Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKH ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:

I. Kế hoạch thực hiện:

1. Đường giao thông nông thôn: Thực hiện hỗ trợ đầu tư xây dựng bê tông hóa 192,1km đường thôn và đường nội đồng, trong đó:

- Đường thôn: 63,9km, gồm: Huyện Na Hang 0,64km; huyện Lâm Bình 1,36km; huyện Chiêm Hóa 3,75km; huyện Hàm Yên 20km; huyện Yên Sơn 18,7km; huyện Sơn Dương 19,45km.

- Đường nội đồng: 128,2km, gồm: Huyện Na Hang 1,64km; huyện Lâm Bình 9,97km; huyện Chiêm Hóa 28,97km; huyện Hàm Yên 25km; huyện Yên Sơn 31km; huyện Sơn Dương 31,62km.

2. Cầu trên đường Giao thông nông thôn: Xây dựng 45 cầu, gồm: Huyện Na Hang 06 cầu; huyện Lâm Bình 06 cầu; huyện Chiêm Hóa 07 cầu; huyện Hàm Yên 07 cầu; huyện Yên Sơn 12 cầu; huyện Sơn Dương 07 cầu.

II. Kế hoạch vốn năm 2024:

1. Tổng vốn kế hoạch giao: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 96.670,487 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết: 129.624,487 triệu đồng, trong đó:

2.1. Đường thôn và đường nội đồng: 48.954 triệu đồng, gồm:

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho các huyện quản lý): 22.954 triệu đồng.

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 26.000 triệu đồng.

- Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm phê duyệt danh mục đầu điểm các tuyến đường và tổ chức triển khai thực hiện bảo đảm phù hợp với thực tế và Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh giao.

2.2. Cầu trên đường giao thông nông thôn: 80.670,487 triệu đồng, gồm:

- Nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh quản lý): 70.670,487 triệu đồng, trong đó:

+ Thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2022, 2023: 48.000 triệu đồng.

+ Thực hiện các cầu xây dựng năm 2024: 22.670,487 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 10.000 triệu đồng (các cầu khởi công mới năm 2024).

 (Chi tiết theo Biểu số 01, 02, 03, 04)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Tổng số

Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn

Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn

1

2

 

 

4

5

 

TỔNG SỐ

129.624,487

48.954,000

80.670,487

 

1

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

119.624,487

48.954,000

70.670,487

Chi tiết Biểu số 02, 03, 04

-

Ngân sách cấp tỉnh quản lý

96.670,487

26.000,0

70.670,487

 

-

Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý

22.954,000

22.954,000

 

Các huyện thực hiện phân bổ theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

10.000,000

 

10.000,000

Chi tiết Biểu số 04

 


Biểu số 02

KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

 (Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 20/11/2020

Kế hoạch năm 2024 theo Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

Nhu cầu Vốn năm 2024

Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (phân cấp cho huyện quản lý)

Đường thôn (Km)

Đường nội đồng (Km)

Đường thôn (Km)

Đường nội đồng (Km)

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

10=11+12

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

209,000

128,000

81,000

192,100

63,900

128,200

48.954,000

48.954,000

26.000,000

22.954,000

 

 

1

Huyện Na Hang

 

 

 

2,280

0,640

1,640

621,000

621,000

 

621,000

UBND huyện Na Hang

 

2

Huyện Lâm Bình

 

 

 

11,330

1,360

9,970

2.761,000

2.761,000

 

2.761,000

UBND huyện Lâm Bình

 

3

Huyện Chiêm Hóa

33,000

12,000

21,000

32,720

3,750

28,970

7.845,000

7.845,000

5.673,000

2.172,000

UBND huyện Chiêm Hóa

 

4

Huyện Hàm Yên

45,000

34,000

11,000

45,000

20,000

25,000

12.115,000

12.115,000

7.315,000

4.800,000

UBND huyện Hàm Yên

 

5

Huyện Yên Sơn

79,000

48,000

31,000

49,700

18,700

31,000

13.724,000

13.724,000

7.324,000

6.400,000

UBND huyện Yên Sơn

 

6

Huyện Sơn Dương

52,000

34,000

18,000

51,070

19,450

31,620

11.888,000

11.888,000

5.688,000

6.200,000

UBND huyện Sơn Dương

 

 

Biểu số 03

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022, 2023

 (Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Giải ngân đến ngày 31/12/2023

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước năm 2024

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

182.440

182.440

114.000

30.000

84.000

114.000

30.000

84.000

48.000

 

1

Xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2022

 

 

 

92.680

92.680

71.000

30.000

41.000

71.000

30.000

41.000

12.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

686/QĐ-UBND ngày 14/6/2022

12.000

12.000

8.820

3.564

5.256

8.820

3.564

5.256

1.500

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

913/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

12.160

12.160

9.885

3.577

6.308

9.885

3.577

6.308

1.200

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

911/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

14.997

14.997

11.385

5.077

6.308

11.385

5.077

6.308

2.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

914/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

14.740

14.740

10.885

4.577

6.308

10.885

4.577

6.308

2.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

912/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

25.160

25.160

20.205

8.641

11.564

20.205

8.641

11.564

2.650

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

C

2022-2023

1265/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

13.623

13.623

9.820

4.564

5.256

9.820

4.564

5.256

2.650

 

2

Xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2023

 

 

 

89.760

89.760

43.000

-

43.000

43.000

 

43.000

36.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

349/QĐ-UBND ngày 19/4/2023

11.383

11.383

5.513

 

5.513

5.513

 

5.513

5.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

642/QĐ-UBND ngày 22/6/2023

12.000

12.000

6.615

 

6.615

6.615

 

6.615

4.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

524/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

14.410

14.410

6.616

 

6.616

6.616

 

6.616

6.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

641/QĐ-UBND ngày 22/6/2023

14.700

14.700

6.615

 

6.615

6.615

 

6.615

6.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

640/QĐ-UBND ngày 22/6/2023

24.754

24.754

12.128

 

12.128

12.128

 

12.128

10.000

 

-

Xây dựng các cầu trên đường GTNT, địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2023

C

2023-2024

348/QĐ-UBND ngày 19/4/2023

12.512

12.512

5.513

 

5.513

5.513

 

5.513

5.000

 

 

Biểu số 04

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên huyện/Tên xã, thị trấn/Tên thôn, xóm, bản, tổ dân phố/Tên cầu

Kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 theo Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày

20/11/2020

Thực hiện xây dựng cầu trên đường GTNT năm 2024

Kế hoạch thực hiện năm 2024

Phân bổ kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=8m)

Quy mô đầu tư (chiều dài nhịp L=12m)

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11

 

TỔNG SỐ

45

45

45

22

23

32.670,487

22.670,487

10.000,000

 

I

HUYỆN NA HANG

6

6

6

3

3

4.356,000

3.023,000

1.333,000

 

1

Xã Năng Khả

 

 

3

1

2

-

-

-

 

1.1

Thôn Không Mây

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Nà Hán

 

 

1

1

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Nà Vai

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Nà Cọn

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1.3

Thôn Nà Kham

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Nà Kham 2

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Thị trấn Na Hang

 

 

1

1

 

-

-

-

 

2.1

Tổ dân phố 6

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Khuổi Khèn

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Xã Thanh Tương

 

 

1

 

1

-

-

-

 

3.1

Thôn Nà Đồn

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Khuổi Tha

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4

Xã Sơn Phú

 

 

1

1

 

-

-

-

 

4.1

Thôn Nà Cọn

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Nà Hoóc

 

 

1

1

 

 

 

 

 

II

HUYỆN LÂM BÌNH

6

6

6

4

2

4.356,487

3.023,487

1.333,000

 

1

Xã Thượng Lâm

 

 

1

 

1

-

-

 

 

 

Thôn Nà Bản

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Nà Ngùa

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Xã Phúc Sơn

 

 

2

1

1

-

-

-

 

2.1

Thôn Phiêng Tạ

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Phiêng Tạ

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2.2

Thôn Phia Lài

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Ta Lồm

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Xã Khuôn Hà

 

 

1

1

 

-

-

-

 

3.1

Thôn Nà Vàng

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Nà Thia

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Xã Hồng Quang

 

 

2

2

 

-

-

-

 

4.1

Thôn Nà Chúc

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Khuổi Han

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Bản Luông

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Thôm Quang

 

 

1

1

 

 

 

 

 

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

7

7

7

1

6

5.082,000

3.526,000

1.556,000

 

1

Xã Hòa An

 

 

3

 

3

 

 

 

 

1.1

Thôn Tông Muông

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Tông Muông

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1.2

Thôn Làng Rèn 1

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Tông Phớ

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1.3

Thôn Nà Lừa

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Nà Lừa

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Xã Phúc Thịnh

 

 

1

 

1

-

-

-

 

2.1

Thôn Đồng Lũng

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Cốc Póp

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Xã Yên Nguyên

 

 

1

1

 

-

-

-

 

3.1

Thôn Ba Nhất

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Làng Non

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Xã Tri Phú

 

 

2

 

2

-

-

-

 

3.1

Thôn Khuổi Pậu

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Khuổi Pậu

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3.2

Thôn Nà Coòng

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Nà Coòng

 

 

1

 

1

 

 

 

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN

7

7

7

2

5

5.082,000

3.526,000

1.556,000

 

1

Xã Yên Lâm

 

 

2

1

1

 

 

 

 

1.1

Thôn Nắc Con

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Nắc Con 2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

1.2

Thôn Thài Khao

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Thài Khao

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Xã Yên Phú

 

 

2

 

2

-

-

-

 

2.1

Thôn 1 Yên Lập

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn 1 Yên Lập

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2.1

Thôn 4 Thống Nhất

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn 4 Thống Nhất

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3

Xã Bằng Cốc

 

 

1

1

 

-

-

-

 

2.1

Thôn Đồng Nhật

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Khuôn Sao

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Xã Hùng Đức

 

 

1

 

1

-

-

-

 

4.1

Thôn Khuôn Thắng

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Cây Gạo

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Xã Phù Lưu

 

 

1

 

1

-

-

-

 

5.1

Thôn Thọ

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu Lũng Vài

 

 

1

 

1

 

 

 

 

V

HUYỆN YÊN SƠN

12

12

12

8

4

8.712,000

6.046,000

2.666,000

 

1

Xã Hùng Lợi

 

 

1

1

 

-

-

-

 

1.1

Thôn Bum

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Bum 2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Xã Đạo Viện

 

 

3

3

 

-

-

-

 

2.1

Thôn 2

 

 

2

2

 

-

-

-

 

 

Cầu Khuôn Tửu 1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

Cầu Khuôn Tửu 2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2.2

Thôn Ngòi Khù

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Ngòi Khù

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Xã Tiến Bộ

 

 

2

2

 

-

-

-

 

3.1

Thôn Thống Nhất

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Thồng Nhất

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3.2

Thôn Trung Tâm

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu thôn Trung Tâm

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Xã Tân Long

 

 

1

 

1

-

-

-

 

4.1

Thôn 16

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn 16

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Xã Phú Thịnh

 

 

1

 

1

-

-

-

 

5.1

Thôn Húc

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn Húc

 

 

1

 

1

 

 

 

 

6

Xã Trung Minh

 

 

1

1

 

-

-

-

 

6.1

Thôn Bản Khẻ

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu Bản Khẻ

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Xã Lang Quán

 

 

2

 

2

-

-

-

 

7.1

Thôn 4

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn 4

 

 

1

 

1

 

 

 

 

7.1

Thôn 21

 

 

1

 

1

-

-

-

 

 

Cầu thôn 21

 

 

1

 

1

 

 

 

 

8

Xã Thái Bình

 

 

1

1

 

-

-

-

 

8.1

Thôn 2

 

 

1

1

 

-

-

-

 

 

Cầu thôn 2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

7

7

7

4

3

5.082,000

3.526,000

1.556,000

 

1

Xã Minh Thanh

 

 

1

1

 

-

-

-

 

1.1

Thôn Ngòi Trườn

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

Cầu Ngòi Trườn

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Xã Ninh Lai

 

 

3

2

1

-

-

-

 

2.1

Thôn Ấp Mới

 

 

2

1

1

-

-

-

 

 

Cầu Ông Tĩnh

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

Cầu Phó Lý Lồng

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2.2

Thôn Hoàng La 2

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

Cầu Ngô Sơn

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Xã Hợp Hòa

 

 

1

 

1

 

 

 

 

3.1

Thôn Đồng Phai

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

Cầu Đồng Phai

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4

Xã Thượng Ấm

 

 

2

1

1

-

-

-

 

4.1

Thôn Cận

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

Cầu Cận

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4.2

Thôn Cây Đa

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

Cầu Cây Đa

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 13/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản