Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1344/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ CẬP NHẬT DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Thực hiện Công văn số 2491/BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 273/TTr-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh 23.984,53 ha, bao gồm:

a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:

Diện tích có rừng: 8.687,15 ha (rừng tự nhiên: 2.964,92 ha; rừng trồng: 5.722,23 ha (trong đó rừng trồng đã thành rừng: 4.468,10 ha, rừng trồng chưa thành rừng: 1.254,13 ha)).

b) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng: 7.022,65 ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 2.428,80 ha;

- Rừng trồng: 4.593,85 ha.

c) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng: 1.664,50 ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 536,10 ha;

- Rừng trồng: 1.128,40 ha.

d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 3.568,98 ha.

đ) Độ che phủ rừng ngập mặn toàn tỉnh là 3,20%

(Chi tiết tại bảng tổng hợp và các phụ lục kèm theo).

2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật kết quả diễn biến rừng vào hồ sơ quản lý đất đai hàng năm của từng huyện, thị xã và tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Trà Cú, Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2015 TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Đơn vị hành chính huyện

Tổng diện tích đất lâm nghiệp

Diện tích quy hoạch phát triển rừng

Diện tích rừng

Diện tích đất chưa có rừng

Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản)

Tổng cộng

Rừng tự nhiên

Diện tích rừng trồng

Tổng

Đã thành rừng

Chưa thành rừng

 

Tổng diện tích

23.984,53

12.256,13

8.687,15

2.964,92

5.722,23

4.468,10

1.254,13

3.568,98

11.728,40

1

Cầu Ngang

1.203,71

1.203,71

1.035,23

318,83

716,40

550,80

165,60

168,48

0,00

2

Châu Thành

1.056,32

1.056,32

510,52

313,79

196,73

95,00

101,73

545,80

0,00

3

Duyên Hải

21.282,63

9.554,23

6.884,30

2.075,20

4.809,10

3.822,30

986,80

2.669,93

11.728,40

4

TP Trà Vinh

107,03

107,03

59,70

59,70

 

 

 

47,33

 

5

Càng Long

63,03

63,03

38,00

38,00

 

 

 

25,03

 

6

Trà Cú

84,05

84,05

51,20

51,20

 

 

 

32,85

 

7

Cầu Kè

187,76

187,76

108,20

108,20

 

 

 

79,56

 

 


PHỤ LỤC 01:

BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Chia ra

Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

234.115,50

 

234.115,50

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

8.200,31

486,84

8.687,15

7.022,65

 

7.022,65

 

1.664,50

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

7.176,51

256,51

7.433,02

5.778,62

 

5.778,62

 

1.654,40

1. Rừng tự nhiên

1110

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

2. Rừng trồng

1120

4.468,70

-0,60

4.468,10

3.349,82

 

3.349,82

 

1.118,28

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1 121

2.562,80

 

2.562,80

2.087,42

 

2.087,42

 

475,38

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

1.905,90

-0,60

1.905,30

1.262,40

 

1.262,40

 

642,90

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1 125

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

7.176,51

256,51

7.433,02

5.778,60

 

5.778,60

 

1.654,40

1. Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

6.856,20

256,51

7.112,71

5.492,20

 

5.492,20

 

1.620,50

- Rừng ngập mặn

1231

6.856,20

256,51

7.112,71

5.492,20

 

5.492,20

 

1.620,50

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

320,31

 

320,31

286,40

 

286,40

 

33,90

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

1. Rừng gỗ

1310

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng !á

1311

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

1. Rừng giàu

1410

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trung bình

1420

1.160,60

257,00

1.417,60

1.417,60

 

1.417,60

 

 

3. Rừng nghèo

1430

1.547,21

0,11 

1.547,32

1.011,20

 

1.011,20

 

536,12

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

15.709,90

24,83

15.734,73

15.718,63

 

15.718,63

 

16,10

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

1.023,80

230,33

1.254,13

1.244,03

 

1.244,03

 

10,10

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

1.815,50

-205,00

1.610,50

1.604,50

 

1.604,50

 

6,00

4. Núi đá không cây

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

11.915,40

 

11.915,40

11.915,40

 

11.915,40

 

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

955,20

-0,50

954,70

954,70

 

954,70

 

 

VI. ĐẤT KHÁC

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chủ:

1. Cột 3: diện tích tính đến 31/12/2014

2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6 + Cột 10

3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9

4. Hàng 1100 = hàng 1110 + ...+ hàngl 124

5. Hàng 1200 = hàng 1210 +...+ hàng 1240

6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng 1340

7. Hàng 1400 = hàng 1410 +...+ hàng 1450

8. Hàng 2000 = hàng 2010 +...+ hàng 2060

9. Hàng 0000 = hàng 1100 + hàng 1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000 (cột 3 và cột 5)

- Giá trị của hàng 0000 tại cột 4 luôn bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ sự thay đổi giảm,

- Các giá trị hàng 0000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0

- Các giá trị hàng 3000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0

 

BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N. ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(21

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪ NG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

8.687,15

 

 

 

7,00

 

4.903,86

 

85,70

19,70

3.670,89

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

7.433,02

 

 

 

7,00

 

4.134,98

 

85,70

19,70

3.185,64

1. Rừng tự nhiên

1110

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

2. Rừng trồng

1120

4.468,10

 

 

 

7,00

 

2.873,15

 

43,10

10,90

1.533,95

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

2.562,80

 

 

 

7,00

 

1.580,00

 

 

 

975,80

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

1.905,30

 

 

 

 

 

1.293,15

 

43,10

10,90

558,15

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1 125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIÊU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

7.433,02

 

 

 

7,00

 

4.134,98

 

85,70

19,70

3.185,62

1. Rừng trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

7.112,71

 

 

 

 

 

4.126,63

 

85,70

19,70

2.880,67

- Rừng ngập mặn

1231

7.112,71

 

 

 

 

 

4.126,63

 

85,70

19,70

2.880,67

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng trên cát

1240

320,31

 

 

 

7,00

 

8,35

 

 

 

304,95

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

1. Rừng gỗ

1310

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá

1311

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

2.964,92

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

1.651,69

1. Rừng giàu

1410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trung bình

1420

1.417,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.417,60

3. Rừng nghèo

1430

1.547,32

 

 

 

 

 

1.261,83

 

42,60

8,80

234,09

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

15.734,73

 

 

 

8,60

 

11.457,12

 

52,70

15,80

4.200,51

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

1.254,13

 

 

 

 

 

768,88

 

 

 

485,25

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

1.610,50

 

 

 

7,20

 

0,24

 

 

 

1.603,06

4. Núi đá không cây

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

11.915,40

 

 

 

1,40

 

10.688,00

 

52,70

15,80

1.157,50

6. Đất khác trong LN

2060

954,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

954,70

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 5 cùa Biểu 1

2. Lô gic của các hàng giống biểu 1

 

BIỂU 3: D1ỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển MĐSD

Kh.nuôi. Bvệ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

234.115,5

 

 

 

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

486,84

 

 

 

 

 

 

 

486,84

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

256,51

 

 

 

 

 

 

 

256,51

1. Rừng tự nhiên

1110

257,11

 

 

 

 

 

 

 

257,11

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Rừng thứ sinh

1112

257,11

 

 

 

 

 

 

 

257,11

2. Rừng trồng

1120

-0,60

-0,60

 

 

 

 

 

 

-

- Trổng mới trên đất chưa có rừng

1121

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

-0,60

-0,60

 

 

 

 

 

 

-

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

 

-

 

 

 

 

 

 

-

3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản

1124

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Cây cao su

1125

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Cây đặc sản

1126

 

-

 

 

 

 

 

 

-

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẶP ĐỊA

1200

256,51

 

 

 

 

 

 

 

256,51

1. Rừng trên núi đất

1210

 

-

 

 

 

 

 

 

-

2. Rừng trên núi đá

1220

 

-

 

 

 

 

 

 

-

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

256,51

 

 

 

 

 

 

 

256,51

- Rừng ngập mặn

1231

256,51

 

 

 

 

 

 

 

256,51

- Rừng trên đất phèn

1232

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

-

 

 

 

 

 

 

-

4. Rừng trên cát

1240

 

-

 

 

 

 

 

 

-

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

257,11

-

 

 

 

 

 

 

257,11

1. Rừng gỗ

1310

257,11

-

 

 

 

 

 

 

257,11

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá

1311

257,11

-

 

 

 

 

 

 

257,11

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

-

 

 

 

 

 

 

-

2. Rừng tre nứa

1320

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Nứa

1321

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Vầu

1322

 

-

 

 

 

 

 

 

-

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Gỗ là chính

1331

 

-

 

 

 

 

 

 

-

- Tre nứa là chính

1332

 

-

 

 

 

 

 

 

-

4. Rừng cau dừa

1340

 

-

 

 

 

 

 

 

-

IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

257,11

-

 

 

 

 

 

 

257,11

1. Rừng giàu

1410

 

-

 

 

 

 

 

 

-

2. Rừng trung bình

1420

257,11

-

 

 

 

 

 

 

257,11

3. Rừng nghèo

1430

 

-

 

 

 

 

 

 

-

4. Rừng nghèo kiệt

1440

 

-

 

 

 

 

 

 

-

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

-

 

 

 

 

 

 

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

24,83

24,83

 

 

 

 

 

 

-

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

230,33

230,33

 

 

 

 

 

 

-

2. Đẩt trống có cây gỗ tái sinh

2020

 

-

 

 

 

 

 

 

-

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

-205,00

-205,00

 

 

 

 

 

 

-

4. Núi đá không cây

2040

 

-

 

 

 

 

 

 

-

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

-

 

 

 

 

 

 

-

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

-0,5

-0,50

 

 

 

 

 

 

-

VI. ĐÁT KHÁC

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1

2. Cột 3 = Cột 4+..+ Cột 11

3. Số âm thể hiện diện tích giảm, số dương thể hiện diện tích tăng

4. Cột 11 = cột 3 - (cột 4 +...+ cột 10);

5. Lô gic của các hàng giống biểu 1 và biểu 2

6. Giá trị ở hàng 0000 của các cột từ 3 tới cột 1 luôn bằng 0 (tổng các giá trị dương + tổng các giá trị âm = 0)

 

BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rùng trồng từ 3 năm tuổi trở lên

Rừng trồng dưi 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó

Tống

Trong đó

Cây Cao su

Cây đặc sản

Cây Cao su

Cây đặc sản

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)=(7)+(10)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Càng Long

29.332,90

38,00

38,00

 

 

 

 

 

 

 

25,03

0,10

 

2

Cầu Kè

24.620,90

108,20

108,20

 

 

 

 

 

 

 

79,56

0,40

 

3

Cầu Ngang

31.908,80

869,63

318,83

550,80

 

 

 

 

 

 

168,48

2,70

 

4

Châu Thành

34.338,70

408,79

313,79

95,00

 

 

 

 

 

 

545,80

1,20

 

5

Duyên Hải

42.007,00

5.897,50

2.075,20

3.822,30

 

 

 

 

 

 

2.669,93

14,00

 

6

Tiểu Cần

22.790,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TP. Trà Vinh

6.749,70

59,70

59,70

 

 

 

 

 

 

 

47,33

0,90

 

8

Trà Cú

37.616,20

51,20

51,20

 

 

 

 

 

 

 

32,85

0,10

 

 

Tổng

229.364,10

7.433,02

2.964,92

4.468,10

 

 

 

 

 

 

3.568,98

3,20

 

Ghi chủ:

1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của Biểu 1

8. Tổng diện tích có rừng (cột 4) bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch

2. Cột 14 = (Cột 4 - cột 8 - cột 9 - cột 10)/Cột 3*100

3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3*100

4. Những xã, huyện không có rừng vẫn phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác

5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên

6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi

7. Hàng tổng cộng là số liệu của toàn huyện

8. lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp;

9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC 02

BIỂU 1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích đầu năm

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối năm

Phân theo chức năng sử dụng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

234.115,50

 

234.115,50

 

 

 

 

 

I. Đất có rừng

1000

8.200,31

486,84

8.687,15

7.022,65

0,00

7.022,65

0,00

1.664,50

A. Rừng tự nhiên

1100

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

0,00

2.428,80

0,00

536,10

1. Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nửa

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

2.707,81

257,11

2.964,92

2.428,80

 

2.428,80

 

536,12

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

0,00

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

5.492,50

229,73

5.722,23

4.593,93

 

4.593,93

 

1.128,30

1. RT có trữ lượng

1210

320,30

 

320,30

286,40

 

286,40

 

33,90

2. RT chưa có trữ lượng

1220

1.023,80

230,33

1.254,13

1.244,13

 

1.244,13

 

10,00

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

4, RT là cây ngập mặn, phèn

1250

4.148,40

-0,60

4.147,80

3.063,40

 

3.063,40

 

1.084,40

C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)

2000

14.686,10

-205,50

14.480,60

14.474,60

 

14.474,60

 

6,00

1. Nương rầy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (1a,1b)

2020

1.815,50

-205,00

1.610,50

1.604,50

 

1.604,50

 

6,00

3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 5. Đất có cây nông nghiệp

2050

11.915,40

 

11.915,40

11.915,40

 

11.915,40

 

 

 6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

955,20

-0,50

954,70

954,70

 

954,70

 

 

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

211.229,07

 

210.947,80

 

 

 

 

 

Ghi chú

RT: Rừng trồng

1. Cột 3 = lấy từ diện tích năm 2013 theo Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014).

2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6+ Cột 10

3. Cột 6 = Cột 7+Cột 8+Cột 9

4. Cột 4: Thêm dấu trừ (-) vào trước đối với diện tích giảm để phân biệt giữa diện tích tăng và giảm.

5. Cột 10: diện tích rừng không thuộc quy hoạch 03 loại rừng

6. Hàng 3000: đất khác ngoài quy hoạch Lâm nghiệp.

7. Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng 2000 - Hàng 3000 (Diện tích tự nhiên lấy theo số liệu cơ quan Tài nguyên và Môi trường

8. Hàng 1100 = Hàng 1110 + Hàng 1120 +….+ Hàng 1150

9. Hàng 1200 = Hàng 1210 + Hàng 1220 + Hàng 1230 + Hàng 1250

10. Hàng 1270 = Hàng 1260 + Hàng 1240

11. Hàng 2000 = Hàng 2010 + Hàng 2020 + Hàng 2030 + Hàng 2040 + Hàng 2050

12. Hàng 1000 = Hàng 1100 + Hàng 1200 + Hàng 1270

 

BIỂU 2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo loại chủ quản lý

BQL rừng

Doanh nghiệp nhà nước

Tổ chức kinh tế khác

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình

Cộng đồng thôn bản

Tập thể, tổ chức khác

UBND (chưa giao)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

DIỆN TÍCH TỤ NHlIÊN

0000

234.115,50

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đất có rừng

1000

8.687,15

 

 

7,00

85,70

4.903,86

 

19,70

3.677,89

A. Rừng tự nhiên

1100

2.964,92

 

 

 

42,60

1.261,83

 

8,80

1.651,69

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

2.964,92

 

 

 

42,60

1.261,83

 

8,80

1.651,69

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

5.722,23

 

 

7,00

43,10

3.642,03

 

10,90

2.019,20

1. RT có trữ lượng

1210

320,30

 

 

7,00

 

8,35

 

 

304,95

2. RT chưa có trữ lượng

1220

1.254,13

 

 

 

 

768,88

 

 

485,25

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

4.147,80

 

 

 

43,10

2.864,80

 

10,90

1.229,00

c. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)

2000

14.480,60

 

 

8,60

52,70

10.688,24

 

15,80

3.715,26

1. Nương rẫy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (la.lb)

2020

1.610,50

 

 

7,20

 

0,24

 

 

1.603,06

 3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nuí đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

11.915,40

 

 

1,40

52,70

10.688,00

 

15,80

1.157,50

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

954,70

 

 

 

 

 

 

 

954,70

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

210.947,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 3: DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đon vị: ha

Loại đất, loại rừng

D.tích Thay đổi

Các nguyên nhân thay đổi

Trồng mới

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển MĐSD

Kh. nuôi, bảo vệ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1. Đất có rừng

1000

486,84

 

 

 

 

 

 

 

486,84

 A. Rừng tự nhiên

1100

257,11

 

 

 

 

 

 

 

257,11

1. Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2. Rừng tre nứa

1120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn

1140

257,11

 

 

 

 

 

 

 

257,11

5. Rừng núi đá

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

1200

229,73

229,73

 

 

 

 

 

 

 

I. RT có trữ lượng

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT chưa có trữ lượng

1220

230,33

230,33

 

 

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mãn, phèn

1250

-0,60

-0,60

 

 

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

1270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. RT cây cao su

1260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. RT là cây đặc sản

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoch cho Lâm nghip)

2000

-205,50

-205,50

 

 

 

 

 

 

 

1. Nương rẫy

2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Không có cây tái sinh (la,Ib)

2020

-205,00

-205,00

 

 

 

 

 

 

 

3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (ic)

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nuí đá

2040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

2050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)

3000

-0,50

-0,50

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1 = (Cột 4 + ... + Cột 11)

2. Diện tích rừng suy giảm thể hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng có trữ lượng thì thể hiện la -500

3. Nguyên tắc: giảm trạng thái này thì tăng ở trạng thái khác

4. Cột (9): diện tích rừng, đất chưa có rừng chuyển đổi sang mục đích khác được cộng vào Hàng III, Cột 9

 

BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đon vị: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng Trồng

Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên

Rừng trồng dưới 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Cây Cao su

Cây đặc sàn

Cây Cao su

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)=(7)+(10)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Càng Long

29.332,90

38,00

38,00

 

 

 

 

 

 

 

25,03

0,10

 

2

Cầu Kè

24.620,90

108,20

108,20

 

 

 

 

 

 

 

79,56

0,40

 

3

Cầu Ngang

31.908,80

869,63

318,83

550,80

 

 

 

 

 

 

168,48

2,70

 

4

Châu Thành

34.338,70

408,79

313,79

95,00

 

 

 

 

 

 

545,80

1,20

 

5

Duyên Hải

42.007,00

5.897,50

2.075,20

3.822,30

 

 

 

 

 

 

2.669,93

14,00

 

6

Tiểu Cần

22.790,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TP. Trà Vinh

6.749,70

59,70

59,70

 

 

 

 

 

 

 

47,33

0,90

 

8

Trà Cú

37.616,20

51,20

51,20

 

 

 

 

 

 

 

32,85

0,10

 

 

Tổng

229.364,10

7.433,00

2.964,92

4.468,10

 

 

 

 

 

 

3.568,98

3,20

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1344/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản