Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN NƯỚC MẶT)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh; số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 31/8/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt), cụ thể như sau:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông, suối, kênh, rạch, khe, lạch, mương là: 117 (chi tiết theo Phụ lục 1).
2. Nguồn nước mặt thuộc ao, hồ, đầm, bầu, vũng, vực là: 93 (chi tiết theo Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH, KHE, LẠCH, MƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên sông , suối, kênh, rạch | Chảy ra | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú | ||||
X (m) | Y (m) | Xã/phường/ thị trấn | X (m) | Y (m) | Xã/phường/ thị trấn | |||||
Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy qua địa bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên | ||||||||||
1 | Sông Bao Đài | Sông Chùa | 13,1 | 1.447.709,01 | 578.483,45 | Hòa Quang Bắc | 1.446.468,00 | 586.573,00 | Bình Ngọc | Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa; Tên khác: Kênh Bao Đài, Sông Bơ, Sông Bàu Gỗ |
2 | Kênh N1 | Đồng ruộng | 22,48 | 1.439.471,45 | 575.731,61 | Phú Hòa | 1.452.276,00 | 583.824,00 | Bình Kiến | Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa |
3 | Kênh N3 | Đồng ruộng | 15,27 | 1.440.981,24 | 578.314,62 | Hòa Định Đông | 1.452.276,00 | 583.824,00 | Bình Kiến | Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa |
4 | Khe Bầu Đồng Nai | Biển | 1,9 | 1.457.580,10 | 584.493,00 | An Chấn | 1.456.775,00 | 585.938,00 | An Phú | Chảy qua địa bàn H.Tuy An và TP.Tuy Hòa |
5 | Sông Bàn Thạch | Biển | 49,87 | 1.429.026,00 | 569.869,00 | Hòa Mỹ Tây | 1.432.276,00 | 600.202,00 | Hòa Hiệp Nam | Chảy qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa; Tên khác: Sông Bến Lái, Sông Bánh Lái, Suối Đá Đen (ở thượng lưu) |
6 | Sông Trong | Sông Bàn Thạch | 16,5 | 1.431.539,00 | 579.937,00 | Hòa Thịnh | 1.435.315,00 | 584.099,00 | Hòa Xuân Tây | Chảy qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa. Tên khác: Sông Trong Đập Đồng Lau |
7 | Suối Tía | Sông Trà Bương | 14 | 1.463.331,41 | 562.876,91 | Sơn Định | 1.473.106,70 | 561018,10 | Xuân Phước | Chảy qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân |
8 | Suối La Can | Sông Trà Bương | 12 | 1.459.692,38 | 557.654,45 | Sơn Định | 1.465.340,54 | 555.968,98 | Xuân Phước | Chảy qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân. Tên khác: Suối Vực Tòng |
Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | ||||||||||
I | Thị xã Sông Cầu | |||||||||
1 | Suối Sông Nhiêu Hậu | Vịnh Xuân Đài | 5,77 | 1.485.642,00 | 576.190,00 | Xuân Thọ 1 | 1.483.737,91 | 577.706,40 | Xuân Đài | Tên khác: Kênh cầu Huyện (ở hạ lưu) |
2 | Suối Máng Phương Lưu | Vịnh Xuân Đài | 5,125 | 1.483.583,00 | 575.184,00 | Xuân Thọ 1 | 1.481.813,80 | 577.734,18 | Xuân Đài | Tên khác: Kênh cầu Phương Lưu (ở hạ lưu) |
3 | Suối Cái | Vịnh Xuân Đài | 10,58 | 1.483.892,00 | 573.820,00 | Xuân Thọ 1 | 1.481.745,95 | 577.577,88 | Xuân Đài | Tên khác: Kênh Cầu Lò Vôi (ở hạ lưu) |
4 | Suối Tre | Suối Cái | 7 | 1.478.170,00 | 574.144,00 | Xuân Thọ 2 | 1.481.601,00 | 576.534,00 | Xuân Thọ 2 |
|
5 | Sông Tam Giang | Vịnh Xuân Đài | 10,5 | 1.495.567,00 | 574.035,00 | Xuân Lâm | 1.487.385,00 | 577.411,00 | Xuân Phú | Tên khác: Sông Cầu, Sông Bình Nông |
6 | Suối Cây Đu | Sông Bình Nông | 4,2 | 1.491.323,00 | 571.091,00 | Xuân Lâm | 1.491.180,00 | 573.913,00 | Xuân Lâm |
|
7 | Suối Máng | Sông Bình Nông | 3,3 | 1.487.802,00 | 572.572,00 | Xuân Lâm | 1.489.288,00 | 575.109,00 | Xuân Lâm | Tên khác: Suối Hàn |
8 | Suối Bê Tọp | Sông Tam Giang | 6,7 | 1.504.090,15 | 567.728,90 | Xuân Lâm | 1.500.906,00 | 571.572,00 | Xuân Bình | Tên khác: Suối Bình Ninh |
9 | Suối Đá Giăng | Sông Bình Nông | 9,1 | 1.501.227,00 | 568.967,00 | Xuân Lâm | 1.494.738,00 | 573.612,00 | Xuân Lâm |
|
10 | Suối Cau | Suối Đá Giăng | 4,7 | 1.495.505,00 | 568.715,00 | Xuân Lâm | 1.495.750,00 | 571.472,00 | Xuân Lâm |
|
11 | Suối Ông Thể | Suối Đá Giăng | 2,8 | 1.493.253,00 | 571.355,00 | Xuân Lâm | 1.495.241,00 | 572.586,00 | Xuân Lâm |
|
12 | Suối Bà Nam | Đầm Cù Mông | 7,3 | 1.512.895,00 | 574.049,00 | Xuân Lộc | 1.506.621,00 | 574.495,00 | Xuân Lộc |
|
13 | Suối Thạch Khê | Đầm Cù Mông | 10,5 | 1.508.092,00 | 567.274,00 | Xuân Lộc | 1.506.068,00 | 574.310,00 | Xuân Lộc |
|
14 | Suối Dực Chùa (ông Kiều) | Đầm Cù Mông | 3,2 | 1.501.003,00 | 576.462,00 | Xuân Bình | 1.501.307,00 | 578.932,00 | Xuân Bình |
|
15 | Mương Tuyết Diêm | Suối Dực Chùa | 0,8 | 1.500.862,00 | 578.272,00 | Xuân Bình | 1.501.274,00 | 578.903,00 | Xuân Bình |
|
II | Huyện Đồng Xuân | |||||||||
1 | Sông Cà Tôn | Sông Kỳ Lộ | 14 | 1.478.077,81 | 543.798,53 | Phú Mỡ | 1.485.492,95 | 547.129,44 | Phú Mỡ |
|
2 | Suối Ea Kan | Sông Cà Tôn | 10 | 1.482.018,07 | 539.353,56 | Phú Mỡ | 1.481.296,99 | 544.790,27 | Phú Mỡ |
|
3 | Suối Bồ Quân | Sông Kỳ Lộ | 13 | 1.490.654,68 | 548.942,55 | Phú Mỡ | 1.489.407,53 | 546.460,24 | Phú Mỡ | Tên khác: Suối Bà Quân |
4 | Suối Cối | Sông Kỳ Lộ | 10 | 1.469.696,37 | 552.445,81 | Xuân Quang 1 | 1.477.373,75 | 554.123,22 | Xuân Quang 1 |
|
5 | Suối Sổ | Sông Kỳ Lộ | 3 | 1.480.252,00 | 554.140,00 | Xuân Quang 1 | 1.479.090,00 | 552.096,00 | Xuân Quang 1 |
|
6 | Suối Đập | Sông Kỳ Lộ | 8 | 1.475.438,00 | 548.246,00 | Xuân Quang 1 | 1.477.379,00 | 553.720,00 | Xuân Quang 1 | Tên khác: Suối Tre |
7 | Suối Trăng | Suối Đập | 5 | 1.474.330,00 | 551.280,00 | Xuân Quang 1 | 1.478.015,00 | 553.249,00 | Xuân Quang 1 |
|
8 | Suối Hải Tựa | Sông Kỳ Lộ | 15 | 1.484.963,00 | 568.493,00 | Xuân Sơn Bắc | 1.477.715,00 | 570.504,00 | Xuân Sơn Bắc | Tên gọi khác: Suối Hồ Chình, Sông Mà Dom |
9 | Sông Trà Bương | Sông Kỳ Lộ | 37 | 1.461.981,38 | 554.026,24 | Xuân Phước | 1.476.739,34 | 562.801,18 | Xuân Quang 3 |
|
10 | Suối Ré | Sông Trà Bương | 4,6 | 1.474.016,00 | 564.929,00 | Xuân Quang 3 | 1.476.039,00 | 563.017,00 | Xuân Quang 3 |
|
11 | Suối Hóc Kè | Sông Trà Bương | 4,7 | 1.474.409,00 | 558.638,00 | Xuân Quang 3 | 1.473.930,00 | 561.007,00 | Xuân Quang 3 |
|
12 | Suối Trà My | Sông Trà Bương | 10 | 1.467.170,80 | 558.144,50 | Xuân Phước | 1.471.690,81 | 559.585,89 | Xuân Phước | Tên khác: Suối Khế, Suối Gò My |
13 | Suối Mơ | Sông Cô | 14 | 1.499.086,00 | 562.715,00 | Đa Lộc | 1.490.601,00 | 557.939,00 | Xuân Lãnh |
|
14 | Suối Hà Roi | Sông Cô | 12 | 1.485.175,37 | 550.866,56 | Xuân Lãnh | 1.490.604,15 | 557.911,49 | Xuân Lãnh | Tên khác: Suối Hà Rai |
15 | Suối Ca Te | Suối Hà Roi | 13 | 1.493.097,23 | 552.078,47 | Xuân Lãnh | 1.490.522,78 | 557.765,17 | Xuân Lãnh |
|
16 | Suối Hàng | Sông Mun (sông Đá Vàng) | 15 | 1.487.393,00 | 566.555,00 | Xuân Long | 1.488.434,00 | 563.177,00 | La Hai |
|
17 | Suối Mặt Đập | Sông Kỳ Lộ | 5,5 | 1.479.013,62 | 559.840,93 | Xuân Quang 2 | 1.477.118,46 | 562.687,70 | Xuân Quang 2 | Phía Bắc sông Trà Bương |
18 | Suối Ma Ha | Suối Hà Roi | 3,5 | 1.486.396,65 | 556.727,04 | Xuân Lãnh | 1.489.114,38 | 556.698,80 | Xuân Lãnh |
|
III | Huyện Tuy An | |||||||||
1 | Sông Đá Bàn | Sông Kỳ Lộ | 5,5 | 1.471.654,46 | 572.663,12 | An Lĩnh | 1.473.922,98 | 576.435,50 | An Định |
|
2 | Sông Đồng Sa | Sông Đá Bàn | 11 | 1.464.747,25 | 573.567,66 | An Định | 1.472.494,96 | 574.791,93 | An Định | Tên khác: Suối Ta Hô |
3 | Sông Nhân Mỹ | Sông Kỳ Lộ | 6 | 1.474.346,82 | 575.670,04 | An Dân | 1.477.808,12 | 579.734,94 | An Dân, An Ninh Tây | Tên khác: Sông Sau, Sông Vét, Sông Bình Bá |
4 | Sông Hà Yến | Đầm Ô Loan | 6,5 | 1.473.900,30 | 577.573,80 | An Thạch | 1.470.797,87 | 580.650,96 | An Cư | Tên khác: Sông Đá Hàn |
5 | Sông Đồng Cháy | Sông Hà Yến | 4,8 | 1.471.723,32 | 578.350,68 | An Cư | 1.470.577,94 | 581.052,42 | An Cư | Tên khác: Sông Bến Lội |
6 | Sông Quán Tre | Đầm Ô Loan | 1,7 | 1.470.895,58 | 579.980,10 | An Cư | 1.469.869,86 | 580.272,68 | An Cư |
|
7 | Suối Cái | Đầm Ô Loan | 3,6 | 1.464.134,90 | 579.621,90 | An Hiệp | 1.464.958,90 | 583.001,10 | An Hiệp |
|
8 | Suối Hố Bà Xừng | Suối Cái | 3,2 | 1.464.735,02 | 576.882,50 | An Hiệp | 1.464.134,90 | 579.621,90 | An Hiệp |
|
9 | Suối Đập Đồng Đá | Suối Cái | 1 | 1.462.965,80 | 578.357,90 | An Hiệp | 1.464.134,90 | 579.621,90 | An Hiệp |
|
10 | Suối Cầu Lò Rèn | Suối Cái | 4,2 | 1.460.954,10 | 579.403,70 | An Hiệp | 1.464.689,60 | 580.744,80 | An Hiệp |
|
11 | Suối Bà Đái | Suối Cái | 1,4 | 1.466.019,50 | 579.241,60 | An Hiệp | 1.464.731,30 | 580.552,90 | An Hiệp |
|
IV | Huyện Sơn Hòa | |||||||||
1 | Sông Con | Sông Ba | 33 | 1.449.530,51 | 558.741,66 | Sơn Nguyên | 1.440.800,50 | 559.742,39 | Sơn Hà |
|
2 | Suối Cau | Sông Con | 14 | 1.447.001,39 | 562.605,55 | Sơn Hà | 1.444.715,23 | 558.290,60 | Sơn Hà |
|
3 | Suối Lồ Chảo | Sông Con | 8,3 | 1.452.274,71 | 558.234,99 | Sơn Xuân | 1.449.579,23 | 558.269,10 | Sơn Hà |
|
4 | Suối Bạc | Sông Con | 15 | 1.449.458,18 | 553.329,70 | Sơn Phước | 1.445.607,00 | 558.103,43 | Sơn Hà |
|
5 | Suối Ngã Hai | Suối Bạc | 12 | 1.448.010,00 | 550.672,60 | Suối Bạc | 1.446.450,73 | 555.201,60 | Sơn Hà | Tên khác: Suối Ba Vỏ |
6 | Suối Thá | Sông Ba | 25 | 1.457.433,80 | 548.721,58 | Sơn Hội | 1.444.134,93 | 547.556,95 | Củng Sơn |
|
7 | Suối Chà Rang | Suối Thá | 15 | 1.447.554,41 | 540.921,27 | Ea Chà Rang | 1.447.858,72 | 546.557,80 | Suối Bạc |
|
8 | Suối Dốc Dài | Suối Cha Rang | 3,5 | 1.446.027,31 | 542.063,17 | Ea Chà Rang | 1.448.710,54 | 543.067,70 | Ea Chà Rang |
|
9 | Suối Hiệp Lai | Suối Thá | 6,1 | 1.455.743,75 | 545.760,83 | Sơn Phước | 1.452.843,06 | 548.544,10 | Sơn Phước |
|
10 | Suối Chầm Mâm | Suối Thá | 5,1 | 1.449.554,81 | 549.508,39 | Sơn Phước | 1.445.970,71 | 547.613,50 | Củng Sơn |
|
11 | Suối Cúc | Suối Thá | 2,3 | 1.453.341,50 | 545.497,80 | Sơn Phước | 1.451.692,80 | 547.064,00 | Suối Bạc |
|
12 | Sông Hà Lam | Sông Ba | 17 | 1.454.646,75 | 542.003,15 | Sơn Phước | 1.447.751,90 | 533.365,50 | Suối Trai | Tên khác: Sông Hà Lan |
13 | Suối Oặc | Sông Hà Lam | 4,2 | 1.450.374,30 | 540.082,20 | Ea Chà Rang | 1.451.946,66 | 537.043,50 | Ea Chà Rang |
|
14 | Suối Ta An | Sông Hà Lam | 4 | 1.453.416,60 | 533.923,89 | KRông Pa | 1.449.673,15 | 533.475,20 | KRông Pa |
|
15 | Suối Trai | Sông Ba | 2,8 | 1.443.530,35 | 540.449,34 | Suối Trai | 1.442.300,00 | 542.150,00 | Suối Trai |
|
16 | Suối Tre | Sông Ba | 3,2 | 1.442.881,30 | 551.054,35 | Củng Sơn | 1.442.152,80 | 553.435,80 | Củng Sơn |
|
17 | Suối Ngang | Sông Ba | 3 | 1.444.604,48 | 549.765,33 | Củng Sơn | 1.442.852,45 | 549.227,90 | Củng Sơn |
|
18 | Suối Hồ Suối Bùn | Sông Ba | 4,1 | 1.443.487,74 | 552.269,30 | Củng Sơn | 1.442.185,80 | 553.489,40 | Củng Sơn |
|
19 | Suối O | Sông Ba | 2 | 1.441.693,90 | 543.312,50 | Suối Trai | 1.441.838,04 | 544.976,40 | Suối Trai |
|
20 | Suối Lưa | Sông Ba | 2,6 | 1.445.460,50 | 543.413,90 | Suối Trai | 1.443.174,50 | 544.547,30 | Suối Trai |
|
21 | Suối Tau | Sông Cà Lúi | 2,1 | 1.452.574,43 | 530.574,74 | Krông Pa | 1.451.279,34 | 529.290,20 | Krông Pa |
|
V | Huyện Phú Hòa | |||||||||
1 | Kênh Bắc | Đồng ruộng | 26 | 1.443.318,00 | 563.186,00 | Hòa Hội | 1.447.697,00 | 584.999,00 | Hòa Trị |
|
2 | Kênh N4 | Đồng ruộng | 8 | 1.440.660,96 | 578.204,18 | Phú Hòa | 1.445.238,00 | 585.222,00 | Hòa An |
|
3 | Suối Cái | Sông Ba | 9 | 1.450.375,39 | 567.643,05 | Hòa Hội | 1.441.492,39 | 565.840,40 | Hòa Hội |
|
4 | Suối Cái | Sông Ba | 8 | 1.450.253,74 | 570.653,53 | Phú Hòa | 1.439.647,00 | 573.925,00 | Phú Hòa | Tên gọi khác: Phụ lưu 42 |
5 | Suối Muồn | Sông Ba | 3 | 1.443.942,00 | 570.649,00 | Hòa Định Tây | 1.438.705,00 | 570.805,00 | Hòa Định Tây |
|
6 | Suối Ré | Kênh Bao Đài | 8 | 1.442.556,00 | 575.168,00 | Hòa Định Đông | 1.447.709,01 | 578.483,50 | Hòa Quang Bắc | Tên gọi khác: Sông Bàu Đăng |
7 | Suối Cô Lang | Suối Ré | 3 | 1.444.878,00 | 574.584,00 | Hòa Quang Nam | 1.444.264,00 | 575.472,00 | Hòa Quang Nam |
|
VI | Thành phố Tuy Hòa | |||||||||
1 | Sông Chùa | Sông Đà Rằng | 2,8 | 1.445.490,00 | 586.266,00 | Bình Ngọc | 1.447.047,00 | 588.305,00 | Bình Ngọc |
|
2 | Rạch Bà Huyện | Sông Chùa | 0,35 | 1.445.994,00 | 586.044,00 | Bình Ngọc | 1.446.147,00 | 586.367,00 | Bình Ngọc |
|
3 | Mương Rút | Rạch Bà Huyện | 0,11 | 1.445.910,00 | 585.983,00 | Bình Ngọc | 1.445.996,00 | 586.068,00 | Bình Ngọc |
|
4 | Rạch Bầu Hạ | Sông Đà Rằng | 6,6 | 1.451.117,00 | 584.823,00 | Bình Kiến | 1.447.710,00 | 588.986,00 | Phường 6 |
|
5 | Suối Đá Bàn | Sông Bao Đài | 20 | 1.453.261,00 | 576.422,00 | Hòa Kiến | 1.448.224,00 | 580.881,00 | Hòa Trị |
|
6 | Lạch Bầu Ấu | Biển (lạch Đông Tác) | 3,3 | 1.443.914,00 | 588.209,00 | Phú Thạnh | 1.445.915,00 | 590.283,00 | Phú Đông |
|
VII | Huyện Sông Hinh | |||||||||
1 | Sông Nhau | Sông Ba | 17,9 | 1.428.650,00 | 554.108,00 | Đức Bình Đông | 1.440.579,00 | 560.003,00 | Sơn Giang |
|
2 | Kênh mương Sơn Giang | Sông Nhau | 17,7 | 1.428.650,00 | 554.108,00 | Sơn Giang | 1.433.186,00 | 557.096,00 | Sơn Giang |
|
3 | Suối Ea Trai | Sông Ba | 7,5 | 1.442.028,00 | 528.317,00 | Ea Lâm | 1.446.279,00 | 532.405,00 | Ea Lâm |
|
4 | Suối Ea Dra | Sông Ba | 4,7 | 1.441.985,00 | 530.690,00 | Ea Lâm | 1.443.918,00 | 534.003,00 | Ea Lâm |
|
5 | Suối Ea Mbar | Sông Ba | 23 | 1.431.821,00 | 533.119,00 | Ea Bar | 1.441.010,00 | 536.043,00 | Ea Bá |
|
6 | Suối Mâu | Sông Ba | 2,5 | 1.437.250,00 | 539.845,00 | Ea Bá | 1.438.074,00 | 541.428,00 | Ea Bá | Tên khác: Suối Mây |
7 | Suối Ea D Hong Reng | Sông Krông Năng | 7,7 | 1.430.523,00 | 528.632,00 | Ea Ly | 1.431.589,00 | 527.282,00 | Ea Ly |
|
8 | Suối Ea Trol | Sông Hinh | 20,5 | 1.422.730,00 | 538.946,00 | Ea Trol | 1.431.602,00 | 544.469,00 | Đức Bình Đông |
|
9 | Suối Lạnh | Suối Ea Trol | 11,9 | 1.422.376,00 | 543.888,00 | Ea Trol | 1.430.132,00 | 542.082,00 | Ea Trol | Tên khác: Suối Ea Đoal |
10 | Kênh Buôn Đức | Suối Ea Trol | 11,2 | 1.428.701,00 | 541.655,00 | Ea Trol | 1.429.880,00 | 541.922,00 | Ea Trol |
|
Đồng ruộng | 1.428.640,00 | 542.428,00 | 1.429.935,00 1.429.691,00 | 542.759,00 543.153,00 |
| |||||
| ||||||||||
1.429.535,00 | 542.846,00 |
| ||||||||
1.429.968,00 | 543.451,00 |
| ||||||||
1.439.043,00 | 543.874,00 |
| ||||||||
1.431.067,00 | 544.254,00 |
| ||||||||
1.430.547,00 | 544.505,00 |
| ||||||||
11 | Suối Đá | Sông Hinh | 10,2 | 1.437.620,00 | 542.885,00 | Hai Riêng | 1.440.773,00 | 548.876,00 | Đức Bình Tây |
|
12 | Suối Cầu | Sông Hinh | 5,4 | 1.442.237,00 | 546.476,00 | Đức Bình Tây | 1.441.316,00 | 549.529,00 | Đức Bình Tây |
|
13 | Suối Chư Dan | Sông Hinh | 18 | 1.414.937,00 | 564.127,00 | Sông Hinh | 1.420.978,00 | 552.309,00 | Sông Hinh | Tên khác: Suối Dứa, suối Ea Tàu |
14 | Suối Chư Ninh | Sông Hinh | 14,2 | 1.412.497,00 | 561.398,00 | Sông Hinh | 1.419.240,00 | 552.884,00 | Sông Hinh | Tên khác: suối Ea Nhê, suối Ea Nghe |
15 | Suối Ea Đin | Sông Hinh | 16 | 1.430.088,00 | 534.922,00 | Ea Bar | 1.434.711,00 | 545.567,00 | Xã Ea Bia | Tên khác: Sông Bệnh Viện |
16 | Suối Ea Cơ | Suối Ea Trol | 3,8 | 1.425.181,00 | 534.693,00 | Ea Trol | 1.427.402,00 | 536.191,00 | Ea Trol |
|
17 | Suối Ea Trăng | Suối Ea Trol | 5,5 | 1.422.740,00 | 537.407,00 | Ea Trol | 1.426.719,00 | 536.463,00 | Ea Trol |
|
18 | Suối Ea Sơn | Sông Hinh | 4,7 | 1.428.356,00 | 546.352,00 | Ea Trol | 1.431.041,00 | 545.065,00 | Ea Trol |
|
19 | Suối Dầu | Sông Hinh | 7,6 | 1.425.692,00 | 543.792,00 | Ea Trol | 1.420.587,00 | 546.785,00 | Ea Trol | Tên khác: Suối Ea Ksor |
VIII | Huyện Tây Hòa | |||||||||
1 | Kênh N1 Nam | Đồng ruộng | 5,2 | 1.437.405,00 | 581.501,00 | Phú Thứ | 1.440.477,00 | 585.526,00 | Hòa Bình | Đoạn huyện Tây Hòa |
2 | Kênh Chính Nam | Đồng ruộng | 23,1 | 1.437.477,00 | 567.409,00 | Sơn Thành Đông | 1.437.483,00 | 584.168,00 | Hòa Tân Tây | Đoạn huyện Tây Hòa |
3 | Sông Trong | Sông Bến Lái | 13 | 1.423.375,00 | 581.217,00 | Hòa Thịnh | 1.431.802,00 | 579.483,00 | Hòa Thịnh |
|
4 | Suối Dứa | Sông Bến Lái | 4 | 1.429.987,00 | 567.129,00 | Hòa Mỹ Tây | 1.430.052,00 | 569.396,00 | Hòa Mỹ Tây |
|
5 | Suối Phẩn | Suối Dứa | 7 | 1.427.942,00 | 567.175,00 | Hòa Mỹ Tây | 1.429.990,00 | 567.825,00 | Hòa Mỹ Tây |
|
6 | Suối Bàu Hương | Sông Bến Lái | 11 | 1.435.717,00 | 574.257,00 | Hòa Phong | 1.432.681,00 | 579.871,00 | Hòa Mỹ Tây |
|
7 | Suối Bầu Quay | Sông Bến Lái | 10 | 1.432.794,00 | 573.451,00 | Hòa Mỹ Đông | 1.432.406,00 | 579.343,00 | Hòa Mỹ Đông |
|
8 | Sông Đồng Bò | Sông Ba | 15,7 | 1.424.654,00 | 562.420,00 | Sơn Thành Đông | 1.435.901,00 | 571.510,00 | Hòa Phú | Tên khác: Suối Bà (ở thượng nguồn) |
9 | Sông Chống Gậy | Sông Đồng Bò | 8,6 | 1.431.909,00 | 562.064,00 | Sơn Thành Đông | 1.432.890,00 | 564.916,00 | Sơn Thành Đông |
|
IX | Thị xã Đông Hòa | |||||||||
1 | Sông Mới | Sông Bàn Thạch | 11,6 | 1.424.232,79 | 590.109,96 | Hòa Xuân Nam | 1.430.366,15 | 593.823,50 | Hòa Xuân Đông |
|
2 | Sông Ván | Sông Bàn Thạch | 6,72 | 1.429.636,57 | 589.552,38 | Hòa Xuân Tây | 1.430.316,31 | 593.840,80 | Hòa Xuân Đông |
|
3 | Kênh Bầu Bèo | Sông Bàn Thạch | 5,58 | 1.439.991,69 | 590.093,01 | Hòa Hiệp Bắc | 1.435.667,09 | 593.105,10 | Hòa Vinh |
|
Ghi chú: Tọa độ điểm đầu và điểm cuối sử dụng theo Hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108o30’, múi chiếu 3o.
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (AO, HỒ, ĐẦM, BẦU, VŨNG, VỰC)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên ao, hồ, đầm | Dung tích toàn bộ | Diện tích | Xã/Thị trấn | Sông khai thác | Ghi chú |
Danh mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên | ||||||
1 | Hồ Lỗ Ân | 2,625 |
| An Chấn, An Thọ, An Phú | Suối Lỗ Ân | H.Tuy An và TP.Tuy Hòa |
2 | Hồ Hóc Răm | 2,910 |
| Hòa Tân Tây, Hòa Tân Đông | Suối Thoại | H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa |
Danh mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố | ||||||
I | Thị xã Sông Cầu | |||||
1 | Hồ Xuân Bình | 6,430 |
| Xuân Bình | Suối Bình Ninh |
|
2 | Đầm Cù Mông |
| 26,55 | Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải,Xuân Cảnh và Xuân Thịnh |
|
|
II | Huyện Đồng Xuân | |||||
1 | Bầu Sen |
| 0,070 | Xuân Sơn Nam |
|
|
2 | Bầu Vườn |
| 0,020 | Xuân Sơn Nam |
|
|
3 | Đầm Phước Nhuận | 0,007 |
| Xuân Quang 3 |
|
|
4 | Đầm Phước Lộc | 0,011 |
| Xuân Quang 3 |
|
|
5 | Ao Sen Đồng Thành | 0,005 |
| Xuân Quang 3 |
|
|
6 | Hồ Kỳ Châu | 3,807 |
| Đa Lộc | Suối Cái |
|
7 | Hồ Phú Xuân | 11,220 |
| Xuân Phước | Sông Trà Bương |
|
8 | Hồ La Hiêng 2 | 3,083 |
| Phú Mỡ | Sông La Hiêng |
|
9 | Hồ K2 | 0,621 |
| Xuân Phước |
|
|
10 | Bầu Sen (Khu phố Long Thăng) |
| 0,048 | La Hai |
|
|
11 | Bầu Làng (thôn Tân Bình) |
|
| Xuân Sơn Bắc |
|
|
12 | Bầu Soi Nga |
|
| Xuân Lãnh |
|
|
13 | Bầu Rộc Đảo |
|
| Xuân Lãnh |
|
|
14 | Vực Dinh (thôn Long Hòa) |
|
| Xuân Long |
|
|
15 | Vực bà Gắt (thôn Long Hòa) |
|
| Xuân Long |
|
|
16 | Vũng bầu tròn (thôn Long Hòa) |
|
| Xuân Long |
|
|
17 | Bầu Gốc (thôn Triêm Đức) |
|
| Xuân Quang 2 |
|
|
18 | Bầu Sen (thôn Triêm Đức) |
|
| Xuân Quang 2 |
|
|
19 | Bầu đất sét (thôn Phước Huệ) |
|
| Xuân Quang 2 |
|
|
III | Huyện Tuy An | |||||
1 | Đầm Ô Loan |
| 15,700 | An Cư, An Hiệp, An Hòa Hải, An Ninh Đông | Sông Hà Yến |
|
2 | Hồ Đồng Tròn | 19,550 |
| An Nghiệp | Sông Đá Bàn |
|
3 | Hồ Đồng Môn |
| 0,100 | An Hòa Hải |
|
|
4 | Hồ Đồng Nổ |
| 0,042 | An Hòa Hải |
|
|
5 | Hồ Bà Mẫu | 0,051 |
| An Hòa Hải |
|
|
6 | Hồ Bầu Đô | 0,080 | 0,015 | An Xuân |
|
|
IV | Huyện Sơn Hòa | |||||
1 | Hồ Suối Bùn 1 | 0,810 |
| Củng Sơn | Hồ chứa |
|
2 | Hồ Suối Bùn 2 | 0,284 |
| Củng Sơn | Hồ chứa |
|
3 | Hồ chứa nước Vân Hòa | 0,800 |
| Sơn Long | Hồ chứa |
|
4 | Hồ chứa nước Suối Phèn | 0,513 |
| Sơn Long | Hồ chứa |
|
5 | Hồ chứa nước Hòa Thuận | 0,470 |
| Sơn Định | Hồ Chứa |
|
6 | Hồ chứa nước Trà Kê | 0,097 |
| Sơn Hội | Hồ chứa |
|
7 | Hồ chứa nước Tân Lương | 0,400 |
| Sơn Hội | Hồ chứa |
|
8 | Hồ chứa nước Suối Dĩ | 0,500 |
| Sơn Hội | Hồ chứa |
|
9 | Hồ chứa nước Cây Da | 0,057 |
| Sơn Hội | Hồ chứa |
|
10 | Hồ chứa nước Giếng Tiên | 0,548 |
| Sơn Hà | Hồ chứa |
|
11 | Hồ chứa nước Ba Vỏ | 0,724 |
| Suối Bạc | Hồ chứa |
|
12 | Hồ chứa nước Suối Vực | 10,510 |
| Suối Bạc | Suối Bạc (Suối Đục) |
|
V | Huyện Phú Hòa | |||||
1 | Hồ Lỗ Chài | 0,304 |
| Hòa Quang Bắc | Suối |
|
VI | Thành phố Tuy Hòa | |||||
1 | Hồ điều hòa Hồ Sơn | 0,304 |
| Phường 5 | Rạch Bầu Hạ |
|
2 | Ao Mặt Bảy |
| 0,0018 | Hòa Kiến | Kênh N1 |
|
3 | Ao Bạch Tuyết |
| 0,0004 | Hòa Kiến | Kênh N1 |
|
4 | Bàu Sen (Thôn Liên Trì 2) |
| 0,0015 | Bình Kiến |
|
|
5 | Ao (Thôn Phú Vang) |
| 0,0057 | Bình Kiến |
|
|
VII | Huyện Sông Hinh | |||||
1 | Hồ buôn Đức | 4,276 |
| Ea Trol | Suối Lạnh |
|
2 | Hồ chứa nước La Bách | 2,623 |
| Hai Riêng | Các nhánh suối nhỏ |
|
3 | Hồ chứa nước Trung tâm | 1,624 |
| Hai Riêng | Suối Ea Đin |
|
4 | Hồ chứa nước Tân Lập | 1,624 |
| Ea Ly | Suối Ea D Hong Reng |
|
5 | Hồ chứa nước Ea Đin 1 | 1,048 |
| Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
6 | Hồ chứa nước Ea Đin 2 |
| 0,055 | Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
7 | Hồ chứa nước Ea Mkeng | 0,287 |
| Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ | (Đội 2) |
8 | Hồ chứa nước Đội 5 | 0,200 |
| Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
9 | Hồ chứa nước Ea Lâm 1 | 0,069 |
| Ea Lâm | Các nhánh suối nhỏ |
|
10 | Hồ chứa nước Ea Lâm 2 | 0,06 | 0,020 | Ea Lâm | Các nhánh suối nhỏ |
|
11 | Hồ chứa nước Suối Thị | 0,177 |
| Sơn Giang | Các nhánh suối nhỏ |
|
12 | Hồ chứa nước Ka Li Hbot | 0,246 |
| Sông Hinh | Các nhánh suối nhỏ |
|
13 | Hồ chứa nước Cầu Đỏ |
| 4,8 | Sông Hinh | Các nhánh suối nhỏ | Tính theo chiều dài |
14 | Hồ chứa nước Nhánh Đông | 0,950 |
| Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
15 | Hồ chứa nước Nhánh Tây | 0,370 |
| Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
16 | Hồ chứa nước Đội 6 |
| 0,026 | Ea Bar | Các nhánh suối nhỏ |
|
17 | Hồ Đội 3-1 |
| 0,06 | Ea Bá | Các nhánh suối nhỏ | Tính theo chiều dài |
18 | Hồ Đội 3-2 |
| 0,3 | Ea Bá | Các nhánh suối nhỏ | Tính theo chiều dài |
19 | Hồ Đội 7-1 |
| 1,2 | Ea Bá | Các nhánh suối nhỏ | Tính theo chiều dài |
20 | Hồ Đội 7-2 |
| 0,4 | Ea Bá | Các nhánh suối nhỏ | Tính theo chiều dài |
21 | Hồ Thủy điện Sông Hinh | 357,00 |
| Ea Trol, Đức Bình Đông | Sông Hinh |
|
VIII | Huyện Tây Hòa | |||||
1 | Bầu Quay | 0,024 |
| Phú Thứ | Nước đọng |
|
2 | Bầu Sen | 0,049 |
| Phú Thứ | Nước đọng |
|
3 | Bầu Vũng Tây | 0,038 |
| Phú Thứ | Nước đọng |
|
4 | Bầu Nhám | 0,007 |
| Hòa Bình 1 | Nước đọng |
|
5 | Bầu Dài | 0,060 |
| Hòa Bình 1 | Nước đọng |
|
6 | Bầu Đá | 0,045 |
| Hòa Mỹ Tây | Nước đọng |
|
7 | Bầu Quay | 0,0001 |
| Hòa Mỹ Tây | Nước đọng |
|
8 | Bầu cả | 0,023 |
| Hòa Thịnh | Nước đọng |
|
9 | Bầu Sét | 0,031 |
| Hòa Thịnh | Nước đọng |
|
10 | Bầu Bồng trên | 0,010 |
| Hòa Thịnh | Nước đọng |
|
11 | Bầu Bồng dưới | 0,006 |
| Hòa Thịnh | Nước đọng |
|
12 | Bầu Đá | 0,010 |
| Hòa Thịnh | Nước đọng |
|
13 | Hồ Trường Lạc | 0,668 |
| Sơn Thành Tây | Hồ tích trữ nước |
|
14 | Hồ Đồng Tròn | 0,200 |
| Sơn Thành Đông | Hồ tích trữ nước |
|
15 | Hồ Sơn Tây (Thượng) | 0,237 |
| Sơn Thành Tây | Hồ tích trữ nước |
|
16 | Hồ Sơn Tây (Hạ) | 0,170 |
| Sơn Thành Tây | Hồ tích trữ nước |
|
17 | Hồ Lạc Phong | 0,450 |
| Sơn Thành Tây | Hồ tích trữ nước |
|
18 | Hồ Suối Hiền | 0,550 |
| Sơn Thành Tây | Hồ tích trữ nước |
|
19 | Hồ Mỹ Lâm | 34,820 |
| Hòa Thịnh | Sông Trong |
|
20 | Hồ thủy điện Đá Đen | 0,290 |
| Hòa Mỹ Tây | Sông Bàn Thạch |
|
IX | Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
1 | Hồ Hòn Dinh | 0,310 |
| Hòa Xuân Tây | Suối |
|
2 | Hồ Đồng Khôn | 2,716 |
| Hòa Xuân Tây | Suối |
|
3 | Bầu Oai |
| 0,051 | Hòa Xuân Đông | Ruộng |
|
4 | Bầu Chiêm |
| 4,3 | Hòa Xuân Tây, Hòa Xuân Đông | Ruộng | Tính theo chiều dài |
5 | Biển Hồ |
| 0,925 | Hòa Xuân Nam | Hồ tích trữ nước |
|
- 1Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 4Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực sông Ba và sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 11Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- Số hiệu: 1248/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra