Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1326/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HỎA TÁNG TẠI CÔNG VIÊN NGHĨA TRANG VĨNH HẰNG HUYỆN BA VÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 891/TTrLS:TC-LĐTBXH ngày 16/02/2016 đề nghị phê duyệt giá dịch vụ hỏa táng tại Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng do Công ty cổ phần Ao Vua làm chủ đầu tư dự án,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ hỏa táng tại Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, do Công ty cổ phần Ao Vua làm chủ đầu tư cơ sở hỏa táng là 5.000.000 đồng/ca (Năm triệu đồng/ca), đây là mức giá tối đa để thực hiện.
Điều 2. Công ty cổ phần Ao Vua có trách nhiệm tổ chức, quản lý việc thu và niêm yết giá công khai đúng quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động liên quan đến các chi phí cấu thành giá, Công ty lập hồ sơ, gửi Liên Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội thẩm định, trình UBND Thành phố quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND huyện Ba Vì; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Ao Vua và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Thông báo 10/TB-VP kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch Vũ Hồng Khanh tại cuộc họp Kiểm điểm tiến độ thực hiện dự án trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2011-2015 về xây dựng nghĩa trang tập trung của Thành phố tại Yên Kỳ, huyện Ba Vì; Minh Phú, huyện Sóc Sơn; 02 nhà hỏa táng phía Bắc, phía Tây Thành phố và dự án Nhà hỏa táng lưu tro, cốt khu vực nghĩa trang Thanh Tước, huyện Mê Linh do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Công viên nghĩa trang S4 4-2, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá dịch vụ nghĩa trang tại Nghĩa trang nhân dân thị trấn Phú Lộc, Lộc Sơn, Khu 3, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại nghĩa trang xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 35/2008/NĐ-CP về việc xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang
- 3Thông báo 10/TB-VP kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch Vũ Hồng Khanh tại cuộc họp Kiểm điểm tiến độ thực hiện dự án trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2011-2015 về xây dựng nghĩa trang tập trung của Thành phố tại Yên Kỳ, huyện Ba Vì; Minh Phú, huyện Sóc Sơn; 02 nhà hỏa táng phía Bắc, phía Tây Thành phố và dự án Nhà hỏa táng lưu tro, cốt khu vực nghĩa trang Thanh Tước, huyện Mê Linh do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Công viên nghĩa trang S4 4-2, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá dịch vụ nghĩa trang tại Nghĩa trang nhân dân thị trấn Phú Lộc, Lộc Sơn, Khu 3, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại nghĩa trang xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá dịch vụ hỏa táng tại Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Sửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra