Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1222/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 08 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ; Báo cáo thẩm định số 27/BCTĐ-SXD ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ đến năm 2020 với nội dung như sau:

1. Vị trí, phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Toàn bộ địa giới hành chính của các xã Thanh Minh và Văn Lung, diện tích 1.284,0 ha. Trong đó:

- Xã Thanh Minh: 650,49ha;

- Xã Văn Lung: 633,49 ha.

2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

2.1. Bổ sung khu chức năng đô thị:

Điều chỉnh bổ sung ranh giới hành chính hai xã Thanh Minh và Văn Lung vào địa giới nội thị của thị xã Phú Thọ, thành hai khu chức năng hỗn hợp với quy mô là hai đơn vị ở. Cụ thể như sau:

- Khu chức năng số 1: Quy mô diện tích 650,68 ha bao gồm toàn bộ địa giới hành chính xã Thanh Minh.

- Khu chức năng số 2: Quy mô diện tích 633,49 ha bao gồm toàn bộ địa giới hành chính xã Văn Lung.

2.2. Điều chỉnh quy mô dân số:

- Dân số đô thị theo quy hoạch được duyệt: 128.453 người; Trong đó: Dân số nội thị: 82.968 người; Dân số ngoại thị: 45.485 người.

- Điều chỉnh dân số đô thị tăng lên: 133.324 người. Trong đó: Dân số nội thị tăng lên: 99.777 người; Dân số ngoại thị còn: 33.547 người.

2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch, chỉ tiêu hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật cho toàn đô thị:

2.3.1. Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật khu chức năng Thanh Minh.

+ Mật độ xây dựng: Trung bình từ 30% đến 70%.

+ Tầng cao trung bình: từ 2,0 tầng đến 5,0 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất: 0,6 đến 3,5 lần.

+ Chiều cao công trình: từ 6,0m đến 20,0m. Chỉ tiêu hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.

STT

Các chỉ tiêu

Đơn vị

Chỉ tiêu của khu chức năng Thanh Minh

Chỉ tiêu theo quy chuẩn

I

Dân số.

 

 

 

 

Dân số

Người

6.532

 

II

Đất đai

 

 

 

2.1

Đất ở

M2/người

50,0

8≤ ≥50

2.2

Đất Cây xanh

M2/người

63,2

2

2.3

Đất giáo dục

M2/người

15

15

2.4

Trạm y tế

Trạm/1000 người

1000

500

2.5

Sân thể thao

 

0,5

0,3-0,5

2.6

Chợ

Công trình/đơn vị ở

1

0,2-0,8

III

Hạ tầng Kỹ thuật

 

 

 

3.1

Giao thông đô thị

%

8,22

9%

6.3.2. Chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật khu chức năng Văn Lung:

+ Mật độ xây dựng: Trung bình từ 30% đến 70%.

+ Tầng cao trung bình: từ 2,0 tầng đến 5,0 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất: 0,6 đến 3,5 lần.

+ Chiều cao công trình: từ 6,0m đến 25,0m. Chỉ tiêu hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật.

STT

Các chỉ tiêu

Đơn vị

Chỉ tiêu của khu chức năng Văn Lung

Chỉ tiêu theo quy chuẩn

I

Dân số.

 

 

 

 

Dân số

Người

10.277,0

 

II

Đất đai

 

 

 

2.1

Đất ở

M2/người

50,0

8≤ ≥50

2.2

Đất Cây xanh

M2/người

34,5

2

2.3

Đất giáo dục

M2/người

15

15

2.4

Trạm y tế

Trạm/1000 người

1000

500

2.5

Sân thể thao

 

0,3

0,3-0,5

2.6

Chợ

Công trình/đơn vị ở

1

0,2-0,8

III

Hạ tầng Kỹ thuật

 

 

 

3.1

Giao thông đô thị

%

11.62

≥9%

6.3.3. Chỉ tiêu hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật toàn đô thị:

STT

Các chỉ tiêu

Đơn vị

Dự báo năm 2020

Dự báo năm 2020

Tăng(+)

Chỉ tiêu theo quy chuẩn

(QH phê duyệt)

(QH điều chỉnh)

Giảm(-)

1

2

3

4

5

6

7

I

Dân số.

 

 

 

 

 

 

Dân số toàn đô thị

Người

128.453

133.324

+4.871,0

 

 

Dân số nội thị

Người

82.968

99.777

+16.809,0

 

 

Dân số ngoại thị

Người

45.485

33.547

-11.938,0

 

II

Đất đai

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở

M2/người

27,79

35,74

+7,95

8≤ ≥50

2.2

Đất Cây xanh

M2/người

4,5

10,19

-1.284,0

 

III

Hạ tầng Kỹ thuật

 

 

 

 

 

3.1

Giao thông đô thị

%

17,78

13,67

 

13%

3.2

Cấp nước

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt

Lít/ng.ngđ

130

130

0,0

90≤ ≥150

 

Chỉ tiêu cấp nước khu công nghiệp

M3/ha-ngđ

20

20

 

20

3.3

Cấp điện

 

 

 

0,0

 

 

Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt

W/người

240

300

+60,0

300

 

Tổng công suất tiêu thụ điện khu công nghiệp, ttcn, kho tàng

Kw/ha

50-350

50-350

0,0

50-350

3.4

Thoát nước vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu rác thải

Kg/ng.ng

0,9

1,0

+0,1

1,0

 

Tỷ lệ thu gom rác thải

%

95

95

0,0

95

 

Tỷ lệ thu gom nước thải

%

80

80

0,0

80

Các chỉ tiêu trên tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch đô thị. Mạng lưới các công trình chức năng bố trí thuận lợi cho sử dụng, đảm bảo yêu cầu về diện tích và khoảng cách theo tiêu chuẩn hiện hành và sử dụng đất có hiệu quả. Phù hợp với nhu cầu quản lý phát triển.

2.4. Định hướng và nguyên tắc phát triển đối với khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Phát triển khu vực Thanh Minh và Văn Lung theo hướng mở rộng khu trung tâm các xã thành Trung tâm hỗn hợp đa chức năng của đô thị.

- Đối với các khu chức năng hiện hữu: khoanh vùng cải tạo chỉnh trang; nâng cao chất lượng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; nâng cao chất lượng môi trường sống cho nhân dân khu vực.

- Đối với các khu chức năng hỗn hợp mới: Căn cứ tiêu chuẩn, quy chuẩn và các quy định hiện hành nghiên cứu quy hoạch đồng bộ đảm bảo tiêu chí đô thị loại II.

2.5. Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất:

Điều chỉnh cục bộ cơ cấu sử dụng đất hai xã Thanh Minh và Văn Lung từ từ khu vực ngoại thị thành 2 khu chức năng hỗn hợp trong đô thị, cụ thể như sau:

Bảng thống kê cơ cấu sử dụng đất khu chức năng Thanh Minh

STT

Chức năng sử dụng đất

Diện tích

Tỷ lệ

Mật độ XD

Tầng cao TB

(ha)

(%)

(%)

(Tầng)

 

Tổng diện tích tự nhiên

650.49

100.00

 

 

I

Đất xây dựng đô thị

336.37

51.71

 

 

1

Đất dân dụng

237.07

36.44

 

 

1.1

Đất ở

139.78

21.49

 

 

 

Đất ở hiện trạng chỉnh trang

102.39

15.74

30-70

2-5,

 

Đất ở mới

37.39

5.75

15-70

2-5,

1.2

Đất công cộng cấp đô thị

4.96

0.76

30-70,

 

1.3

Đất cơ quan

3.4

0.52

30

2-5,

1.4

Đất hỗn hợp

12.86

1.98

30-70,

 

1.4

Đất cây xanh công cộng

41.27

6.34

5-10,

 

1.5

Đất giao thông đô thị

34.80

5.35

0

1.5

2

Đất ngoài dân dụng

99.30

15.27

 

1.5

2.1

Đất giao thông đối ngoại

18.66

2.87

 

 

2.2

Đất công nghiệp, TTCN

22.87

3.52

 

 

2.3

Đất an ninh quốc phòng

6.34

0.97

 

 

2.4

Đất di tích

0.36

0.06

 

 

2.5

Đất ngoài dân dụng khác(mặt nước, cây xanh tự nhiên)

51.07

7.85

 

1-3,

II

ĐẤT KHÁC

314.12

48.29

 

 

1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3.38

0.52

0

 

2

Đất dự trữ phát triển

(Đất nông nghiệp, khu vực tự nhiên chưa sử dụng)

310.74

47.77

 

 

Bảng thống kê sử dụng đất khu chức năng Văn Lung

STT

Chức năng sử dụng đất

Diện tích

Tỷ lệ

Mật độ XD

Tầng cao TB

(ha)

(%)

(%)

(Tầng)

 

Tổng diện tích tự nhiên

633.49

100

 

 

I

Đất xây dựng đô thị

448.54

70.80

 

 

1

Đất dân dụng

345.59

54.55

 

 

1.1

Đất ở

241.62

38.14

30-70,

2-5,

 

Đất ở hiện trạng chỉnh trang

159.37

25.16

15-70,

2-5,

 

Đất ở mới

82.25

12.98

30-70,

2-5,

1.2

Đất công cộng cấp đô thị

16.08

2.54

30-70,

 

1.3

Đất cơ quan

4.17

0.66

30

2-5,

1.4

Đất hỗn hợp

20.11

3.17

30-70,

 

1.4

Đất cây xanh công cộng

35.85

5.66

5-10,

 

1.5

Đất giao thông đô thị

27.76

4.38

0

1.5

2

Đất ngoài dân dụng

102.95

16.25

 

1.5

2.1

Đất giao thông đối ngoại

45.88

7.24

 

 

2.2

Đất an ninh quốc phòng

6.34

1.00

 

 

2.3

Đất di tích, Đất tôn giáo tín ngưỡng

1.23

0.19

 

1-3,

2.4

Đất ngoài dân dụng khác (mặt nước, cây xanh tự nhiên)

49.5

7.81

 

 

II

ĐẤT KHÁC

184.95

29.20

 

 

1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.44

0.70

0

 

2

Đất dự trữ phát triển (Đất nông nghiệp, khu vực tự nhiên chưa sử dụng)

180.51

28.49

 

 

Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực nội thị sau điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Stt

Loại đất

Đơn vị

Quy hoạch đến năm 2020 đã duyệt

Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020

Tăng (+) Giảm (-)

Quy chuẩn quy hoạch

Diện tích

Tỷ lệ (%)

Diện tích

Tỷ lệ (%)

Diện tích

Tỷ lệ (%)

1

Đất ở, đơn vị ở, khu ở

ha

356.9

30.32

476.5

19.36

+119,6

≤50

2

Đất giao thông

ha

209.3

17.78

336.4

13.67

+127,1

≥13%

3

Đất công trình công cộng

ha

56.3

4.78

79.8

3.24

+23,5

 

4

Đất cây xanh

ha

58.8

5.00

135.9

5.52

+77,1

≥5

5

Công nghiệp

ha

138.24

11.75

373

15.16

+234,7

 

6

Đất kho tàng, bến bãi

ha

16.9

1.44

16.9

0.69

0,0

 

7

Đất dự trữ phát triển

ha

340.56

28.93

1042.5

42.36

+701,94

 

 

Tổng cộng

ha

1177.0

100.00

2461.0

100.00

+1284,0

 

2.6. Điều chỉnh quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật.

2.6.1. Điều chỉnh quy hoạch giao thông:

a. Hệ thống đường liên khu vực:

Giữ nguyên hướng tuyến đường liên khu vực tại hai xã Thanh Minh và Văn Lung theo quy hoạch đã được duyệt và mở rộng các đường liên khu vực đảm bảo mặt cắt ≥ 30,0m. Các loại mặt cắt đường liên khu vực sau khi điều chỉnh như sau:

- Xã Thanh Minh: Mặt cắt 36,0m dài khoảng 1,0km; mặt cắt 30,0m dài khoảng 0,7km.

- Xã Văn Lung: Mặt cắt 36,0m dài khoảng 2,4km; mặt cắt 30,0m dài khoảng 1,2km.

b. Đường chính khu vực:

Bổ sung hệ thống đường chính khu vực tại hai xã Thanh Minh, Văn Lung, cụ thể như sau:

- Xã Thanh Minh: Mặt cắt 25,0m dài khoảng 5,4km; mặt cắt 22,0m dài khoảng 6,75km.

- Xã Văn Lung: Mặt cắt 25,0m dài khoảng 4,3km; mặt cắt 22,0m dài khoảng 12,30km.

2.6.2. Điều chỉnh hệ thống cấp nước.

a. Nhu cầu dùng nước:

- Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt: 130 lít/ng.ng.đ.

- Tổng lượng cấp nước (đã duyệt): 15.000 m3/ngđ.

- Tổng lượng cấp nước (điều chỉnh): 17.910 m3/ngđ.

- Tăng 2.910 m3/ngđ theo quy hoạch được duyệt.

b. Nguồn nước:

Trạm bơm cấp I

+ Cải tạo, nâng công suất trạm bơm cấp nước của nhà máy nước thị xã Phú Thọ lên 18.000 m3/ngđ.

+ Xây dựng mới trạm bơm cấp I công suất 6.000 m3/ngđ, nguồn nước sông Hồng tại xã Hà Thạch.

Trạm xử lý

+ Cải tạo, nâng cấp, nâng công suất trạm xử lý nước nhà máy nước thị xã Phú Thọ lên 18.000 m3/ngđ.

+ Xây dựng mới trạm xử lý nước công suất 6.000 m3/ngđ. Nguồn nước sông Hồng tại xã Hà Thạch.

c. Mạng lưới đường ống:

- Xã Thanh Minh: Bổ sung khối lượng đường ống cấp nước các khu dân cư mới, khu dân cư chưa có nước sạch bao gồm: Ống HDPE DN90: 2,74Km; Ống HDPE DN110: 1,18Km.

- Xã Văn Lung: Bổ sung khối lượng đường ống cấp nước các khu dân cư mới, khu dân cư chưa có nước sạch gồm: Ống HDPE DN90: 7,69Km; Ống HDPE DN110: 2,9 Km.

2.6.3. Điều chỉnh hệ thống Cấp điện:

a. Phụ tải điện:

- Theo quy hoạch được phê duyệt công suất cấp điện là: 30,87MVA.

- Công suất theo quy hoạch điều chỉnh là: 72,9 MVA.

- Công suất bổ sung tăng 42,03MVA (do điều chỉnh dân số và bổ sung thêm công suất tiêu thụ điện của khu công nghiệp Phú Hà và khu tiểu thủ công nghiệp xã Thanh Minh).

b. Định hướng cấp điện:

- Nguồn điện: Hiện tại thị xã Phú Thọ đang sử dụng 2 nguồn điện chính bao gồm: 1 trạm biến áp trung gian Phú Thọ 110/22KV - 2x25 MVA tại xã Văn Lung (gần vị trí nghĩa trang thị xã) và trạm biến áp trung gian Phù Ninh công suất 2x3200KVA, tổng công suất 50,64MVA. Dự kiến điều chỉnh nâng công suất trạm biến áp trung gian Phú Thọ 110/22KV - 2x25 MVA thành trạm 110/22KV - 2x40 MVA tại xã Văn Lung.

- Lưới điện:

+ Xã Văn Lung: Xây dựng mới đường dây 35KV chiều dài 1,8Km, cải tạo nâng cấp đường dây 6, 10KV và xây dựng mới đường dây 22KV chiều dài 5,7 Km.

+ Xã Thanh Minh: Cải tạo nâng cấp đường dây 6, 10KV và xây dựng mới đường dây 22KV chiều dài 7,5Km.

c. Trạm biến thế:

- Tại xã Văn Lung cải tạo và xây dựng mới tổng cộng 11 trạm biến áp, tổng công suất: 3.190 KVA.

- Tại xã Thanh Minh cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới 8 trạm biến áp, tổng công suất: 1.890 KVA.

3. Các nội dung khác: Thực hiện theo quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ đến năm 2020 đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 2242/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005.

Điều 2. Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan tổ chức công bố công khai điều chỉnh quy hoạch; cập nhật và thể hiện nội dung điều chỉnh trong đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ; chịu trách nhiệm quản lý xây dựng theo đúng quy định về quản lý quy hoạch, kiến trúc và các quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Phú Thọ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Chu Ngọc Anh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ đến năm 2020

  • Số hiệu: 1222/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/06/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Chu Ngọc Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/06/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản