Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1294/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ v việc ban hành chun hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm 375.628 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so với năm 2013), (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các năm);

+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là 109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so với tổng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là 173.902 hộ, chiếm tỷ lệ 12,23% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ lệ 18,05% so với tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so với tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ (giảm 93.327 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm 0,70% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).

(Phụ biu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 


TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm 2014

STT

Tnh/Thành phố

Số hộ nghèo đầu năm (31/12/2013)

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm (31/12/2014)

S hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát nghèo

% so với s hộ nghèo đu năm

Số hộ tái nghèo

% so với số hộ nghèo đầu năm

Số hộ nghèo phát sinh

% so vi số hộ nghèo đu năm

S hộ

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo DTTS

% so với số hộ nghèo

 

CẢ NƯỚC

1.797.889

7,80

520.786

28,97

27.544

0,02

117.614

0,07

1.422.261

5,97

663.563

46,66

I

Miền núi Đông Bắc

372.223

14,81

94.202

25,31

5.110

0,01

22.664

0,06

305.795

11,96

221.204

72,34

1

Hà Giang

43.871

26,95

9.709

22,13

804

0,02

3.689

0,08

38.655

23,21

38.124

98,63

2

Tuyên Quang

34.835

17,93

10.106

29,01

54

0,00

1.031

0,03

25.814

13,09

21.410

82,94

3

Cao Bằng

29.122

24,20

5.954

20,45

220

0,01

1.610

0,06

24.998

20,55

24.320

97,29

4

Lạng Sơn

33.215

18,00

6.971

20,99

359

0,01

1.255

0,04

27.858

14,89

26.213

94,10

5

Thái Nguyên

35.380

11,61

9.691

27,39

292

0,01

2.137

0,06

28.118

9,06

13.140

46,73

6

Bắc Giang

44.541

10,44

10.598

23,79

634

0,01

3.809

0,09

38.386

8,88

14.860

38,71

7

Lào Cai

33.022

22,21

8.588

26,01

362

0,01

1.939

0,06

26.735

17,61

24.339

91,04

8

Yên Bái

49.530

25,38

11.921

24,07

433

0,01

2.857

0,06

40.899

20,57

32.654

79,84

9

Phú Thọ

46.916

12,52

13.616

29,02

1.307

0,03

3.042

0,06

37.649

9,89

12.821

34,05

10

Quảng Ninh

7.887

2,42

2.586

32,79

162

0,02

389

0,05

5.852

1,75

3.166

54,10

11

Bắc Kạn

13.904

18,55

4.462

32,09

483

0,03

906

0,07

10.831

14,24

10.157

93,78

II

Min núi Tây Bc

169.128

25,86

36.776

21,74

4.123

0,02

15.747

0,09

152.222

22,76

140.808

92,50

12

Sơn La

68.947

27,01

16.490

23,92

1.875

0,03

8.310

0,12

62.642

23,94

60.224

96,14

13

Điện Biên

39.426

35,22

6.736

17,09

1.204

0,03

3.671

0,09

37.565

32,57

36.826

98,03

14

Lai Châu

22.712

27,22

4.928

21,70

364

0,02

2.071

0,09

20.219

23,48

19.962

98,73

15

Hòa Bình

38.043

18,70

8.622

22,66

680

0,02

1.695

0,04

31.796

15,46

23.796

74,84

III

Đồng bằng sông Hồng

195.372

3,63

79.750

40,82

4.409

0,02

22.223

0,11

142.254

2,57

1.383

0,97

16

Bắc Ninh

9.953

3,42

3.473

34,89

118

0,01

1.013

0,10

7.611

2,57

0

0,00

17

Vĩnh Phúc

13.696

4,93

3.886

28,37

89

0,01

418

0,03

10.317

3,63

707

6,85

18

Hà Nội

17.373

1,01

12.177

70,09

1.041

0,06

4.838

0,28

11.075

0,62

0

0,00

19

Hải Phòng

16.686

3,23

5.768

34,57

214

0,01

1.413

0,08

12.545

2,36

0

0,00

20

Nam Định

31.063

5,33

14.385

46,31

691

0,02

4.820

0,16

22.189

3,77

0

0,00

21

Hà Nam

16.457

6,28

8.039

48,85

860

0,05

1.221

0,07

10.499

3,94

0

0,00

22

Hải Dương

30.955

5,82

10.614

34,29

414

0,01

2.490

0,08

23.245

4,27

16

0,07

23

Hưng Yên

17.043

5,10

6.267

36,77

431

0,03

2.304

0,14

13.511

3,93

0

0,00

24

Thái Bình

27.091

4,55

9.329

34,44

400

0,01

1.952

0,07

20.114

3,32

0

0,00

25

Ninh Bình

15.055

5,44

5.812

38,61

151

0,01

1.754

0,12

11.148

3,92

660

5,92

IV

Bắc Trung Bộ

331.697

12,22

101.389

30,57

8.403

0,03

16.189

0,05

254.900

9,26

88.807

34,84

26

Thanh Hóa

121.849

13,13

38.726

31,78

2.647

0,02

7.542

0,06

93.312

9,93

35.153

37,67

27

Nghệ An

102.723

13,42

27.211

26,49

3.522

0,03

2.350

0,02

81.384

10,49

41.997

51,60

28

Hà Tĩnh

39.105

10,69

15.038

38,46

967

0,02

2.491

0,06

27.525

7,42

189

0,69

29

Quảng Bình

31.796

14,18

10.713

33,69

667

0,02

1.548

0,05

23.298

10,23

3.723

15,98

30

Quảng Trị

18.982

11,77

5.145

27,10

327

0,02

1.334

0,07

15.498

9,42

6.059

39,10

31

Thừa Thiên Huế

17.242

6,42

4.556

26,42

273

0,02

924

0,05

13.883

5,06

1.686

12,14

V

Duyên hải miền Trung

206.808

10,15

53.918

26,07

1.379

0,01

10.827

0,05

165.096

8,00

55.634

33,70

32

TP. Đà Nẵng

1.873

0,77

1.873

100,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

33

Quảng Nam

58.269

14,91

14.040

24,10

213

0,00

3.501

0,06

47.943

12,10

18.897

39,42

34

Quảng Ngãi

49.616

14,93

13.325

26,86

582

0,01

2.680

0,05

39.553

11,73

18.840

47,63

35

Bình Định

39.686

9,85

9.481

23,89

260

0,01

2.710

0,07

33.175

8,10

5.971

18,00

36

Phú Yên

31.415

13,03

9.192

29,26

177

0,01

1.156

0,04

23.556

9,73

5.839

24,79

37

Khánh Hòa

11.790

4,26

2.744

23,27

0

0,00

0

0,00

9.046

3,23

0

0,00

38

Ninh Thuận

14.159

9,34

3.263

23,05

147

0,01

780

0,06

11.823

7,53

6.087

51,48

VI

Tây Nguyên

158.486

12,56

44.652

28,17

2.530

0,02

15.186

0,10

131.550

10,22

96.880

73,65

39

Gia Lai

53.389

17,23

14.256

26,70

610

0,01

4.421

0,08

44.164

13,96

37.405

84,70

40

Đắk Lắk

50.334

12,26

14.478

28,76

862

0,02

4.875

0,10

41.593

10,02

26.155

62,88

41

Đắk Nông

20.715

15,64

5.610

27,08

572

0,03

3.408

0,16

19.085

13,75

11.767

61,66

42

Kon Tum

21.848

19,20

5.188

23,75

320

0,01

1.442

0,07

18.422

15,88

17.071

92,67

43

Lâm Đồng

12.200

4,13

5.120

41,97

166

0,01

1.040

0,09

8.286

2,75

4.482

54,09

VII

Đông Nam Bộ

36.554

0,95

12.435

34,02

316

0,01

1.923

0,05

26.358

0,66

6.469

24,54

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

14.145

4,88

4.306

30,44

166

0,01

724

0,05

10.729

3,64

2.246

20,93

46

Tây Ninh

4.749

1,67

1.514

31,88

78

0,02

200

0,04

3.513

1,22

106

3,02

47

Bình Phước

10.624

4,50

3.196

30,08

72

0,01

984

0,09

8.484

3,54

3.990

47,03

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

4.780

0,66

2.465

51,57

0

0,00

0

0,00

2.315

0,33

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.256

0,95

954

42,29

0

0,00

15

0,01

1.317

0,54

127

9,64

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

327.621

7,41

97.664

29,81

1.274

0,00

12.855

0,04

244.086

5,48

52.378

21,46

51

Long An

14.533

3,81

4.010

27,59

96

0,01

861

0,06

11.480

2,98

7

0,06

52

Đồng Tháp

31.908

7,48

9.450

29,62

28

0,00

1.380

0,04

23.866

5,54

38

0,16

53

An Giang

26.945

4,96

8.294

30,78

52

0,00

1.137

0,04

19.840

3,65

4.080

20,56

54

Tiền Giang

28.336

6,33

6.599

23,29

100

0,00

807

0,03

22.644

4,98

12

0,05

55

Bến Tre

31.657

8,59

9.131

28,84

241

0,01

1.403

0,04

24.170

6,48

11

0,05

56

Vĩnh Long

12.623

4,57

3.762

29,80

102

0,01

803

0,06

9.766

3,54

1.188

12,16

57

Trà Vinh

36.841

13,96

9.773

26,53

187

0,01

1.175

0,03

28.430

10,66

16.321

57,41

58

Hậu Giang

22.469

11,58

6.785

30,20

21

0,00

620

0,03

16.325

8,40

1.482

9,08

59

Cần Thơ

11.867

3,95

3.936

33,17

53

0,00

638

0,05

8.622

2,84

877

10,17

60

Sóc Trăng

53.295

16,99

14.402

27,02

0

0,00

824

0,02

39.717

12,49

20.493

51,60

61

Kiên Giang

19.472

4,73

6.479

33,27

255

0,01

1.619

0,08

14.867

3,58

3.862

25,98

62

Bạc Liêu

18.478

9,39

9.127

49,39

39

0,00

369

0,02

9.759

4,88

1.896

19,43

63

Cà Mau

19.197

6,49

5.916

30,82

100

0,01

1.219

0,06

14.600

4,90

2.111

14,46

 

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 2: Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2014

STT

Tnh/Thành phố

Số hộ cận nghèo đầu năm (31/12/2014)

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm (31/12/2014)

S hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát cận nghèo

% so với s hộ cận nghèo đu năm

Số hộ tái cận nghèo

% so với số hộ cận nghèo đầu năm

Số hộ cận nghèo phát sinh

% so vi số hộ cận nghèo đu năm

S hộ

Tỷ lệ

(%)

Hộ cận nghèo DTTS

% so với số hộ cận nghèo

 

CẢ NƯỚC

1.432.303

6,27

526.252

36,74

67.219

4,69

365.706

25,53

1.338.976

5,62

399.986

29,87

I

Miền núi Đông Bắc

244.506

9,73

79.610

32,56

12.326

5,04

70.060

28,65

247.282

9,67

159.000

64,30

1

Hà Giang

23.039

14,15

6.771

29,39

820

3,56

7.596

32,97

24.684

14,82

23.830

96,54

2

Tuyên Quang

28.838

14,84

6.570

22,78

0

0,00

9.044

31,36

31.312

15,87

23.932

76,43

3

Cao Bằng

10.567

8,78

2.254

21,33

36

0,34

3.796

35,92

12.145

9,98

12.187

100,35

4

Lạng Sơn

20.527

11,13

5.432

26,46

376

1,83

5.626

27,41

21.097

11,28

19.056

90,33

5

Thái Nguyên

35.023

11,49

9.236

26,37

334

0,95

8.584

24,51

34.705

11,19

16.537

47,65

6

Bắc Giang

31.546

7,39

11.485

36,41

254

0,81

10.984

34,82

31.299

7,24

8.770

28,02

7

Lào Cai

18.842

12,67

6.086

32,30

265

1,41

6.192

32,86

19.213

12,65

15.680

81,61

8

Yên Bái

15.961

8,18

6.007

37,64

331

2,07

7.800

48,87

18.085

9,09

12.883

71,24

9

Phú Thọ

43.779

11,68

19.731

45,07

9.491

21,68

5.414

12,37

38.953

10,23

12.846

32,98

10

Quảng Ninh

7.992

2,46

2.201

27,54

109

1,36

2.755

34,47

8.655

2,59

3.784

43,72

11

Bắc Kạn

8.392

11,20

3.837

45,72

310

3,69

2.269

27,04

7.134

9,38

9.495

133,10

II

Min núi Tây Bc

84.488

12,92

24.660

29,19

2.857

3,38

23.505

27,82

86.190

12,89

80.988

93,96

12

Sơn La

30.277

11,86

10.973

36,24

1.371

4,53

10.142

33,50

30.817

11,78

29.401

95,41

13

Điện Biên

10.313

9,21

3.198

31,01

411

3,99

3.713

36,00

11.239

9,75

10.506

93,48

14

Lai Châu

7.270

8,71

2.593

35,67

389

5,35

2.462

33,87

7.528

8,74

7.320

97,24

15

Hòa Bình

36.628

18,01

7.896

21,56

686

1,87

7.188

19,62

36.606

17,80

33.761

92,23

III

Đồng bằng sông Hồng

209.294

3,89

86.791

41,47

5.392

2,58

66.076

31,57

193.971

3,50

911

0,47

16

Bắc Ninh

10.478

3,61

5.202

49,65

196

1,87

3.578

34,15

9.050

3,05

0

0,00

17

Vĩnh Phúc

12.717

4,57

2.207

17,35

109

0,86

247

1,94

10.866

3,82

231

2,13

18

Hà Nội

43.718

2,55

16.994

38,87

1.066

2,44

16.849

38,54

44.639

2,48

0

0,00

19

Hải Phòng

18.755

3,63

6.050

32,26

477

2,54

3.822

20,38

17.004

3,19

0

0,00

20

Nam Định

33.661

5,78

17.272

51,31

612

1,82

14.454

42,94

31.455

5,35

0

0,00

21

Hà Nam

14.079

5,37

7.618

54,11

1.596

11,34

4.888

34,72

12.945

4,85

0

0,00

22

Hải Dương

25.756

4,84

10.722

41,63

536

2,08

6.938

26,94

22.508

4,14

28

0,12

23

Hưng Yên

13.282

3,97

6.559

49,38

342

2,57

4.381

32,98

11.446

3,33

0

0,00

24

Thái Bình

20.951

3,52

6.945

33,15

236

1,13

5.979

28,54

20.221

3,34

0

0,00

25

Ninh Bình

15.897

5,74

7.222

45,43

222

1,40

4.940

31,08

13.837

4,87

652

4,71

IV

Bắc Trung Bộ

327.372

12,06

150.221

45,89

36.122

11,03

80.554

24,61

293.827

10,67

48.938

16,66

26

Thanh Hóa

102.007

10,99

40.899

40,09

3.476

3,41

27.353

26,81

91.937

9,79

25.113

27,32

27

Nghệ An

99.432

12,99

63.659

64,02

28.684

28,85

25.897

26,04

90.354

11,64

19.844

21,96

28

Hà Tĩnh

50.586

13,83

23.330

46,12

2.130

4,21

8.998

17,79

38.384

10,34

46

0,12

29

Quảng Bình

40.848

18,22

10.206

24,99

1.279

3,13

9.606

23,52

41.527

18,24

0

0,00

30

Quảng Trị

17.393

10,78

7.488

43,05

302

1,74

4.809

27,65

15.016

9,13

2.439

16,24

31

Thừa Thiên Huế

17.106

6,37

4.639

27,12

251

1,47

3.891

22,75

16.609

6,06

1.496

9,01

V

Duyên hải miền Trung

174.800

8,58

52.852

30,24

1.561

0,89

35.620

20,38

159.129

7,71

17.363

10,91

32

TP. Đà Nẵng

6.621

2,73

5.102

77,06

0

0,00

2.081

31,43

3.600

1,49

18

0,50

33

Quảng Nam

44.047

11,27

16.481

37,42

499

1,13

8.193

18,60

36.258

9,15

2.784

7,68

34

Quảng Ngãi

32.220

9,70

8.995

27,92

644

2,00

9.033

28,04

32.902

9,76

6.738

20,48

35

Bình Định

21.864

5,43

5.353

24,48

135

0,62

5.220

23,87

21.866

5,34

1.437

6,57

36

Phú Yên

28.635

11,88

8.863

30,95

195

0,68

7.678

26,81

27.645

11,42

1.979

7,16

37

Khánh Hòa

28.523

10,32

4.253

14,91

0

0,00

0

0,00

24.270

8,66

0

0,00

38

Ninh Thuận

12.890

8,50

3.805

29,52

88

0,68

3.415

26,49

12.588

8,02

4.407

35,01

VI

Tây Nguyên

87.500

6,93

32.254

36,86

2.116

2,42

29.096

33,25

86.458

6,72

48.989

56,66

39

Gia Lai

23.776

7,67

11.497

48,36

1.155

4,86

11.186

47,05

24.620

7,78

17.491

71,04

40

Đắk Lắk

32.168

7,83

13.348

41,49

797

2,48

12.107

37,64

31.724

7,64

14.896

46,95

41

Đắk Nông

10.674

8,06

0

0,00

0

0,00

115

1,08

10.789

7,77

4.820

44,68

42

Kon Tum

7.510

6,60

2.882

38,38

53

0,71

2.908

38,72

7.589

6,54

6.591

86,85

43

Lâm Đồng

13.372

4,52

4.527

33,85

111

0,83

2.780

20,79

11.736

3,90

5.191

44,23

VII

Đông Nam Bộ

29.552

0,76

12.762

43,18

383

1,30

7.067

23,91

24.240

0,60

4.815

19,86

44

TP. Hồ Chí Minh

803

0,04

677

84,31

0

0,00

0

0,00

126

0,01

0

0,00

45

Bình Thuận

11.314

3,91

3.818

33,75

177

1,56

4.050

35,80

11.723

3,97

1.957

16,69

46

Tây Ninh

4.274

1,50

1.942

45,44

202

4,73

791

18,51

3.325

1,16

81

2,44

47

Bình Phước

7.841

3,32

3.265

41,64

3

0,04

2.167

27,64

6.746

2,81

2.693

39,92

48

Bình Dương

0

0,00

0

 

0

 

0

 

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

3.096

0,43

1.868

60,34

0

0,00

0

0,00

1.228

0,17

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.224

0,94

1.192

53,60

1

0,04

59

2,65

1.092

0,45

84

7,69

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

274.791

6,22

87.102

31,70

6.462

2,35

53.728

19,55

247.879

5,56

38.982

15,73

51

Long An

14.516

3,80

5.139

35,40

82

0,56

3.798

26,16

13.257

3,44

14

0,11

52

Đồng Tháp

29.636

6,95

8.771

29,60

50

0,17

5.955

20,09

26.870

6,24

9

0,03

53

An Giang

31.776

5,85

10.054

31,64

7

0,02

4.541

14,29

26.270

4,83

1.693

6,44

54

Tiền Giang

22.490

5,02

3.944

17,54

0

0,00

3.883

17,27

22.429

4,94

2

0,01

55

Bến Tre

22.707

6,16

6.750

29,73

178

0,78

5.293

23,31

21.428

5,75

6

0,03

56

Vĩnh Long

13.566

4,92

4.872

35,91

5

0,04

3.157

23,27

11.856

4,30

823

6,94

57

Trà Vinh

23.471

8,90

7.486

31,89

156

0,66

6.589

28,07

22.730

8,53

9.872

43,43

58

Hậu Giang

16.840

8,68

6.287

37,33

20

0,12

3.795

22,54

14.368

7,39

780

5,43

59

Cần Thơ

11.692

3,89

4.530

38,74

43

0,37

2.644

22,61

9.849

3,25

775

7,87

60

Sóc Trăng

43.723

13,94

9.878

22,59

0

0,00

7.908

18,09

41.753

13,13

18.502

44,31

61

Kiên Giang

19.877

4,83

8.446

42,49

5.918

29,77

176

0,89

17.525

4,22

4.145

23,65

62

Bạc Liêu

12.243

6,22

6.142

50,17

3

0,02

2.858

23,34

8.962

4,48

1.370

15,29

63

Cà Mau

12.254

4,14

4.803

39,20

0

0,00

3.131

25,55

10.582

3,55

991

9,36

 


TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 3: Phân loại hộ nghèo theo khu vực thành thị, nông thôn

STT

Tỉnh/Thành phố

Tổng số hộ nghèo chung

Tỷ l(%)

Hộ nghèo phân theo khu vực

Hộ nghèo thành thị

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo nông thôn

Tỷ lệ (%)

 

CẢ NƯỚC

1.422.261

5,97

109.604

7,71

1.312.656

92,29

I

Miền núi Đông Bắc

305.795

11,96

12.002

3,92

293.792

96,07

1

Hà Giang

38.655

23,21

1.464

3,79

37.191

96,21

2

Tuyên Quang

25.814

13,09

235

0,91

25.579

99,09

3

Cao Bằng

24.998

20,55

230

0,92

24.768

99,08

4

Lạng Sơn

27.858

14,89

682

2,45

27.176

97,55

5

Thái Nguyên

28.118

9,06

1.863

6,63

26.255

93,37

6

Bắc Giang

38.386

8,88

1.207

3,14

37.179

96,86

7

Lào Cai

26.735

17,61

1.484

5,55

25.251

94,45

8

Yên Bái

40.899

20,57

1.399

3,42

39.500

96,58

9

Phú Thọ

37.649

9,89

1.732

4,60

35.917

95,40

10

Quảng Ninh

5.852

1,75

1.052

17,98

4.800

82,02

11

Bắc Kạn

10.831

14,24

654

6,04

10.176

93,95

II

Min núi Tây Bc

152.222

22,76

3.192

2,10

149.030

97,90

12

Sơn La

62.642

23,94

1.130

1,80

61.512

98,20

13

Điện Biên

37.565

32,57

579

1,54

36.986

98,46

14

Lai Châu

20.219

23,48

762

3,77

19.457

96,23

15

Hòa Bình

31.796

15,46

721

2,27

31.075

97,73

III

Đồng bằng sông Hồng

142.254

2,57

15.380

10,81

126.874

89,19

16

Bắc Ninh

7.611

2,57

1.296

17,03

6.315

82,97

17

Vĩnh Phúc

10.317

3,63

868

8,41

9.449

91,59

18

Hà Nội

11.075

0,62

1.466

13,24

9.609

86,76

19

Hải Phòng

12.545

2,36

2.979

23,75

9.566

76,25

20

Nam Định

22.189

3,77

1.284

5,79

20.905

94,21

21

Hà Nam

10.499

3,94

1.068

10,17

9.431

89,83

22

Hải Dương

23.245

4,27

2.768

11,91

20.477

88,09

23

Hưng Yên

13.511

3,93

1.195

8,84

12.316

91,16

24

Thái Bình

20.114

3,32

1.608

7,99

18.506

92,01

25

Ninh Bình

11.148

3,92

848

7,61

10.300

92,39

IV

Bắc Trung Bộ

254.900

9,26

17.020

6,68

237.880

93,32

26

Thanh Hóa

93.312

9,93

3.752

4,02

89.560

95,98

27

Nghệ An

81.384

10,49

3.898

4,79

77.486

95,21

28

Hà Tĩnh

27.525

7,42

1.061

3,85

26.464

96,15

29

Quảng Bình

23.298

10,23

2.524

10,83

20.774

89,17

30

Quảng Trị

15.498

9,42

2.048

13,21

13.450

86,79

31

Thừa Thiên Huế

13.883

5,06

3.737

26,92

10.146

73,08

V

Duyên hải miền Trung

165.096

8,00

17.726

10,74

147.370

89,26

32

TP. Đà Nẵng

0

0,00

0

0,00

0

0,00

33

Quảng Nam

47.943

12,10

3.213

6,70

44.730

93,30

34

Quảng Ngãi

39.553

11,73

2.368

5,99

37.185

94,01

35

Bình Định

33.175

8,10

4.498

13,56

28.677

86,44

36

Phú Yên

23.556

9,73

3.901

16,56

19.655

83,44

37

Khánh Hòa

9.046

3,23

2.326

25,71

6.720

74,29

38

Ninh Thuận

11.823

7,53

1.420

12,01

10.403

87,99

VI

Tây Nguyên

131.550

10,22

7.073

5,38

124.477

94,62

39

Gia Lai

44.164

13,96

1.075

2,43

43.089

97,57

40

Đắk Lắk

41.593

10,02

2.668

6,41

38.925

93,59

41

Đắk Nông

19.085

13,75

824

4,32

18.261

95,68

42

Kon Tum

18.422

15,88

1.861

10,10

16.561

89,90

43

Lâm Đồng

8.286

2,75

645

7,78

7.641

92,22

VII

Đông Nam Bộ

26.358

0,66

4.460

16,92

21.898

83,08

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

10.729

3,64

3.090

28,80

7.639

71,20

46

Tây Ninh

3.513

1,22

434

12,35

3.079

87,65

47

Bình Phước

8.484

3,54

587

6,92

7.897

93,08

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

2.315

0,33

0

0,00

2.315

100,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.317

0,54

349

26,50

968

73,50

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

244.086

5,48

32.751

13,42

211.335

86,58

51

Long An

11.480

2,98

1.590

13,85

9.890

86,15

52

Đồng Tháp

23.866

5,54

2.499

10,47

21.367

89,53

53

An Giang

19.840

3,65

3.638

18,34

16.202

81,66

54

Tiền Giang

22.644

4,98

1.351

5,97

21.293

94,03

55

Bến Tre

24.170

6,48

1.382

5,72

22.788

94,28

56

Vĩnh Long

9.766

3,54

1.043

10,68

8.723

89,32

57

Trà Vinh

28.430

10,66

1.122

3,95

27.308

96,05

58

Hậu Giang

16.325

8,40

2.232

13,67

14.093

86,33

59

Cần Thơ

8.622

2,84

4.283

49,68

4.339

50,32

60

Sóc Trăng

39.717

12,49

9.244

23,27

30.473

76,73

61

Kiên Giang

14.867

3,58

1.573

10,58

13.294

89,42

62

Bạc Liêu

9.759

4,88

1.094

11,21

8.665

88,79

63

Cà Mau

14.600

4,90

1.700

11,64

12.900

88,36

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 4: Phân loại hộ nghèo theo chính sách, đi tượng

STT

Tỉnh/Thành phố

Tổng số hộ nghèo chung

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo phân theo chính sách, đối tượng

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo

Tng cộng

Hộ nghèo có thành viên thuộc đi tượng chính sách người có công

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội

S hộ

T lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

S hộ

Tlệ (%)

S hộ

T lệ (%)

 

CẢ NƯỚC

1.422.261

5,97

173.902

12,23

256.701

18,05

21.634

1,52

235.067

16,53

I

Miền núi Đông Bắc

305.795

11,96

13.915

4,55

38.645

12,64

3.596

1,18

35.049

11,46

1

Hà Giang

38.655

23,21

284

0,73

2.849

7,37

113

0,29

2.736

7,08

2

Tuyên Quang

25.814

13,09

208

0,81

3.613

14,00

4

0,02

3.609

13,98

3

Cao Bằng

24.998

20,55

852

3,41

2.780

11,12

310

1,24

2.470

9,88

4

Lạng Sơn

27.858

14,89

631

2,27

3.270

11,74

46

0,17

3.224

11,57

5

Thái Nguyên

28.118

9,06

5.999

21,34

4.639

16,50

202

0,72

4.437

15,78

6

Bắc Giang

38.386

8,88

164

0,43

369

0,96

23

0,06

346

0,90

7

Lào Cai

26.735

17,61

1.064

3,98

1.064

3,98

197

0,74

867

3,24

8

Yên Bái

40.899

20,57

2.394

5,85

5.360

13,11

824

2,01

4.536

11,09

9

Phú Thọ

37.649

9,89

0

0,00

12.044

31,99

1.633

4,34

10.411

27,65

10

Quảng Ninh

5.852

1,75

1.674

28,61

1.361

23,26

61

1,04

1.300

22,21

1 1

Bắc Kạn

10.831

14,24

645

5,96

1.296

11,97

183

1,69

1.113

10,28

II

Min núi Tây Bc

152.222

22,76

5.796

3,81

11.806

7,76

1.091

0,72

10.715

7,04

12

Sơn La

62.642

23,94

2.967

4,74

4.861

7,76

416

0,66

4.445

7,10

13

Điện Biên

37.565

32,57

889

2,37

2.662

7,09

281

0,75

2.381

6,34

14

Lai Châu

20.219

23,48

673

3,33

1.219

6,03

50

0,25

1.169

5,78

15

Hòa Bình

31.796

15,46

1.267

3,98

3.064

9,64

344

1,08

2.720

8,55

III

Đồng bằng sông Hồng

142.254

2,57

38.137

26,81

39.417

27,71

1.492

1,05

37.925

26,66

16

Bắc Ninh

7.611

2,57

2.350

30,88

1.768

23,23

9

0,12

1.759

23,11

17

Vĩnh Phúc

10.317

3,63

15

0,15

2.522

24,45

101

0,98

2.421

23,47

18

Hà Nội

11.075

0,62

 

0,00

0

0,00

 

0,00

 

0,00

19

Hải Phòng

12.545

2,36

3.918

31,23

4.009

31,96

14

0,11

3.995

31,85

20

Nam Định

22.189

3,77

7.094

31,97

240

1,08

240

1,08

 

0,00

21

Hà Nam

10.499

3,94

4.502

42,88

4.730

45,05

377

3,59

4.353

41,46

22

Hải Dương

23.245

4,27

5.510

23,70

8.241

35,45

76

0,33

8.165

35,13

23

Hưng Yên

13.511

3,93

3.191

23,62

5.365

39,71

220

1,63

5.145

38,08

24

Thái Bình

20.114

3,32

9.170

45,59

6.479

32,21

349

1,74

6.130

30,48

25

Ninh Bình

11.148

3,92

2.387

21,41

6.063

54,39

106

0,95

5.957

53,44

IV

Bắc Trung Bộ

254.900

9,26

44.241

17,36

70.879

27,81

7.592

2,98

63.287

24,83

26

Thanh Hóa

93.312

9,93

15.643

16,76

27.379

29,34

2.568

2,75

24.811

26,59

27

Nghệ An

81.384

10,49

9.815

12,06

22.448

27,58

1.965

2,41

20.483

25,17

28

Hà Tĩnh

27.525

7,42

7.984

29,01

7.118

25,86

871

3,16

6.247

22,70

29

Quảng Bình

23.298

10,23

5.249

22,53

5.878

25,23

1.110

4,76

4.768

20,47

30

Quảng Trị

15.498

9,42

2.962

19,11

4.542

29,31

635

4,10

3.907

25,21

31

Thừa Thiên Huế

13.883

5,06

2.588

18,64

3.514

25,31

443

3,19

3.071

22,12

V

Duyên hải miền Trung

165.096

8,00

35.336

21,40

35.770

21,67

3.282

1,99

32.488

19,68

32

TP. Đà Nẵng

0

0,00

1.321

0,00

2.543

0,00

34

0,00

2.509

0,00

33

Quảng Nam

47.943

12,10

13.273

27,68

5.613

11,71

758

1,58

4.855

10,13

34

Quảng Ngãi

39.553

11,73

9.310

23,54

9.615

24,31

992

2,51

8.623

21,80

35

Bình Định

33.175

8,10

6.337

19,10

8.047

24,26

856

2,58

7.191

21,68

36

Phú Yên

23.556

9,73

3.666

15,56

3.856

16,37

365

1,55

3.491

14,82

37

Khánh Hòa

9.046

3,23

0

0,00

3.493

38,61

49

0,54

3.444

38,07

38

Ninh Thuận

11.823

7,53

1.429

12,09

2.603

22,02

228

1,93

2.375

20,09

VI

Tây Nguyên

131.550

10,22

8.004

6,08

13.718

10,43

1.318

1,00

12.400

9,43

39

Gia Lai

44.164

13,96

2.357

5,34

6.088

13,78

695

1,57

5.393

12,21

40

Đắk Lắk

41.593

10,02

2.413

5,80

2.413

5,80

250

0,60

2.163

5,20

41

Đắk Nông

19.085

13,75

1.004

5,26

1.111

5,82

94

0,49

1.017

5,33

42

Kon Tum

18.422

15,88

1.255

6,81

1.739

9,44

258

1,40

1.481

8.04

43

Lâm Đồng

8.286

2,75

975

11,77

2.367

28,57

21

0,25

2.346

28,31

VII

Đông Nam Bộ

26.358

0,62

3.341

12,68

7.233

27,44

327

1,24

6.906

26,20

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

10.729

3,64

0

0,00

3.803

35,45

196

1,83

3.607

33,62

46

Tây Ninh

3.513

1,22

1.702

48,45

1.163

33,11

23

0,65

1.140

32,45

47

Bình Phước

8.484

3,54

722

8,51

1.225

14,44

36

0,42

1.189

14,01

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

2.315

0,33

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.317

0,54

917

69,63

1.042

79,12

72

5,47

970

73,65

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

244.086

5,21

25.132

10,30

39.233

16,07

2.936

1,20

36.297

14,87

51

Long An

11.480

2,98

2.405

20,95

2.855

24,87

178

1,55

2.677

23,32

52

Đồng Tháp

23.866

5,54

4.170

17,47

3.834

16,06

23

0,10

3.811

15,97

53

An Giang

19.840

3,65

1.454

7,33

2.858

14,41

98

0,49

2.760

13,91

54

Tiền Giang

22.644

4,98

1.357

5,99

4.736

20,92

398

1,76

4.338

19,16

55

Bến Tre

24.170

6,48

4.813

19,91

6.122

25,33

687

2,84

5.435

22,49

56

Vĩnh Long

9.766

3,54

0

0,00

2.822

28,90

243

2,49

2.579

26,41

57

Trà Vinh

28.430

10,66

3.620

12,73

4.034

14,19

516

1,81

3.518

12,37

58

Hậu Giang

16.325

8,40

1.310

8,02

2.372

14,53

191

1,17

2.181

13,36

59

Cần Thơ

8.622

2,84

888

10,30

1.625

18,85

113

1,31

1.512

17,54

60

Sóc Trăng

39.717

12,49

 

0,00

0

0,00

 

0,00

 

0,00

61

Kiên Giang

14.867

3,58

3.824

25,72

4.892

32,91

244

1,64

4.648

31,26

62

Bạc Liêu

9.759

4,88

1.291

13,23

1.775

18,19

181

1,85

1.594

16,33

63

Cà Mau

14.600

4,90

0

0,00

1.308

8,96

64

0,44

1.244

8,52

 


TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 5: Tng hợp din biến hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính ph

STT

Tnh/Huyện

Số hộ nghèo cuối năm 2013

Số hộ nghèo cuối năm 2014

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ nghèo DTTS

% hộ nghèo DTTS so vi tổng s hộ dân

% hộ nghèo DTTS so vi tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ dân

Hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS

Hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ nghèo DTTS

% hộ nghèo DTTS so vi tổng số hộ dân

% hộ nghèo DTTS so vi tng số hộ nghèo

Tổng cộng

704.277

269.170

38,22

246.120

34,95

91,44

720.358

599.188

83,18

234.743

32,59

218.288

30,30

92,99

 

Hà Giang

80.575

31.847

39,52

31.824

39,50

99,93

82.498

77.967

94,51

27.330

33,13

27.290

33,08

99,85

1

Đồng Văn

14.571

7.445

51,09

7.442

51,07

99,96

14.941

14.380

96,25

6.857

45,89

6.851

45,85

99,91

2

Mèo Vạc

14.630

6.661

45,53

6.660

45,52

99,98

15.032

14.285

95,03

6.055

40,28

6.055

40,28

100,00

3

Yên Minh

15.927

5.466

34,32

5.462

34,29

99,93

16.286

15.651

96,10

4.648

28,54

4.622

28,38

99,44

4

Quản Bạ

10.428

3.264

31,30

3.257

31,23

99,79

10.648

9.084

85,31

2.584

24,27

2.578

24,21

99,77

5

Xín Mần

12.404

4.933

39,77

4.933

39,77

100,00

12.700

12.205

96,10

4.004

31,53

4.003

31,52

99,98

6

Hoàng Su Phì

12.615

4.078

32,33

4.070

32,26

99,80

12.891

12.362

95,90

3.182

24,68

3.181

24,68

99,97

 

Cao Bng

39.169

15.460

39,47

15.458

39,46

99,99

39.781

39.605

99,56

13.502

33,94

13.109

32,95

97,09

7

Hạ Lang

5.731

1.744

30,43

1.744

30,43

100,00

5.798

5.787

99,81

1.493

25,75

1.492

25,73

99,93

8

Thông Nông

5.096

2.363

46,37

2,363

46,37

100,00

5.064

5.045

99,62

2.129

42,04

1.994

39,38

93,66

9

Bảo Lạc

9.863

4.238

42,97

4.238

42,97

100,00

10.066

10.049

99,83

3.882

38,57

3.628

36,04

93,46

10

Bảo Lâm

10.821

4.913

45,40

4.913

45,40

100,00

11.094

10.998

99,13

4.149

37,40

4.148

37,39

99,98

11

Hà Quảng

7.658

2.202

28,75

2.200

28,73

99,91

7.759

7.726

99,57

1.849

23,83

1.847

23,80

99,89

 

Bắc Kạn

17.616

4.736

26,88

4.676

26,54

98,73

17.955

17.356

96,66

3.933

21,90

3.886

21,64

98,80

12

Pác Nặm

6.357

2.248

35,36

2.244

35,30

99,82

6.512

6.406

98,37

1.869

28,70

1.865

28,64

99,79

13

Ba Bể

11.259

2.488

22,10

2.432

21,60

97,75

11.443

10.950

95,69

2.064

18,04

2.021

17,66

97,92

 

Lào Cai

31.029

11.301

36,42

11.066

35,66

97,92

31.743

26.904

84,76

9.475

29,85

9.302

29,30

98,17

14

Si Ma Cai

6.448

2.325

36,06

2.324

36,04

99,96

6.613

6.174

93,36

1.952

29,52

1.951

29,50

99,95

15

Bắc Hà

12.477

4.364

34,98

4.228

33,89

96,88

12.728

10.094

79,31

3.630

28,52

3.528

27,72

97,19

16

Mường Khương

12.104

4.612

38,10

4.514

37,29

97,88

12.402

10.636

85,76

3.893

31,39

3.823

30,83

98,20

 

Yên Bái

15.093

9.999

66,25

9.974

66,08

99,75

15.608

14.327

91,79

8.811

56,45

8.790

56,32

99,76

17

Mù Cang Chải

9.679

6.422

66,35

6.421

66,34

99,98

10.005

9.243

92,38

5.658

56,55

5.657

56,54

99,98

18

Trạm Tấu

5.414

3.577

66,07

3.553

65,63

99,33

5.603

5.084

90,74

3.153

56,27

3.133

55,92

99,37

 

Phú Thọ

19.757

5.744

29,07

5.330

26,98

92,79

19.986

15.645

78,28

4.882

24,43

4.498

22,51

92,13

19

Tân Sơn

19.757

5.744

29,07

5.330

26,98

92,79

19.986

15.645

78,28

4.882

24,43

4.498

22,51

92,13

 

Bắc Giang

17.926

6.634

37,01

0

0

0

18.273

9.786

53,55

6.212

34,00

3.809

20,84

61,32

20

Sơn Động

17.926

6.634

37,01

0

0,00

0,00

18.273

9.786

53,55

6.212

34,00

3.809

20,84

61,32

 

Sơn La

80.215

25.687

32,02

25.256

31,49

98,32

81.810

74.524

91,09

22.431

27,42

22.219

27,16

99,05

21

Mường La

19.316

8.191

42,41

8.185

42,37

99,93

19.889

18.686

93,95

6.729

33,83

6.711

33,74

99,73

22

Bắc Yên

12.244

4.145

33,85

4.110

33,57

99,16

12.555

11.674

92,98

3.771

30,04

3.770

30,03

99,97

23

Phù Yên

26.019

6.106

23,47

5.726

22,01

93,78

26.328

22.261

84,55

5.366

20,38

5.178

19,67

96,50

24

Quỳnh Nhai

13.445

3.479

25,88

3.471

25,82

99,77

13.657

13.144

96,24

3.099

22,69

3.094

22,66

99,84

25

Sốp Cộp

9.191

3.766

40,97

3.764

40,95

99,95

9.381

8.759

93,37

3.466

36,95

3.466

36,95

100,00

 

Lai Châu

63.780

20.177

31,64

19.968

31,31

98,96

65.684

58.000

88,30

18.040

27,46

17.883

27,23

99,13

26

Mường Tè

7.932

3.833

48,32

3.833

48,32

100,00

8.146

7.515

92,25

3.506

43,04

3.504

53,90

99,94

27

Phong Thổ

14.148

4.327

30,58

4.303

30,41

99,45

14.742

13.667

92,71

3.850

26,12

3.827

13,51

99,40

28

Sìn Hồ

14.302

4.998

34,95

4.983

34,84

99,70

14.757

13.531

91,69

4.406

29,86

4.391

25,93

99,66

29

Than Uyên

12.220

2.700

22,09

2.612

21,37

96,74

12.423

10.167

81,84

2.360

19,00

2.287

17,14

96,91

30

Tân Uyên

10.550

2.338

22,16

2.258

21,40

96,58

10.808

8.475

78,41

2.171

20,09

2.129

32,42

98,07

31

Nậm Nhùn

4.628

1.981

42,80

1.979

42,76

99,90

4.808

4.645

96,61

1.747

36,34

1.745

47,57

99,89

 

Điện Biên

45.090

22.959

50,92

22.893

50,77

99,71

46.764

43.294

92,58

22.064

47,18

21.944

46,92

99,46

32

Mường Ảng

9.422

3.978

42,22

3.957

42,00

99,47

9.721

8.323

85,62

3.889

40,01

3.853

39,64

99,07

33

Tủa Chùa

9.547

5.239

54,88

5.208

54,55

99,41

9.843

9.119

92,64

5.077

51,58

5.052

51,33

99,51

34

Mường Nhé

6.822

3.690

54,09

3.690

54,09

100,00

7.219

6.613

91,61

3.623

50,19

3.622

50,17

99,97

35

Điện Biên Đông

11.426

5.445

47,65

5.431

47,53

99,74

11.680

11.275

96,53

4.987

42,70

4.930

42,21

98,86

36

Nậm Pồ

7.873

4.607

58,52

4.607

58,52

100,00

8.301

7.964

95,94

4.488

54,07

4.487

54,05

99,98

 

Thanh Hóa

100.371

30.470

30,36

27.098

27,00

88,93

101.421

77.950

76,86

23.895

23,56

21.647

21,34

90,59

37

Lang Chánh

11.152

4.067

36,47

3.931

35,25

96,66

11.208

10.139

90,46

3.321

29,63

3.240

28,91

97,56

38

Thường Xuân

21.414

6.380

29,79

4.773

22,29

74,81

21.579

11.688

54,16

4.940

22,89

3.933

18,23

79,62

39

Quan Hóa

10.532

3.492

33,16

3.420

32,47

97,94

10.598

9.678

91,32

2.618

24,70

2.549

24,05

97,36

40

Quan Sơn

8.433

2.648

31,40

2.602

30,85

98,26

8.488

7.598

89,51

2.194

25,85

2.164

25,49

98,63

41

Mường Lát

7.454

2.968

39,82

2.961

39,72

99,76

7.560

7.144

94,50

2.264

29,95

2.259

29,88

99,78

42

Như Xuân

15.554

4.816

30,96

3.744

24,07

77,74

15.966

10.140

63,51

3.798

23,79

3.038

19,03

79,99

43

Bá Thước

25.832

6.099

23,61

5.667

21,94

92,92

26.022

21.563

82,86

4.760

18,29

4.464

17,15

93,78

 

Nghệ An

46.122

23.615

51,20

23.322

98,76

50,57

47.160

43.342

91,90

21.440

45,46

20.712

43,92

96,60

44

Quế Phong

14.792

6.092

41,18

6.053

40,92

99,36

15.084

13.475

89,33

5.772

38,27

5.647

37,44

97,83

45

Tương Dương

16.695

8.606

51,55

8.363

50,09

97,18

17.099

15.828

92,57

7.761

45,39

7.672

44,87

98,85

46

Kỳ Sơn

14.635

8.917

60,93

8.906

60,85

99,88

14.977

14.039

93,74

7.907

52,79

7.393

49,36

93,50

 

Qung Bình

12.089

4.372

36,17

1.740

14,39

39,80

12.274

2.377

19,37

3.507

28,57

1.713

13,96

48,85

47

Minh Hóa

12.089

4.372

36,17

1.740

14,39

39,80

12.274

2.377

19,37

3.507

28,57

1.713

13,96

48,85

 

Quảng Trị

8.749

2.674

30,56

2.534

28,96

94,76

9.023

6.828

75,67

2.339

25,92

2.234

24,76

95,51

48

ĐaKrông

8.749

2.674

30,56

2.534

28,96

94,76

9.023

6.828

75,67

2.339

25,92

2.234

24,76

95,51

 

Quảng Nam

16.256

9.817

60,39

9.529

58,62

97,07

16.926

14.226

84,05

9.089

53,70

8.847

52,27

52,27

49

Phước Sơn

6.089

3.271

53,72

2.995

49,19

91,56

6.279

4.424

70,46

3.073

48,94

2.837

45,18

92,32

50

Tây Giang

3.884

2.019

51,98

2.014

51,85

99,75

4.135

3.881

93,86

1.916

46,34

1.912

46,24

99,79

51

Nam Trà My

6.283

4.527

72,05

4.520

71,94

99,85

6.512

5.921

90,92

4.100

62,96

4.098

62,93

99,95

 

Qung Ngãi

57.774

24.018

41,57

21.551

37,30

89,73

58.653

46.215

78,79

20.548

35,03

18.395

31,36

89,52

52

Ba Tơ

15.209

5.005

32,91

4.633

30,46

92,57

15.345

12.800

83,41

4.346

28,32

3.967

25,85

91,28

53

Sơn Hà

20.085

8.205

40,85

7.557

37,63

92,10

20.393

17.114

83,92

6.435

31,55

5.820

28,54

90,44

54

Trà Bồng

8.183

3.781

46,21

2.700

33,00

71,41

8.457

3.682

43,54

3.405

40,26

2.562

30,29

75,24

55

Sơn Tây

5.050

2.378

47,09

2.371

46,95

99,71

5.102

4.560

89,38

2.148

42,10

2.141

41,96

99,67

56

Minh Long

4.725

1.825

38,62

1.470

31,11

80,55

4.775

3.626

75,94

1.519

31,81

1.216

25,47

80,05

57

Tây Trà

4.522

2.824

62,45

2.820

62,36

99,86

4.581

4.433

96,77

2.695

58,83

2.689

58,70

99,78

 

Bình Định

24.446

11.138

45,56

5.576

22,81

50,06

25.314

8.375

33,08

10.494

41,46

5.363

21,19

51,11

58

An Lão

7.890

4.018

50,93

2.032

25,75

50,57

8.196

2.921

35,64

3.907

47,67

1.994

24,33

51,04

59

Vĩnh Thạnh

8.790

3.815

43,40

1.386

15,77

36,33

9.044

2.375

26,26

3.425

37,87

1.311

14,50

38,28

60

Vân Canh

7.766

3.305

42,56

2.158

27,79

65,30

8.074

3.079

38,13

3.162

39,16

2.058

25,49

65,09

 

Ninh Thuận

6.349

2.419

38,10

2.402

37,83

99,30

6.536

5.619

85,97

1.950

29,83

1.942

29,71

99,59

61

Bác Ái

6.349

2.419

38,10

2.402

37,83

99,30

6.536

5.619

85,97

1.950

29,83

1.942

29,71

99,59

 

Kon Tum

10.804

4.463

41,31

4.460

41,28

99,93

11.522

10.470

90,87

3.698

32,10

3.696

32,08

99,95

62

Kon Plong

5.634

2.258

40,08

2.255

40,02

99,87

6.060

5.142

84,85

1.911

31,53

1.910

31,52

99,95

63

Tu Mơ Rông

5.170

2.205

42,65

2.205

42,65

100,00

5.462

5.328

97,55

1.787

32,72

1.786

32,70

99,94

 

Lâm Đồng

11.067

1.640

14,82

1.463

13,22

89,21

11.427

6.378

55,82

1.103

9,65

1.009

8,83

91,48

64

Đam Rông

11.067

1.640

14,82

1.463

13,22

89,21

11.427

6.378

55,82

1.103

9,65

1.009

8,83

91,48

 

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 6: Tng hợp din biến hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo hưởng cơ chế hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính ph

STT

Tnh/Huyện

Số hộ nghèo cuối năm 2013

Số hộ nghèo cuối năm 2014

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ nghèo DTTS

% hộ nghèo DTTS so vi tổng số hộ dân

% hộ nghèo DTTS so vi tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ dân

Hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS

Hộ nghèo

Tỷ lệ

Hộ nghèo DTTS

% hộ nghèo DTTS so với tng số hộ dân

% hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo

Tổng cộng

410.429

140.149

34,15

110.115

26,83

78,57

420.774

254.803

60,56

119.888

28,49

97.792

23,24

81,57

 

Huyện nghèo theo QĐ 615

135.177

35.160

26,01

19.492

14,42

55,44

138.122

52.653

38,12

29.119

21,08

17.494

12,67

60,08

 

Huyện nghèo theo QĐ 293

275.252

104.989

38,14

90.623

32,92

86,32

282.652

202.150

71,52

90.769

32,11

80.298

28,41

88,46

 

Tuyên Quang

6.990

3.761

53,81

2.988

42,75

79,45

7.143

6.997

97,96

3.034

42,48

2.988

41,83

98,48

1

Lâm Bình

6.990

3.761

53,81

2.988

42,75

79,45

7.143

6.997

97,96

3.034

42,48

2.988

41,83

98,48

 

Cao Bng

7.509

2.517

33,52

2.503

33,33

99,44

7.634

7.501

98,26

2.042

26,75

2.010

26,33

98,43

2

Thạch An

7.509

2.517

33,52

2.503

33,33

99,44

7.634

7.501

98,26

2.042

26,75

2.010

26,33

98,43

 

Lạng Sơn

18.904

8.733

46,20

8.584

45,41

98,29

19.162

17.719

92,47

7.775

40,58

7.668

40,02

98,62

3

Bình Gia

12.380

6.066

49,00

6.036

48,76

99,51

12.490

11.913

95,38

5.454

43,67

5.443

43,58

99,80

4

Đình Lập

6.524

2.667

40,88

2.548

39,06

95,54

6.672

5.806

87,02

2.321

34,79

2.225

33,35

95,86

 

Thái Nguyên

16.460

4.659

28,30

3.597

21,85

77,21

16.526

11.381

68,87

3.633

21,98

2.683

16,24

73,85

5

Võ Nhai

16.460

4.659

28,30

3.597

21,85

77,21

16.526

11.381

68,87

3.633

21,98

2.683

16,24

73,85

 

Lào Cai

44.538

12.969

29,12

12.437

27,92

95,90

45.826

35.614

77,72

10.448

22,80

10,063

21,96

96,32

6

Văn Bàn

17.793

5.053

28,40

4.798

26,97

94,95

18.352

14.456

78,77

4.074

22,20

3.858

21,02

94,70

7

Sa Pa

11.068

3.494

31,57

3.389

30,62

96,99

11.423

8.623

75,49

2.900

25,39

2,824

24,72

97,38

8

Bát Xát

15.677

4.422

28,21

4.250

27,11

96,11

16.051

12.535

78,09

3.474

21,64

3.381

21,06

97,32

 

Điện Biên

24.085

11.538

47,91

11.474

47,64

99,45

24.789

22.045

88,93

11.019

44,45

10.921

44,06

99,11

9

Mường Chà

7.688

4.113

53,50

4.106

53,41

99,83

7.999

7.187

89,85

4.058

50,73

4.046

50,58

99,70

10

Tuần Giáo

16.397

7.425

45,28

7.368

44,94

99,23

16.790

14.858

88,49

6.961

41,46

6.875

40,95

98,76

 

Hòa Bình

38.945

11.547

29,65

11.110

28,53

96,22

39.484

35.625

90,23

10.071

25,51

9.676

24,51

96,08

11

Đà Bắc

13.254

5.109

38,55

4.912

37,06

96,14

13.423

11.915

88,77

4.559

33,96

4.382

32,65

96,12

12

Kim Bôi

25.691

6.438

25,06

6.198

24,13

96,27

26.061

23.710

90,98

5.512

21,15

5.294

20,31

96,04

 

Nghệ An

13.833

6.228

45,02

4.817

34,82

77,34

14.090

6.320

44,85

5.583

39,62

4.887

34,68

87,53

13

Quỳ Châu

13.833

6.228

45,02

4.817

34,82

77,34

14.090

6.320

44,85

5.583

39,62

4.887

34,68

87,53

 

Hà Tĩnh

40.055

6.137

15,32

114

0,28

1,86

40.681

260

0,64

3.612

8,88

85

0,21

2,35

14

Hương Khê

30.643

4.816

15,72

77

0,25

1,60

31.217

209

0,67

2.549

8,17

54

0,17

2,12

15

Vũ Quang

9.412

1.321

14,04

37

0,39

2,80

9.464

51

0,54

1.063

11,23

31

0,33

2,92

 

Quảng Nam

21.461

11.254

52,44

9.791

45,62

87,00

22.125

15.101

68,25

10.399

47,00

9.145

41,33

87,94

16

Đông Giang

5.966

2.512

42,11

2.425

40,65

96,54

6.173

4.753

77,00

2.023

32,77

1.964

31,82

97,08

17

Nam Giang

5.699

3.572

62,68

3.319

58,24

92,92

5.943

5.055

85,06

3.409

57,36

3.171

53,36

93,02

18

Bắc Trà My

9.796

5.170

52,78

4.047

41,31

78,28

10.009

5.293

52,88

4.967

49,63

4.010

40,06

80,73

 

Phú Yên

28.564

12.476

43,68

5.107

17,88

40,93

28.981

7.831

27,02

10.206

35,22

4.421

15,25

43,32

19

Sông Hinh

11.546

4.834

41,87

2.926

25,34

60,53

11.914

5.276

44,28

3.882

32,58

2.440

20,48

62,85

20

Đồng Xuân

17.018

7.642

44,91

2.181

12,82

28,54

17.067

2.555

14,97

6.324

37,05

1.981

11,61

31,33

 

Gia Lai

52.624

19.520

37,09

16.749

31,83

85,80

53.937

32.147

59,60

16.789

31,13

14.604

27,08

86,99

21

K Bang

15.665

5.265

33,61

4.490

28,66

85,28

15.955

7.359

46,12

4.706

29,50

4.131

25,89

87,78

22

Kông Chro

9.836

3.270

33,25

3.097

31,49

94,71

10.197

6.239

61,18

2.901

28,45

2.769

27,16

95,45

23

Krông Pa

16.249

6.721

41,36

5.620

34,59

83,62

16.610

10.571

63,64

5.321

32,03

4.552

27,41

85,55

24

Ia Pa

10.874

4.264

39,21

3.542

32,57

83,07

11.175

7.978

71,39

3.861

34,55

3.152

28,21

81,64

 

Đắk Nông

11.580

5.711

49,32

4.551

39,30

79,69

12.898

6.855

53,15

5.702

44,21

4.644

36,01

81,45

25

Đk Glong

11.580

5.711

49,32

4.551

39,30

79,69

12.898

6.855

53,15

5.702

44,21

4.644

36,01

81,45

 

Kon Tum

27.595

9.616

34,85

9.110

33,01

94,74

29.490

20.543

69,66

8.370

28,38

7.925

26,87

94,68

26

Đăk Glei

10.380

4.129

39,78

4.096

39,46

99,20

10.807

9.463

87,56

3.770

34,88

3.742

34,63

99,26

27

Sa Thầy

11.255

3.647

32,40

3.349

29,76

91,83

12.446

7.320

58,81

2.946

23,67

2.684

21,57

91,11

28

Kon Rẫy

5.960

1.840

30,87

1.665

27,94

90,49

6.237

3.760

60,29

1.654

26,52

1.499

24,03

90,63

 

Tiền Giang

11.153

3.726

33,41

0

0,00

0,00

11.217

0

0,00

3.113

27,75

0

0,00

0,00

29

Tân Phú Đông

11.153

3.726

33,41

0

0,00

0,00

11.217

0

0,00

3.113

27,75

0

0,00

0,00

 

Trà Vinh

46.133

9.757

21,15

7.183

15,57

13,62

46.791

28.864

61,69

8.092

17,29

6.072

12,98

75,04

30

Trà Cú

46.133

9.757

21,15

7.183

15,57

73,62

46.791

28.864

61,69

8.092

17,29

6.072

12,98

75,04

Ghi chú:

+ Các huyện in nghiêng là các huyện nghèo theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ;

+ Các huyện in đứng là các huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg .

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 1294/QĐ-LĐTBXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản