Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1349/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 86/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA | ||
1 | Tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ quần chúng, phục vụ nhiệm vụ chính trị, nhân các lễ hội, ngày trọng đại, ngày truyền thống của tỉnh, của đất nước | X |
|
2 | Sưu tầm, lưu giữ tư liệu, tư vấn chuyên môn, biên soạn, xuất bản, tổ chức hội thảo về lịch sử văn hóa ở địa phương | X |
|
3 | Hỗ trợ các đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc | X |
|
4 | Tổ chức hoạt động chiếu phim lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị; Tuyên truyền các ngày lễ lớn, tuyên truyền các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước | X |
|
5 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác văn hóa cơ sở | X |
|
6 | Tổ chức kiểm kê, bảo quản, trưng bày và giới thiệu các tài liệu, hiện vật về lịch sử di tích lịch sử văn hóa, di tích cách mạng và di sản văn hóa vật thể và phi vật thể | X |
|
7 | Tổ chức các cuộc thi, hội thi tuyên truyền, giới thiệu, kể chuyện sách cấp tỉnh | X |
|
B | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 | Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, cộng tác viên công tác gia đình | X |
|
C | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
1 | Tổ chức các sự kiện, các giải thể thao quần chúng và thể thao thành tích cao cấp tỉnh, khu vực, quốc gia | X |
|
2 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển cấp tỉnh | X |
|
3 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển trẻ cấp tỉnh | X |
|
4 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu các cấp | X |
|
D | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
1 | Phát triển thương hiệu du lịch tỉnh | X |
|
2 | Tổ chức các sự kiện du lịch cấp tỉnh | X |
|
3 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nguồn nhân lực du lịch, cán bộ làm công tác du lịch | X |
|
- 1Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1349/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra