Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1273/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1555/TTr-STTTT ngày 28/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn; gồm:

1. Danh mục công bố 07 thủ tục hành chính.

2. Quy trình nội bộ 07 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực:

- Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn;

- Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 4, 5, 6 Mục I Phụ lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 4, 5, 6 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn, hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1273/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov. vn.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định

Đã cắt giảm

1

1.003659.00 0.00.00.H37

Cấp giấy phép bưu chính

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

 

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

2

1.003687.00 0.00.00.H37

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1261 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022.

3

1.003633.00 0.00.00.H37

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1261 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020)

4

1.004379.00 0.00.00.H37

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1261 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 1 Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.lang son.gov.vn

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022.

5

1.004470.00 0.00.00.H37

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 1261 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020)

6

1.005442.00 0.00.00.H37

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp giấy phép bưu chính

 

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

7

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (07 TTHC)

A. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hạ tầng số: HTS

B. QUY TRÌNH

1. Cấp giấy phép bưu chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

16 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng HTS

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Bộ phận Văn thư Sở

01 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

2 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

3. Nhóm 02 TTHC Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”, gồm:

3.1. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

3.2. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

04 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

4. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

04 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

5. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

04 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập và chuyển hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng HTS

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng HTS

07 ngày

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1273/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản