Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 20/TTr-BDT ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh. Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)
TT | TTHC được thay thế | TTHC thay thế | |||||||
Tên TTHC | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004875 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện. | Không | Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004888 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện. | Không |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)
1. Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.004875)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín. | 2.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||
Bước 7 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực dân tộc | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 11 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản xin ý kiến đến Ban Dân tộc tỉnh. | 01 ngày |
Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, có văn bản cho ý kiến gửi đến UBND cấp huyện. | |||
UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) | |||
Bước 12 | Văn thư | Tiếp nhận văn bản của Ban Dân tộc tỉnh; chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 13 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức phòng chuyên môn | Dự thảo tờ trình, quyết định công nhận, phê duyệt trình lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 16 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 17 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện; đồng thời, gửi kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh) và Ủy ban Dân tộc. | 0.5 ngày |
Bước 18 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.004888)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín. | 2.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||
Bước 7 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực dân tộc | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 11 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản xin ý kiến đến Ban Dân tộc tỉnh. | 01 ngày |
Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, có văn bản cho ý kiến gửi đến UBND cấp huyện. | |||
UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) | |||
Bước 12 | Văn thư | Tiếp nhận văn bản của Ban Dân tộc tỉnh; chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 13 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức phòng chuyên môn | Dự thảo tờ trình, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 16 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 17 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện; đồng thời, gửi kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh) và Ủy ban Dân tộc. | 0.5 ngày |
Bước 18 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh An Giang
- 11Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (Các lĩnh vực: Dân tộc và Tôn giáo)
- 12Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 988/QĐ-UBDT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 13Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh An Giang
- 19Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (Các lĩnh vực: Dân tộc và Tôn giáo)
- 20Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 21Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra