Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1382/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/09/2016 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại tờ trình số 35/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - TB&XH (có Phụ lục 01 và 02 kèm theo).
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 40 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 08/5/2018, Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - TB&XH và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - TB&XH.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TB&XH; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:1382/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ: 03 ngày làm việc; - Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ: 01 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III phần II Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | - Cấp giấy giới thiệu đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp dụng cụ chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng: 05 ngày làm việc; - Thực hiện thanh toán tiền đi lại cho đối tượng sau khi có xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng: 01 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III phần II Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
II | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
4 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định thời gian | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Không | - Bộ luật Lao động 2012. -Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương. Ghi chú: Thủ tục hành chính này đã được đơn giản hóa về đối tượng thực hiện thủ tục hành chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 |
5 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Không | Bộ luật Lao động 2012. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần III Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
6 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
7 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 04, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 05, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thầm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 06, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 12 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 07, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH |
11 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 25 ngày làm việc | Cơ sở Bảo trợ xã hội cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 08, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH |
12 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện
| Trực tiếp tại cơ sở Bảo trợ xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 09, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH
|
13 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Tại cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 10, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH |
14 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày làm việc | Tại cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 11, mục II, phần C Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH |
15 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 18 ngày làm việc - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 8 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 01, mục II, phần B Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
16 | Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa huyện, thành phố thuộc tỉnh | 6 ngày làm việc (UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; phòng LĐTBXH: 03 ngày làm việc) | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 02, mục II, phần B Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
17 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh | 08 ngày làm việc - Xã 03 ngày - Huyện 05 ngày | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, mục II, phần B Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH
|
18 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 05 ngày làm việc (xã: 2 ngày; huyện 3 ngày) | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 09, phần II Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH |
V | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
19 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc | Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy (Làng Gô, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc)
| Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 02, phần II Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH
|
20 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 07 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại: Số thứ tự 03, phần II Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH
|
VI | Lĩnh vực trẻ em |
|
|
|
|
|
|
21 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
| Cơ quan lao động - TB&XH các cấp; Cơ quan công an các cấp; UBND cấp xã
| - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục A phần II Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
22 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. | Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục A phần II Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số:1382/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục IV phần II Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH và Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục IV phần II Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
3 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã | Không | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần d Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc (quy định ở cấp xã) - Các cấp khác: không quy định thời hạn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần IV Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | - UBND cấp xã: 02 ngày làm việc - Các cấp khác: không quy định thời hạn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, phần IV Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. Ghi chú: Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH |
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. Ghi chú: Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về trình tự thực hiện thủ tục | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH |
8 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ Lao động - TB&XH |
9 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục I, phần II Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - TB&XH |
10 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục I, phần II Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ Lao động - TB&XH |
III | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
11 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
| Không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phru Quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cai nghiện ma tuý tại cộng đồng
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 1, mục IV, Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
12 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
| Không | Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phru Quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cai nghiện ma tuý tại cộng đồng
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 2, mục IV, Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động - TB&XH |
IV | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
13 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục A phần II Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
14 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện . | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục A phần II Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
15 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Gọi điện hoặc đến trực tiếp Ủy ban nhân dân cấp xã.
| Không | - Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 1, mục B, phần II, Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
16 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 2, mục B, phần II, Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
17 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 3, mục B, phần II, Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
18 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 20 ngày làm việc (08 ngày làm việc với Sở Lao động-TB&XH hoặc UBND cấp huyện; 12 ngày làm việc với UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
| Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Trẻ em. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự số 4, mục B, phần II, Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/06/2017 của Bộ Lao động - TB&XH |
- 1Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 798/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1273/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1693/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Bảo trợ xã hội tiếp nhận tại Ngân hàng chính sách cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 272/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 429/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1266/QĐ-BLĐTBXH năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 18Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 21Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra