Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1285/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1276/SGTVT- CLCTGT ngày 20 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.

2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT) để xác định cước vận tải đường bộ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT NC/ĐTXD (Tùng).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Trí Quang

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021

(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND.HC ngày 31/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Số TT

Tên đường

Địa phận

Chiều dài (km)

Loại đường

Bề rộng mặt (m)

Bề rộng Nền (m)

Mặt đường

Cấp đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại 1 (Rất tốt)

Loại 2 (Tốt)

Loại 3 (Khá)

Loại 4 (Trung bình)

Loại 5 (xấu)

Loại 6 (Đặc biệt xấu)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

ĐƯỜNG TỈNH

TỔNG CỘNG 17 TUYẾN

363.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT.841

Giao QL30- cầu Sở Thượng (Km0 000)

Cầu Thường Phước - Cửa khẩu Thường Phước (Km23 850)

23.85

-

-

-

23.85

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

2

Đường ĐT.842

Giao tuyến tránh QL30 - cầu Tân Phước (Km0 000)

Cầu Phú Đức - Tân Phước (Km26 650)

26.65

-

-

-

26.65

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

3

Đường ĐT.843

Ngã ba Thanh Bình - giao với QL30 (Km0 000)

Cầu Thành Lập - cầu Sa Rài (Km48 798) (trừ đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3450m, trùng ĐT.844 khoảng 444m)

44.91

-

-

-

44.91

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

Cầu Sa Rài (Km48 798)

Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56 286)

7.49

-

-

-

-

7.49

-

5.50

7.00

LN2

D2

4

Đường ĐT.844

Ngã ba QL30- An Long (Km0 000)

Trước UBND xã Trường Xuân - Ranh Long An (Km47 350)

47.35

-

-

-

47.35

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

5

Đường ĐT.845

TT. Mỹ An (Km0 000)

Giao với đường ĐT.844 - Trường Xuân (Km15 638)

15.64

-

-

-

15.64

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

6

Đường ĐT.846

Giao QL30- Tân Nghĩa (Km0 000)

Tân Nghĩa - cầu Đường Thét (Km18 438)

18.44

-

-

-

18.44

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

Đường ĐT.846

TT. Mỹ An - Cty TNHH Tỷ Thạc (Km33 302)

cầu Bằng Lăng - ranh Tiền Giang (Km43 200)

9.90

-

-

-

9.90

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

7

Đường ĐT.848

Giao tuyến tránh QL80 (Km0 000)

Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20 428)

20.43

-

-

20.43

-

-

-

9.00

12.00

LN2

B2

Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20 428)

Cầu Cái Tàu Thượng - ranh An Giang (Km30 860)

10.43

-

-

-

10.43

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

8

Đường Vành đai ĐT.848

Giao ĐT.848 -UBND xã Tân Khánh Đông (Km0 000)

Nút giao Quốc lộ 80 - cầu Cái Cỏ (Km7 646)

7.65

-

-

7.65

-

-

-

9.00

12.00

LN2

B2

9

Đường ĐT.849

Giao đường ĐT.848 - UBND xã Tân Mỹ (Km0 000)

Giao với QL80 - cầu Vĩnh Thạnh (Km9 877)

9.88

-

-

-

9.88

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

10

Đường ĐT.850

Phà Sa Đéc - xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh (Km0 000)

Giao với đường N2 - xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười (Km26 200)

26.20

-

-

-

26.20

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

11

Đường ĐT.851

Giao QL80 - TT. Lai Vung (Km0 000)

Giao QL54 - Ngã 5 Tân Thành (Km8 355)

8.36

-

-

8.36

-

-

-

9.00

12.00

LN2

B2

12

Đường ĐT.852

Giao ĐT.848 - phường An Hoà (Km0 000)

Giao vòng xoay đường ĐT.851 - TT. Lai Vung (Km18 200)

18.20

-

-

-

18.20

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

13

Đường ĐT.852B

Giao ĐT.849 - đường vào cầu Vĩnh Thạnh (Km27 500)

Giao đường huyện ĐH.64 -xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò (Km39 005)

11.50

-

-

11.50

-

-

-

11.00

12.00

LN2

B2

14

Đường ĐT.853

Giao tuyến tránh QL80 - xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc (Km0 000)

Bến Phà Phong Hoà - Ô Môn (Km19 256)

19.26

-

-

-

19.26

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

15

Đường ĐT.854

Giao QL80 - Nha Mân, huyện Châu Thành (Km0 000)

cầu Rạch Sậy, ranh Vĩnh Long (Km16 387)

16.39

-

-

-

-

16.39

-

5.50

7.00

LN2

D2

16

Đường ĐT.855

Giao ĐT.844 - TT. Tràm Chim, huyện Tam Nông (Km0 000)

Giao đường An Hoà - Hòa Bình, kênh Phước Xuyên (Km14 900)

14.90

-

-

-

-

14.90

-

3.50

6.50

LN2

D2

17

Đường ĐT.856

Giao đường Lê Đại Hành (Km0 000)

Giao với đường ĐT.846 - xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh (Km6 000)

6.00

-

-

-

6.00

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

II

ĐƯỜNG HUYỆN

TỔNG CỘNG 92 TUYẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

HUYỆN TÂN HỒNG

 

158.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH Tân Thành

Bến phà Long Sơn Ngọc - Giao ĐT. 843 (Km7 796)

cầu Tân Phước -Tân Thành A - giao với ĐT.842 (Km20 896)

20.90

-

-

-

-

20.90

-

3.50

6.00

LN2

D2

2

ĐH Tuần tra Biên Giới

Giáp ranh với Long An (Km0 000)

cầu qua kênh Thống Nhất, xã Bình Phú (Km24 450)

24.45

-

-

-

-

-

24.45

3.50

5.00

LN2

E

3

ĐH Tân Thành Tây (Bờ Tây kênh Tân Thành)

Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000)

Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9 555)

9.56

-

-

-

-

-

9.56

3.50

5.00

LN2

E

Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9 555)

Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km15 055)

5.50

-

-

-

-

5.50

-

3.50

6.00

BTXM2

D2

4

ĐH Tân Thành B (bờ Đông kênh Tân Thành)

Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000)

Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km17 520)

17.52

-

-

-

-

-

17.52

3.50

5.00

LN2

E

5

Đường ĐH lộ 30 cũ

Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000)

Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km9 510)

9.51

-

-

-

-

9.51

-

3.50

6.00

BTXM2

D2

6

Đường Tân Thành B - T.Phước

Giao với đường ĐT. 843 (Km0 000)

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km9 155)

9.16

-

-

-

-

9.16

-

3,0-5,0

6.50

BTXM2

D2

7

ĐH Việt Thược

QL 30 cũ (Km0 000)

Kinh TT - L.Gạch (Km5 900)

5.90

-

-

-

-

5.90

-

5.50

7.00

LN2

D2

8

ĐH Mười Độ - (Đường Lộ 30 cũ xã Bình Phú)

ĐH Thống Nhất (Km0 000)

Quốc lộ 30 (Km6 500)

6.50

-

-

-

-

-

6.50

 

 

Đ3

E

9

ĐH Tứ Tân

Giao với ĐH Tân Thành B - Tân Phước (Km0 000)

Ranh Long An (Km10 100)

10.10

-

-

-

-

-

10.10

3.50

6.00

BTXM3

D3

10

ĐH Thống Nhất

Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0 000)

Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Km5 100)

5.10

-

-

-

-

-

5.10

3.50

5.00

LN2

E

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km5 100)

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km11 184)

6.08

-

-

-

-

6.08

-

3.00

6.00

BTXM2

D2

11

Đường Bắc Trang

Giao với QL 30 (Km0 000)

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km7 400)

7.40

-

-

-

-

7.40

-

3.50

6.00

BTXM2

D2

12

ĐH Tân Thành Đông - (Đường Thông Bình - Tân Thành A), bờ Đông sông Cái cái

Chợ biên giới Thông Bình (Km0 000)

Miễu ông Tiền Hiền (Km15 710)

15.71

-

-

-

-

15.71

-

3.00

6.00

BTXM2

D2

Miễu ông Tiền Hiền (Km15 710)

Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng (Km20 710)

5.00

-

-

-

-

-

5.00

 

 

Đ3

E

II.2

HUYỆN HỒNG NGỰ

 

73.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH. Thường Lạc - Thường Thới Hậu A

Cầu Ba Nguyên, xã Thường Thới Hậu A (Km0 000)

Ranh TP. Hồng Ngự (Km11 500)

11.50

-

-

-

-

11.50

-

5.50

7.50

LN2

D2

2

ĐH. Long Khánh A-B

ĐH Tắt Long Khánh A (Km0 000)

ĐH Tắt Long Khánh A (Km17 200)

17.20

-

-

-

-

17.20

-

3.50

6.50

LN2

D2

3

ĐH. Long Phú Thuận A-B

ĐH Phú Thuận A (Km0 000)

ĐH Long Thuận (Km24 700)

24.70

-

-

-

-

24.70

-

3.50

6.50

LN2

D2

4

ĐH. Phú Thuận A

ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0 000)

ĐH Long Phú Thuận A-B (Km5 900)

5.90

-

-

-

5.90

-

-

6.00

9.00

LN2

C2

5

ĐH. Long Thuận

ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0 000)

ĐH Tắt Phú Thuận A-B (Km9 600)

9.60

-

-

-

-

9.60

-

6.00

9.00

LN3

C3

6

ĐH. Giồng Long Khánh A-B

ĐH Long Khánh A-B (Km0 000)

ĐH Long Khánh A-B (Km4 100)

4.10

-

-

-

-

4.10

-

3.50

6.50

LN2

D2

II.3

THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ

 

29.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH. Làng An Bình A

Ranh H.Tam Nông (Km0 000)

Kênh Hồng ngự - Vĩnh Hưng (Km4 700)

4.70

-

-

-

-

4.70

-

3.50

6.50

BTXM2

D2

2

ĐH. An Lạc - Cầu Tứ Thường

TDC Mương Ông Diệp, UBND phường An Lạc (Km0 000)

Cầu Tứ Thường (Km3 500)

3.50

-

-

-

-

3.50

-

5.00

6.00

LN2

D2

3

ĐH. An Thành-Tân Hội

Cầu Kênh Nhà Máy (Km0 000)

Đồn biên phòng Mộc Rá (Km6 100)

6.10

-

-

-

-

6.10

-

3.50

6.50

BTXM2

D2

4

ĐH. An Thành-Bình Thạnh

ĐH An Thành-Tân Hội (Km0 000)

Cầu Bình Thạnh (Km6 700)

6.70

-

-

-

-

-

6.70

3.50

5.00

BTXM2

E

5

ĐH. Tuần tra biên giới 1

Cầu Tân Hội (Km0 000)

Đồn biên phòng Mộc Rá (Km8 000)

8.00

-

-

-

-

8.00

-

3.50

6.50

BTXM2

D2

II.4

HUYỆN TAM NÔNG

 

53.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường An Hoà -Hoà Bình

Quốc Lộ 30 (Km 0 000)

Đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 31 200

31.20

-

-

-

-

31.20

-

3.50

7.50

LN2

D2

2

Đường bờ Tây kênh Phú Đức

Ranh An Phước, huyện Tân Hồng (Km 0 000)

Đường An Hoà - Hoà Bình Km5 500

5.50

-

-

-

-

5.50

-

5.50

7.50

LN2

D2

3

Đường Hồng Kỳ (bờ Đông kênh Mười Tải)

Giao ĐT.844 (Km 0 000)

Giao đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 10 800

10.80

-

-

-

-

10.80

-

5.50

7.50

LN2

D2

4

Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính

Đường ĐT.855 (Km 0 000)

Ranh Hưng Thạnh, Tháp Mười Km 5 600

5.60

-

-

-

-

5.60

-

5.50

7.50

LN2

D2

II.5

HUYỆN THANH BÌNH

 

131.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Năm xã cù lao

UBND xã Tân Bình (Km 0 000)

UBND xã Tân Bình

50.00

-

-

-

-

-

50.00

3.50

6.00

LN3

D3

2

Đường Tân Bình - Tân Huề

Sông tiền, xã Tân Bình (Km 0 000)

Sông tiền, xã Tân Huề (Km6 000)

6.00

-

-

-

-

-

6.00

3.50

5.00

LN3

E

3

Đường An Phong - Phú Thành (bờ đông)

Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0 000)

Ranh Phú Thành - An Phong (Km5 520)

5.52

-

-

-

-

-

5.52

4.00

5.00

BTXM3

E

4

Đường Bình Thành - Bình Tấn

Quốc lộ 30, xã Bình Thành (Km 0 000)

Chợ Bình Tấn (Km8 700)

8.70

-

-

-

-

8.70

-

5.50

7.00

LN2

D2

5

Đường Kênh Bình Thành 4 (bờ đông)

Xã Phú Cường (Km 0 000)

Xã Phong Mỹ (Km9 500)

9.50

-

-

-

-

9.50

-

3.50

6.00

LN2

D2

6

Đường An Phong - Mỹ Hòa (bờ nam)

Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0 000)

Xã Gáo Giồng (Km2 500)

2.50

-

-

-

-

2.50

-

3.50

6.00

LN2

D2

7

Đường Thị trấn - Tân Thạnh - Phú Lợi

Thị trấn Thanh Bình (Km 0 000)

Xã Phú Lợi (Km12 500)

12.50

-

-

-

-

-

12.50

3.00

4.00

LN3

E

8

Đường Kênh Kháng Chiến (bờ phải kênh)

Xã Phú Thành - H. Tam Nông (Km 0 000)

Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh, (Km20 000)

20.00

-

-

-

-

-

20.00

3.50

5.00

LN3

E

9

Đường Kênh 2 tháng 9 (bờ trái kênh)

Xã Phú Lợi, kênh An Phong - Mỹ Hòa (Km 0 000)

Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh (Km17 000)

17.00

-

-

-

-

-

17.00

-

5.00

Đ3

E

II.6

HUYỆN THÁP MƯỜI

 

54.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH. Đường bờ Đông kênh K27

Giao đường ĐT 845 (Km 0 000)

Khu di tích Gò Tháp (Km13 100)

13.10

-

-

-

-

13.10

-

5.50

7.50

LN2

D2

2

ĐH. Đường Mỹ An- Phú Điền-Thanh Mỹ

Đường HCM (Km 0 000)

ranh Tiền Giang, kênh Bà Phủ (Km 21 000)

21.00

-

-

-

-

21.00

-

5.50

7.50

LN2

D2

3

ĐH. Đường kênh 8000

Giao ĐT 845, thị trấn Mỹ An (Km 0 000)

Chợ Tân Kiều (km4,8 00)

4.80

-

-

-

-

4.80

-

5.50

7.50

LN2

D2

4

ĐH. Đường Thanh Mỹ - Mỹ An

Giao Cầu BOT Thanh Mỹ (Km 0 000)

Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 9 800)

9.80

-

-

-

-

-

9.80

4.00

6.00

LN3

D3

5

ĐH. Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung

Ranh huyện Cao Lãnh (cầu 307) (Km 0 000)

Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 5 800)

5.80

-

-

-

-

5.80

-

5.50

7.50

LN2

D2

II.7

HUYỆN CAO LÃNH

 

60.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307

Quốc Lộ 30 (Km 0 000)

Kênh 307 (Km12 000)

12.00

-

-

-

-

12.00

-

5.50

7.50

LN2

D2

2

Đường Bình Hàng Trung - Mỹ Quý

Quốc Lộ 30 (Km 0 000)

Ranh xã Mỹ Quý (Km13 250)

13.25

-

-

-

-

-

13.25

3.50

5.50

LN2

E

3

Đường Mỹ Hiệp - Tân Hội Trung

Quốc Lộ 30 (Km 0 000)

Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 (Km14 500)

14.50

-

-

-

-

14.50

-

5.50

7.50

LN2

D2

4

Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng

Cầu Ông Đen (Km 0 000)

Cầu Lung Môn (Km8 720)

6.09

-

-

-

-

-

6.09

4.00

5.00

LN2

E

Cầu Lung Môn (Km8 720)

Cầu Gáo Giồng (Km13 620)

7.53

-

-

-

-

7.53

-

5.50

7.00

LN2

D2

Cầu Gáo Giồng (Km13 620)

ranh Tháp Mười (Km20 400)

6.78

-

-

-

-

-

6.78

 

 

LN3

E

II.8

THÀNH PHỐ CAO LÃNH

 

46.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tân Việt Hoà

Giao đường Phạm Hữu Lầu

Bến đò Doi Me, xã Tịnh Thới

5.80

-

-

-

5.80

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

2

Nguyễn Chí Thanh

Quốc lộ 30

Cầu Cả Cái

3.00

-

-

-

3.00

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

3

Đường Bình Trị

Quốc lộ 30

Cầu Ông Đen

3.50

-

-

-

3.50

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

4

Điện Biên Phủ

Quốc lộ 30

Cầu Ông Hoành

2.20

-

-

2.20

-

-

-

9.00

12.00

LN2

B2

5

Trần Văn Năng

Quốc lộ 30

Cầu Cả Gừa

2.70

-

-

-

-

2.70

-

5.00

7.00

LN2

D2

6

Đường Tắc Thầy Cai

Quốc lộ 30

Cầu Trâu Trắng

0.80

-

-

-

-

0.80

-

3.00

7.00

LN2

D2

7

Đường Nguyển Thái Học

Lộ Hoà Tây

Trần Trọng Khiêm

4.20

-

-

-

4.20

-

-

7.00

9.00

BTN2

C2

8

Đường Nguyễn Hữu Kiến

Lộ Hoà Tây

Bến đò T.T.Tây

4.70

-

-

-

4.70

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

9

Đường Hòa Đông

Nguyễn Thái Học

Sông Hậu Cứ

3.45

-

-

-

3.45

-

-

7.00

9.00

BTN2

C2

10

Đường Hòa Tây

Lộ Hoà Tây

T.T.Tây

3.55

-

-

-

-

-

3.55

3.50

5.00

BTN2

E

11

Đường Mai Văn Khải

Cầu Bà Vại

Cầu Ngã Ba (Qua UBND Xã Mỹ Ngãi)

6.20

-

-

-

-

6.20

-

3.50

6.00

BTXM2

D2

12

Đường Lê Đại Hành

QL30

Đường Điện Biên Phủ

2.82

-

-

-

2.82

-

-

3.50

9.00

BTN2

C2

13

Đường CMT8

Nguyễn Huệ

Kênh ngang

3.50

-

-

-

3.50

-

-

7.00

10.00

BTN2

C2

II.9

HUYỆN LẤP VÒ

 

90.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.64

Giao ĐT.848 tại xã Mỹ An Hưng A

Cầu Lấp Vò

11.66

-

-

-

-

11.66

-

5.50

7.50

LN2

D2

Quốc Lộ 80

Quốc Lộ 54

5.54

-

-

-

-

-

5.54

3.50

5.50

LN2

E

2

ĐH.65

Giao ĐH.64 tại cầu Lấp Vò, (xã Bình Thạnh Trung)

Giao ĐH.68 (cầu Kinh Tư Long Hưng B)

17.35

-

-

-

-

17.35

-

3.50

6.50

LN2

D2

3

ĐH.66

Giao Quốc lộ 54 (xã Định Yên)

Giao QL 80 (xã Vĩnh Thạnh)

10.10

-

-

-

-

-

10.10

3.00

5.00

LN2

E

4

ĐH.67

Giao ĐH.65 (tại cầu Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung)

Giao ĐH.67B (Tại cầu Chữ Y, xã Mỹ An Hưng B)

5.60

-

-

-

-

-

5.60

3.00

5.00

LN3

E

5

ĐH.67B

Tại cầu Đất Sét (ĐT.848, thuộc xã Mỹ An Hưng B)

Giao ĐT.849 (thuộc xã Vĩnh Thạnh)

6.50

-

-

-

-

6.50

-

5.50

7.50

LN2

D2

6

ĐH.68

Tại cầu Kênh Thầy Lâm (ĐT.848)

Tại UBND xã Long Hưng A

10.00

-

-

-

-

-

10.00

3.00

5.00

LN2

E

7

ĐH.69

Giao ĐH.70 tại cầu Ngã 3 Thân Sở

Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A)

10.30

-

-

-

-

-

10.30

3.00

5.00

LN2

E

Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A)

Giao ĐT.849 tại xã Tân Mỹ (gần cầu Hùng Cường)

5.80

-

-

-

5.80

-

-

7.00

9.00

LN2

C2

8

ĐH.70

Giao ĐT.848 Tại Chợ Mương Điều (xã Tân Khánh Trung)

Giao ĐT.848 tại xã Tân Mỹ

7.30

-

-

-

-

-

7.30

3.00

5.00

LN3

E

II.10

HUYỆN LAI VUNG

 

87.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phan Văn Bảy

TT Lai Vung, Km0 00

Tân Dương, Km9 600

9.60

-

-

-

-

-

9.60

2.50

3.50

LN2

E

2

Đường Ngô Gia Tự

TT Lai Vung, Km0 00

Tân Thành, Km13 200

13.20

-

-

-

-

13.20

-

5.50

7.50

LN2

D2

3

Đường 30/4

TT Lai Vung, Km0 00

Định Hòa QL54, Km14 800

14.80

-

-

-

-

14.80

-

5.50

7.50

LN2

D2

4

Đường Huyện lộ số 1

Hòa Thành QL80,Km0 00

Tân Dương DDT, Km6 500

6.50

-

-

-

-

6.50

-

5.50

7.50

LN2

D2

5

Đường Huyện lộ số 2

Long Hậu (ĐT852) Km0 00

Định Hòa (CDC ) Km14 600

14.60

-

-

-

-

-

14.60

2.50

3.50

LN2

E

6

Đường Huyện lộ số 3

Tân Hòa QL54 Km0 00

Long Thắng giáp TP Sa đéc, Km13 600

13.60

-

-

-

-

-

13.60

2.50

3.50

LN2

E

7

Đường Huyện lộ số 5

Phong Hòa ĐT 853, Km0 00

Tân Hòa QL54, Km8 600

8.60

-

-

-

-

-

8.60

2.50

3.50

LN2

E

8

Đường Huyện lộ số 6

Hòa Long, Km0 00

Vĩnh Thới, Km6 900

6.80

-

-

-

-

-

6.80

2.50

3.50

LN2

E

II.11

THÀNH PHỐ SA ĐÉC

 

36.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phùng Khắc Khoan - Sa Nhiên Mù U trái

Đường Hoa Sa Đéc

Cầu Mù U

8.00

-

-

-

-

8.00

-

5.50

7.50

LN2

D2

2

Đường Phạm Hồng Thái - Sa Nhiên Mù U phải

Đường Hoa Sa Đéc

Cầu kênh 50

8.00

-

-

-

-

-

8.00

3.50

5.50

BTXM2

E

3

Đường Lê Hồng Phong

QL80

Cầu Thủ Điềm

2.94

-

-

-

-

2.94

-

5.50

7.50

BTNN2

D2

4

Đường Kinh Cùng Long Thắng

Cầu Phú Long

Cầu Kinh Cùng

1.72

-

-

-

-

1.72

-

5.50

7.50

LN2

D2

5

Đường Ngã Bát bờ trái

Cầu Ngã Bát 2

Cầu Xẻo Tre

3.36

-

-

-

-

3.36

-

4.00

6.00

LN2

D2

6

Đường ông Hộ bờ phải

Cầu Nguyễn Thanh Hùng

Ranh Lai Vung

2.49

-

-

-

-

2.49

-

5.50

7.50

LN2

D2

7

Đường Ông Hộ bờ trái

ĐT 852

Ranh Lai Vung

2.53

-

-

-

-

-

2.53

3.00

5.00

BTXM2

E

8

Đường Cặp sông Tiền

Đường Hạ tầng thủy sản

Ranh Tân Khánh Trung

2.00

-

-

-

-

2.00

-

5.50

7.50

LN2

D2

9

Đường Tứ Quí - Ông Quế phải

Đường Sa Nhiên Mù U

Trần Quang Khải

2.50

-

-

-

-

-

2.50

3.00

5.00

BTXM2

E

10

Đường Kênh Trung Ương bờ trái

Ông Hộ bờ trái

Ranh Lai Vung

1.59

-

-

-

-

-

1.59

3.00

5.00

BTXM2

E

11

Đường Kênh Trung Ương bờ phải

Đường Nhã Phương

Ranh Lai Vung

1.62

-

-

-

-

-

1.62

3.00

5.00

BTXM2

E

II.12

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

85.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐT.853 cũ - Tân Phú

Giáp ranh Sa Đéc, xã Tân Phú Trung KM0 000

Đường Tầm Vu, KM9 200

9.20

-

-

-

-

9.20

-

5.50

7.00

LN2

D2

2

Đường Xẻo Trầu

Giáp ĐT.853 cũ, KM0 000

Giáp ranh Vĩnh Long, KM11 000

11.00

-

-

-

-

11.00

-

3.50

6.00

LN2

D2

3

Đường Tầm Vu

Giáp ĐT.853, KM0 000

Giáp ranh Vĩnh Long, KM8 977

8.98

-

-

-

-

8.98

-

3.50

6.00

LN2

D2

4

Đường Mù U - Rau Cần

Giáp Quốc lộ 80, KM0 000

Giáp Đường Tầm Vu, KM12 500

12.50

-

-

-

-

-

12.50

3-4

5.00

LN2

E

5

Đường An Khánh-An Phú Thuận-Lộc Hoà

Giáp ĐT.854 cũ, KM0 000

Giáp ranh Vĩnh Long, KM9 000

9.00

-

-

-

-

9.00

-

3,5-5,5

6.50

LN2

D2

6

Đường ĐT.854 cũ

Giáp Quốc lộ 80, KM0 000

Giáp ĐT.854, KM12 829

12.83

-

-

-

-

12.83

-

5.00

7.00

LN2

D2

7

Đường Sông Tiền

Giáp ranh Sa Đéc, phường 4 KM0 000

Giáp bến đò Cái Tàu, Km14 100

14.10

-

-

-

-

14.10

-

3,5-5,5

7.00

LN2

D2

8

Đường ĐT.853 mới - ĐT.853 mới cũ -Gỗ Đền

Giáp ĐT.853 mới, KM0 000

Giáp Đường Mù U - Rau Cần, Km7 500

7.50

-

-

-

-

7.50

-

3.50

6.00

LN2

D2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 1285/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Trí Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản