Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1397/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hậu khóa XVIII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 72/TTr-UBND ngày 24/5/2021 của UBND huyện Hải Hậu, 1733/TTr-STNMT ngày 25/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng, giảm

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

22.814,06

100,00

22.814,06

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

15.588,45

68,33

12.083,72

52,97

-3.504,73

1.1

Đất trồng lúa

9.279,76

40,68

4.989,18

21,87

-4.290,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9.279,76

40,68

4.989,18

21,87

-4.290,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.582,83

6,94

1.788,77

7,84

205,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.789,67

7,84

1.727,19

7,57

-62,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

47,65

0,21

105,45

0,46

57,80

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2.671,57

11,71

3.030,90

13,29

359,33

1.6

Đất làm muối

180,98

0,79

0,00

0,00

-180,98

1.7

Đất nông nghiệp khác

35,99

0,16

442,23

1,94

406,24

2

Đất phi nông nghiệp

7.024,45

30,79

10.629,79

46,59

3.605,34

2.1

Đất quốc phòng

39,56

0,17

54,68

0,24

15,12

2.2

Đất an ninh

3,17

0,01

9,49

0,04

6,32

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

266,00

1,17

266,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

26,13

0,11

219,40

0,96

193,27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

47,93

0,21

176,94

0,78

129,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

192,98

0,85

769,89

3,37

576,91

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.014,64

17,60

4.547,20

19,93

532,56

2.7.1

Đất cơ sở văn hóa

4,10

0,02

4,04

0,02

-0,06

2.7.2

Đất cơ sở y tế

16,85

0,07

43,07

0,19

26,22

2.7.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

89,56

0,39

152,41

0,67

62,85

2.7.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

5,49

0,02

4,95

0,02

-0,54

2.7.5

Đất giao thông

1.862,19

8,16

2.019,70

8,85

157,51

2.7.6

Đất thủy lợi

2.025,24

8,88

1.902,41

8,34

-122,83

2.7.7

Đất công trình năng lượng

2,05

0,01

407,51

1,79

405,46

2.7.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,93

0,01

2,44

0,01

0,51

2.7.9

Đất chợ

7,23

0,03

10,67

0,05

3,44

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,25

0,00

0,25

0,00

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

31,22

0,14

62,64

0,27

31,42

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.546,25

6,78

2.643,36

11,59

1.097,11

2 11

Đất ở tại đô thị

145,86

0,64

597,85

2,62

451,99

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,21

0,11

100,26

0,44

75,05

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,27

0,01

1,96

0,01

-0,31

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

113,90

0,50

143,46

0,63

29,56

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

263,30

1,15

359,53

1,58

96,23

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

11,74

0,05

10,84

0,05

-0,90

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

59,33

0,26

59,33

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

182,62

0,80

182,62

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

35,41

0,16

39,12

0,17

3,71

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

339,84

1,49

319,59

1,40

-20,25

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

133,71

0,59

61,73

0,27

-71,98

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

4,82

0,02

3,65

0,02

-1,17

3

Đất chưa sử dụng

201,17

0,88

100,55

0,44

-100,62

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.595,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.628,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.628,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

341,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

137,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

337,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

141,87

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

780,37

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

81,68

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

670,47

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

28,22

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

76,61

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,31

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.50

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,15

2.10

Đất có di tích tích sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Hải Hậu)

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 11/3/2021.

Điều 3. Giao UBND huyện Hải Hậu:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;

- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;

- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương;

- Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Hải Hậu thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký:

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1397/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản