Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 59 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.

(Có 59 quy trình kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSNhung

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (28 QUY TRÌNH)

Quy trình số: 01-NB/QLCN

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình Lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

 

01 ngày làm việc

 

 

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: 03 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định:05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 02-NB/QLCN

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

 

01 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: 03 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: 05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 03-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (nếu hồ sơ đảm bảo)

9,5 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 04-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)

05 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (cấp lại).

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt cấp lại giấy chứng nhận

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

10 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 05-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG  CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)

5,5 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (sửa đổi bổ sung).

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận sửa đổi bổ sung

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

10 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 06-NB/QLKH,CNg

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)

09 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức.

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 07-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) 

05 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức (cấp lại).

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt cấp lại Giấy chứng nhận.

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn  bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

10 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 08-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo)

05 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức (sửa đổi, bổ sung).

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận sửa đổi bổ sung.

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

10 ngày làm việc

 


Quy trình số: 09-NB/QLCN

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ không liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: Mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

02 ngày làm việc

06 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 6

Công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về tên, địa chỉ và danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ của doanh nghiệp

4,5 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận

Văn phòng - Thanh tra

06 bước

- Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ không liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: 15 ngày làm việc

- Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp: 20 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 10-NB/QLCN

THỦ TỤC CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

-Trường hợp không bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

- Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở dự thảo thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

2,5 ngày làm việc

 

 

7,5 ngày làm việc

 

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

-Trường hợp không bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: 05 ngày làm việc

-Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ: 10 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 11-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, XÁC NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ dự thảo giấy xác nhận.

- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ sẽ xem xét hồ sơ và đăng tải thông tin, Họp hội đồng và tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ.

01 ngày làm việc

41 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc

- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 12-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

- Đối với những kết quả thực hiện nhiệm vụ mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định,soạn thảo Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện thẩm định.

- Đối với những kết quả thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm định.

01 ngày làm việc

 

41 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị thẩm định

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

- Đối với trường hợp gửi Bộ KH&CN thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc

- Đối với trường hợp Sở KH&CN cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 13-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ ĐỒNG THỜI THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

- Đối với những kết quả thực hiện nhiệm vụ mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định Soạn thảo Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá và thẩm định.

- Đối với những kết quả thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thành lập, Họp hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do Thủ trưởng cơ quan thực hiện đánh giá quyết định thành lập.

01 ngày làm việc

 

41 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị thẩm định, đánh giá

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

- Đối với trường hợp gửi Bộ KH&CN thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 5 ngày làm việc

- Đối với trường hợp Sở KH&CN cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 14-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHCN DO QUỸ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Xem xét và thẩm định hồ sơ.

1,5 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 15-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

Xem xét và thẩm định hồ sơ.

10 ngày làm việc

 Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 16-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch

và Quản lý khoa học, CNg

Bước 3

Xem xét và thẩm định hồ sơ.

1,5 ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch

và Quản lý khoa học, CNg

Bước 4

Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch

và Quản lý khoa học, CNg

Bước 5

Ký duyệt Giấy xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 17-NB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG TƯ VẤN VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ, KHAI THÁC VÀ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ,  XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TỰ TỔ CHỨC ĐO LƯỜNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo
Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 4

Xem xét, ký duyệt

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Trả kết quả (chuyển khoản cho Doanh nghiệp được hỗ trợ)

01 ngày làm việc

Kế toán Sở

Bước 6

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

 

07 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 18-NB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG TƯ VẤN ĐỂ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THAM GIA  CỤM LIÊN KẾT NGÀNH, CHUỖI GIÁ TRỊ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ, TỰ TỔ CHỨC ĐO LƯỜNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sõ

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo
Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 4

Xem xét, ký duyệt

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Trả kết quả (chuyển khoản cho Doanh nghiệp được hỗ trợ)

01 ngày làm việc

Kế toán Sở

Bước 6

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

 

07 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 19-NB/TĐC

THỦ TỤC CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trình Lãnh đạo Sở bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

- Lưu trữ hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Văn thư

- Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 20-NB/TĐC

THỦ TỤC CHỈNH NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo Sở bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

- Lưu trữ hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Văn thư

- Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 21-NB/TĐC

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO, LƯỢNG CỦA HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN NHẬP KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu; Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường trình Lãnh đạo Sở.

10,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

13 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 22-NB/TĐC

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn trình Lãnh đạo Sở.

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 23-NB/TĐC

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn trình Lãnh đạo Sở.

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 24-NB/TĐC

THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo lý do bằng văn bản.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận; Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa trình Lãnh đạo Sở

12ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

1,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 25-NB/TĐC

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Không quy định

- Lãnh đạo Sở

- Hội đồng sơ tuyển tỉnh

Bước 3

Triển khai các nội dung đánh giá tại cơ sở, Hội đồng sơ tuyển tỉnh tổ chức họp đánh giá

Không quy định

- Lãnh đạo Sở

- Hội đồng sơ tuyển tỉnh

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Không quy định

- Lãnh đạo Sở

- Hội đồng sơ tuyển tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không quy định

Văn thư

Bước 6

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhânvà thu phí, lệ phí (nếu có).

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

 

Không quy định

 

 

Quy trình số: 26-NB/TĐC

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình Lãnh đạo Sở.

03 ngày làm việc

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 27-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;

Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).

23,5ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định.

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định.

02ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và nộp phí lệ phí.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

30 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 28-NB/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Chức danh, vị trí, nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;

Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, dự thảo Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).

10,5ngày làm việc

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 4

Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

Bước 5

Ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

01ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

 

15 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH (09 QUY TRÌNH)

Quy trình số: 01-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC XÁC NHẬN HÀNG HÓA SỬ DỤNG TRỰC TIẾP CHO PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG ƯƠM TẠO CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHOA HỌC  VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Trường hợp không phải thẩm tra hồ sơ: tham mưu và trình lãnh đạo văn bản trả lời; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do;

Trường hợp phải thẩm tra hồ sơ: tham mưu và trình lãnh đạo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn thời gian trả lời. Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản; căn cứ kết quả họp Hội đồng tham mưu văn bản trả lời, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do.

 

2,5 ngày làm việc

 

 

 

5 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

- Trường hợp không phải thẩm tra hồ sơ: 10 ngày làm việc

- Trường hợp phải thẩm tra hồ sơ: 20 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 02-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ  DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do

2,5 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

15 ngày làm việc

Phòng chuyên môn,

Hội đồng đánh giá

Bước 4

Tham mưu Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Văn bản từ chối xác nhận trong đó nêu rõ lý do.

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 5

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

07 bước

 

25 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 03-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌCVÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ  DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do

2,5 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Thành lập Hội đồng đánh giá và thực hiện đánh giá

15 ngày làm việc

Phòng chuyên môn,

Hội đồng đánh giá

Bước 4

Tham mưu Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua hoặc văn bản từ chối xác nhận trong đó nêu rõ lý do.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của hội đồng

Phòng chuyên môn

 

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

07 bước

 

25 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 04-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu trong đó nêu rõ lý do

2,5 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Thành lập Hội đồng đánh giá và thực hiện đánh giá

15 ngày làm việc

Phòng chuyên môn,

Hội đồng đánh giá

Bước 4

Tham mưu Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt trong đó nêu rõ lý do.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 5

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

 

25 ngày làm việc

 

 

Quy trình số: 05-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC TRUNG GIAN CỦA THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Không xác định

Phòng chuyên môn,

Hội đồng tư vấn

Bước 3

Tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 7

Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt

Phòng chuyên môn

07 bước

 

Không xác định

 

 

Quy trình số: 06-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÓ DỰ ÁN THUỘC NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TỪ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Không xác định

Phòng chuyên môn,

Hội đồng tư vấn

Bước 3

Tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 7

Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt

Phòng chuyên môn

07 bước

 

Không xác định

 

 

Quy trình số: 07-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Không xác định

Phòng chuyên môn,

Hội đồng tư vấn

Bước 3

Tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của Hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 7

Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt

Phòng chuyên môn

07 bước

 

Không xác định

 


 

Quy trình số: 08-NB/VPUB/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT VỚI TỔ CHỨC ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ HOÀN THIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 2

Thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Không xác định

Phòng chuyên môn,

Hội đồng tư vấn

Bước 3

Tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá của Hội đồng

Phòng chuyên môn

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Bước 7

Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt

Phòng chuyên môn

07 bước

 

Không xác định

 

 

Quy trình số: 09-NB/VPUB/QLKH,CNg

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.

6,5 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ.

Không xác định

Bước 4

Ký quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

14 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng

Lãnh đạo UBND tỉnh

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả TTHC; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

0,5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 7

Thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt

Phòng chuyên môn

07 bước

 

Không xác định

 

III. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (22 QUY TRÌNH)

Quy trình liên thông số: 01-LT/VP-TTr

THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của Sở Tư pháp

Văn phòng - Thanh tra

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 3

Thẩm định, tham gia ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

Không quy định

Không quy định

Sở Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Văn phòng - Thanh tra

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 5

Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở

Không quy định

Bước 6

Xem xét, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do

Chủ tịch UBND tỉnh, Phòng chuyên môn

19 ngày làm việc

19 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

07 bước

Bước 1, 2, 3, 4, 5: không quy định thời gian; Bước 6, 7: 20 ngày làm việc.

 

Quy trình liên thông số: 02-LT/VP-TTr

THỦ TỤC MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của Sở Tư pháp

Văn phòng - Thanh tra

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 3

Thẩm định, tham gia ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

Không quy định

Không quy định

Sở Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Văn phòng - Thanh tra

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 5

Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định

Lãnh đạo Sở

Không quy định

Bước 6

Xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh, Phòng chuyên môn

09 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

07 bước

Bước 1, 2, 3, 4, 5: Không quy định thời gian; Bước 6, 7: 10 ngày làm việc.

 

Quy trình liên thông số: 03-LT/VP-TTr

THỦ TỤC XEM XÉT KÉO DÀI THỜI GIAN CÔNG TÁC KHI ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU CHO CÁ NHÂN GIỮ CHỨC DANH KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ TẠI TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác

Không quy định

Không quy định

Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác

Bước 2

Xem xét, đánh giá các điều kiện của người có nguyện vọng được kéo dài thời gian công tác (Trường hợp phải gửi cơ quan có thẩm quyền quyết định, hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác gửi đến cơ quan có thẩm quyền để xem xét trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 07 tháng)

Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác

Không quy định

Bước 3

Quyết định việc kéo dài thời gian công tác của cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ

Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác

Không quy định

Không quy định

Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác

Bước 4

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Cơ quan có thẩm quyền kéo dài thời gian công tác

Không quy định

04 bước

Không quy định

 

Quy trình liên thông số: 04-LT/VP-TTr

THỦ TỤC XÉT TIẾP NHẬN VÀO VIÊN CHỨC VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CÓ THÀNH TÍCH VƯỢT TRỘI TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Trường hợp 1: Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo tiếp nhận vào viên chức

Phòng chuyên môn

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Bước 3

Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I đến cơ quan chủ quản là Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận 

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Bước 4

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 6

Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bước 7

Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện

Bộ Nội vụ

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

Bộ Nội vụ

Bước 8

Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Nội vụ

15 ngày

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 9

Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.

Phòng chuyên môn

Không xác định

Không xác định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

09 bước

Bước 1: 30 ngày; Bước 4, 5, 6, 7, 8: 15 ngày; Bước 2, 3, 9: thời hạn không quy định

Trường hợp 2: Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo tiếp nhận vào viên chức

Phòng chuyên môn

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Bước 3

Gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến cơ quan chủ quản là Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Bước 4

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của các cá nhân đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 6

Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bước 7

Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 8

Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.

Phòng chuyên môn

Không xác định

Không xác định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

08 bước

Bước 1: 30 ngày; Bước 4, 5, 6, 7: 15 ngày; Bước 2, 3, 8: thời hạn không quy định

Trường hợp 3: Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo tiếp nhận vào viên chức

Phòng chuyên môn

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Trong thời hạn ít nhất 30 ngày làm việc

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Bước 3

Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III

Phòng chuyên môn

15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận vào viên chức

Bước 4

Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày kể từ ngày có kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch

Bước 5

Ra quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức

15 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức

15 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức

Bước 6

Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng

06 bước

Bước 1: 30 ngày; Bước 3, 4, 5: 15 ngày; Bước 2, 6: thời hạn không quy định

 

Quy trình liên thông số: 05-LT/VP-TTr

THỦ TỤC XÉT ĐẶC CÁCH BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ CAO HƠN KHÔNG QUA THI THĂNG HẠNG, KHÔNG PHỤ THUỘC NĂM CÔNG TÁC

Trường hợp 1: Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác


Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 3

Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Ủy ban nhân dân tỉnh

Phòng chuyên môn

Không quy định

Bước 4

Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh 

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân

Chủ tịch UBND tỉnh 

15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách

15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách

Bước 6

Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bước 7

Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng trường hợp, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện

Bộ Nội vụ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Nội vụ

Bước 8

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I

Chủ tịch UBND tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Nội vụ

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Nội vụ

Ủy ban nhân dân tỉnh

08 bước

Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước 4, 5, 6, 7, 8: 15 ngày.

Trường hợp 2: Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác


Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 3

Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh hạng II gửi Ủy ban nhân dân tỉnh là cơ quan chủ quản

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Không quy định

Không quy định

Bước 4

Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Căn cứ kết quả xét của Hội đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh gửi kết quả và hồ sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân

Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách

15 ngày sau khi có kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách

Bước 6

Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bước 7

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân tỉnh

07 bước

Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước 4, 5, 6, 7: 15 ngày

Trường hợp 3: Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác


Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Thông báo về việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Cơ quan có thẩm quyền đặc cách bổ nhiệm chức danh khoa học, chức danh công nghệ

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn

Không quy định

Không quy định

Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

Bước 3

Lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện để xem xét hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn

Phòng chuyên môn

Không quy định

Bước 4

Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ

Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị và hồ sơ xét bổ nhiệm đặc cách

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ

Bước 5

Căn cứ kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

 

15 ngày kể

từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng

15 ngày kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ

05 bước

Bước 1, 2, 3: thời hạn không quy định; Bước 4,5: 15 ngày.

 

Quy trình liên thông số: 06-LT/VP-TTr

THỦ TỤC ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT ĐỘNG HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM


Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan

thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

15 ngày

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng - Thanh tra, Lãnh đạo Sở

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Văn bản trả lời về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng, trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do

Phòng chuyên môn

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh

Bước 4

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 bước

25 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 07-LT/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT  (CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MỚI PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NHÂN)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian

thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan
thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét tŕnh Lănh đạo Sở.

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời gian thực hiện TTHC.

- Thành viên Hội đồng theo Quyết định

- Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không quy định

Bước 4

Trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, quyết định nội dung và mức hỗ trợ

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày

làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

15 ngày làm việc, không tính thời gian họp Hội đồng tư vấn

 

Quy trình liên thông số: 08-LT/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan
thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét trình Lãnh đạo Sở.

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời gian thực hiện TTHC.

- Thành viên Hội đồng theo Quyết định

- Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không quy định

Bước 4

Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, quyết định nội dung và mức hỗ trợ

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

15 ngày làm việc, không tính thời gian họp Hội đồng tư vấn

 

Quy trình liên thông số: 09-LT/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, quyết định mức hỗ trợ

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

08 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 10-LT/QLCN

THỦ TỤC HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình

Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, quyết định mức hỗ trợ

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Không quy định

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06 bước

08 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 11-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Mở hồ sơđăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

07 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định, dự thảo văn bản trình Chủ tịch Quyết định thành lập các Hội đồng chuyên ngành đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

08 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên ngành.

Chủ tịch Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao trực tiếp

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư vấn

Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

TC chủ trì, CN đề tài/dự án

Bước 9

Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh phí

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 10

Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài, dự án.

Phòng chuyên môn

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Tài chính

Bước 11

Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự án

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 12

Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

12 bước

74 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 12-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

01 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên ngành để đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

28,5 ngày làm việc

28,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ; Hội đồng tư vấn chuyên ngành

Bước 4

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng chuyên ngành, gửi lại Sở Khoa học và Công nghệ

Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án

30 ngày

30 ngày

Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án

Bước 5

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Báo cáo đề nghị UBND tỉnh công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

03 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 6

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở dự thảo Báo cáo, đề nghị UBND tỉnh công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án

Lãnhđạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

01 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Ủy quyền công nhận kết quả đề tài/dự án

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 10

Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đề tài/dự án

Chuyên viên Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

02 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và công nghệ

Bước 11

Trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định công nhận kết quả đề tài/dự án

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

01 ngày làm việc

Bước 12

Ký duyệt Quyết định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 13

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

14 bước

76 ngày

 

Quy trình liên thông số: 13-LT/TĐC

THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP  HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 3

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

Sau khi nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định.

- Trong trường hợp từ chối việc chỉ định: Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Phòng chuyên môn

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Phòng chuyên môn

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

25 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 14-LT/TĐC

THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên mônxử lý hồ sơ

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 3

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

Sau khi nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định.

- Trong trường hợp từ chối việc chỉ định: Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Phòng chuyên môn

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Phòng chuyên môn

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 5

Trả kết quả

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

25 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 15-LT/TĐC

THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 3

Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định.

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: Cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Phòng chuyên môn

2,5 ngày làm việc

2,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định

Bước 4

Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Phòng chuyên môn

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 5

Trả kết quả

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Cơ quan đầu mối do của UBND tỉnh chỉ định -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05 bước

05 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 16-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

 

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

 03 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

 

Bước 2

Hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp phiếu khai báo nếu nơi tổ chức, cá nhân sở hữu, quản lý thiết bị đặt trụ sở chính không thuộc địa bàn tỉnh (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế sử dụng di động trên địa bàn từ hai tỉnh, thành phố).

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Tổ chức thẩm định hồ sơ.

- Nếu có chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo.

- Soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

01 ngày làm việc

 

Bước 4

Xem xét, ký duyệt hồ sơ.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ sơ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Xem xét, cấp Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phéptiến hành công việc bức xạ).

UBND tỉnh

UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

 

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

07 bước

05 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 17-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ:

- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức phí thẩm định

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

13 ngày làm việc

14,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Tờ trình.

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, gửi văn bản trình UBND tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế.

Trường hợp không cấp giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

    - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí

 

Quy trình liên thông số: 18-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP  TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung; Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức phí thẩm định

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

13 ngày làm việc

14,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ sơ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, cấp gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. Trường hợp không cấp gia hạn Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

     - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí

 

Quy trình liên thông số: 19-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP  TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

04 ngày làm việc

 

Bước 4

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ sơ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Xem xét, cấp sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế).

Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

    - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí


Quy trình liên thông số: 20-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC BỔ SUNG GIẤY PHÉP  TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

 

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa 

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

 

Bước 2

- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

13 ngày làm việc

14,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Bước 5

Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ sơ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Xem xét, cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).

Trường hợp không cấp bổ sung giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

 

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

07 bước

     - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí

 

Quy trình liên thông số: 21-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP  TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

- Hồ sơ chưa đầy đủ: Ra Văn bản thông báo yêu cấu sửa đổi, bổ sung

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức mức phí, lệ phí (nếu có)

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

04 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số hồ sơ, đóng dấu, phát hành hồ sơ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế).

Trường hợp không đồng ý cấp lại Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

     - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí

 

Quy trình liên thông số: 22-LT/QLKH, CNg

THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ  (ĐỐI VỚI NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ

Bước 2

 Kiểm tra hồ sơ:

- Hồ sơ chưa hợp lệ: Ra Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra Văn bản thông báo mức lệ phí.

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình)

Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành

04 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Tờ trình

Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ, đóng dấu, gửi văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chẩn đoán y tế.

Trường hợp không cấp Chứng chỉ, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ -Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07 bước

    - 05 ngày làm việc để ra thông báo nộp phí

- 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ phí

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 13/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản