Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1226/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 160/TTr-SGDKHCN; Tờ trình số 161/TTr-SGDKHCN ngay 19 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (kèm 02 Phụ lục). Cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa gồm: 29 TTHC (Phụ lục 1);

- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành gồm: 06 TTHC (Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 21/4/2020; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX (Hân);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-050).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thanh Duy

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (05 TTHC)

1

1.004494.000.00.00.H04

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Trong 25 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

1.006390.000.00.00.H04

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3

1.006444.000.00.00.H04

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

1.006445.000.00.00.H04

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

1.004515.000.00.00.H04

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Trong 10 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

II. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (05 TTHC)

1

1.004555.000.00.00.H04

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

2.001842.000.00.00.H04

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3

1.004552.000.00.00.H04

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

1.004563.000.00.00.H04

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

1.001639.000.00.00.H04

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

III. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (06 TTHC)

1

1.004442.000.00.00.H04

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Trong 25 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

1.004444.000.00.00.H04

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3

1.004475.000.00.00.H04

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

2.001809.000.00.00.H04

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Trong 25 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

2.001818.000.00.00.H04

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

6

1.004831.000.00.00.H04

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

Trực tiếp

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

IV. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (05 TTHC)

1

1.004496.000.00.00.H04

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

1.004545.000.00.00.H04

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Trong 35 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3

2.001839.000.00.00.H04

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

2.001837.000.00 0.H04

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Trong 25 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

2.001824.000.00.00.H04

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính;

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

V. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)

1

1.004439.000.00.00.H04

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Trong 15 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

1.004440.000.00.00.H04

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Trong 15 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

VI. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (06 TTHC)

1

1.005106.000.00.00.H04

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2

1.005097.000.00.00.H04

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

Trong 15 ngày làm việc

Trực tiếp

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã

3

1.008724.000.00.00.H04

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục

4

1.008725.000.00.00.H04

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Trong 20 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục

5

1.003702.000.00.00.H04

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

- Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn;

- Đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.

Trực tiếp

Cơ sở giáo dục

Không quy định

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người

6

1.001622.000.00.00.H04

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.

- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính

Cơ sở giáo dục

Không quy định

 Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

Tổng số: 29 thủ tục hành chính./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (01 TTHC)

1

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc, cụ thể:

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.

Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.

b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.

Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.

- Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp.

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học

II. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (02 TTHC)

1

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

Trực tiếp

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở

2

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở

III. Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (03 TTHC)

1

1.004438

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính

Cơ sở giáo dục

Không quy định

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

2

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.

- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. (Bộ GDĐT công btrùng với thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Cơ sở giáo dục

Không quy định

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

3

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Trong 17 ngày làm việc

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Trung tâm hành chính công cấp huyện

Không quy định

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

Tổng số: 06 thủ tục hành chính./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Phan Thanh Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản