Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1262/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-TNMT ngày 13/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

 (theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phù Mỹ; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường), báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.608,08

1.075,02

450,59

3.239,11

3.178,52

2.684,30

3.680,07

2.572,84

2.441,25

3.558,01

5.209,67

3.436,90

4.543,15

3.550,20

2.221,69

2.011,83

5.697,74

2.812,06

884,90

2.360,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

43.283,00

640,19

238,64

2.718,74

2.759,16

1.374,69

3.222,15

1.760,86

1.850,81

3.109,26

4.421,43

2.912,35

3.992,62

1.518,98

1.705,59

1.624,13

4.499,62

2.221,53

587,80

2.124,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.645,32

265,15

81,99

204,78

530,15

325,30

651,70

494,77

263,24

662,66

654,50

575,52

734,09

173,22

345,41

341,94

1.240,62

579,15

275,55

245,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.631,22

239,08

81,99

177,00

383,07

313,98

636,69

442,00

159,28

444,01

640,04

462,27

727,83

153,23

312,40

274,75

1.240,62

456,89

275,55

210,54

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.014,09

26,07

 

27,79

147,08

11,32

15,01

52,78

103,96

218,64

14,46

113,25

6,26

19,99

33,01

67,19

 

122,25

 

35,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.632,02

261,05

118,18

298,43

905,86

241,23

679,90

517,17

260,04

681,74

515,40

388,18

571,57

340,55

322,34

576,94

1.017,51

1.264,99

187,89

483,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.405,79

111,47

38,40

327,90

169,16

326,06

234,10

154,09

261,71

437,19

564,14

183,25

321,69

310,75

58,34

210,77

424,52

139,06

8,48

124,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.233,67

 

 

1.276,90

485,62

298,78

825,81

439,22

851,68

607,60

1.543,77

1.290,11

2.148,92

385,19

259,43

122,08

958,16

 

1,26

739,12

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.407,97

 

 

575,75

603,73

101,45

825,42

155,03

133,12

720,07

1.140,48

473,50

216,34

92,66

335,84

372,39

857,34

233,07

41,09

530,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

845,76

1,22

 

34,96

64,64

81,86

3,22

0,58

80,18

 

1,28

1,78

 

176,76

350,48

 

 

 

48,80

 

1.8

Đất làm muối

LMU

96,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,85

33,07

 

 

 

23,12

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,42

1,30

0,06

 

 

 

2,00

 

0,83

 

1,86

 

 

 

0,67

 

1,48

5,27

1,60

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.022,55

426,20

208,33

460,68

411,04

1.194,63

405,89

761,81

377,40

381,78

773,49

469,16

476,09

1.642,51

506,23

352,31

1.149,75

523,07

295,36

206,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,40

39,98

 

0,61

 

 

 

 

3,85

0,02

49,22

0,68

 

0,40

 

0,02

 

 

 

4,61

2.2

Đất an ninh

CAN

2,23

0,95

0,05

0,10

0,15

0,12

0,10

 

0,15

 

0,10

 

0,10

 

0,10

0,10

 

 

0,11

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

331,23

32,93

40,71

 

 

 

 

25,01

8,00

 

 

 

 

120,47

2,22

50,00

51,90

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

57,27

2,56

0,14

0,12

0,69

0,30

1,28

 

1,52

1,51

3,04

0,65

0,47

41,94

0,60

0,22

0,84

0,80

0,43

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

525,26

11,52

1,52

0,38

1,21

 

0,17

3,00

 

0,30

34,16

0,57

1,12

434,00

2,77

4,17

29,08

1,04

0,05

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

123,58

 

 

 

 

29,70

 

 

8,72

 

15,83

 

 

 

 

3,00

26,00

40,32

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

178,09

 

 

7,20

 

 

 

0,34

5,00

15,80

59,06

 

33,27

 

2,47

 

48,95

6,01

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.578,11

188,88

108,85

223,71

151,54

441,39

309,80

133,95

242,80

235,09

284,76

277,25

204,22

226,84

197,85

160,03

675,48

283,83

126,37

105,48

-

Đất giao thông

DGT

2.088,19

104,89

65,96

72,68

82,61

66,81

108,94

58,88

68,38

128,55

206,42

112,64

93,94

112,62

104,42

83,37

331,12

166,87

65,38

53,72

-

Đất thủy lợi

DTL

909,83

23,49

10,29

118,40

28,65

21,47

160,30

31,90

16,02

38,31

43,44

47,96

44,56

23,70

37,98

25,49

134,12

38,15

33,96

31,63

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,00

2,07

1,48

0,13

0,08

 

 

 

0,43

 

0,15

0,80

1,01

0,17

0,33

0,04

 

 

 

0,31

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,77

3,46

0,77

0,08

0,11

0,15

0,19

0,20

0,18

0,09

0,17

0,17

0,12

0,12

0,29

0,10

0,13

0,14

0,10

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

108,11

9,24

13,05

4,06

6,84

4,18

5,01

4,30

4,73

4,80

2,24

9,60

4,16

3,72

6,65

6,67

8,38

5,53

2,52

2,41

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,19

6,29

2,80

 

1,68

2,93

0,03

3,20

0,80

1,35

1,46

0,96

0,97

0,20

1,24

3,34

2,13

 

0,81

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

392,88

0,19

0,08

0,06

0,06

267,24

0,01

0,02

56,25

0,03

6,54

0,02

5,18

0,53

0,04

0,03

56,48

0,04

0,03

0,04

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,14

0,15

0,09

0,03

0,03

0,03

 

0,04

0,31

0,03

0,08

0,04

0,02

0,02

0,07

0,07

0,05

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,27

0,09

 

1,36

0,45

0,31

 

 

1,13

11,43

 

 

0,43

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,88

 

 

 

 

 

 

 

 

8,75

3,00

 

 

 

0,14

 

5,00

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,44

2,42

0,75

 

0,49

0,52

1,32

1,49

 

1,09

0,51

0,33

3,69

2,07

1,16

0,19

5,16

2,73

0,86

0,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

954,76

35,32

8,40

26,35

29,83

77,05

33,91

33,48

94,32

40,33

20,21

103,44

49,62

82,88

42,98

39,88

131,25

68,73

20,89

15,90

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

21,62

1,25

5,15

0,56

0,69

0,68

0,08

0,44

0,24

0,34

0,55

1,30

0,52

0,81

2,55

0,86

1,57

1,60

1,79

0,64

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,13

0,74

0,42

0,19

2,79

0,74

0,92

1,19

0,77

1,29

0,98

0,70

1,02

0,75

1,16

0,87

2,76

1,57

0,62

0,66

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,41

 

1,11

0,26

 

 

 

 

0,65

 

1,90

 

 

 

2,61

 

 

0,88

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.207,34

 

 

71,40

59,04

89,31

57,06

58,93

64,95

58,14

55,09

96,31

71,24

76,91

92,86

59,84

124,55

84,63

47,00

40,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

169,08

117,13

51,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

5,47

1,08

0,57

2,57

1,15

0,54

0,46

0,85

0,44

5,34

0,78

0,27

0,48

0,38

0,55

0,68

0,28

0,32

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,78

1,26

0,99

2,50

0,22

0,50

0,10

1,27

0,49

0,00

0,58

0,62

0,59

0,58

0,51

0,54

0,86

0,71

0,07

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

723,15

23,61

1,52

64,26

22,95

34,93

22,29

9,58

15,80

11,43

42,71

18,72

47,93

10,62

92,39

37,65

118,38

77,74

53,95

16,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.962,67

1,18

 

89,00

169,73

596,48

13,57

527,87

23,81

57,77

220,67

72,87

115,85

729,24

110,32

34,59

70,27

25,09

66,44

37,93

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,76

 

 

0,37

 

 

0,05

0,22

0,05

 

0,05

 

 

0,29

 

0,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.302,52

8,63

3,62

59,69

8,32

114,98

52,03

50,16

213,04

66,97

14,76

55,40

74,44

388,71

9,87

35,39

48,37

67,46

1,73

28,95

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

751,09

48,02

29,17

16,57

17,05

5,04

5,77

12,15

4,68

2,59

126,98

5,36

22,87

209,62

18,88

61,99

92,40

50,88

9,69

11,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,54

24,27

0,09

1,99

5,45

0,72

1,65

0,86

0,77

1,16

28,82

3,08

15,52

1,00

4,60

10,56

33,46

1,20

5,53

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

138,30

22,25

0,09

1,91

5,10

0,72

1,65

0,80

0,77

0,90

27,60

3,08

15,52

1,00

4,50

9,61

33,46

1,20

5,53

2,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,24

2,02

 

0,08

0,35

 

 

0,06

 

0,26

1,21

0,01

 

 

0,10

0,95

 

 

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

139,55

13,31

10,88

1,42

3,60

1,88

2,02

1,71

2,70

1,15

12,15

2,14

3,44

10,93

6,84

43,43

11,16

5,52

2,92

2,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

170,82

10,45

18,20

1,24

2,15

2,20

0,10

9,58

1,15

0,28

11,83

0,02

0,46

93,61

2,94

3,99

9,76

1,44

 

1,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32,67

 

 

0,63

2,31

 

 

 

 

 

2,20

 

2,82

23,65

 

 

 

 

 

1,07

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

231,29

 

 

10,83

3,54

0,23

2,00

 

 

 

71,98

0,12

0,63

51,48

1,00

4,02

38,02

42,72

1,00

3,73

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,79

 

 

0,46

 

0,01

 

 

0,06

 

 

 

 

15,53

3,50

 

 

 

0,24

 

1.7

Đất làm muối

LMU

13,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,43

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,31

7,19

0,25

1,11

1,31

1,40

0,01

0,02

0,38

1,86

11,16

0,02

0,89

8,40

4,27

1,19

7,60

0,10

0,15

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,86

0,05

 

0,19

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,58

6,19

0,14

0,06

1,26

0,11

0,01

0,02

0,01

0,01

0,67

0,00

0,80

6,21

3,46

0,13

2,25

0,10

0,15

 

-

Đất giao thông

DGT

9,47

5,44

 

 

 

0,09

0,01

 

 

 

0,21

 

0,08

3,64

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,23

0,73

 

 

1,25

 

 

 

 

0,01

0,09

 

0,03

1,16

2,80

0,13

 

 

0,03

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,83

0,02

0,14

0,06

0,01

 

 

0,02

0,01

 

0,37

0,00

0,69

1,40

0,66

0,01

2,22

0,10

0,12

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,48

 

 

1,00

0,05

1,29

 

 

0,35

0,39

10,47

0,01

0,07

1,32

0,76

1,02

4,76

 

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1,11

1,00

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,19

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,21

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61,78

3,99

4,53

6,93

1,22

1,35

0,04

0,40

3,88

1,66

2,39

0,31

1,49

23,55

0,95

2,78

2,88

2,00

0,26

1,17

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852,11

47,53

29,17

23,87

17,05

5,04

3,87

12,15

9,62

2,59

182,55

5,36

22,97

209,62

18,80

61,99

134,68

46,91

8,20

10,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,38

23,83

0,09

1,99

5,45

0,72

1,75

0,86

0,77

1,16

28,82

3,08

15,62

1,00

4,60

10,56

33,46

1,20

5,61

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

138,14

21,81

0,09

1,91

5,10

0,72

1,75

0,80

0,77

0,90

27,60

3,08

15,62

1,00

4,50

9,61

33,46

1,20

5,61

2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,20

13,26

10,88

1,42

3,60

1,88

2,02

1,71

4,77

1,15

12,25

2,14

3,44

10,93

6,76

43,43

11,16

3,95

2,35

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,14

10,45

18,20

1,34

2,15

2,20

0,10

9,58

2,42

0,28

12,33

0,02

0,46

93,61

2,94

3,99

10,21

1,44

 

1,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,27

 

 

0,63

2,31

 

 

 

1,60

 

2,20

 

2,82

23,65

 

 

 

 

 

1,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

329,89

 

 

18,03

3,54

0,23

 

 

 

 

126,95

0,12

0,63

51,48

1,00

4,02

79,85

40,32

 

3,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,79

 

 

0,46

 

0,01

 

 

0,06

 

 

 

 

15,53

3,50

 

 

 

0,24

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

13,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,43

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,72

 

 

 

 

0,30

2,00

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2,40

1,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,42

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2,40

1,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

6,61

6,19

0,10

0,03

 

0,09

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,61

6,19

0,10

0,03

 

0,09

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,82

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,20

 

 

 

1,30

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

108,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108,20

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,62

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,31

3,67

4,53

6,93

1,22

1,47

0,04

0,40

3,91

1,66

2,39

0,31

1,49

23,55

0,95

2,78

2,88

0,70

0,26

1,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

18,78

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,13

3,50

3,29

0,26

0,10

1,06

 

 

0,96

1,54

0,04

0,16

0,41

2,52

0,65

 

2,38

0,20

0,06

 

-

Đất giao thông

DGT

9,17

 

0,79

0,26

0,10

1,06

 

 

0,96

 

 

0,16

0,36

2,52

0,32

 

2,38

0,20

0,06

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,46

 

 

6,67

0,40

0,29

0,04

0,40

1,40

0,08

0,40

 

0,30

1,70

0,30

0,25

0,50

0,50

0,20

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

0,17

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,10

 

 

 

0,72

 

 

 

1,53

0,04

0,66

0,15

0,78

0,55

 

0,53

 

 

 

1,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1262/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản