Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN  BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2017/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 19 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng, dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên cónh chất lý hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1128/TTr-STC ngày 23 tháng 6 năm 2017, Tờ trình số 2006/TTr-STC ngày 05 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Như Điều 4 QĐ;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TNMT, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

II

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%

tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%

tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%

tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lương Fe>60%

tấn

420.000

 

 

I105

 

 

 

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60%

tấn

850.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

tấn

910.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1%

tấn

120.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%

tấn

190.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.000.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.244.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

586.500

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

1.164.500

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.946.500

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

18.150.000

II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1.000.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2.000.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

II303

 

 

 

Đá vôi và đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi

m3

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3  sau khai thác

m3

700.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

18.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

12.000.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

 

 

 

 

II4031

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3 = 1,53 tấn)

m3

320.000

 

 

 

II4032

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 = 1,53 tấn)

m3

280.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa để làm nguyên liệu gốm sứ

Tấn

70.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

450.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

160.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp

m3

49.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

245.000

 

 

II1104

 

 

 

Quặng Felspat phong hóa

tấn

52.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

 

II2001

 

 

 

Rubi

 

 

 

 

 

II200101

 

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.600.000

 

 

 

II200102

 

 

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200103

 

 

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200104

 

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.600.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire

 

 

 

 

 

II200201

 

 

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200202

 

 

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200203

 

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.600.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

960.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.200.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

30.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

315.000

 

 

 

II240102

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

600.000

 

 

 

II240103

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

600.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

6.600.000

III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Lát

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<25cm

m3

14.500.000

D: Đường kính

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

 

III10103

 

 

D≥50 cm

m3

36.000.000

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

III10603

 

 

D≥50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

18.700.000

 

 

 

 

III11103

 

 

D≥50 cm

m3

22.800.000

 

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

16.800.000

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

9.360.000

 

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

18.000.000

 

 

 

 

III11603

 

 

D≥50 cm

m3

24.000.000

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

10.000.000

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

11.000.000

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D≤25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

14.500.000

 

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

73.900.000

 

 

 

 

III11905

 

 

D≥65cm

m3

180.000.000

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D≤25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

III12004

 

 

D>50 cm

m3

23.000.000

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

III20203

 

 

D≥50 cm

m3

17.000.000

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

14.000.000

 

 

 

 

III20303

 

 

D≥50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

 

III20403

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

6.000.000

 

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

 

III212

 

 

 

Trai lý

m

13.800.000

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III21403

 

 

D≥50 cm

m3

12.000.000

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

III30403

 

 

D≥50 cm

m3

10.000.000

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

6.000.000

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

III30803

 

 

D≥50 cm

m3

18.000.000

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

 

 

 

 

III31904

 

 

D≥50 cm

m3

8.000.000

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III41504

 

 

D≥50 cm

m3

6.000.000

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

5.400.000

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III5011303

 

D≥50cm

m3

5.500.000

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.600.000

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

 

Ill50209

 

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

4.000.000

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

1 Ste=0.7 m3

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, lồ ô

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

11.000

 

 

 

 

Ill80102

 

 

5cm≤D<6cm

cây

18.000

 

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

cây

30.000

 

 

 

 

III80104

 

 

D≥10 cm

cây

40.000

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

4.000

 

 

 

 

III80302

 

 

D≥7cm

cây

8.000

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

18.000

 

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

cây

30.000

 

 

 

 

III80403

 

 

D≥10 cm

cây

40.000

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

11.000

 

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

 

III80503

 

 

D≥10 cm

cây

26.000

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

6.000

 

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

cây

10.000

 

 

 

 

III80703

 

 

D≥10 cm

cây

18.000

 

 

III10

 

 

 

 

Quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

 

IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Tên nhóm, loại tài nguyên

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

V1

 

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V101

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10101

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

200.000

 

 

 

V10102

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

450.000

 

 

 

V10103

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

20.000

 

 

V102

 

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10201

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

100.000

 

 

 

V10202

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500.000

 

V2

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước mặt

2.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước dưới đất (nước ngầm)

3.000

 

V3

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

40.000

 

 

V303

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

3.000

B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

STT

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

ĐVT

Mã ngành theo QĐ 39/2010/QĐ-TTG

Nguyên lý trừ chi phí

I

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

2

Đá hoa trắng

 

 

 

2.1

Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng; tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1 m2 trở lên) .

m2

2396011

Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi

2.2

Các loại sản phẩm dùng để lát, lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)

m2

2396012

Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi

2.3

Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng

Tấn

239909

Trừ chi phí từ đá hộc trở đi

2.4

Vôi cục, bột nhẹ, bột bả, thức ăn gia súc

Tấn

0810120

Trừ từ đá nguyên liệu trở đi.

3

Xi măng

Tấn

0810120

Trừ từ đá nguyên liệu trở đi

4

Gạch

viên

0810310

Trừ từ đất nguyên liệu trở đi

C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

STT

Nội dung chi phí được trừ

1

Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến

2

Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến

3

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến

4

Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm)

5

Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến

6

Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng).

7

Chi phí quản lý trong khâu chế biến

Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.

Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 13/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Đỗ Đức Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản