Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 139/1999/QĐ-BTC 

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH  SỐ 139/1999/QĐ/BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản  lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ máy Bộ Tài chính
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBUTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ  Quốc hội khoá X.
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  và các danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo: Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/3/1999; Quyết định số 38/QĐ-BTC ngày 3/4/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999; Quyết định số 75/1999/QĐ-BTC ngày 13/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung tên và  thuế suất của  một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/12/1999.

 

Phạm Văn Trọng 

(Đã ký)

 


DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/1999/QĐ-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

 

Thuế

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả nhóm, mặt hàng

suất

 

 

 

 

 (%)

0203

 

 

Thịt lợn, tươi ướp lạnh hoặc ướp đông

 

 

 

 

- Tươi  hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0203

12

00

-- Thịt mông  và thịt vai có xương

30

0203

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Ướp đông:

 

0203

21

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0202

22

00

-- Thịt mông, thịt vai có xương

30

0203

29

00

-- Loại khác

30

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, bơ, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Chà là

40

0804

20

00

- Sung, vả

40

0804

30

00

- Dứa

40

0804

40

00

- Bơ

40

0804

50

00

- ổi, xoài, măng cụt

40

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học.

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:

 

1515

11

00

-- Dầu thô

5

1515

19

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó

 

1515

21

00

-- Dầu thô

5

1515

29

 

-- Loại khác:

 

1515

29

10

---Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế

5

1515

29

90

--- Loại khác

40

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó

 

1515

30

10

-- Dầu thô

5

1515

30

90

-- Loại khác

10

1515

40

 

- Dầu trẩu (tung) và các thành phần của nó

 

1515

40

10

-- Dầu thô

5

1515

40

20

- Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế

5

1515

40

90

-- Loại khác

10

1515

50

 

- Dầu hạt vừng  và thành phần của nó

 

1515

50

10

-- Dầu thô

5

1515

50

20

-- Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế

5

1515

50

90

-- Loại khác

40

1515

60

 

- Dầu Jojoba và các thành phần của nó

 

1515

60

10

-- Dầu thô

5

1515

60

20

-- Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế

5

1515

60

90

-- Loại khác

40

1515

90

 

- Loại khác

 

1515

90

10

-- Thô

5

1515

90

20

-- Thành phần của dầu tinh chế

5

1515

90

90

-- Loại khác

40

2208

 

 

Cồn ê-ti-lich chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80% rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có chứa rượu khác

 

2208

20

 

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

 

2208

20

10

-- Cốt rượu

80

2208

20

90

-- Loại khác

100

2208

30

 

- Whisky:

 

2208

30

10

-- Cốt rượu

80

2208

30

90

-- Loại khác

100

2208

40

 

- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía:

 

2208

40

10

-- Cốt rượu

80

2208

40

90

-- Loại khác

100

2208

50

 

- Rượu gin và rượu cối:

 

2208

50

10

-- Cốt rượu

80

2208

50

90

-- Loại khác

100

2208

60

 

- Rượu Vodka;

 

2208

60

10

-- Cốt rượu

80

2208

60

90

-- Loại khác

100

2208

70

 

- Rượu mùi và rượu bổ:

 

2208

70

10

-- Cốt rượu

80

2208

70

90

-- Loại khác

100

2208

90

 

- Loại khác

 

 

 

 

-- Rượu mạnh khác:

 

2208

90

11

-- Cốt rượu

80

2208

90

19

--- Loại khác

100

2208

90

90

-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác

100

2917

 

 

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá.

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng.

 

2917

11

00

-- A xít oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

00

-- A xít adipic, muối và este của nó

0

2917

13

00

-- A xít azelaic, muối và este của nó

0

2917

14

00

-- Anhydrit maleic

0

2917

19

00

-- Loại khác

0

2917

20

00

- A xit polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng



0

 

 

 

- A xít polycacboxylic thơm, các anhydric, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng



0

2917

31

00

-- Dybutyl orthophthalates

0

2917

32

00

-- Dyoctyl orthophthalates

5

2917

33

00

-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

0

2917

34

00

-- Este khác của a xít orthophthalates

0

2917

35

00

-- Anhydrit phthalic

0

2917

36

00

-- A xít terephthalc và muối nó

0

2917

37

00

-- Dilmetyl terephthalate

0

2917

39

00

-- Loại khác

0

3004

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa penicillin, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3004

10

10

-- Penicillin G và các biệt dược của nó (trừ Benzathin benzylpenicillin)

10

3004

10

20

-- Penicillin V và các biệt dược của nó, dạng uống.

10

3004

10

40

-- Amoxyciline các hàm lượng và biệt dược của nó dạng uống

10

3004

10

50

-- Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng và biệt dược của nó

0

3004

10

60

-- Thuốc mỡ

0

3004

10

90

-- Loại khác và các biệt dược của nó

0

3004

20

 

- Chứa các chất kháng sinh khác

 

 

 

 

-- Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

--- Tetracyline các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

22

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

29

--- Loại khác và biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3004

20

31

--- Chloramphenicol các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

32

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

39

--- Loại khác và biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

41

--- Chứa erythromycin  base Ethylsuccinate, Lactobiarate các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống



10

3004

20

42

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

49

--- Loại khác và các biệt dược của chúng

0

 

 

 

-- Chứa Gentamycine, Lincomycin và các dẫn xuất của  chúng:

 

3004

20

51

--- Gentamycine các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng tiêm

10

3004

20

52

--- Lyncomycin base, muối HCl các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

53

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

59

--- Loại khác và các biệt dược của nó

0

 

 

 

-- Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

61

--- Chứa sulfamethoxazol và biệt dược của nó, dạng uống

10

3004

20

62

--- Thuốc mỡ

10

3004

20

69

--- Loại khác và các biệt dược của nó

0

 

 

 

-- Một số loại kháng sinh khác:

 

3004

20

91

--- Trong thành phần có chứa các hoạt chất chính: Primaquine, isoniazide, Pyrazinamide, dạng uống


10

3004

20

99

--- Loại khác

0

3004

30

 

- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa các chất kháng sinh:

 

3004

30

10

-- Chứa insulin

0

3004

30

20

-- Chứa hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận

0

3004

30

30

-- Chứa Dexamethasone các hàm lượng và biệt dược của nó

5

3004

30

90

-- Loại khác

0

3004

40

 

- Chứa Alcaloid hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh:

 

3004

40

10

-- Morphine (tiêm) và các dẫn chất của chúng

5

3004

40

30

-- Quinine hydrochloride và dihydrocholoride (dạng tiêm)

5

3004

40

40

-- Quinine sulfate (dạng uống)

5

3004

40

90

-- Loại khác

0

3004

50

 

- Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

-- Vitamine A

10

3004

50

20

-- Các dung dịch vitamine giọt (uống) loại ghi trên bao bì sản phẩm dùng  cho trẻ em.

0

3004

50

30

-- Vitamine B1, B2, B6, B12 các hàm lượng (tiêm, uống)

10

3004

50

40

-- Vitamine C các hàm lượng (tiêm, uống)

10

3004

50

50

-- Vitamine tổng hợp nhóm B

5

3004

50

60

- Vitamine tổng hợp khác

10

 

 

 

-- Các loại khác:

 

3004

50

91

--- Vitamine PP

5

3004

50

99

--- Loại khác

0

3004

90

 

- Loại khác

 

3004

90

10

-- Thang thuốc đông y

10

 

 

 

-- Dịch truyền:

 

3004

90

21

--- Dịch truyền Natrichloride 0,9% (tiêm)

10

3004

90

22

--- Dịch truyền Glucose 5% hoặc các biệt dược của nó

10

3004

90

23

--- Dịch truyền Glucose 30% hoặc các biệt dược của nó

5

3004

90

29

--- Dịch truyền loại khác

0

 

 

 

-- Các loại thuốc khác dùng để uống:

 

3004

90

31

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Sulpiride, Cimetidine, Ranitidine, Aluminium, hydroxide, Magnesium hydroxide, Piperazine, Mebendazole

10

3004

90

32

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: axit Acetylsalicylic, Paracetamol, Metamizole, Dicholofenac, Piroxicam, Ibuprofen

10

3004

90

33

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Phenobarbital (dạng uống), Diazepam và các dẫn chất của chúng, Chlopromazine, Sorbitol

5

3004

90

34

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: artemisinin, artesunate, Chloroquin, Papaverine, Berberine

5

3004

90

35

--- Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Salbutamol, Theophyllin

5

3004

90

36

--- Các thuốc mà trong thành phần có chứa Chlopheniramine maleate

10

3004

90

39

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Các loại thuốc khác dùng để tiêm:

 

3004

90

41

--- Atropine sulfate

10

3004

90

42

--- Adrenalin; novocain (dạng tiêm)

5

3004

90

49

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Các loại thuốc khác

 

3004

90

91

--- Thuốc mỡ có chứa Fluocinolon acetonid

10

3004

90

92

---   Các loại cao, dầu xoa dạng đặc hoặc nước

10

3004

90

93

--- Cao xương động vật, cao thực  vật

10

3004

90

94

--- Oresol

10

3004

90

95

--- Thuốc nhỏ mũi: Naphazolin, Xylometazolin

10

3004

90

96

--- Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ ô xy 5, ô xy10)

10

3004

90

97

--- Thuốc trị nấm dạng dầu gội (ví dụ: Nizoral Shampoo)

10

3004

90

99

--- Loại khác

0

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các phế phẩm tương tự {có không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên} trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

30

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

30

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại

30

3405

40

 

- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác

 

3405

40

10

-- Kem và bột cọ rửa

30

3405

40

90

-- Loại khác

30

3405

90

 

- Loại khác:

 

3405

90

10

-- Sáp đánh bóng kim loại

20

3405

90

90

-- Loại khác

30

3503

 

 

Gelatin {kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu} và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501

 

3503

00

10

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-220 trở lên.

3

3503

00

90

- Loại khác

10

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

-- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc  trừ sâu:

 

3808

10

11

--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%

10

3808

10

19

--- Loại khác

0

 

 

 

-- Loại khác:

 

3808

10

91

-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

5

3808

10

99

-- Loại khác

3

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm

 

3808

20

10

-- Validamycin có hàm lượng đến 3%

3

3808

20

90

-- Loại khác

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát  triển của cây:

 

3808

30

10

-- Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

-- Thuốc chống nảy mầm

0

3808

30

30

-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

- Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

-- Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

-- Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

-- Loại khác

1

3812

 

 

Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hoá dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

3812

10

00

- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su

5

3812

20

00

- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

5

3812

30

00

-  Các chế phẩm chống ô xy hoá và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic

5

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

3909

10

 

- Nhựa u rê; nhựa thioure

 

3909

10

10

-- Nhựa urê dạng bột

5

3909

10

90

-- Loại  khác

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

-- Dạng bột

5

3909

20

90

-- Loại khác

0

3909

30

00

- Nhựa amino khác

0

3909

40

00

- Nhựa phenolic

0

3909

50

00

- Polyurethan

0

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố,  gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

00

- Từ polyme propylen

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

- Loại cứng

10

3920

42

00

- Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- Từ polyme metacrylat

10

3920

59

00

- Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

-- Từ polycacbonat:

 

3920

61

10

--- Dải làm băng từ

10

3920

61

90

--- Loại khác

10

3920

61

 

-- Từ polyetylen terephthalat

 

3920

62

10

--- Dải làm băng t7ừ

10

3920

62

90

--- Loại khác

10

3920

63

 

-- Từ polyeste no:

 

3920

63

10

--- Dải làm băng từ

10

3920

63

90

--- Loại khác

10

3920

69

 

-- Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

--- Dải làm băng từ

10

3920

69

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

 

3920

71

 

-- Từ xelulo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

--- Màng cellophane

5

3920

71

90

--- Loại khác

10

3920

72

 

-- Từ sợi lưu hoá:

 

3920

72

10

--- Màng cellophane

5

3920

72

90

--- Loại khác

10

3920

73

 

-- Từ axetat xenlulo:

 

3920

73

10

--- Màng cellophane

5

3920

73

90

--- Loại khác

10

3920

79

 

-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

--- Màng cellophane

5

3920

79

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

-- Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

-- Từ polyamit

10

3920

93

00

-- Từ nhựa amino

10

3920

94

00

-- Từ nhựa phenolic

10

3920

99

 

-- Từ plastic khác:

 

3920

99

10

--- Màng BOPP

5

3920

99

90

--- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

1

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

15

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

3921

11

00

-- Từ polyme styren

10

3921

12

00

-- Từ polyme vynil clorua

10

3921

13

00

-- Từ polyurethan

10

3921

14

00

-- Từ xenlulo hoàn nguyên

10

3921

19

00

-- Từ plastic khác

10

3921

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: màng đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác để đựng sữa tiệt trùng

5

4010

 

 

Băng tải hoặc băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hoá

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

4010

11

00

-- Chỉ được gia cố bằng kim loại

3

4010

12

00

-- Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

3

4010

13

00

-- Chỉ được gia cố bằng plastic

3

4010

19

00

-- Loại khác                             

3

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền

 

4010

21

00

-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không quá 180cm

5

4010

22

00

-- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không quá 240cm

5

4010

23

00

-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm

3

4010

24

00

-- Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không quá 198cm

3

4010

29

00

-- Loại khác                                                                      

3

4811

 

 

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

4811

10

00

- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

5

 

 

 

- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

4811

21

00

-- Loại tự dính

10

4811

29

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

31

00

-- Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2

10

4811

39

00

-- Loại khác

10

4811

40

00

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

 

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

4811

90

10

-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4811

90

90

-- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Giấy có khả năng thấu khí

5

 

 

 

+ Giấy tạo vân trên vải giả da

5

4819

 

 

Thùng  giấy (carton), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xenlulo,  giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự.

 

4819

10

00

- Thùng giấy (carton), hộp, vali, bằng giấy, bìa làn sóng

30

4819

20

 

- Thùng giấy (carton), hộp, vali, bằng giấy, bìa không làn sóng

 

 

 

 

-- Hộp:

 

4819

20

11

--- Loại chưa ghép hoặc đã ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh

20

4819

20

19

--- Loại khác

30

4819

20

90

-- Loại khác

30

4819

30

00

- Bao và túi xách có đáy rộng 40cm trở lên

 

4819

40

00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

30

4819

50

00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

30

4819

60

00

- Hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự.

30

5602

 

 

Phớt đã hoặc chưa thấm  tẩm, phủ hoặc ép lớp

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được sản xuất bằng phương pháp khâu dính mền sơ)

40

 

 

 

- Phớt khác, chưa thấm,  tẩm, phủ hoặc ép lớp:

 

5602

21

00

-- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

40

5602

29

00

-- Từ vật liệu dệt khác

40

5602

90

 

- Loại khác:

 

5602

90

10

-- Đã thấm tẩm hắc ín hoặc các chất tương tự

40

5602

90

90

-- Loại khác

40

5910

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

5910

00

10

- Băng tải nỉ

20

5910

00

90

- Loại khác

0

7002

 

 

Thuỷ tinh  ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

- Dạng ống:

 

7002

31

 

-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô xít si lic nấu chảy khác:

 

7002

31

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

31

90

--- Loại khác

3

7002

32

 

-- Bằng thuỷ tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C.

 

7002

32

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

32

90

--- Loại khác

3

7002

39

 

-- Loại khác:

 

7002

39

10

--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn

30

7002

39

90

--- Loại khác

3

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thuỷ tinh (kể cả bóng  dạng bầu và dạng ống), mở, các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (carthode-ray) hoặc các loại tương tự

 

7011

10

 

- Cho đèn điện:

 

7011

10

10

-- Giá đỡ tóc bóng đèn

5

7011

10

90

-- Loại khác

30

7011

20

00

- Cho ống đèn tia âm cực

5

7011

90

 

- Loại khác:

 

7011

90

10

-- Vỏ bóng đèn hình vô  tuyến

5

7011

90

90

-- Loại khác

30

7202

 

 

Hợp kim sắt

 

 

 

 

- Sắt măng gan

 

7202

11

00

-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%

0

7202

19

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Sắt si-lic 

 

7202

21

00

-- Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%

0

7202

29

00

-- Loại khác

0

7202

30

00

- Sắt si-lic măng-gan

0

 

 

 

- Sắt crôm 

 

7202

41

00

-- Có chứa hàm lượng các-bon trên 4%

10

7202

49

00

-- Các loại khác

0

7202

50

00

- Sắt si-lic crôm

0

7202

60

00

- Sắt ni ken     

0

7202

70

00

- Sắt mô-líp-đen

0

7202

80

00

- Sắt vônfram và sắt si-lic vônfram

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7202

91

00

- Sắt ti-tan và sắt  silic ti-tan

0

7202

92

00

- Sắt va-na-di

0

7202

93

00

- Sắt ni-o-bi     

0

7202

99

00

- Loại khác

0

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

7208

10

00

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:

 

7208

25

00

-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên

0

7208

26

00

-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

27

00

-- Chiều dầy dưới 3mm

0

 

 

 

-- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

-- Chiều dầy trên 10mm

0

7208

37

00

-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

7208

38

00

-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

39

00

-- Chiều dầy dưới 3mm

0

7208

40

00

- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

0

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

51

00

-- Chiều dày trên 10mm

0

7208

52

00

-- Chiều dầy từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm

0

7208

53

00

-- Chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

0

7208

54

00

-- Chiều dày dưới 3mm

3

7208

90

00

- Loại khác:

0

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

-- Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

16

00

-- Có chiều dày trên  1mm nhưng dưới 3mm

0

7209

17

00

-- Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

0

7209

18

00

-- Có chiều dày  dưới 0,5mm

0

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

-- Có chiều dày từ 3mm trở lên

0

7209

26

00

-- Có chiều dày trên  1mm nhưng dưới 3mm

3

7209

27

00

-- Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

3

7209

28

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

3

7209

90

00

- Loại khác

0

7210

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ, hoặc tráng

 

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng thiết:

 

7210

11

00

-- Có  chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

0

7210

12

00

-- Có chiều dày dưới 0,5mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

0

7210

20

00

- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3lá

0

7210

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

-- Loại dầy không quá 1,2mm

10

7210

30

90

-- Loại khác

5

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

-- Hình làn sóng:

 

7210

41

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

41

90

--- Loại khác

10

7210

49

 

-- Loại khác:

 

7210

49

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

49

90

--- Loại khác

10

7210

50

00

- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm

0

 

 

 

- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

 

7210

61

 

-- Được tráng hoặc phủ bằng  hợp kim nhôm - kẽm

 

7210

61

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

61

90

--- Loại khác

10

7210

69

 

-- Loại khác

 

7210

69

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

69

90

--- Loại khác

10

7210

70

 

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:

 

7210

70

10

--- Loại dầy không quá 1,2mm

30

7210

70

90

--- Loại khác

10

7210

90

00

- Loại khác

0

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

 

- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa đánh bóng:

 

7217

10

10

-- Có hàm lượng các bon đến 0,25%

10

7217

10

20

-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

7217

10

90

-- Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

7217

20

 

- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm:

 

7217

20

10

-- Có hàm lượng các bon đến 0,25%

10

7217

20

20

-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

7217

20

90

-- Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

7217

30

 

- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác:

 

7217

30

10

-- Có hàm lượng các bon đến 0,25%

10

7217

30

20

-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

7217

30

90

-- Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

7217

90

 

- Loại khác:

 

7217

90

10

-- Có hàm lượng các bon đến 0,25%

10

7217

90

20

-- Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%

5

7217

90

90

-- Có hàm lượng các bon trên 0,6%

0

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép

 

7304

10

00

- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí

0

 

 

 

- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304

21

00

-- ống khoan

0

7304

29

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304

31

 

-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

0

 

 

 

--- Loại khác

 

7304

31

91

---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

7304

31

99

---- Loại khác

5

7304

39

 

-- Các loại khác:

 

7304

39

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

0

 

 

 

--- Loại khác:

 

7304

39

91

---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

7304

39

99

---- Loại khác

5

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt  ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7304

41

 

-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

0

7304

41

90

--- Loại khác

1

7304

49

 

-- Các loại khác:

 

7304

49

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

0

7304

49

90

--- Loại khác

1

 

 

 

- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304

51

 

-- Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện  cao áp

0

7304

51

90

--- Loại khác

1

7304

59

 

-- Các loại khác:

 

7304

59

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện  cao áp

0

7304

59

90

--- Loại khác

1

7304

90

 

- Các loại khác

 

7304

90

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện  cao áp

0

 

 

 

--- Loại khác

 

7304

90

91

---- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

10

7304

90

99

---- Loại khác

5

7305

 

 

Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn khí:

 

7305

11

00

-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

7305

12

00

-- Loại khác hàn theo chiều dọc

5

7305

19

 

-- Loại khác:

 

7305

19

10

--- Loại hàn xoắn

15

7305

19

90

--- Loại khác

5

7305

20

00

- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu khí

5

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

-- Hàn theo chiều dọc:

 

7305

31

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7305

31

90

--- Loại khác

5

7305

39

 

-- Loại khác:

 

7305

39

10

--- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7305

39

20

--- Loại khác, được hàn xoắn

15

7305

39

90

--- Loại khác

5

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7305

90

90

--- Loại khác

5

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

10

00

- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí

5

7306

20

00

- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí

5

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc bằng thép không hợp kim:

 

7306

30

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

7306

30

91

--- Có đường kính ngoài từ 140mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống

20

7306

30

99

---  Loại khác

10

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt  ngang  hình tròn bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7306

40

90

-- Loại  khác 

5

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt  cắt  ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7306

50

90

-- Loại khác

5

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

7306

60

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

7306

60

90

-- Loại khác

5

7306

90

 

- Loại khác:

 

7306

90

10

-- Đường ống dẫn thuỷ điện cao áp

5

 

 

 

-- Loại khác:

 

7306

90

91

--- Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon  từ 0,45% trở xuống

20

7306

90

99

--- Loại khác

10

7310

 

 

Các  loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự  dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót  hoặc cách nhiệt nhưng chưa  được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết  bị nhiệt

 

7310

10

00

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

10

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

7310

21

00

-- Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp

10

7310

29

00

-- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có dung tích đến 1 lít

15

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

7312

10

00

- Dây bện tao, thừng và cáp

5

7312

90

00

- Loại khác

5

7408

 

 

Dây đồng

 

 

 

 

- Bằng  đồng tinh chế:

 

7408

11

 

-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm

 

7408

11

10

--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm đến 14mm

5

7408

11

90

--- Loại khác

0

7408

19

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7408

21

00

-- Hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)

0

7408

22

00

-- Hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc - niken)

0

7408

29

00

-- Loại khác

0

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

8413

11

00

-- Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ  xăng hoặc ga-ra

3

8413

19

00

-- Loại khác

3

8413

20

00

- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319

30

8413

30

00

- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi  trường dùng cho động cơ pít tông đốt trong

3

8413

40

00

- Bơm bê tông

0

8413

50

 

- Bơm hoạt động bằng pít tông:

 

8413

50

10

-- Bơm nước công suất đến 8.000m3/h (trừ loại thuộc mã 84135030)

30

8413

50

20

-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến  dưới 13.000 m3/h

10

8413

50

30

--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế  tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

8413

50

90

-- Loại khác

0

8413

60

 

- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:

 

8413

60

10

-- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84136030)

30

8413

60

20

-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến  dưới 13.000 m3/h

10

8413

60

30

--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế  tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

8413

60

90

-- Loại khác

0

8413

70

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

-- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84137030)

30

8413

70

20

-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến  dưới 13.000 m3/h

10

8413

70

30

--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế  tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

8413

70

90

-- Loại khác

0

 

 

 

- Bơm khác; máy nâng chất lỏng:

 

8413

81

 

-- Bơm các loại:

 

8413

81

10

--- Bơm nước công suất đến 8.000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84138130)

30

8413

81

20

-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến  dưới 13.000 m3/h

10

8413

81

30

--- Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế  tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)

20

8413

81

90

--- Loại khác

0

8413

82

00

-- Máy nâng chất lỏng

0

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8413

91

 

-- Của máy bơm:

 

8413

91

10

--- Của máy bơm tay

20

8413

91

20

--- Của máy bơm nước công suất đến 8.000m3/h

20

8413

91

90

--- Của máy bơm khác

0

8413

92

00

-- Của máy nâng chất lỏng

0

8414

 

 

Bơm không khí hoặc  bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

00

-  Bơm chân không

10

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

20

8414

30

00

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh

10

8414

40

00

- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo

0

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

00

-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có gẵn động cơ điện, có công suất không quá 125w

50

8414

59

00

-- Loại khác:

40

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Quạt công nghiệp có công suất đến 125KW

20

 

 

 

+ Quạt công nghiệp có công suất trên 125KW

10

8414

60

00

- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang  tối đa không quá 120cm

30

8414

80

00

- Loại khác

5

8414

90

 

- Các bộ phận:

 

8414

90

10

-- Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480

0

8414

90

20

-- Của phân nhóm 841420, 841460.                    

10

8414

90

90

-- Loại khác

30

8415

 

 

Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt  độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

00

- Loại lắp vào cửa  số hoặc lắp vào tường, hoạt  động độc lập

50

8415

20

00

- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

50

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều  chỉnh chu kỳ nóng lạnh:

 

8415

81

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

81

90

--- Loại khác

20

8415

82

 

-- Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

82

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

82

90

--- Loại khác

20

8415

83

 

-- Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

83

10

--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống

50

8415

83

90

--- Loại khác

20

8415

90

 

- Các bộ phận:

 

8415

90

11

-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390

15

8415

90

19

-- Loại khác

30

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt, trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415

 

8418

10

00

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt

3

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

-- Loại nén

50

8418

22

00

-- Loại hút, dùng điện

50

8418

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829

25

 

 

 

+ Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829

15

8418

30

 

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

-- Dung tích đến 200 lít

50

8418

30

90

-- Dung tích trên 200 lít đến 800 lít

30

8418

40

 

- Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

-- Dung tích đến 200 lít

50

8418

40

90

-- Dung tích trên 200 lít đến 900 lít

30

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

8418

50

10

-- Có dung tích đến 200 lít

50

8418

50

90

-- Có dung tích trên 200 lít

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

0

 

 

 

+ Buồng lạnh

20

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc  đông lạnh khác; bơm  nhiệt:

 

8418

61

00

-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt

10

8418

69

 

-- Loại khác:

10

8418

69

10

--- Máy  sản xuất đá  vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -20 độ C)

5

8418

69

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8418

91

00

-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

20

84818

99

00

-- Loại khác

20

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cản cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

8432

10

00

- Dàn cầy

10

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

8432

21

00

-- Bừa đĩa

10

8432

29

00

-- Loại khác

10

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học

5

8432

80

00

- Máy khác

5

8432

90

00

- Phụ tùng

0

8480

 

 

Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua  kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic

 

8480

10

00

- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại

0

8480

20

00

- Đế khuôn

0

8480

30

00

- Mẫu khuôn

0

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

8480

41

00

-- Loại khuôn phun  hay khuôn nén

0

8480

49

00

-- Loại khác

0

8480

50

00

- Khuôn đúc thuỷ tinh

 

8480

60

 

- Khuôn  đúc vật liệu khoáng;

 

8480

60

10

-- Khuôn đúc b ê tông

5

8480

60

90

-- Loại khác

5

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

8480

71

 

-- Loại khuôn phun hay khuôn nén

 

8480

71

10

--- Khuôn làm đế giầy

3

8480

71

90

--- Loại khác

0

8480

79

 

-- Loại khác:

 

8480

79

10

--- Khuôn làm đế giầy

3

8480

79

90

--- Loại khác

0

8481

 

 

Vòi, van và các loại  vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt

 

8481

10

00

- Van hạ áp suất

0

8481

20

00

- Van truyền thuỷ lực hay van khí

0

8481

30

00

- Van kiểm tra

0

8481

40

00

- Van an toàn hay van xả (Safety or relief valves)

3

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

8481

80

10

-- Van để đóng chai nước so đa, bia

5

8481

80

20

-- Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách

5

8481

80

30

-- Van bóng, van đo áp suất

0

8481

80

40

-- Van lốp và săm

3

8481

80

50

-- Van cho xi lanh

0

8481

80

60

-- Van đường ống nước

10

8481

80

90

-- Loại khác

5

8481

90

00

- Phụ tùng

0

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ điezel, nửa diesel):

 

8502

11

00

-- Có công suất không quá 75KVA

20

8502

12

 

-- Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA:

 

8502

12

10

-- Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 125KVA

10

8502

12

20

-- Có công suất trên 125KVA đến 375KVA

10

8502

13

00

-- Có công suất trên 375KVA

0

8502

20

 

- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bu gi đánh lửa:                             

 

8502

20

10

-- Có công suất không quá 75KVA

20

8502

20

20

-- Có công suất trên 75KVA

10

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

00

-- Vận hành bằng gió

0

8502

39

 

-- Loại khác:

 

8502

39

10

--- Có công suất không quá 10KVA

0

8502

39

20

--- Có công suất trên 10KVA

0

8502

40

00

 - Máy nắn dòng dạng động

0

8504

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

8504

10

 

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng:

 

8504

10

10

-- Dùng cho đèn phóng

5

8504

10

20

-- Dùng cho ống phóng

30

 

 

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

8504

21

00

-- Có công suất sử dụng không quá 650KVA

30

8504

22

00

-- Có  công suất sử dụng trên 650KVA nhưng không quá 10000 KVA

20

8504

23

00

-- Có công suất trên 10000 KVA

0

 

 

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

8504

31

 

-- Có công suất sử dụng không quá 1KVA:

 

8504

31

10

--- Biến dòng loại trung thế

20

8504

31

20

--- Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

31

90

--- Loại khác

30

8504

32

 

-- Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA

 

8504

32

10

--- Biến dòng loại trung thế

20

8504

32

20

--- Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

0

8504

32

90

--- Loại khác

30

8504

33

 

-- Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA:

 

8504

33

10

---  Biến áp cao tần

20

8504

33

90

--- Loại khác

30

8504

34

 

-- Có công suất sử dụng trên 500KVA:

 

8504

34

10

---  Biến áp cao tần

20

8504

34

90

--- Loại khác

30

8504

40

 

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

8504

40

10

-- Bộ sạc ắc quy. pin

0

8504

40

90

-- Loại khác

0

8504

50

 

- Bộ cảm điện khác:

 

8504

50

10

-- Bộ lưu giữ điện

5

8504

50

90

-- Loại khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

-- Của máy thuộc phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

5

8504

90

90

-- Loại khác

0

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện  báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)

 

 

 

 

- Bộ điện thoại, điện thoại  video (điện thoại hình ảnh ):

 

8517

11

 

-- Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây:

 

8517

11

10

--- Loại dùng trong mạng điện thoại

20

8517

11

90

--- Loại khác

20

8517

19

 

-- Loại khác:

 

8517

19

10

--- Bộ điện thoại 

20

8517

19

20

--- Điện thoại video

10

 

 

 

- Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):

 

8517

21

00

-- Máy Fax

10

8517

22

00

-- Máy in viễn thông

10

8517

30

00

- Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

10

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường  dây truyền tải hoặc hệ thống số:

 

8517

50

10

-- Modems

10

8517

50

20

-- Thiết bị nén hoặc phân giải

10

8517

50

90

-- Loại khác

10

8517

80

 

- Thiết bị khác:

 

8517

80

10

-- Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hoá

10

8517

80

90

-- Loại khác

10

8517

90

 

- Các bộ phận:

 

8517

90

10

-- Bản mạch in đã lắp ráp

5

8517

90

90

-- Loại khác

5

8532

 

 

Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc  điều chỉnh  được (xác định trước)

 

8532

10

00

- Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứng từ 0,5KVA trở lên (xác định trước)

5

 

 

 

- Các loại tụ không đổi khác:

 

8532

21

00

-- Tụ điện tantali

10

8532

22

00

-- Điện phân nhôm

10

8532

23

00

-- Điện môi gốm, một lớp

5

8532

24

00

-- Điện môi gốm, nhiều lớp

5

8532

25

00

-- Điện môi bằng giấy hay plastic

5

8532

29

00

-- Tụ điện không đổi khác

5

8532

30

00

- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được (xác định trước)

5

8532

90

00

- Phụ tùng

5

8540

 

 

Đèn điện tử và ống  điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn  chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video

 

8540

11

00

-- Loại màu

30

8540

12

00

-- Loại bóng đen hay trắng đơn sắc khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại thuộc phân nhóm 854011 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao

20

8540

20

00

- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn catốt quang điện khác

10

8540

40

00

- ống hình sốliệu/hình đồ hoạ (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt pho nhỏ hơn 0,4mm

0

8540

50

00

- ống hình số liệu/hình đồ hoạ (graphic) loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

0

8540

60

00

- ống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrpon, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinnotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:

 

8540

71

00

-- Magnetron

0

8540

72

00

-- Klystrons

0

8540

79

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:

 

8540

81

00

-- Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

0

8540

89

00

-- Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

00

-- Của ống đèn tia âm cực

0

8540

99

00

-- Của loại khác

0

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây quấn (winding wire):

 

8544

11

 

-- Bằng đồng:

 

8544

11

10

--- Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

90

--- Loại khác

5

8544

19

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

--- Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

--- Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trụ khác:

 

 

 

 

-- Đã gắn với đầu nối

 

8544

20

11

--- Tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

12

--- Tiết diện trên 300mm2 đến 400mm2

5

8544

20

13

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

19

--- Loại khác

1

 

 

 

-- Loại chưa gắn với đầu nối

 

8544

20

21

--- Tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

22

--- Tiết diện trên 300mm2 đến 400mm2

5

8544

20

23

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

29

--- Loại khác

1

8544

30

00

- Bộ dây đánh  lửa vào bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

-- Đã lắp vào đầu nối điện:

 

8544

41

10

--- Cáp dùng cho ắc quy

15

8544

41

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

41

41

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

41

49

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

41

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

41

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

41

99

---- Loại khác

10

8544

49

 

-- Loại khác:

 

8544

49

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

49

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

49

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

49

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

49

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

49

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

49

99

---- Loại khác

10

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện loại khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V

 

8544

51

 

-- Đã lắp với đầu nối điện:

 

8544

51

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển

5

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

51

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

51

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

51

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

51

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

51

99

---- Loại khác

10

8544

59

 

-- Loại khác

 

8544

59

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

5

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

59

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

59

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

59

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

59

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

59

99

---- Loại khác

10

8544

60

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V

1

 

 

 

-- Cáp điện:

 

8544

60

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 15KV, tiết diện không quá 300mm2

15

8544

60

12

---- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến 400mm2

15

8544

60

19

---- Loại khác

1

8544

60

90

-- Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang

 

8544

70

10

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển

5

8544

70

90

-- Loại khác

1

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

8701

10

 

- Máy kéo điều khiển đạp chân:

 

8701

10

10

-- Loại công suất đến 15CV

30

8701

10

20

-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV

10

8704

10

90

-- Loại khác

0

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:

 

8701

20

10

-- Loại công suất đến 15CV

30

8701

20

20

-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV

10

8701

20

90

-- Loại khác

0

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

10

-- Loại công suất đến 15CV

30

8701

30

20

-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV

10

8701

30

90

-- Loại khác

0

8701

90

 

- Loại khác:

 

8701

90

10

-- Công suất đến 15CV

30

8701

90

20

-- Loại công suất trên 15CV đến 30CV

10

8701

90

90

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Dạng CKD  của nhóm 8701, loại có công suất đến 15CV

5

 

 

 

+ Dạng IKD  của nhóm 8701, loại có công suất đến 15CV

0

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

8704

10

00

- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

60

 

 

 

- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel)

 

8704

21

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

80

8704

22

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20: tấn

 

8704

22

10

--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

22

20

--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

23

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

 

8704

23

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

23

90

--- Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8704

31

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

80

8704

32

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

8704

32

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

32

20

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

32

90

--- Loại khác

0

8704

90

 

-- Loại khác:

 

8704

90

10

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

80

8704

90

20

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

90

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

90

40

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

90

90

--- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng IKD

1

 

 

 

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở rác

0

 

 

 

* Xe thiết kế chở tiền

10

 

 

 

* Xe xi téc, xe thiết kế chở axit, chở khí bi tum

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

9018

 

 

Thiết bị và dụng  cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt

 

 

 

 

- Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018

11

00

-- Máy ghi điện tâm đồ

0

9018

12

00

-- Thiết bị quét siêu âm

0

9018

13

00

-- Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

0

9018

14

00

-- Thiết bị đồ hoạ nhấp nháy

0

9018

19

00

-- Các loại khác

0

9018

20

00

- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại

0

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn nước tiểu, các ống dẫn dùng trong phẫu thuật và  đồ tương tự:

 

9018

31

 

-- Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm

 

9018

31

10

--- Bơm tiêm dùng một lần

5

9018

31

90

--- Loại khác

0

9018

32

00

-- Kim tiêm bằng kim loại hình ống và kim khâu (trong phẫu thuật)

0

9018

39

 

-- Các loại khác:

 

9018

39

 

--- Dây truyền dịch dùng một lần

5

9018

39

 

--- Loại khác

0

 

 

 

- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa:

 

9018

41

00

-- Dụng  cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác

0

9018

49

00

-- Loại khác

0

9018

50

00

- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác

0

9018

90

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

9029

 

 

Máy đềm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy

 

9029

10

 

- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự:

 

9029

10

10

-- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng

0

9029

10

20

-- Máy đếm cây số để tính tiền taxi

20

9029

10

90

-- Loại khác

0

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát hoạt động máy:

 

9029

20

10

-- Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ

30

9029

20

90

-- Loại khác

0

9029

90

00

- Phụ tùng  và đồ phụ trợ

0

9602

00

 

Vật liệu  khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã đựơc gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc  bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế  biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm

5

9602

00

90

- Loại khác

40

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 139/1999/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/11/1999
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Phạm Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/1999
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản