Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 819/QĐ-KHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017; Quyết định số 819/QĐ-KHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017; Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017; Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017;
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính trực tiếp tiếp nhận và thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (Mục 1, Phần I và Mục 1, Phần II); Thủ tục số 33 đến số 39 (Mục 3, Phần I và Mục 3, Phần II) thuộc lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Thủ tục số 04 đến số 08 (Mục 4, Phần I và Mục 4, Phần II) thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (15 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (Mục 1, Phần I và Mục 1, Phần II) tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (18 thủ tục hành chính);
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017) | ||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp - BKHVCN-TGG- 282335 | 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11, được sửa đổi, bổ sung Luật số 36/2009/QH12; - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP (Nghị định số 105/2006/NĐ-CP); - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 (Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN); - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Thông tư số 263/2016/TT-BTC). |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp - BKHVCN-TGG- 282336 | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | Không có | - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC. |
03 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ - BKHVCN-TGG- 282337 | Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | Không có | - Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015. |
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 | |||||
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - BKHVCN-TGG- 282453 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng. | - Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 133/2008/NĐ-CP); - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 103/2011/NĐ-CP); - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 120/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 20/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ (Thông tư số 169/2016/TT-BTC). |
02 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - BKHVCN-TGG-282454 | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng. Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và tối thiểu không dưới 2.000.000 (hai triệu) đồng. | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC. |
Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 | |||||
03 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh - BKHVCN-TGG-282508 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | Không có | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ (Nghị định số 08/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước (Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC). |
04 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng - B-BKC-282509-TT | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản.
| - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị định số 55/2012/NĐ-CP); - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN); - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN); - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ (Thông tư số 298/2016/TT-BTC). |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
06 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ - BKHVCN-TGG- 282511 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
07 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ - BKHVCN-TGG-282512 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | - Luật Giá số 11/2012/QH13; - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
08 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo - BKHVCN-TGG- 282513
| - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
09 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG- 282514 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
Quyết định số 819/QĐ-KHCN ngày 17/4/2017 | |||||
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG-282406 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG-282407 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
12 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG- 282408 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | - 1.000.000 đồng đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN. - 1.500.000 đồng đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN. - 2.000.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư 298/2016/TT-BTC. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG- 282409 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG- 282410 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
15 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG- 282411 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | - 1.000.000 đông đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. - 1.500.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh. - 2.000.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. |
Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 | |||||
16 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước - BKHVCN-TGG-282515 | - Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của Sở. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| Không có | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 | |||||
17 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước - BKHVCN-TGG-282524 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của Sở để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện. - 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của Sở để các tổ chức và cá nhân biết | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| Không có | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2014/TT-BKH-CN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỢNG CHẤT LƯỢNG | ||||
Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 | |||||
01 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ - BKHVCN-TGG-282526 | * Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định cụ thể một trong các trường hợp sau: Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu. * Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng. | - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 đường Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | Không có | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ-CP); - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN); - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy (Thông tư số 183/2016/TT-BTC); - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/1/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN). |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | |||||
02 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận - BKHVCN-TGG- 282520 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 đường Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (Nghị định số 127/2007/NĐ-CP); - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/1/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); - Thông tư số 183/2016/TT-BTC; - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (Thông tư 02/2017/TT-BKHCN). |
03 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - BKHVCN-TGG-282521 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 đường Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC; - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN. |
04 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - BKHVCN-TGG-282522 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 đường Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC; - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN; |
05 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - BKHVCN-TGG-282523 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Tiền Giang (39 đường Trưng Trắc, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC. - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN. |
- 1Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, và Hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 8Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 819/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 688/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 8Quyết định 1826/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, và Hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 3675/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 2084/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
- 13Quyết định 2388/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 14Quyết định 811/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 15Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 18Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra