,79

582961,02

RT104

1270093,45

583009,23

RT105

1269785,32

583046,66

RT106

1269329,11

583104,77

RT107

1268994,22

583162,99

RT108

1268552,48

583197,98

RT109

1268199,89

583161,41

Đoạn 2

RT110

1268199,23

583166,46

20

4,501

RT111

1268039,72

583138,95

RT112

1267811,53

583102,77

RT113

1267408,80

583065,74

RT114

1267160,74

583052,09

RT115

1266932,53

583036,57

RT116

1266705,43

582989,86

RT117

1266414,68

582883,70

RT118

1266215,56

582774,59

RT119

1266034,15

582684,20

Đoạn 3

RT120

1266032,02

582688,73

15

0,814

RT121

1265845,66

582575,84

RT122

1265683,21

582501,63

RT123

1265535,62

582487,78

Đoạn 4

RT124

1265534,22

582477,86

25

7,115

RT125

1265403,14

582576,78

RT126

1265327,51

582664,79

RT127

1265221,88

582806,47

RT128

1265000,58

582926,39

RT129

1264780,38

582977,15

RT130

1264552,79

583011,07

RT131

1264287,87

583045,75

RT132

1264087,28

583064,37

RT133

1263861,89

583076,65

RT134

1263593,25

583079,63

RT135

1263433,75

583073,16

RT136

1263111,72

583042,04

RT137

1262892,05

582999,91

7

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

KV7

Đoạn 1

RT138

1261689,16

582274,95

4.046

31

2,589

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người

RT139

1261574,17

582253,10

53

RT140

1261449,39

582235,90

51

RT141

1261350,90

582231,70

43

RT142

1261141,93

582261,27

70

Đoạn 2

RT143

1261147,68

582279,75

50

17,621

RT144

1260990,31

582370,69

RT145

1260779,48

582414,81

RT146

1260554,50

582315,94

RT147

1260292,84

582245,01

RT148

1260067,82

582225,66

RT149

1259864,90

582263,60

RT150

1259497,00

582304,09

RT151

1259114,83

582354,90

RT152

1258658,68

582523,19

RT153

1258326,21

582676,43

RT154

1257807,63

582896,93

8

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

KV8

 

RT155

1255904,69

582597,00

400

50

2,091

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT156

1255951,79

582453,35

RT157

1255942,58

582273,75

RT158

1255906,39

582170,55

9

xã Cà Ná, huyện Thuận Nam

KV9

Đoạn 1

RT159

1253858,01

569125,97

1.301

20

1,213

- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.

- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

RT160

1253886,66

568879,08

RT161

1253902,09

568656,28

RT162

1253900,05

568519,40

Đoạn 2

RT163

1253888,02

568520,44

8

0,562

RT164

1253838,30

568357,89

RT165

1253767,13

568181,84

RT166

1253685,48

568017,15

RT167

1253616,77

567957,00

RT168

1253553,61

567927,98

Ghi chú: Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển được xác định trên các mặt cắt đặc trưng để bảo đảm yêu cầu, mục tiêu thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển và phù hợp với điều kiện thực tế của khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 14/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản