Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-CHHVN

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI

Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH ngày 17/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thay thế Hệ thống chỉ tiêu quốc gia năm 2005;

Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành.

Căn cứ Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành GTVT;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải.

Điều 2. Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Cục Hàng hải, các: Trưởng phòng tham mưu, Chi Cục trưởng Chi cục Hàng hải, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng;
- Trang thông tin điện tử (Cục HHVN);
- Lưu: VT, VTDVHH (03)

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Nhật

 

HƯỚNG DẪN

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-CHHVN ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)

A. Quy định chung

1. Mục đích

Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam (Cục HHVN) và các cơ quan, tổ chức có liên quan nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.

2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông tin thống kê

a) Số liệu báo cáo thống kê trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước về hàng hải của Cục HHVN. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b) Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất và đúng thời gian quy định, kèm theo đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.

3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo

a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.

b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.

4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

a) Cơ quan thống kê thuộc Cục HHVN (các Phòng, các Ban quản lý dự án hàng hải...) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; tổng hợp các biểu mẫu được phân công gửi Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận báo cáo của các cơ quan, đơn vị được ghi trong biểu.

b) Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải

- Tổng hợp các số liệu thống kê từ cơ quan thống kê thuộc Cục và các đơn vị liên quan, báo cáo Bộ GTVT và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về báo cáo thống kê; đồng thời gửi Trang thông tin điện tử của Cục HHVN để công bố và phổ biến.

- Chủ trì phối hợp với các phòng chức năng, các cảng vụ hàng hải và các cơ quan đơn vị liên quan xây dựng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, phần mềm cơ sở dữ liệu thống kê ngành hàng hải.

b) Các Cảng vụ hàng hải tổ chức hướng dẫn các doanh nghiệp hàng hải tại khu vực thu thập, tổng hợp thông tin thống kê theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; báo cáo Cục HHVN (qua các Phòng chức năng).

c) Các cơ quan đăng ký tàu biển khu vực, Bảo đảm an toàn hàng hải khu vực, Công ty hoa tiêu hàng hải khu vực, Ban quản lý dự án và các doanh nghiệp, đơn vị trong lĩnh vực hàng hải tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý, báo cáo Cục HHVN theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này.

5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ báo cáo của biểu mẫu N - Năm, Q - Quý, T - Tháng.

6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng tháng thứ ba, tính theo Quý I, Quý II, Quý III, Quý IV.

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê, tính theo 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm.

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê.

đ) Báo cáo thống kê khác và đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, Cục HHVN gửi văn bản yêu cầu các đơn vị báo cáo, nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.

7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

8. Phương thức gửi báo cáo

Các Biểu mẫu báo cáo làm dưới định dạng Excel và gửi báo cáo dưới 02 hình thức, bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu gửi theo thư điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và tên người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

B. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1. Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

1

Biểu số 01-N

Năng lực thông qua cảng biển do Trung ương quản lý

Năm

2

Biểu số 02-N

Năng lực thông qua cảng biển do địa phương và doanh nghiệp quản lý

Năm

3

Biểu số 03-N

Thống kê luồng hàng hải

Năm

4

Biểu số 04-N

Thống kê bến cảng, cầu cảng

Năm

5

Biểu số 05-N

Thống kê khu nước, vùng nước

Năm

6

Biểu số 06-Q

Hệ thống đèn biển Việt Nam

Quý

7

Biểu số 07-Q

Hệ thống phao tiêu, báo hiệu trên luồng

Quý

8

Biểu số 08-Q

Hệ thống quản lý hàng hải tàu biển

Quý

9

Biểu số 09-N

Hệ thống các đài thông tin duyên hải

Năm

10

Biểu số 10-N

Hệ thống đê, kè chắn sóng, chắn cát

Quý

11

Biểu số 11-T

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển

Tháng

12

Biểu số 12-N

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển

Năm

13

Biểu số 13-T

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa

Tháng

14

Biểu số 14-N

Khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa

Năm

15

Biểu số 15-T

Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến vận tải từ bờ ra đảo

Tháng

16

Biểu số 16-N

Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến vận tải từ bờ ra đảo

Năm

17

Biểu số 17-T

Hàng hóa thông qua cảng biển trong khu vực hàng hải

Tháng

18

Biểu số 18-T

Thu phí dịch vụ hàng hải

Tháng

19

Biểu số 19-N

Thu phí dịch vụ hàng hải

Năm

20

Biểu số 20-Q

Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Quý

21

Biểu số 21-N

Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Năm

22

Biểu số 22-Q

Giá dịch vụ tại cảng biển

Tháng

23

Biểu số 23-N

Số vụ tai nạn hàng hải, số người chết, bị thương, mất tích

6 tháng,
1 năm

24

Biểu số 24-Q

Số lượng thuyền viên, hoa tiêu hàng hải

Quý

25

Biểu số 25-N

Số lượng tàu biển hiện đang lưu hành

6 tháng,
1 năm

26

Biểu số 26-N

Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài thuộc sở hữu Việt Nam

Năm

27

Biểu số 27-N

Thống kê tàu biển hoạt động lai dắt

6 tháng,
1 năm

28

Biểu số 28-T

Tàu nước ngoài vận tải nội địa

Tháng

29

Biểu số 29-N

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý

Năm

30

Biểu số 30-T

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý

Tháng

31

Biểu số 31-T

Tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Tháng

32

Biểu số 32-N

Tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Năm

33

Biểu số 33-N

Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành

Quý, năm

34

Biểu số 34-N

Danh mục công trình, dự án khởi công, hoàn thành trong năm

Quý, năm

35

Biểu số 35-N

Doanh nghiệp đóng mới, sửa chữa, phá dỡ tàu biển

Năm

36

Biểu số 36-N

Danh sách doanh nghiệp vận tải biển

Năm

37

Biểu số 37-N

Danh sách doanh nghiệp cảng biển Việt Nam

Năm

38

Biểu số 38-N

Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ

Năm

39

Biểu số 39-N

Danh sách các trường học, trung tâm, cơ sở đào tạo

Năm

40

Biểu số 40-N

Công ty hoa tiêu hàng hải

Tháng

41

Biểu số 41-T

Báo cáo số lượng, chất lượng công chức

Năm

42

Biểu số 42-N

Báo cáo danh sách và tiền lương công chức

Năm

2. Danh mục các từ viết tắt trong biểu mẫu

- Giao thông vận tải

GTVT

- Hàng hải Việt Nam

HHVN

- Vận tải và dịch vụ hàng hải

VTDVHH

- Kế hoạch đầu tư

KHĐT

- Tài chính

TC

- Đăng ký tàu biển và thuyền viên

ĐKTBTV

- Công trình hàng hải

CTHH

- An toàn an ninh hàng hải

ATANHH

- Tổ chức cán bộ

TCCB

3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

Biểu số 01-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Doanh nghiệp cảng
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)

 

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc TW)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

1

- Cảng ...

 

 

 

 

2

- Cảng ...

 

 

 

 

3

- Cảng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…… ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm vào ngày 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

 

Biểu số 02-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Doanh nghiệp cảng
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)

 

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc TW)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

A

Cảng do địa phương quản lý

 

 

 

 

1

- Cảng ...

 

 

 

 

2

- Cảng ...

 

 

 

 

3

- Cảng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cảng do doanh nghiệp quản lý (cảng chuyên dùng)

 

 

 

 

1

- Cảng ...

 

 

 

 

2

- Cảng ...

 

 

 

 

3

- Cảng ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…… ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.


Biểu số 03-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty ĐBATHH, Đơn vị quản lý luồng
Đơn vị nhân báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)

 

THỐNG KÊ LUỒNG HÀNG HẢI

Năm …….

TT

Tên luồng

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Cao độ đáy (m- so với “O” Hải đồ)

Khối lượng nạo vét hàng năm (m3)

Loại luồng (Công cộng/ chuyên dùng)

Đơn vị quản lý

Theo Thiết kế

Theo Thông báo Hàng hải tại kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 04-N
Ngày nhận báo cáo: Ngày 01 tháng 3 năm sau:

Đơn vị báo cáo: Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo: Cục HHVN (Phòng CTHH)

 

THỐNG KÊ BẾN CẢNG, CẦU CẢNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Cầu cảng Container

Cầu cảng tổng hợp (bách hóa)

Cầu cảng chuyên dùng hàng rời, quặng

Cầu cảng chuyên dụng xăng dầu, khí hóa lỏng

Cầu cảng chuyên dùng khác (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu...)

Cầu cảng hành khách

Tổng số

Ghi chú

1

Số lượng cầu cảng hiện có

Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số lượng cầu cảng tăng thêm

Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chiều dài cầu cảng hiện có

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chiều dài cầu cảng tăng thêm

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Năng lực thông qua hiện có

T/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Năng lực thông qua tăng thêm

T/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Số lượng thiết bị

Th/ bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu nhà nước (số lượng/sức nâng, sức chở)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu tư nhân (số lượng/sức nâng, sức chở)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại hình sở hữu khác (số lượng/sức nâng, sức chở)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày ... tháng ... năm
Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số: 07Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau Quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Tổng Công ty BĐAT Miền Bắc/Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG PHAO TIÊU, BÁO HIỆU TRÊN LUỒNG

Quý ……….

STT

Tên luồng

Báo hiệu nổi

Báo hiệu cố định

Phao BHHH

TB đèn

Thiết bị khác

Số lượng

Chủng loại

TB đèn

 

Thiết bị khác

Chủng loại

SL

Chủng loại

SL

Tiêu

Chập

Cộng

Chủng loại

Số lượng

Tiêu

Chập

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 08-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Công ty điện tử hàng hải, Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ HÀNH HẢI TÀU BIỂN (VTS)

Năm ………….

STT

Trung tâm VTS

Trạm AIS

Ghi chú

Tên

Vị trí

Vùng phủ sóng

Phương thức hoạt động

Tên

Vị trí

Vùng phủ sóng

Phương thức hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 09-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Công ty điện tử hàng hải, Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

HỆ THỐNG CÁC ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI

Năm ……..

STT

Hệ thống đài thông tin duyên hải

Trạm ra đa

Ghi chú

Tên

Vị trí

Vùng phủ sóng

Phương thức

Tên

Vị trí

Vùng phủ sóng

Phương thức hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 10-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG ĐÊ, KÈ CHẮN CÁT, CHẮN SÓNG

Năm ………..

STT

Loại công trình

Vị trí

Các thông số chính

Đơn vị quản lý

Chiều dài

Chiều cao

Cao trình đỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 11-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 05 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN

Tháng ...

STT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

A

Hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô, tng hp

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

B

Hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

2

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu nước ngoài

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tàu biển nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động XNK

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tàu biển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động XNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 4 = cột 2 + cột 3

b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện từ đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ báo cáo tháng 7/2014 thì cột 5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013

 

Biểu số 12-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN

Năm ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước

So với năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4=2/3

5=2/1

A

Hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

- Hàng xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nội địa

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Nội địa

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

B

Hành khách

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

2

Hành khách vận chuyển bằng tàu nước ngoài

Lượt người

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

1

Tàu biển nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động nội địa

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động XNK

 

 

 

 

 

 

2

Tàu biển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động nội địa

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động XNK

 

 

 

 

 

 

3

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 13-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 05 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Tháng…..

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

 

 

 

 

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

A

HÀNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô, tổng hợp

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

B

HÀNH KHÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tàu hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 14-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Năm ……

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước

So với năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4=2/3

5=2/1

A

HÀNG HÓA

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

3

Hàng khô, tổng hợp

1000 tấn

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

B

HÀNH KHÁCH

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

1

Tàu hàng

 

 

 

 

 

 

2

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 15-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 05 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA ĐẢO

Tháng……..

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

 

 

 

 

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

A

HÀNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tân

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô, tổng hợp

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

B

HÀNH KHÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tàu hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 16-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA ĐẢO

Năm ……..

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước

So với năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4=2/3

5=2/1

A

HÀNG HÓA

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

3

Hàng khô, tổng hợp

1000 tấn

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

B

HÀNH KHÁCH

 

 

 

 

 

 

1

Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN

Lượt người

 

 

 

 

 

C

LƯỢT TÀU RA, VÀO

 

 

 

 

 

 

1

Tàu hàng

 

 

 

 

 

 

2

Tàu khách

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 17-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT, VTDVHH)

 

HÀNG HÓA THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN TRONG KHU VỰC HÀNG HẢI

Tháng ……….

STT

Tên cảng

Container

Hàng khô

Hàng lỏng

Hàng quá cảnh

Tháng …

Lũy kế đến tháng b/cáo

Tháng …

Lũy kế đến tháng b/cáo

Tháng …

Lũy kế đến tháng b/cáo

Tháng …

Lũy kế đến tháng b/cáo

 

Cảng …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cảng ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 18-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 05 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải, VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng Tài chính)

 

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Tháng ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm

Thực hiện tháng trước

Thực hiện tháng báo cáo (Hoặc ước)

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Tháng báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

1.1. Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1.2. Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2. Thu phí cảng vụ

 

 

 

 

 

 

2.1. Phí trọng tải

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.2. Phí neo đậu

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.3. Lệ phí ra vào cảng biển

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.4. Lệ phí chứng thực

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên

 

 

 

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

 

 

II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

2. Phí cảng vụ

 

 

 

 

 

 

3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên

 

 

 

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 19-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải, VP cục, các chi cục
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng Tài chính)

 

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

1.1. Tàu nước ngoài

 

 

 

1.2. Tàu Việt Nam

 

 

 

2. Thu phí cảng vụ

 

 

 

2.1. Phí trọng tải

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.2. Phí neo đậu

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.3. Lệ phí ra vào cảng biển

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.4. Lệ phí chứng thực

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

2. Phí cảng vụ

 

 

 

3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 20-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 05 tháng đầu quý sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải, VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng Tài chính)

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Quý ...

Đơn vị tính: USD

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Thực hiện quý báo cáo (Hoặc ước)

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Thực hiện so với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

 5

6

I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

1.1. Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1.2. Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2. Thu phí cảng vụ

 

 

 

 

 

 

2.1. Phí trọng tải

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.2. Phí neo đậu

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.3. Lệ phí ra vào cảng biển

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

2.4. Lệ phí chứng thực

 

 

 

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

 

 

 

3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên

 

 

 

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

 

 

II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

2. Phí cảng vụ

 

 

 

 

 

 

3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên

 

 

 

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 21-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải, VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng Tài chính)

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: USD

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

1.1. Tàu nước ngoài

 

 

 

1.2. Tàu Việt Nam

 

 

 

2. Thu phí cảng vụ

 

 

 

2.1. Phí trọng tải

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.2. Phí neo đậu

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.3. Lệ phí ra vào cảng biển

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

2.4. Lệ phí chứng thực

 

 

 

a, Tàu nước ngoài

 

 

 

b, Tàu Việt Nam

 

 

 

3. Phí đăng ký Tàu biển và thuyền viên

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

II. SỐ THU ĐÃ NỘP NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI

 

 

 

1. Phí Bảo đảm hàng hải

 

 

 

2. Phí cảng vụ

 

 

 

3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên

 

 

 

4. Lệ phí thẩm định ANCB

 

 

 

5. Hội phí IMO

 

 

 

6. Thu khác

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 22-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau Quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

GIÁ DỊCH VỤ TẠI CẢNG BIN

Quý …....

STT

Tên cảng

Dịch vụ bốc xếp

Dịch vụ lưu kho bãi

Dịch vụ……

Hàng container

Hàng bao kiện

Hàng rời

Hàng container

Hàng bao kiện

Hàng rời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày     tháng    năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 23-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng 7 và 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng ANANHH)

 

SỐ VỤ TAI NẠN HÀNG HẢI, SỐ NGƯỜI CHẾT, BỊ THƯƠNG

6 tháng, 01 năm

Phân loại tai nạn

S vụ tai nạn

Số người chết

Số người mất tích

Số người bị thương

Tổn thất vật chất

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

7

8

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Trong đó chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu trong nước

 

 

 

 

 

 

 

a) Phương tiện, công trình GTVT

- Tàu nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Trong đó chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mất tích

 

 

 

 

 

 

 

b) Hàng hóa

- Đâm va

 

 

 

 

 

 

 

 

- Va chạm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mắc cạn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cháy

 

 

 

 

 

 

 

c) Chi phí sửa chữa

- Nổ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thùng vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tràn dầu

 

 

 

 

 

 

 

d) Môi trường

- Lật tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chìm đắm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tai nạn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày    tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 24-Q
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau Quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng ĐKTBTV)

 

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THUYỀN VIÊN, HOA TIÊU VIỆT NAM

Quý ………

I. THUYN VIÊN

STT

CHỨC DANH

HẠNG

TỔNG SỐ

HẠNG NHẤT

Trên 3000 GT; trên 3000 KW

HẠNG HAI

500-3000 GT; 750-3000 KW

HẠNG BA

dưới 500 GT; dưới 750 KW

1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

2

Đại phó

 

 

 

 

3

Sỹ quan boong

 

 

 

4

Thủy thủ trực ca

 

 

5

Máy trưởng

 

 

 

 

6

Máy hai

 

 

 

 

7

Sỹ quan máy

 

 

 

8

Thợ máy trực ca

 

 

9

Sỹ quan kỹ thuật điện

 

 

10

Thợ kỹ thuật điện

 

 

 

Tổng số

 

II. HOA TIÊU

STT

NGOẠI HẠNG

HẠNG 1

HẠNG 2

HẠNG 3

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 25-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng ĐKTBTV)

 

SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN HIỆN ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tên chỉ tiêu

Số lượng (chiếc)

Tổng trọng tải (tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BIỂN

 

 

 

 

I. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ ……)

 

 

 

 

b. Tàu hàng

 

 

 

 

- Tàu hàng tổng hợp

 

 

 

 

- Tàu hàng rời

 

 

 

 

- Tàu container

 

 

 

 

- Tàu dầu, hóa chất

 

 

 

 

- Tàu khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu dịch vụ

 

 

 

 

- Tàu công vụ

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ …..)

 

 

 

 

II. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu nước ngoài

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …..)

 

 

 

 

b. Tàu hàng

 

 

 

 

- Tàu hàng tổng hợp

 

 

 

 

- Tàu hàng rời

 

 

 

 

- Tàu container

 

 

 

 

- Tàu dầu, hóa chất

 

 

 

 

- Tàu khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu dịch vụ

 

 

 

 

- Tàu công vụ

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ ……)

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày    tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 26-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Doanh nghiệp vận tải, cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN MANG CỜ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI THUỘC SỞ HỮU VIỆT NAM

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tên chỉ tiêu

Số lượng (chiếc)

Tổng trọng tải (tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

III. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài thuộc sở hữu doanh nghiệp Việt Nam

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …)

 

 

 

 

b. Tàu hàng

 

 

 

 

- Tàu hàng tổng hợp

 

 

 

 

- Tàu hàng rời

 

 

 

 

- Tàu container

 

 

 

 

- Tàu dầu, hóa chất

 

 

 

 

- Tàu khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu dịch vụ

 

 

 

 

- Tàu công vụ

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ …..)

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày    tháng    năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 27-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Doanh nghiệp vận tải, cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

DANH SÁCH TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAI DẮT

STT

Tên tàu

Quốc tịch

Loại tàu

Công suất

GT

Phạm vi hoạt động

Giá dịch vụ

Chủ tàu/Người khai thác

Loại hình doanh nghiệp

Theo Đơn giá

Theo Lượt tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày    tháng    năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 28-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

THỐNG KÊ TÀU NƯỚC NGOÀI VẬN TẢI NỘI ĐỊA

Tháng ………

TT

Tên tàu

Quốc tịch

Loại tàu

DWT

Ngày đến

Ngày rời

Cảng trước

Cảng tiếp theo

Số giấy phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 29-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Năm ………

STT

Danh mục

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Tổng dự toán

Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Năm khởi công thực tế

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Năm hoàn thành thực tế

 

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

 

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng hợp đồng

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

A

Vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

 

Biểu số 30-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Tháng ..…..

STT

Danh mục

Tổng mức đầu tư

Tổng dự toán

Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

 

Tổng số từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Giải ngân kế hoạch năm báo cáo

 

Ước tháng báo cáo

Ước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Đã giải ngân từ đầu năm đến hết tháng trước

Tháng báo cáo

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Đã giải ngân từ đầu tháng báo cáo đến ngày báo cáo

Ước giải ngân từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo

 

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng Hợp đồng

Đã có phiếu thanh toán

Chưa có phiếu thanh toán

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

A

Vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

 

Biểu số 31-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng ………….

Danh mục

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Thuyết minh tiến độ dự án

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến tháng trước

Ước giải ngân tháng báo cáo

A

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác

 

Biểu số 32-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm ……….

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế (quy mô, chiều dài cầu, đường)

Thời gian khởi công và hoàn thành (theo hợp đồng và gia hạn)

Quyết định đầu tư

Dự toán

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Giải ngân năm báo cáo

Khối lượng chủ yếu XDCB hoàn thành năm báo cáo (km đường, cầu)

Số, ngày quyết định

Tổng mức đầu tư

Số, ngày quyết định

Dự toán

A

B

C

D

E

G

H

I

1

2

3

4

1. Dự án …….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác

 

Biểu số 33-N
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 10 tháng 5
Ước năm: ngày 10 tháng 12
Chính thức năm: ngày 10 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU XÂY DỰNG CƠ BẢN HOÀN THÀNH

Quý ……, năm ……

Nội dung

Đơn vị tính

Khối lượng dự án

Khối lượng hoàn thành từ đầu dự án đến hết năm trước

Khối lượng hoàn thành năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Làm mới

Cải tạo, nâng cấp

Làm mới

Cải tạo, nâng cấp

I. Công trình do Trung ương, Bộ GTVT giao cho đơn vị làm chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nguồn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cầu cảng biển

m

 

 

 

 

 

 

 

- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..

km

 

 

 

 

 

 

 

2. Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cầu cảng biển

M

 

 

 

 

 

 

 

- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..

km

 

 

 

 

 

 

 

3. Nguồn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cầu cảng biển

M

 

 

 

 

 

 

 

- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..

km

 

 

 

 

 

 

 

II. Công trình do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú: Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành bao gồm: các hạng mục chủ yếu của dự án đầu tư xây dựng cơ bản được thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo (quý, năm).

 

Biểu số 34-N
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 10 tháng 5
Ước năm: ngày 10 tháng 12
Chính thức năm: ngày 10 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHỞI CÔNG, HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý...., năm ....

STT

Danh mục công trình, dự án

Nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

TMĐT theo quyết định được duyệt (triệu đồng)

Giá trị quyết toán (triệu đồng)

A

B

C

D

1

2

I

Dự án khởi công trong năm

 

 

 

 

1

- Dự án....

 

 

 

 

2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án hoàn thành trong năm

 

 

 

 

1

- Dự án....

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Biểu này thống kê các công trình, dự án do Bộ GTVT quản lý

b) Đối với trình khởi công trong năm: Ghi thời gian khởi công, hoàn thành theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc gia hạn. Đối với công trình hoàn thành trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn thành thực tế.

c) Tổng mức đầu tư và giá trị quyết toán của dự án ghi theo quyết định được duyệt

 

Biểu số 35-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA, PHÁ DỠ TÀU BIỂN

Năm……

STT

Tên doanh nghiệp

Loại hình doanh nghiệp

Địa chỉ, điện thoại

Loại tàu và cỡ tàu lớn nhất có thể thực hiện

Diện tích nhà xưởng

Số lượng triền đà

Đóng mới

Sửa chữa

Phá dỡ

Loại tàu

Cỡ tàu

Loại tàu

Cỡ tàu

Loại tàu

Cỡ tàu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 36-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng ĐKTBTV)

 

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI BIỂN

Năm ……..

STT

Loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã

Tên chủ tàu

Địa chỉ/điện thoại

Phân loại tàu theo GT

Tàu công-te-nơ

Tàu hàng tổng hợp (bách hóa)

Tàu hàng rời, quặng

Tàu dầu, khí hóa lỏng

Tàu khách

Tàu khác

Tổng số

1

Nhà nước

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500-dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

2

Tư nhân

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

3

Hợp tác xã

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty cổ phần

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty TNHH

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty Hợp danh

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

7

Công ty Liên doanh

 

 

Dưới 500

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 - dưới 3000

 

 

 

 

 

 

 

Từ 3000 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 37-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)

 

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM

Năm ……….

STT

Tên doanh nghiệp

Tên cảng biển

Địa chỉ/điện thoại

Bến cảng

Năng lực thông qua (1000TTQ)

Kho bãi

Cầu tàu

Phương tiện bốc xếp

Cần cẩu

Xe nâng, hạ, kéo, chuyên dụng

Băng chuyền

Số lượng (Chiếc)

Diện tích (m2)

Số lượng (Chiếc)

Diện tích (m2)

Loại chuyên dụng (chiếc)

Loại không chuyên (chiếc)

Số lượng (chiếc)

Sức nâng (Tấn)

Số lượng (chiếc)

Chiều dài (m)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm …..
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 38-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)

 

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ

Năm……

STT

Tên doanh nghiệp

Loại hình doanh nghiệp

Địa chỉ/điện thoại

Loại hình dịch vụ đăng ký hoạt động kinh doanh

Số lượt tàu phục vụ

Đại lý tàu biển

Lai dắt tàu biển

Sửa chữa tàu biển tại cảng

Dịch vụ logistics

Dịch vụ đa phương thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 39-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các Trường, cơ quan đơn vị liên quan
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng TCCB)

 

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỌC, TRUNG TÂM, CƠ SỞ ĐÀO TẠO

Năm…….

STT

Tên trường, cơ sở đào tạo

Loại hình trường

Loại hình sở hữu

Địa chỉ/điện thoại

Hình thức đào tạo (đơn vị người)

Ghi chú

 

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Loại hình trường: Đại học, cao đẳng, trung cấp...

Loại hình sở hữu: Nhà nước, Tư thục …..

Hình thức đào tạo: Ghi số lượng người tốt nghiệp trong năm báo cáo tương ứng với mỗi hình thức đào tạo


Biểu số 40-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
Công ty hoa tiêu khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)

 

CÔNG TY HOA TIÊU HÀNG HẢI

Tháng ………

STT

Tên Công ty hoa tiêu

Phí Hoa tiêu

Lượt tàu

Thực hiện tháng

Cộng dồn năm

Tàu nội

Tàu ngoại

Tàu nội

Tàu ngoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 41-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các đơn vị trực thuộc
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng TCCB)

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

Năm ………..

Số thứ tự

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tổng số công chức hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Trình độ đào tạo chia theo

Chia theo độ tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản lý nhà nước

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiếng Anh

Khác

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương

Tổng số

Nữ 51 đến 55

Nam từ 50 đến 60

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A,B,C)

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A,B,C)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 24: Ghi những người có trình độ Tiếng Anh bậc Đại học, trên ĐH ở nước ngoài bằng Tiếng Anh hoặc có bằng ĐH trên ĐH học ở VN bằng Tiếng Anh

b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.

 

Biểu số 42-N
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:
Các đơn vị trực thuộc
Đơn vị nhn báo cáo:
Cục HHVN (Phòng TCCB)

 

BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC

Năm ………

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số ngạch hiện giữ

Chức vụ

Trách nhiệm

Khu vực

Phụ cấp vượt khung

Tổng phụ cấp theo phần trăm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày ... tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Ghi chú:

a) Cột 14: Tổng phụ cấp theo phần trăm là tổng các khoản phụ cấp của cột 10, 11,  12 và 13.

b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 130/QĐ-CHHVN năm 2015 hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 130/QĐ-CHHVN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/02/2015
  • Nơi ban hành: Cục Hàng hải Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Nhật
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/02/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản