Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12568/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố tân an

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 11440/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Tân An;

Theo đề nghị của UBND thành phố Tân An tại Tờ trình số 5917/TTr-UBND ngày 27/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9898/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân An với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Tân An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tân An và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường Tân Khánh

Phường Khánh Hậu

Xã Hướng Thọ Phú

Xã Nhơn Thạnh Trung

Xã Lợi Bình Nhơn

Xã Bình Tâm

Xã An Vĩnh Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

-

Tổng diện tích tự nhiên

 

8.173,38

69,73

139,35

313,72

552,36

649,24

744,33

415,60

700,84

379,26

873,22

871,67

1.201,21

592,49

670,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.581,86

 

 

22,77

158,17

240,16

154,27

180,09

377,35

190,36

428,16

586,25

549,15

332,49

362,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.579,55

 

 

8,10

97,25

194,32

89,73

122,97

277,11

151,47

297,79

494,76

491,12

146,56

208,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.579,55

 

 

8,10

97,25

194,32

89,73

122,97

277,11

151,47

297,79

494,76

491,12

146,56

208,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

182,54

 

 

2,02

4,88

14,57

17,00

7,55

25,63

15,92

31,42

13,08

0,89

16,14

33,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

624,56

 

 

10,19

14,56

15,25

37,21

46,54

68,89

8,03

65,93

55,38

37,55

153,15

111,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

192,82

 

 

2,46

40,92

16,02

10,33

3,03

5,71

14,94

33,02

22,53

19,58

16,64

7,64

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,40

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.591,52

69,73

139,35

290,95

394,19

409,08

590,06

235,51

323,50

188,91

445,06

285,42

652,07

259,99

307,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,31

 

1,64

0,20

0,02

4,25

17,69

3,40

 

 

 

2,60

4,51

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

17,73

0,06

0,72

0,22

7,12

0,79

5,50

2,56

0,15

0,12

0,10

0,15

0,04

0,10

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142,11

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,43

0,82

11,55

2,88

7,06

3,21

9,67

0,37

4,77

2,79

6,99

0,08

0,06

1,76

0,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,29

 

2,98

1,93

2,18

20,28

14,94

0,41

35,50

4,36

75,82

5,70

12,92

0,75

1,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.104,62

19,11

42,52

79,19

93,73

85,04

141,09

50,45

55,66

71,03

74,97

58,71

170,55

81,15

81,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

782,57

14,32

33,47

47,64

48,41

55,51

121,84

29,58

46,00

43,74

45,81

39,45

140,50

59,27

57,02

-

Đất thủy lợi

DTL

147,51

1,37

1,55

8,93

24,87

3,57

7,21

9,15

5,06

7,13

13,02

11,71

22,47

11,85

19,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,84

0,16

2,10

0,23

0,75

6,00

 

0,50

 

0,19

0,11

0,02

0,05

0,21

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,99

0,29

0,29

12,48

0,09

0,13

0,07

6,65

0,19

0,15

4,09

0,15

0,10

0,11

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,04

2,40

3,02

5,34

7,14

10,54

9,34

2,90

1,08

11,91

7,54

1,43

2,12

4,72

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,35

 

 

0,17

1,23

0,24

0,14

0,49

0,21

 

 

0,44

 

0,43

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,02

 

0,28

0,05

2,54

0,16

0,06

 

0,11

0,26

0,33

0,79

0,03

0,10

0,31

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,19

0,20

0,36

 

2,42

 

 

 

0,04

0,02

0,04

0,01

0,02

0,04

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,63

0,01

 

 

 

 

 

0,16

 

0,46

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,68

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,53

0,14

1,30

3,66

3,58

2,60

0,20

0,60

1,28

0,91

0,53

3,15

1,41

0,56

0,61

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27,61

 

0,12

0,44

2,70

6,09

1,31

0,42

1,69

6,08

3,50

1,56

1,00

2,38

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,75

 

0,03

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

-

Đất chợ

DCH

1,62

0,22

 

0,25

 

0,20

0,20

 

 

0,18

 

 

0,17

0,18

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,46

0,24

0,28

0,07

0,51

0,41

0,32

0,12

0,59

0,07

0,20

0,55

0,03

6,94

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,55

1,58

1,67

13,22

0,04

2,76

2,00

0,06

 

 

 

 

1,22

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

985,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194,27

181,11

275,41

138,66

195,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.539,94

26,76

62,63

174,54

255,52

239,39

310,85

165,98

196,87

107,40

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,09

6,82

3,76

0,39

11,38

3,01

27,53

0,82

4,16

0,18

1,32

1,14

0,52

0,31

0,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,98

0,94

0,66

0,45

0,40

1,58

6,63

 

 

 

0,27

 

 

0,05

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,45

0,27

 

0,57

0,65

1,12

0,73

0,66

0,41

0,14

1,24

0,77

1,89

0,22

0,79

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

410,86

11,30

10,93

17,28

10,52

47,24

53,11

10,68

25,38

2,42

89,88

34,61

42,81

30,05

24,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,39

1,84

 

 

3,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,05

 

 

 

1,52

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

2,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường Tân Khánh

Phường Khánh Hậu

Xã Hướng Thọ Phú

Xã Nhơn Thạnh Trung

Xã Lợi Bình Nhơn

Xã Bình Tâm

Xã An Vĩnh Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,31

 

0,28

26,33

20,45

7,27

14,70

3,39

48,66

6,92

11,24

2,48

25,23

13,96

3,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,21

 

 

6,46

10,69

1,90

5,12

2,45

36,11

1,89

6,15

2,28

13,46

6,32

1,38

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

94,21

 

 

6,46

10,69

1,90

5,12

2,45

36,11

1,89

6,15

2,28

13,46

6,32

1,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,92

 

0,03

3,93

3,70

3,31

3,44

 

6,07

3,46

2,60

 

1,84

1,49

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,86

 

 

14,37

4,77

1,48

6,11

0,94

6,48

1,12

1,98

0,20

8,55

6,12

0,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,32

 

0,25

1,57

1,29

0,58

0,03

 

 

0,45

0,51

 

1,38

0,03

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,05

0,50

2,04

21,15

12,66

15,08

5,10

0,89

8,80

3,90

10,94

0,32

5,10

5,78

5,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,72

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,26

 

0,07

0,14

0,40

 

0,03

 

0,26

 

0,36

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,10

0,08

 

0,22

0,65

0,87

0,07

0,05

0,21

 

0,37

0,15

0,04

0,29

0,10

2.9

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,32

 

 

 

0,04

0,87

 

 

 

 

 

0,15

0,04

0,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

0,06

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

 

 

0,03

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,39

 

 

0,19

0,55

 

 

 

0,21

 

0,37

 

 

0,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,85

0,17

5,04

5,29

5,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,44

0,40

1,95

20,61

10,55

14,05

4,89

0,84

8,25

3,90

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,14

0,02

0,02

 

0,33

 

0,11

 

0,08

 

0,38

 

 

0,20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,19

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,56

0,82

0,12

2,68

 

 

0,03

0,37

 

 

3,08

 

0,11

 

1,35

 

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12568/QĐ- UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường Tân Khánh

Phường Khánh Hậu

Xã Hướng Thọ Phú

Xã Nhơn Thạnh Trung

Xã Lợi Bình Nhơn

Xã Bình Tâm

Xã An Vĩnh Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

251,61

0,16

0,75

29,17

24,60

10,23

15,92

15,79

53,38

10,72

17,79

7,55

38,59

16,05

10,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

127,00

 

 

7,71

14,21

3,67

6,08

7,76

37,46

5,22

10,82

3,33

19,02

7,02

4,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

127,00

 

 

7,71

14,21

3,67

6,08

7,76

37,46

5,22

10,82

3,33

19,02

7,02

4,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,46

0,10

0,37

4,13

4,20

3,81

3,64

1,22

6,90

3,76

3,69

2,55

3,97

1,79

3,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,92

 

 

15,57

4,83

1,57

6,17

6,81

8,56

1,19

2,35

1,61

13,51

7,10

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,23

0,06

0,38

1,76

1,36

1,18

0,03

 

0,46

0,55

0,93

0,06

2,09

0,14

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,61

0,91

2,98

1,19

3,15

3,19

1,59

1,98

1,70

0,15

0,81

0,09

0,54

1,58

0,76

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12568/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân An, tỉnh Long An

  • Số hiệu: 12568/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Minh Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản