Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 04 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN IA GRAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Grai tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ia Kha

Ia Sao

Ia Yok

Ia Hrung

Ia Bă

Ia Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.006,44

2.394,08

3.213,56

2.261,70

3.833,99

8.357,52

13.847,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.084,44

96,90

358,09

137,51

349,32

259,24

69,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.732,96

64,24

253,66

77,32

340,29

127,73

6,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.874,73

26,15

13,38

42,24

248,32

654,42

893,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62.462,64

2.262,96

2.708,49

2.072,58

3.224,56

3.458,65

4.100,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.236,02

 

 

 

 

 

2.994,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.238,95

 

129,65

 

 

3.958,63

5.771,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

109,66

8,07

3,95

9,37

11,79

26,58

17,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.201,81

514,10

518,02

238,84

499,80

449,83

1.482,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

304,79

38,81

149,56

1,52

 

 

18,30

2.2

Đất an ninh

CAN

12,24

2,89

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,12

4,06

0,59

0,20

0,20

0,20

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,82

28,11

5,65

5,96

0,62

6,35

41,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.241,04

185,51

170,79

99,05

206,06

221,41

1.259,45

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

7,00

 

 

 

 

 

3,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,50

 

 

1,80

 

7,98

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.006,12

 

109,01

83,15

109,38

80,80

40,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

117,88

117,88

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,78

3,17

0,65

7,81

1,37

0,85

1,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

47,02

12,16

1,68

6,68

2,68

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

1,33

0,15

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,75

25,07

16,08

4,20

10,42

9,84

6,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

53,35

 

1,60

 

 

6,40

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,54

1,37

1,74

1,52

1,17

1,22

1,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,11

2,48

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.290,63

88,76

 

4,14

17,06

64,80

107,68

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

644,34

 

58,59

22,81

150,84

49,75

1,53

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,69

2,50

1,93

 

 

0,23

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.751,61

40,50

2,60

63,13

114,30

2.116,04

1.173,80

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.948,68

2.948,68

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Krăi

Ia O

Ia Grăng

Ia Tô

Ia Dêr

Ia Chía

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.006,44

5.850,83

11.186,23

8.257,09

7.604,67

5.548,49

15.021,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.084,44

259,19

170,62

88,23

397,53

542,83

102,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.732,96

228,26

42,83

67,92

177,29

161,70

22,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.874,73

361,77

1.916,90

2.101,92

51,44

103,98

1.505,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62.462,64

5.221,42

8.383,61

3.595,60

7.152,62

4.846,30

8.624,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.236,02

 

351,86

 

 

 

2.889,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.238,95

 

347,73

2.467,21

 

55,38

1.899,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

109,66

8,45

15,51

4,13

3,08

 

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.201,81

493,66

2.302,53

857,95

319,08

597,22

593,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

304,79

13,62

39,13

 

 

9,47

19,38

2.2

Đất an ninh

CAN

12,24

 

 

 

0,21

9,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,12

0,20

0,20

0,20

1,41

20,26

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,82

0,50

11,76

0,50

11,22

28,46

11,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

8,57

 

 

0,78

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.241,04

119,91

1.740,82

612,51

94,80

219,47

183,96

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,00

4,00

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,50

4,72

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.006,12

84,85

69,82

54,54

81,67

158,08

67,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

117,88

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,78

0,80

4,69

15,98

1,93

1,26

2,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

47,02

2,99

 

5,99

0,59

12,43

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

 

 

 

1,78

1,48

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,75

11,12

16,04

7,48

11,98

13,10

8,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

53,35

2,19

 

4,87

 

38,29

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,54

2,21

0,93

0,24

1,53

0,20

0,83

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,11

 

 

 

 

43,63

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.290,63

60,97

387,81

135,52

56,97

6,35

271,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

644,34

173,70

25,61

20,12

54,21

35,60

27,75

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,69

3,31

5,72

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.751,61

10,57

250,74

996,67

 

23,64

1.672,03

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.948,68

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Pếch

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.006,44

8.629,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.084,44

253,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.732,96

162,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.874,73

954,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62.462,64

6.810,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.236,02

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.238,95

609,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

109,66

1,31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.201,81

335,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

304,79

15,00

2.2

Đất an ninh

CAN

12,24

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,12

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,82

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,35

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.241,04

127,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.006,12

66,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

117,88

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,78

2,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

47,02

1,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,75

6,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

53,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,54

1,51

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46,11

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.290,63

89,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

644,34

23,83

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,69

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.751,61

287,59

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.948,68

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ia Kha

Ia Sao

Ia Yok

Ia
Hrung

Ia Bă

Ia Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,26

44,06

40,64

12,83

13,34

29,00

4,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,51

 

0,14

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,73

 

 

 

 

1,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198,02

44,06

40,50

12,83

13,34

27,27

4,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

0,73

0,04

0,04

 

3,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

0,04

0,04

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

0,73

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,20

 

 

 

 

3,20

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Krăi

Ia O

Ia Grăng

Ia Tô

Ia Dêr

Ia Chía

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,26

9,90

3,45

3,45

5,75

13,49

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,51

 

 

 

 

0,24

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,73

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198,02

9,90

3,45

3,45

5,75

13,25

2,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,20

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Pếch

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,26

17,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,51

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198,02

17,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,07

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,20

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ia Kha

Ia Sao

Ia Yok

Xã Ia Hrung

Ia Bă

Ia Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

200,26

44,06

40,64

12,83

13,34

29,00

4,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,51

 

0,14

 

 

 

 

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,73

 

 

 

 

1,73

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

198,02

44,06

40,50

12,83

13,34

27,27

4,45

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Krăi

Ia O

Ia Grăng

Ia Tô

Ia Dêr

Xã Ia Chía

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

200,26

9,90

3,45

3,45

5,75

13,49

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,51

 

 

 

 

0,24

 

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,73

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

198,02

9,90

3,45

3,45

5,75

13,25

2,50

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Pếch

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

200,26

17,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,51

0,13

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,73

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

198,02

17,27

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ia Kha

Ia Sao

Ia Yok

Ia Hrung

Ia Bă

Ia Khai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ia Krăi

Ia O

Xã Ia Grăng

Xã Ia Tô

Ia Dêr

Ia Chía

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Ia Pếch

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ia Grai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ia Grai; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ia Grai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kpă Thuyên