Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212 /QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo đang áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trước đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 và Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1212 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH / BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú | ||||
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
A | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||
1 | Thủ tục Thành lập trường Trung học Phổ thông | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
2 | Thủ tục Giải thể trường Trung học Phổ thông | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
3 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động trường Trung học Phổ thông | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
4 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường Trung học Phổ thông | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
5 | Thủ tục Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
6 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách thành lập phân hiệu trường Trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
7 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động trường Trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
8 | Thủ tục Giải thể trường Trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
9 | Thủ tục Đình chỉ hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
10 | Thủ tục Sáp nhập, Chia tách, thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
11 | Thủ tục Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
12 | Thủ tục Thẩm định Đề án thành lập Trung tâm Ngoại ngữ Tin học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
13 | Thủ tục xác nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ Tin học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
14 | Thủ tục Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ Tin học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
15 | Thủ tục Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về Tây Ninh | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
16 | Thủ tục Thuyên chuyển giáo viên ra ngoài tỉnh | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
17 | Thủ tục Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
18 | Thủ tục Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
19 | Thủ tục Công nhận trường THCS, THPT và THPT nhiều cấp đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
B | Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo |
|
| ||||
20 | Thủ tục Xét tặng kỷ niệm chương vì Sự nghiệp giáo dục trong ngành | Tiêu chuẩn nhà giáo |
| ||||
21 | Thủ tục Xét tặng kỷ niệm chương vì Sự nghiệp giáo dục ngoài ngành | Tiêu chuẩn nhà giáo |
| ||||
22 | Thủ tục Xét tặng kỷ niệm chương vì Sự nghiệp giáo dục là người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài | Tiêu chuẩn nhà giáo |
| ||||
23 | Thủ tục Xét tặng Nhà giáo nhân dân – Nhà giáo ưu tú | Tiêu chuẩn nhà giáo |
| ||||
24 | Thủ tục Cấp phép dạy thêm cấp Trung học phổ thông | Tiêu chuẩn nhà giáo |
| ||||
C | Lĩnh vực quy chế thi và tuyển sinh |
|
| ||||
25 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
26 | Thủ tục Xin học lại tại trường khác | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
27 | Thủ tục Xin học lại tại lớp đầu cấp Trung học phổ thông | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
28 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học phổ thông | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
29 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học phổ thông | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
30 | Thủ tục Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
31 | Thủ tục Cử tuyển vào đại học, cao đẳng | Quy chế thi và tuyển sinh |
| ||||
D | Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
| ||||
32 | Thủ tục Cấp bằng Tốt nghiệp Trung học phổ thông, Bổ túc trung học phổ thông | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
33 | Thủ tục Điều chỉnh bằng tốt nghiệp do cải chính hộ tịch | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
34 | Thủ tục Điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp do các cơ sở giáo dục lập danh sách dự thi không đúng với hồ sơ gốc học sinh | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
35 | Thủ tục Đóng dấu nổi trên bằng tốt nghiệp | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
36 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
37 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp 10 | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
38 | Thủ tục Đăng ký cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
39 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghề | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
40 | Thủ tục Chỉnh sửa giấy chứng nhận nghề | Văn bằng chứng chỉ |
| ||||
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||||
41 | Thủ tục bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp khi hết thời gian tập sự | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
42 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do bị hỏng bằng | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
43 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do bị mất bằng | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
44 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
45 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do cải chính hộ tịch | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
46 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp tiểu học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
47 | Thủ tục cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ sở và cấp tiểu học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
48 | Thủ tục chuyển trường cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
49 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục, dân lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
50 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục, dân lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
51 | Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục hoặc cho phép hoạt động giáo dục lại đối với trường mầm non | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
52 | Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục hoặc cho phép hoạt động giáo dục lại đối với trường tiểu học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
53 | Thủ tục đình chỉ hoạt động giáo dục hoặc cho phép hoạt động giáo dục lại đối với trường trung học cơ sở | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
54 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường mầm non. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
55 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
56 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
57 | Thủ tục giải thể trường tiểu học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
58 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
59 | Thủ tục thuyên chuyển công tác trong tỉnh đối với giáo viên bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, nhân viên hành chính. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
60 | Thủ tục thuyên chuyển công tác ra ngoài tỉnh đối với giáo viên bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, nhân viên hành chính. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
61 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường mầm non tư thục, dân lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
62 | Thủ tục giải thể hoạt động trường mầm non. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
III.TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||||
63 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
64 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
65 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
66 | Thủ tục đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
67 | Thủ tục cho phép hoạt động trở lại đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập sau thời gian đình chỉ | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
68 | Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
69 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường mầm non công lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
70 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
71 | Thủ tục thành lập, sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập | Giáo dục Đào tạo |
| ||||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
1 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm non |
| 086990 |
2 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở |
| 087000 |
3 | Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
| 087007 |
4 | Thủ tục giải thể hoạt động trường trung học cơ sở |
| 087253 |
5 | Thủ tục giải thể hoạt động trường tiểu học |
| 087254 |
6 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
| 087256 |
7 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
| 087260 |
8 | Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở |
| 087274 |
9 | Thủ tục thành lập trường tiểu học |
| 087276 |
10 | Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch chính thức |
| 086815 |
11 | Thủ tục thuyên chuyển công tác ra ngoài tỉnh đối với giáo viên bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
| 087277 |
12 | Thủ tục thuyên chuyển công tác trong tỉnh đối với giáo viên bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
| 087288 |
13 | Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
| 087290 |
14 | Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
| 087293 |
15 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| 086967 |
16 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do bị hỏng bằng |
| 086832 |
17 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do bị mất bằng |
| 086842 |
18 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
| 086857 |
19 | Thủ tục cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ sở và cấp tiểu học |
| 086895 |
20 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp |
| 087296 |
21 | Thủ tục chuyển trường cho học sinh tiểu học |
| 087298 |
22 | Thủ tục thẩm định đề án thành lập trường mầm non |
| 087263 |
23 | Thủ tục thẩm định đề án thành lập trường trung học cơ sở |
| 087267 |
24 | Thủ tục thẩm định đề án thành lập trường tiểu học |
| 087270 |
25 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
| 086850 |
26 | Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| 087271 |
27 | Hồ sơ thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| 091899 |
27 | Thủ tục điều chỉnh phần lý lịch trên trang 3 của bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
| 086984 |
29 | Thủ tục giải thể hoạt động trường mầm non. |
| 087248 |
30 | Thủ tục thành lập trường mầm non |
| 087272 |
31 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mầm non |
| 087300 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các thủ tục hành chính này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1212/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra