Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1202/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 172/TTr-STTTT ngày 12 tháng 3 năm 2024 và Văn bản số 865/STTTT-CNTT ngày 11 tháng 4 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:

1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Mã định danh của đơn vị cấp 3: Gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).

4. Mã định danh của đơn vị cấp 4: Gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh.

2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh tại Điều 1 khi có phát sinh đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: đổi tên, tách, nhập, giải thể, trong vòng 15 ngày phải ban hành văn bản gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- V0-3, TH, KSTT, TTTT-VP;
- Lưu: VT, XD6.
N.05-QĐ04.04

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC 01

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ của cơ quan, đơn vị

Email

Điện thoại

Website

Mã định danh đa cấp theo QCVN102:2016/BTTTT

1

H49

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Phường Hồng Hà- thành phố Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh

vpubnd@quangninh.gov.vn

0203.3836281

https://www.quangninh.gov.vn/

000.00.00.H49

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Mã cấp 2)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Cấp sở, ngành:

TT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ của cơ quan, đơn vị

Email

Điện thoại

Mã định danh đã cấp theo QCVN102:2016/BTTTT

1

H49.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

vpubnd@quangninh.gov.vn

0203.3836.281

000.00.01.H49

2

H49.2

Ban An toàn giao thông

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

batgt@quangninh.gov.vn

0203.3618.835

000.00.02.H49

3

H49.3

Ban Dân tộc

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

bdt@quangninh.gov.vn

0203.3835.635

000.00.03.H49

4

H49.4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

banqlddvacn@quangninh.gov.vn

0203.3819.908

000.00.04.H49

5

H49.5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

bqldadtxdcctgt@quangninh.gov.vn

0203.3835.632

000.00.05.H49

6

H49.6

Ban Quản lý điều hành dự án xây dựng Chính quyền điện tử

Giữ nguyên mã định danh để phục vụ lưu trữ lịch sử

000.00.06.H49

7

H49.7

Ban Quản lý Vịnh Hạ Long

Số 166 Lê Thánh Tông - Hạ Long - Quảng Ninh

bqlvhl@quangninh.gov.vn

0203.3824.866

000.00.07.H49

8

H49.8

Ban Quản lý vườn quốc gia Bái Tử Long

xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

bqlvqgbtl@quangninh.gov.vn

0203.3693.365

000.00.08.H49

9

H49.9

Ban Quản lý khu Kinh tế

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

bqlkkt@quangninh.gov.vn

0203.3836.563

000.00.09.H49

10

H49.10

Văn phòng điều phối nông thôn mới

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

vanphongđpntm@quangninh.gov.vn

0203.353.3560

000.00.10.H49

11

H49.11

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

ipaquangninh@gmail.com

0203.3533.686

000.00.11.H49

12

H49.12

Trung tâm Truyền thông tỉnh

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

trungtamtruyenthong@quangninh.gov.vn

0203.3633.908

000.00.12.H49

13

H49.13

Sở Công thương

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sct@quangninh.gov.vn

0203.3825.205

000.00.13.H49

14

H49.14

Sở Du lịch

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sdl@quangninh.gov.vn

0203.3838.882

000.00.14.H49

15

H49.15

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sgdvdt@quangninh.gov.vn

0203.3825.325

000.00.15.H49

16

H49.16

Sở Giao thông -Vận tải

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sgtvt@quangninh.gov.vn

0203.3846.413

000.00.16.H49

17

H49.17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

skhvdt@quangninh.gov.vn

0203.383.8061

000.00.17.H49

18

H49.18

Sở Khoa học và Công nghệ

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

skhvcn@quangninh.gov.vn

02033.835.958

000.00.18.H49

19

H49.19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sldtbvxh@quangninh.gov.vn

0203.3835.665

000.00.19.H49

20

H49.20

Sở Ngoại vụ

Phương Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sngv@quangninh.gov.vn

0203.3839.858

000.00.20.H49

21

H49.21

Sở Nội vụ

Phương Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

snv@quangninh.gov.vn

0203.3835.141

000.00.21.H49

22

H49.22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

snnvptnt@quangninh.gov.vn

0203.3835.661

000.00.22.H49

23

H49.23

Sở Tài chính

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sotaichinh@ quangninh.gov.vn

0203.3835.966

000.00.23.H49

24

H49.24

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

stnvmt@quangninh.gov.vn

0203.3835.641

000.00.24.H49

25

H49.25

Sở Thông tin và Truyền thông

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sttvtt@quangninh.gov.vn

0203.3638.468

000.00.25.H49

26

H49.26

Sở Tư pháp

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

stp@quangninh.gov.vn

0203.3835.226

000.00.26.H49

27

H49.27

Sở Văn hóa và Thể thao

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

svhttdl@quangninh.gov.vn

0203.3835.639

000.00.27.H49

28

H49.28

Sở Xây dựng

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

sxd@quangninh.gov.vn

0203.3835.586

000.00.28.H49

29

H49.29

Sở Y tế

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

syt@quangninh.gov.vn

0203.3825.446

000.00.29.H49

30

H49.30

Thanh tra tỉnh

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

ttt@quangninh.gov.vn

0203.3835.665

000.00.30.H49

31

H49.31

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

thcct@quangninh.gov.vn

0203.3634.669

000.00.31.H49

32

H49.32

Trường Đại học Hạ Long

Phường Nam Khê - thành phố Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh

tonghop@daihochalong.edu.vn

0203.3850.304

000.00.32.H49

33

H49.33

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh

Phường Hồng Hải - Hạ Long - Quảng Ninh

vanthu.cyq@moet.edu.vn

0203.3836.966

000.00.33.H49

34

H49.34

Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ

Phường Minh Thành, TX Quảng Yên, Quảng Ninh

dtcbnvc@quangninh.gov.vn

0203.3838.313

000.00.34.H49

35

H49.35

Trường Cao đẳng Việt Hàn

Phường Hoành Bồ - TP Hạ Long - Quảng Ninh

truongcdviethan@quangninh.gov.vn

0203.3858.988

000.00.35.H49

36

H49.36

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh

bannongnghiep@quangninh.gov.vn

0203.3518.665

000.00.36.H49

Mã chờ từ H49.36 đến H49.54 để dự trữ

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

TT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ của cơ quan, đơn vị

Email

Điện thoại

Mã định danh đã cấp theo QCVN102:2016/BTTTT

1

H49.55

UBND huyện Ba Chẽ

Thị trấn Ba Chẽ - huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh

ubndbc@quangninh.gov.vn

0203.3888.490

000.00.55.H49

2

H49.56

UBND huyện Bình Liêu

Thị trấn Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh

ubndbl@quangninh.gov.vn

0203.3868.260

000.00.56.H49

3

H49.57

UBND huyện Cô Tô

Thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh

ubndct@quangninh.gov.vn

0203.4856.899

000.00.57.H49

4

H49.58

UBND huyện Đầm Hà

Thị trấn Đầm Hà - huyện Đầm Hà - Quảng Ninh

ubnddh@quangninh.gov.vn

0203.3880.031

000.00.58.H49

5

H49.59

UBND huyện Hải Hà

Thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.

ubndhh@quangninh.gov.vn

0203.3869.224

000.00.59.H49

6

H49.61

UBND huyện Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên - huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

ubndty@quangninh.gov.vn

0203.3866.225

000.00.61.H49

7

H49.62

UBND huyện Vân Đồn

Thị trấn Cái Rồng - huyện Vân Đồn - Quảng Ninh

ubndvd@quangninh. gov.vn

0203.3204.222

000.00.62.H49

8

H49.63

UBND thành phố Cẩm Phả

Phường Cẩm Trung - Thành phố Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh

ubndcp@quangninh.gov.vn

0203.3862.291

000.00.63.H49

9

H49.64

UBND thành phố Hạ Long

Phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

ttttvvh.hl@quangninh.gov.vn

0203.3611.692

000.00.64.H49

10

H49.65

UBND thành phố Móng Cái

Phường Hòa Lạc- TP Móng Cái - tỉnh Quảng Ninh

ubndmc@quangninh.gov.vn

0203.3881.284

000.00.65.H49

11

H49.66

UBND thành phố Uông Bí

Thanh Sơn - Uông Bí - Quảng Ninh

ubndub@quangninh.gov.vn

0203.3661.443

000.00.66.H49

12

H49.67

UBND thị xã Quảng Yên

Phường Quảng Yên - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh

ubndqy@quangninh.gov.vn

0203.3865.314

000.00.67.H49

13

H49.68

UBND thị xã Đông Triều

Phường Đông Triều - Thị xã Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh

ubnddt@quangninh.gov.vn

0203.3860.059

000.00.68.H49

Mã chờ từ H49.69 đến H49.100 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Mã cấp 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Khối cấp Sở:

TT

Mã định danh điện tử

Tên đơn vị

Mã định danh

1

H49.1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.01.H49

1

H49.1.1

Trung tâm Thông tin

000.01.01.H49

2

H49.1.2

Nhà khách tỉnh

000.02.01.H49

3

H49.9

Ban Quản lý khu Kinh tế

000.00.09.H49

1

H49.9.1

Văn phòng Đại diện Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu.

000.01.09.H49

2

H49.9.2

Trung tâm dịch vụ hỗ trợ Đầu tư

000.02.09.H49

3

H49.9.3

Ban Quản lý các dự án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế

000.03.09.H49

4

H49.9.4

Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu Móng Cái

000.04.09.H49

13

H49.13

Sở Công thương

000.00.13.H49

1

H49.13.1

Trung tâm xúc tiến thương mại

000.01.13.H49

2

H49.13.2

Trung tâm khuyến công và tư vấn PTCN

000.02.13.H49

14

H49.14

Sở Du lịch

000.00.14.H49

1

H49.14.1

Trung tâm thông tin và Xúc tiến du lịch

000.01.14.H49

15

H49.15

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.15.H49

1

H49.15.1

Trường THCS và THPT Chu Văn An

000.01.15.H49

2

H49.15.2

Trường THPT Trần Phú

000.02.15.H49

3

H49.15.3

Trường THPT Lý Thường Kiệt

000.03.15.H49

4

H49.15.4

Trường THPT Quảng Hà

000.04.15.H49

5

H49.15.5

Trường THPT Nguyễn Du

000.05.15.H49

6

H49.15.6

Trường THCS và THPT Đường Hoa Cương

000.06.15.H49

7

H49.15.7

THPT Đầm Hà

000.07.15.H49

8

H49.15.8

Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Marie Curie Móng Cái

000.08.15.H49

9

H49.15.9

Trường THCS và THPT Hải Đông

000.09.15.H49

10

H49.15.10

Trường THPT Tiên Yên

000.10.15.H49

11

H49.15.11

Trường THPT Nguyễn Trãi

000.11.15.H49

12

H49.15.12

Trường PT DTNT THCS và THPT Tiên Yên

000.12.15.H49

13

H49.15.13

Trường THPT Bình Liêu

000.13.15.H49

14

H49.15.14

Trường THCS&THPT Hoành Mô

000.14.15.H49

15

H49.15.15

Trường THPT Cô Tô

000.15.15.H49

16

H49.15.16

Trường THCS&THPT Quan Lạn

000.16.15.H49

17

H49.15.17

Trường THPT Hải Đảo

000.17.15.H49

18

H49.15.18

Trường THPT Mông Dương

000.18.15.H49

19

H49.15.19

Trường THPT Cửa Ông

000.19.15.H49

20

H49.15.20

Trường THPT Hùng Vương

000.20.15.H49

21

H49.15.21

Trường THPT Lê Hồng Phong

000.21.15.H49

22

H49.15.22

Trường THPT Cẩm Phả

000.22.15.H49

23

H49.15.23

Trường THPT Lương Thế Vinh

000.23.15.H49

24

H49.15.24

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.24.15.H49

25

H49.15.25

Trường THPT Vũ Văn Hiếu

000.25.15.H49

26

H49.15.26

Trường Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông

000.26.15.H49

27

H49.15.27

Trường THPT Ngô Quyền

000.27.15.H49

28

H49.15.28

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông tỉnh Quảng Ninh

000.28.15.H49

29

H49.15.29

Trường THPT Chuyên Hạ Long

000.29.15.H49

30

H49.15.30

Trường THPT Hòn Gai

000.30.15.H49

31

H49.15.31

Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và THPT Văn Lang

000.31.15.H49

32

H49.15.32

Trường THPT Hạ Long

000.32.15.H49

33

H49.15.33

Trường Tiểu học, THCS và THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long

000.33.15.H49

34

H49.15.34

Trường THPT Bãi Cháy

000.34.15.H49

35

H49.15.35

Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

000.35.15.H49

36

H49.15.36

Trường THPT Thống Nhất

000.36.15.H49

37

H49.15.37

Trường THPT Hoành Bồ

000.37.15.H49

38

H49.15.38

Trường THCS&THPT Quảng La

000.38.15.H49

39

H49.15.39

Trường THPT Đông Thành

000.39.15.H49

40

H49.15.40

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

000.40.15.H49

41

H49.15.41

Trường THPT Bạch Đằng

000.41.15.H49

42

H49.15.42

Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Yên Hưng

000.42.15.H49

43

H49.15.43

Trường THPT Minh Hà

000.43.15.H49

44

H49.15.44

Trường THPT Ngô Gia Tự

000.44.15.H49

45

H49.15.45

Trường THPT Uông Bí

000.45.15.H49

46

H49.15.46

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

000.46.15.H49

47

H49.15.47

Trường THPT Hồng Đức

000.47.15.H49

48

H49.15.48

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

000.48.15.H49

49

H49.15.49

Trường THPT Hoàng Hoa Thám

000.49.15.H49

50

H49.15.50

Trường THPT Trần Hưng Đạo

000.50.15.H49

51

H49.15.51

Trường THPT Trần Nhân Tông

000.51.15.H49

52

H49.15.52

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

000.52.15.H49

53

H49.15.53

Trường THPT Đông Triều

000.53.15.H49

54

H49.15.54

Trường THPT Nguyễn Bình

000.54.15.H49

55

H49.15.55

Trường THPT Lê Chân

000.55.15.H49

56

H49.15.56

Trường THPT Ba Chẽ

000.56.15.H49

57

H49.15.57

Trung tâm Hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên tỉnh

000.57.15.H49

58

H49.15.58

Trường Liên cấp Quốc tế Singapore

000.58.15.H49

59

H49.15.59

Trường TH, THCS và THPT Quốc tế song ngữ Học viện Anh Quốc-UK Academy

000.59.15.H49

60

H49.15.60

Trường TH, THCS và THPT Việt Nam Singapore

000.60.15.H49

16

H49.16

Sở Giao thông vận tải

000.00.16.H49

1

H49.16.1

Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh

000.01.16.H49

2

H49.16.2

Trung tâm Sát hạch Lái xe và Giám sát giao thông vận tải đường bộ

000.02.16.H49

3

H49.16.3

Trạm Kiểm tra tải trọng xe Quảng Ninh

000.03.16.H49

4

H49.16.4

Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

000.04.16.H49

5

H49.16.5

Trạm Quản lý vận tải quá cảnh đường bộ Việt - Trung

000.05.16.H49

6

H49.16.6

Trung tâm Tư vấn kỹ thuật và Giám sát công trình xây dựng

000.06.16.H49

7

H49.16.7

Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp giao thông

000.07.16.H49

18

H49.18

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.18.H49

1

H49.18.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.01.18.H49

2

H49.18.2

Trung tâm ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ

000.02.18.H49

19

H49.19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.19.H49

1

H49.19.1

Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh

000.01.19.H49

2

H49.19.2

Trung tâm Điều dưỡng Người có công Quảng Ninh

000.02.19.H49

3

H49.19.3

Trung tâm Công tác xã hội Quảng Ninh

000.03.19.H49

4

H49.19.4

Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Quảng Ninh.

000.04.19.H49

5

H49.19.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh

000.05.19.H49

6

H49.19.6

Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Ninh

000.06.19.H49

20

H49.20

Sở Ngoại vụ

000.00.20.H49

1

H49.20.1

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

000.01.20.H49

21

H49.21

Sở Nội vụ

000.00.21.H49

1

H49.21.1

Ban Tôn giáo

000.01.21.H49

2

H49.21.2

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

000.02.21.H49

3

H49.21.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

000.03.21.H49

22

H49.22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.22.H49

1

H49.22.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.22.H49

2

H49.22.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.22.H49

3

H49.22.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.22.H49

4

H49.22.4

Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư

000.04.22.H49

5

H49.22.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.22.H49

6

H49.22.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.22.H49

7

H49.22.7

Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường

000.07.22.H49

8

H49.22.8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.22.H49

9

H49.22.9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.09.22.H49

10

H49.22.10

Trung tâm Khoa học và Sản xuất giống thủy sản

000.10.22.H49

11

H49.22.11

Trung tâm Khoa học và Sản xuất lâm nông nghiệp

000.11.22.H49

12

H49.22.12

Đoàn Khảo sát thiết kế lâm nghiệp

000.12.22.H49

13

H49.22.13

Ban Quản lý dự án trồng rừng Việt - Đức

000.13.22.H49

24

H49.24

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.24.H49

1

H49.24.1

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

000.01.24.H49

2

H49.24.2

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.02.24.H49

3

H49.24.3

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.03.24.H49

4

H49.24.4

Quỹ Bảo vệ Môi trường

000.04.24.H49

5

H49.24.5

Vàn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

000.05.24.H49

25

H49.25

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.25.H49

1

H49.25.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.25.H49

26

H49.26

Sở Tư pháp

000.00.26.H49

1

H49.26.1

Phòng Công chứng số 1

000.01.26.H49

2

H49.26.2

Phòng Công chứng số 2

000.02.26.H49

3

H49.26.3

Phòng Công chứng số 3

000.03.26.H49

4

H49.26.4

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.04.26.H49

5

H49.26.5

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.05.26.H49

27

H49.27

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.27.H49

1

H49.27.1

Bảo tàng Quảng Ninh

000.01.27.H49

2

H49.27.2

Đoàn nghệ thuật Quảng Ninh

000.02.27.H49

3

H49.27.3

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

000.03.27.H49

4

H49.27.4

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT

000.04.27.H49

5

H49.27.5

Thư viện tỉnh

000.05.27.H49

6

H49.27.6

Trường Thể dục thể thao

000.06.27.H49

28

H49.28

Sở Xây dựng

000.00.28.H49

1

H49.28.1

Viện quy hoạch và thiết kế xây dựng Quảng Ninh

000.01.28.H49

29

H49.29

Sở Y tế

000.00.29.H49

1

H49.29.1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.001.29.H49

2

H49.29.2

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.002.29.H49

3

H49.29.3

Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Ninh

000.003.29.H49

4

H49.29.4

Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế

000.004.29.H49

5

H49.29.5

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.005.29.H49

6

H49.29.6

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh

000.006.29.H49

7

H49.29.7

Trung tâm Pháp y

000.007.29.H49

8

H49.29.8

Trung tâm Vận chuyển cấp cứu tỉnh Quảng Ninh

000.008.29.H49

9

H49.29.9

Bệnh viện Bãi Cháy

000.09.29.H49

10

H49.29.10

Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần

000.010.29.H49

11

H49.29.11

Bệnh viện Đa khoa Cẩm Phả

000.011.29.H49

12

H49.29.12

Bệnh viện Đa khoa khu vực Cẩm Phả

000.012.29.H49

13

H49.29.13

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.013.29 H49

14

H49.29.14

Bệnh viện Phối Quảng Ninh

000.014.29.H49

15

H49.29.15

Bệnh viện Lão khoa và Phục hồi chức năng

000.015.29.H49

16

H49.29.16

Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh

000.016.29.H49

17

H49.29.17

Bệnh viện Y dược cổ truyền

000.017.29.H49

18

H49.29.18

Trung tâm Y tế huyện Ba chẽ

000.018.29.H49

19

H49.29.19

Trung tâm Y tế huyện Cô Tô

000.019.29.H49

20

H49.29.20

Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà

000.020.29.H49

21

H49.29.21

Trung tâm Y tế huyện Hải Hà

000.021.29.H49

22

H49.29.22

Bệnh viện Đa khoa Hạ Long

000.022.29.H49

23

H49.29.23

Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên

000.023.29.H49

24

H49.29.24

Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu

000.024.29.H49

25

H49.29.25

Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn

000.025.29.H49

26

H49.29.26

Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả

000.026.29.H49

27

H49.29.27

Trung tâm Y tế Thành phố Hạ Long

000.027.29.H49

28

H49.29.28

Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái

000.028.29.H49

29

H49.29.29

Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí

000.029.29.H49

30

H49.29.30

Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều

000.030.29.H49

31

H49.29.31

Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên

000.031.29.H49

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

TT

Mã định danh điện tử

Tên đơn vị

Mã định danh

1

H49.55

UBND huyện Ba Chẽ

000.00.55.H49

1

H49.55.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.55.H49

2

H49.55.2

Phòng Nội vụ

000.02.55.H49

3

H49.55.3

Thanh tra huyện

000.03.55.H49

4

H49.55.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.04.55.H49

5

H49.55.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.55.H49

6

H49.55.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.55.H49

7

H49.55.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.07.55.H49

8

H49.55.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.55.H49

9

H49.55.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.55.H49

10

H49.55.10

Phòng Tư pháp

000.10.55.H49

11

H49.55.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.55.H49

12

H49.55.12

Phòng Y tế

000.12.55.H49

13

H49.55.13

Phòng Dân tộc

000.13.55.H49

14

H49.55.14

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.14.55.H49

15

H49.55.15

Ban Quản lý rừng phòng hộ

000.15.55.H49

16

H49.55.16

Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.16.55.H49

17

H49.55.17

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.17.55.H49

18

H49.55.18

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.18.55.H49

19

H49.55.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.19.55.H49

20

H49.55.20

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.20.55.H49

21

H49.55.21

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.21.55.H49

22

H49.55.22

Trung tâm Hành chính công

000.22.55.H49

23

H49.55.23

UBND thị trấn Ba Chẽ

000.23.55.H49

24

H49.55.24

UBND xã Đạp Thanh

000.24.55.H49

25

H49.55.25

UBND xã Đồn Đạc

000.25.55.H49

26

H49.55.26

UBND xã Lương Mông

000.26.55.H49

27

H49.55.27

UBND xã Minh Cầm

000.27.55.H49

28

H49.55.28

UBND xã Nam Sơn

000.28.55.H49

29

H49.55.29

UBND xã Thanh Lâm

000.29.55.H49

30

H49.55.30

UBND xã Thanh Sơn

000.30.55.H49

31

H49.55.31

Hội Chữ thập đỏ

000.31.55.H49

32

H49.55.32

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

000.32.55.H49

2

H49.56

UBND huyện Bình Liêu

000.00.56.H49

1

H49.56.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.56.H49

2

H49.56.2

Phòng Nội vụ

000.02.56.H49

3

H49.56.3

Thanh tra huyện

000.03.56.H49

4

H49.56.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.04.56.H49

5

H49.56.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.56.H49

6

H49.56.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.56.H49

7

H49.56.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.07.56.H49

8

H49.56.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.56.H49

9

H49.56.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.56.H49

10

H49.56.10

Phòng Tư pháp

000.10.56.H49

11

H49.56.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.56.H49

12

H49.56.12

Phòng Y tế

000.12.56.H49

13

H49.56.13

Phòng Dân tộc

000.13.56.H49

14

H49.56.14

Ban Quản lý chợ

000.14.56.H49

15

H49.56.15

Ban Quản lý cửa khẩu Hoành Mô

000.15.56.H49

16

H49.56.16

Ban Quản lý Dự án công trình

000.16.56.H49

17

H49.56 17

Đội Kiểm tra trật tự Đô thị và Môi trường

000.17.56.H49

18

H49.56.18

Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình

000.18.56.H49

19

H49.56.19

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp

000.19.56.H49

20

H49.56.20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.20.56.H49

21

H49.56.21

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.21.56.H49

22

H49.56.22

Trung tâm Truyền thông- Văn hóa

000.22.56.H49

23

H49.56.23

Trung tâm Hành chính công

000.23.56.H49

24

H49.56.24

UBND thị trấn Bình Liêu

000.24.56.H49

25

H49.56.25

UBND xã Đồng Tâm

000.25.56.H49

26

H49.56.26

UBND xã Đồng Văn

000.26.56.H49

27

H49.56.27

UBND xã Hoành Mô

000.27.56.H49

28

H49.56.28

UBND xã Húc Động

000.28.56.H49

29

H49.56.29

UBND xã Lục Hồn

000.29.56.H49

30

H49.56.30

UBND xã Vô Ngại

000.30.56.H49

3

H49.57

UBND huyện Cô Tô

000.00.57.H49

1

H49.57.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.57.H49

2

H49.57.2

Phòng Nội vụ

000.02.57.H49

3

H49.57.3

Thanh tra huyện

000.03.57.H49

4

H49.57.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch và Công thương

000.04.57.H49

5

H49.57.5

Phòng Tài nguyên - Môi trường và Nông nghiệp

000.05.57.H49

6

H49.57.6

Phòng Tư pháp

000.06.57.H49

7

H49.57.7

Phòng Y tế

000.07.57.H49

8

H49.57.8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.57.H49

9

H49.57.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.57.H49

10

H49.57.10

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.10.57.H49

11

H49.57.11

Ban Quản lý Dịch vụ công ích

000.11.57.H49

12

H49.57.12

Ban Quản lý Dự án

000.12.57.H49

13

H49.57.13

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.13.57.H49

14

H49.57.14

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.14.57.H49

15

H49.57.15

Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp

000.15.57.H49

16

H49.57.16

Trung tâm Tmyền thông - Văn hóa

000.16.57.H49

17

H49.57.17

Trung tâm Hành chính công

000.17.57.H49

18

H49.57.18

UBND thị trấn Cô Tô

000.18.57.H49

19

H49.57.19

UBND xã Đồng Tiến

000.19.57.H49

20

H49.57.20

UBND xã Thanh Lân

000.20.57.H49

4

H49.58

UBND huyện Đầm Hà

000.00.58.H49

1

H49.58.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.58.H49

2

H49.58.2

Phòng Nội vụ

000.02.58.H49

3

H49.58.3

Thanh tra huyện

000.03.58.H49

4

H49.58.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.04.58.H49

5

H49.58.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.58.H49

6

H49.58.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.58.H49

7

H49.58.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.07.58.H49

8

H49.58.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.58.H49

9

H49.58.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.58.H49

10

H49.58.10

Phòng Tư pháp

000.10.58.H49

11

H49.58.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.58.H49

12

H49.58.12

Phòng Y tế

000.12.58.H49

13

H49.58.13

Phòng Dân tộc

000.13.58.H49

14

H49.58.14

Ban Quản lý chợ

000.14.58.H49

15

H49.58.15

Ban Quản lý Dự án công trình

000.15.58.H49

16

H49.58.16

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.16.58.H49

17

H49.58.17

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp

000.17.58.H49

18

H49.58.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.18.58.H49

19

H49.58.19

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.19.58.H49

20

H49.58.20

Trung tâm Hành chính công

000.20.58.H49

21

H49.58.21

UBND thị trấn Đầm Hà

000.21.58.H49

22

H49.58.22

UBND xã Đại Bình

000.22.58.H49

23

H49.58.23

UBND xã Đầm Hà

000.23.58.H49

24

H49.58.24

UBND xã Dực Yên

000.24.58.H49

25

H49.58.25

UBND xã Quảng An

000.25.58.H49

26

H49.58.26

UBND xã Quảng Lâm

000.26.58.H49

27

H49.58.27

UBND xã Quảng Tân

000.27.58.H49

28

H49.58.28

UBND xã Tân Bình

000.28.58.H49

29

H49.58.29

UBND xã Tân Lập

000.29.58.H49

5

H49.59

UBND huyện Hải Hà

 

1

H49.59.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.59.H49

2

H49.59.2

Phòng Nội vụ

000.002.59.H49

3

H49.59.3

Thanh tra huyện

000.003.59.H49

4

H49.59.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.59.H49

5

H49.59.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.005.59.H49

6

H49.59.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.59.H49

7

H49.59.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.007.59.H49

8

H49.59.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.008.59.H49

9

H49.59.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.009.59.H49

10

H49.59.10

Phòng Tư pháp

000.010.59.H49

11

H49.59.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.011.59.H49

12

H49.59.12

Phòng Y tế

000.012.59.H49

13

H49.59.13

Ban Quản lý chợ trung tâm Hải Hà

000.013.59.H49

14

H49.59.14

Ban Quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh

000.014.59.H49

15

H49.59.15

Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng

000.015.59.H49

16

H49.59.16

Ban Quản lý rừng phòng hộ Trúc Bài Sơn

000.016.59.H49

17

H49.59.17

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.017.59.H49

18

H49.59.18

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

000.018.59.H49

19

H49.59.19

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.019.59.H49

20

H49.59.20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.020.59.H49

21

H49.59.21

Trung tâm Thủy nông - Giao thông và Đô thị

000.021.59.H49

22

H49.59.22

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.022.59.H49

23

H49.59.23

Trung tâm Hành chính công

000.023.59.H49

24

H49.59.24

UBND thị trấn Quảng Hà

000.024.59.H49

25

H49.59.25

UBND xã Cái Chiến

000.025.59.H49

26

H49.59.26

UBND xã Đường Hoa

000.026.59.H49

27

H49.59.27

UBND xã Quảng Chính

000.027.59.H49

28

H49.59.28

UBND xã Quảng Đức

000.028.59.H49

29

H49.59.29

UBND xã Quảng Long

000.029.59.H49

30

H49.59.30

UBND xã Quảng Minh

000.030.59.H49

31

H49.59.31

UBND xã Quảng Phong

000.031.59.H49

32

H49.59.32

UBND xã Quảng Sơn

000.032.59.H49

33

H49.59.33

UBND xã Quảng Thành

000.033.59.H49

34

H49.59.34

UBND xã Quảng Thịnh

000.034.59.H49

6

H49.61

UBND huyện Tiên Yên

000.00.61.H49

1

H49.61.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.61.H49

2

H49.61.2

Phòng Nội vụ

000.002.61.H49

3

H49.61.3

Thanh tra huyện

000.003.61.H49

4

H49.61.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.61.H49

5

H49.61.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.005.61.H49

6

H49.61.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.61.H49

7

H49.61.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.007.61.H49

8

H49.61.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.008.61.H49

9

H49.61.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.009.61.H49

10

H49.61.10

Phòng Tư pháp

000.010.61.H49

11

H49.61.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.011.61.H49

12

H49.61.12

Phòng Y tế

000.012.61.H49

13

H49.61.13

Phòng Dân tộc

000.013.61.H49

14

H49.61.14

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

000.014.61.H49

15

H49.61.15

Ban Quản lý Rừng phòng hộ

000.015.61.H49

16

H49.61.16

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp

000.016.61.H49

17

H49.61.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.017.61.H49

18

H49.61.18

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.018.61.H49

19

H49.61.19

Trung tâm Hành chính công

000.019.61.H49

20

H49.61.20

UBND thị trấn Tiên Yên

000.020.61.H49

21

H49.61.21

UBND xã Đại Dực

000.021.61.H49

22

H49.61.22

UBND xã Điền Xá

000.022.61.H49

23

H49.61.23

UBND xã Đông Hải

000.023.61.H49

24

H49.61.24

UBND xã Đông Ngũ

000.024.61.H49

25

H49.61.25

UBND xã Đồng Rui

000.025.61.H49

26

H49.61.26

UBND xã Hà Lâu

000.026.61.H49

27

H49.61.27

UBND xã Hải Lạng

000.027.61.H49

28

H49.61.28

UBND xã Phong Dụ

000.028.61.H49

29

H49.61.29

UBND xã Tiên Lãng

000.029.61.H49

30

H49.61.30

UBND xã Yên Than

000.030.61.H49

7

H49.62

UBND huyện Vân Đồn

000.00.62.H49

1

H49.62.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.62.H49

2

H49.62.2

Phòng Nội vụ

000.002.62.H49

3

H49.62.3

Thanh tra huyện

000.003.62.H49

4

H49.62.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.62.H49

5

H49.62.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.005.62.H49

6

H49.62.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.62.H49

7

H49.62.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.007.62.H49

8

H49.62.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.008.62.H49

9

H49.62.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.009.62.H49

10

H49.62.10

Phòng Tư pháp

000.010.62.H49

11

H49.62.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.011.62.H49

12

H49.62.12

Phòng Y tế

000.012.62.H49

13

H49.62.13

Ban Quản lý chợ Cái Rồng huyện Vân Đồn

000.013.62.H49

14

H49.62.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.014.62.H49

15

H49.62.15

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000 015.62.H49

16

H49.62.16

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.016.62.H49

17

H49.62.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.017.62.H49

18

H49.62.18

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.018.62.H49

19

H49.62.19

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa

000.019.62.H49

20

H49.62.20

Trung tâm Hành chính công

000.020.62.H49

21

H49.62.21

UBND thị trấn Cái Rồng

000.021.62.H49

22

H49.62.22

UBND xã Bản Sen

000.022.62.H49

23

H49.62.23

UBND xã Bình Dân

000.023.62.H49

24

H49.62.24

UBND xã Đài Xuyên

000.024.62.H49

25

H49.62.25

UBND xã Đoàn Kết

000.025.62.H49

26

H49.62.26

UBND xã Đông Xả

000.026.62.H49

27

H49.62.27

UBND xã Hạ Long

000.027.62.H49

28

H49.62.28

UBND xã Minh Châu

000.028.62.H49

29

H49.62.29

UBND xã Ngọc Vừng

000.029.62.H49

30

H49.62.30

UBND xã Quan Lạn

000.030.62.H49

31

H49.62.31

UBND xã Thắng Lợi

000.031.62.H49

32

H49.62.32

UBND xã Vạn Yên

000.032.62.H49

8

H49.63

UBND thành phố Cẩm Phả

000.00.63.H49

1

H49.63.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.63.H49

2

H49.63.2

Phòng Nội vụ

000.002.63.H49

3

H49.63.3

Thanh tra thành phố

000.003.63.H49

4

H49.63.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.63.H49

5

H49.63.5

Phòng Kinh tế

000.005.63.H49

6

H49.63.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.63.H49

7

H49.63.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.007.63.H49

8

H49.63.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.008.63.H49

9

H49.63.9

Phòng Tư pháp

000.009.63.H49

10

H49.63.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.010.63.H49

11

H49.63.11

Phòng Y tế

000.011.63.H49

12

H49.63.12

Phòng Quản lý đô thị

000.012.63.H49

13

H49.63.13

Ban Quản lý Chợ trung tâm Thành phố Cẩm Phả

000.013.63.H49

14

H49.63.14

Đội Kiểm tra trật tự và môi trường

000.014.63.H49

15

H49.63.15

Trung tâm Dịch vụ KTNN Thành phố Cẩm Phả

000.015.63.H49

16

H49.63.16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.016.63.H49

17

H49.63.17

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.017.63.H49

18

H49.63.18

Trung tâm Hành chính công

000.018.63.H49

19

H49.63.19

UBND phường Cẩm Bình

000.019.63.H49

20

H49.63.20

UBND phường Cẩm Đông

000.020.63.H49

21

H49.63.21

UBND phường Cẩm Phú

000.021.63.H49

22

H49.63.22

UBND phường Cẩm Sơn

000.022.63.H49

23

H49.63.23

UBND phường Cẩm Tây

000.023.63.H49

24

H49.63.24

UBND phường Cẩm Thạch

000.024.63.H49

25

H49.63.25

UBND phường Cẩm Thành

000.025.63.H49

26

H49.63.26

UBND phường Cẩm Thịnh

000.026.63.H49

27

H49.63.27

UBND phường Cẩm Thủy

000.027.63.H49

28

H49.63.28

UBND phường Cẩm Trung

000.028.63.H49

29

H49.63.29

UBND phường Cửa Ông

000.029.63.H49

30

H49.63.30

UBND phường Mông Dương

000.030.63.H49

31

H49.63.31

UBND phường Quang Hanh

000.031.63.H49

32

H49.63.32

UBND xã Cẩm Hải

000.032.63.H49

33

H49.63.33

UBND xã Cộng Hòa

000.033.63.H49

34

H49.63.34

UBND xã Dương Huy

000.034.63.H49

9

H49.64

UBND thành phố Hạ Long

000.00.64.H49

1

H49.64.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.64.H49

2

H49.64.2

Phòng Nội vụ

000.02.64.H49

3

H49.64.3

Thanh tra thành phố

000.03.64.H49

4

H49.64.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.04.64.H49

5

H49.64.5

Phòng Kinh tế

000.05.64.H49

6

H49.64.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.64.H49

7

H49.64.7

Phòng Dân tộc

000.07.64.H49

8

H49.64.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.64.H49

9

H49.64.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.64.H49

10

H49.64.10

Phòng Tư pháp

000.10.64.H49

11

H49.64.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.64.H49

12

H49.64.12

Phòng Y tế

000.12.64.H49

13

H49.64.13

Phòng Quản lý đô thị

000.13.64.H49

14

H49.64.14

Ban Quản lý chợ Hạ Long 1

000.14.64.H49

15

H49.64.15

Ban Quản lý dịch vụ công ích

000.15.64.H49

16

H49.64.16

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.16.64.H49

17

H49.64.17

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.17.64.H49

18

H49.64.18

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.18.64.H49

19

H49.64.19

Trung tâm quy hoạch và thiết kế kiến trúc

000.19.64.H49

20

H49.64.20

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.20.64.H49

21

H49.64.21

Trung tâm Hành chính công

000.21.64.H49

22

H49.64.22

UBND phường Bạch Đằng

000.22.64.H49

23

H49.64.23

UBND phường Bãi Cháy

000.23.64.H49

24

H49.64.24

UBND phường Cao Thắng

000.24.64.H49

25

H49.64.25

UBND phường Cao Xanh

000.25.64.H49

26

H49.64.26

UBND phường Đại Yên

000.26.64.H49

27

H49.64.27

UBND phường Giếng Đáy

000.27.64.H49

28

H49.64.28

UBND phường Hà Khánh

000.28.64.H49

29

H49.64.29

UBND phường Hà Khẩu

000.29.64.H49

30

H49.64.30

UBND phường Hà Lầm

000.30.64.H49

31

H49.64.31

UBND phường Hà Phòng

000.31.64.H49

32

H49.64.32

UBND phường Hà Trung

000.32.64.H49

33

H49.64.33

UBND phường Hà Tu

000.33.64.H49

34

H49.64.34

UBND phường Hồng Gai

000.34.64.H49

35

H49.64.35

UBND phường Hồng Hà

000.35.64.H49

36

H49.64.36

UBND phường Hồng Hải

000.36.64.H49

37

H49.64.37

UBND phường Hùng Thắng

000.37.64.H49

38

H49.64.38

UBND phường Trần Hưng Đạo

000.38.64.H49

39

H49.64.39

UBND phường Việt Hưng

000.39.64.H49

40

H49.64.40

UBND phường Yết Kiêu

000.40.64.H49

41

H49.64.41

UBND phường Tuần Châu

000.41.64.H49

42

H49.64.42

UBND phường Hoành Bồ

000.42.64.H49

43

H49.64.43

UBND xã Băng Cả

000.43.64.H49

44

H49.64.44

UBND xã Dân Chủ

000.44.64.H49

45

H49.64.45

UBND xã Đồng Lâm

000.45.64.H49

46

H49.64.46

UBND xã Đồng Sơn

000.46.64.H49

47

H49.64.47

UBND xã Hòa Bình

000.47.64.H49

48

H49.64.48

UBND xã Kỳ Thượng

000.48.64.H49

49

H49.64.49

UBND xã Lê Lợi

000.49.64.H49

50

H49.64.50

UBND xã Quảng La

000.50.64.H49

51

H49.64.51

UBND xã Sơn Dương

000.51.64.H49

52

H49.64.52

UBND xã Tân Dân

000.52.64.H49

53

H49.64.53

UBND xã Thống Nhất

000.53.64.H49

54

H49.64.54

UBND xã Vũ Oai

000.54.64.H49

55

H49.64.55

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.55.64.H49

10

H49.65

UBND thành phố Móng Cái

000.00.65.H49

1

H49.65.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.65.H49

2

H49.65.2

Phòng Nội vụ

000.02.65.H49

3

H49.65.3

Thanh tra thành phố

000.03.65.H49

4

H49.65.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.04.65.H49

5

H49.65.5

Phòng Kinh tế

000.05.65.H49

6

H49.65.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.65.H49

7

H49.65.7

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.07.65.H49

8

H49.65.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.65.H49

9

H49.65.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.09.65.H49

10

H49.65.10

Phòng Tư pháp

000.10.65.H49

11

H49.65.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.65.H49

12

H49.65.12

Phòng Y tế

000.12.65.H49

13

H49.65.13

Phòng Quản lý đô thị

000.13.65.H49

14

H49.65.14

Ban Quản lý chợ Móng Cái

000.14.65.H49

15

H49.65.15

Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Móng Cái

000.15.65.H49

16

H49.65.16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.16.65.H49

17

H49.65.17

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.17.65.H49

18

H49.65.18

Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ

000.18.65.H49

19

H49.65.19

Ban Quản lý rừng phòng hộ

000.19.65.H49

20

H49.65.20

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.20.65.H49

21

H49.65.21

Trung tâm Dân số - KHHGD

000.21.65.H49

22

H49.65.22

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.22.65.H49

23

H49.65.23

Trung tâm Truyền thông và Văn hoá

000.23.65.H49

24

H49.65.24

Trung tâm Hành chính công

000.24.65.H49

25

H49.65.25

UBND phường Bình Ngọc

000.25.65.H49

26

H49.65.26

UBND phường Hải Hòa

000.26.65.H49

27

H49.65.27

UBND phường Hải Yên

000.27.65.H49

28

H49.65.28

UBND phường Hòa Lạc

000.28.65.H49

29

H49.65.29

UBND phường Ka Long

000.29.65.H49

30

H49.65.30

UBND phường Ninh Dương

000.30.65.H49

31

H49.65.31

UBND phường Trà Cổ

000.31.65.H49

32

H49.65.32

UBND phường Trần Phú

000.32.65.H49

33

H49.65.33

UBND xã Bắc Sơn

000.33.65.H49

34

H49.65.34

UBND xã Hải Đông

000.34.65.H49

35

H49.65.35

UBND xã Hải Sơn

000.35.65.H49

36

H49.65.36

UBND xã Hải Tiến

000.36.65.H49

37

H49.65.37

UBND xã Hải Xuân

000.37.65.H49

38

H49.65.38

UBND xã Quảng Nghĩa

000.38.65.H49

39

H49.65.39

UBND xã Vạn Ninh

000.39.65.H49

40

H49.65.40

UBND xã Vĩnh Thực

000.40.65.H49

41

H49.65.41

UBND xã Vĩnh Trung

000.41.65.H49

11

H49.66

UBND thành phố Uông Bí

000.00.66.H49

1

H49.66.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.66.H49

2

H49.66.2

Phòng Nội vụ

000.002.66.H49

3

H49.66.3

Thanh tra thành phố

000.003.66.H49

4

H49.66.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.66.H49

5

H49.66.5

Phòng Kinh tế

000.005.66.H49

6

H49.66.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.66.H49

7

H49.66.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.007.66.H49

8

H49.66.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.008.66.H49

9

H49.66.9

Phòng Tư pháp

000.009.66.H49

10

H49.66.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.010.66.H49

11

H49.66.11

Phòng Y tế

000.011.66.H49

12

H49.66.12

Phòng Quản lý đô thị

000.012.66.H49

13

H49.66.13

Ban Quản lý chợ trung tâm thành phố Uông Bí

000.013.66.H49

14

H49.66.14

Ban Quản lý di tích và rừng quốc gia Yên Tử

000.014.66.H49

15

H49.66.15

Ban Quản lý Dự án công trình

000.015.66.H49

16

H49.66.16

Đội Kiểm tra Trật tự và Môi trường

000.016.66.H49

17

H49.66.17

Trung tâm Dân số - KHHGD

000.017.66.H49

18

H49.66.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.018.66.H49

19

H49.66.19

Trung tâm Kỹ Thuật Nông Nghiệp

000.019.66.H49

20

H49.66.20

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.020.66.H49

21

H49.66.21

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.021.66.H49

22

H49.66.22

Trung tâm Tư vấn thiết kế và kiến trúc

000.022.66.H49

23

H49.66.23

Trung tâm Hành chính công

000.023.66.H49

24

H49.66.24

UBND phường Bắc Sơn

000.024.66.H49

25

H49.66.25

UBND phường Nam Khê

000.025.66.H49

26

H49.66.26

UBND phường Phương Đông

000.026.66.H49

27

H49.66.27

UBND phường Phương Nam

000.027.66.H49

28

H49.66.28

UBND phường Quang Trung

000.028.66.H49

29

H49.66.29

UBND phường Thanh Sơn

000.029.66.H49

30

H49.66.30

UBND phường Trưng Vương

000.030.66.H49

31

H49.66.31

UBND phường Vàng Danh

000.031.66.H49

32

H49.66.32

UBND phường Yên Thanh

000.032.66.H49

33

H49.66.33

UBND xã Thượng Yên Công

000.033.66.H49

12

H49.67

UBND thị xã Quảng Yên

000.00.67.H49

1

H49.67.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.67.H49

2

H49.67.2

Phòng Nội vụ

000.002.67.H49

3

H49.67.3

Thanh tra thị xã

000.003.67.H49

4

H49.67.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.67.H49

5

H49.67.5

Phòng Kinh tế

000.005.67.H49

6

H49.67.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.67.H49

7

H49.67.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.007.67.H49

8

H49.67.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.008.67.H49

9

H49.67.9

Phòng Tư pháp

000.009.67.H49

10

H49.67.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.010.67.H49

11

H49.67.11

Phòng Y tế

000.011.67.H49

12

H49.67.12

Phòng Quản lý đô thị

000.012.67.H49

13

H49.67.13

Ban Quản lý chợ Rừng

000.013.67.H49

14

H49.67.14

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.014.67.H49

15

H49.67.15

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.015.67.H49

16

H49.67.16

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.016.67.H49

17

H49.67.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên

000.017.67.H49

18

H49.67.18

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.018.67.H49

19

H49.67.19

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.019.67.H49

20

H49.67.20

Trung tâm Hành chính công

000.020.67.H49

21

H49.67.21

UBND phường Cộng Hòa

000.021.67.H49

22

H49.67.22

UBND phường Đông Mai

000.022.67.H49

23

H49.67.23

UBND phường Hà An

000.023.67.H49

24

H49.67.24

UBND phường Minh Thành

000.024.67.H49

25

H49.67.25

UBND phường Nam Hòa

000.025.67.H49

26

H49.67.26

UBND phường Phong Cốc

000.026.67.H49

27

H49.67.27

UBND phường Phong Hải

000.027.67.H49

28

H49.67.28

UBND phường Quảng Yên

000.028.67.H49

29

H49.67.29

UBND phường Tân An

000.029.67.H49

30

H49.67.30

UBND phường Yên Giang

000.030.67.H49

31

H49.67.31

UBND phường Yên Hải

000.031.67.H49

32

H49.67.32

UBND xã Cẩm La

000.032.67.H49

33

H49.67.33

UBND xã Hiệp Hòa

000.033.67.H49

34

H49.67.34

UBND xã Hoàng Tân

000.034.67.H49

35

H49.67.35

UBND xã Liên Hòa

000.035.67.H49

36

H49.67.36

UBND xã Liên Vị

000.036.67.H49

37

H49.67.37

UBND xã Sông Khoai

000.037.67.H49

38

H49.67.38

UBND xã Tiền An

000.038.67.H49

39

H49.67.39

UBND xã Tiền Phong

000.039.67.H49

13

H49.68

UBND thị xã Đông Triều

000.00.68.H49

1

H49.68.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.001.68.H49

2

H49.68.2

Phòng Nội vụ

000.002.68.H49

3

H49.68.3

Thanh tra thị xã

000.003.68.H49

4

H49.68.4

Phòng Tài chính và Kế hoạch

000.004.68.H49

5

H49.68.5

Phòng Kinh tế

000.005.68.H49

6

H49.68.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.006.68.H49

7

H49.68.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.007.68.H49

8

H49.68.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.008.68.H49

9

H49.68.9

Phòng Tư pháp

000.009.68.H49

10

H49.68.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.010.68.H49

11

H49.68.11

Phòng Y tế

000.011.68.H49

12

H49.68.12

Phòng Quản lý đô thị

000.012.68.H49

13

H49.68.13

Ban Quản lý chợ Cột thị xã Đông Triều

000.013.68.H49

14

H49.68.14

Ban Quản lý Chợ Mạo Khê thị xã Đông Triều

000.014.68.H49

15

H49.68.15

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.015.68.H49

16

H49.68.16

Ban quản lý khu di tích nhà Trần thị xã Đông Triều

000.016.68.H49

17

H49.68.17

Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường

000.017.68.H49

18

H49.68.18

Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

000.018.68.H49

19

H49.68.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.019.68.H49

20

H49.68.20

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.020.68.H49

21

H49.68.21

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.021.68.H49

22

H49.68.22

Trung tâm Hành chính công

000.022.68.H49

23

H49.68.23

UBND phường Đông Triều

000.023.68.H49

24

H49.68.24

UBND phường Đức Chính

000.024.68.H49

25

H49.68.25

UBND phường Hưng Đạo

000.025.68.H49

26

H49.68.26

UBND phường Kim Sơn

000.026.68.H49

27

H49.68.27

UBND phường Mạo Khê

000.027.68.H49

28

H49.68.28

UBND phường Xuân Sơn

000.028.68.H49

29

H49.68.29

UBND xã An Sinh

000.029.68.H49

30

H49.68.30

UBND xã Bình Dương

000.030.68.H49

31

H49.68.31

UBND xã Bình Khê

000.031.68.H49

32

H49.68.32

UBND phường Hoàng Quế

000.032.68.H49

33

H49.68.33

UBND phường Hồng Phong

000.033.68.H49

34

H49.68.34

UBND xã Hồng Thái Đông

000.034.68.H49

35

H49.68.35

UBND xã Hồng Thái Tây

000.035.68.H49

36

H49.68.36

UBND xã Nguyễn Huệ

000.036.68.H49

37

H49.68.37

UBND xã Tân Việt

000.037.68.H49

38

H49.68.38

UBND xã Thùy An

000.038.68.H49

39

H49.68.39

UBND phường Tràng An

000.039.68.H49

40

H49.68.40

UBND xã Tràng Lương

000.040.68.H49

41

H49.68.41

UBND xã Viêt Dân

000.041.68.H49

42

H49.68.42

UBND xã Yên Đức

000.042.68.H49

43

H49.68.43

UBND phường Yên Thọ

000.043.68.H49

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Mã cấp 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

I. Khối sở, ngành

TT

Mã định danh điện tử

Tên đơn vị

Mã định danh

I

H49.22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.22.H49

 

H49.22.2

Chỉ cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.22.H49

1

H49.22.2.1

Trạm Chẩn đoán xét nghiệm bệnh động, thực vật Quảng Ninh

001.02.22.H49

2

H49.22.2.2

Trạm Kiểm dịch động vật cửa khẩu Quảng Ninh

002.02.22.H49

 

H49.22.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.22.H49

1

H49.22.3.1

Hạt kiểm lâm thị xã Đông Triều

001.03.22.H49

2

H49.22.3.2

Hạt kiểm lâm thành phố Uông Bí

002.03.22.H49

3

H49.22.3.3

Hạt kiểm lâm thị xã Quảng Yên

003.03.22.H49

4

H49.22.3.4

Hạt kiểm lâm thành phố Hạ Long

004.03.22.H49

5

H49.22.3.5

Hạt kiểm lâm thành phố Cẩm Phả

005.03.22.H49

6

H49.22.3.6

Hạt kiểm lâm huyện Vân Đồn

006.03.22.H49

7

H49.22.3.7

Hạt kiểm lâm huyện Tiên Yên

007.03.22.H49

8

H49.22.3.8

Hạt kiểm lâm huyện Ba Chẽ

008.03.22.H49

9

H49.22.3.9

Hạt kiểm lâm huyện Bình Liêu

009.03.22.H49

10

H49.22.3.10

Hạt kiểm lâm huyện Đầm Hà

010.03.22.H49

11

H49.22.3.11

Hạt kiểm lâm huyện Hải Hà

011.03.22.H49

12

H49.22.3.12

Hạt kiểm lâm thành phố Móng Cái

012.03.22.H49

13

H49.22.3.13

Hạt kiểm lâm huyện Cô Tô

013.03.22.H49

14

H49.22.3.14

Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1

014.03.22.H49

15

H49.22.3.15

Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2

015.03.22.H49

16

H49.22.3.16

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng

016.03.22.H49

17

H49.22.3.17

Ban Quản lý Rừng phòng hộ hồ Yên Lập

017.03.22.H49

II. Khối địa phương:

TT

Mã định danh điện tử

Tên đơn vị

Mã định danh

I

H49.55

UBND huyện Ba Chẽ

000.00.55.H49

 

H49.55.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.55.H49

18

H49.55.6.1

Trường Mầm non Thị trấn Ba Chẽ

001.06.55.H49

19

H49.55.6.2

Trường Mầm non Đồn Đạc

002.06.55.H49

20

H49.55.6.3

Trường Mầm non Nam Sơn

003.06.55.H49

21

H49.55.6.4

Trường Mầm non Thanh Sơn - Ba Chẽ

004.06.55.H49

22

H49.55.6.5

Trường Mầm non Lương Mông

005.06.55.H49

23

H49.55.6.6

Trường Mầm non Thanh Lâm

006.06.55.H49

24

H49.55.6.7

Trường Mầm non Đạp Thanh

007.06.55.H49

25

H49.55.6.8

Trường Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ

008.06.55.H49

26

H49.55.6.9

Trường Tiểu học Đạp Thanh

009.06.55.H49

27

H49.55.6.10

Trường Tiểu học Đồn Đạc

010.06.55.H49

28

H49.55.6.11

Trường Tiểu học Minh Cẩm

011.06.55.H49

29

H49.55.6.12

Trường PT DTBT THCS Đạp Thanh

012.06.55.H49

30

H49.55.6.13

Trường THCS Thị trấn Ba Chẽ

013.06.55.H49

31

H49.55.6.14

Trường PT DTBT THCS Đồn Đạc

014.06.55.H49

32

H49.55.6.15

Trường TH và THCS Lương Mông

015.06.55.H49

33

H49.55.6.16

Trường PT DTBT TH và THCS Thanh Lâm

016.06.55.H49

34

H49.55.6.17

Trường PT DTBT TH và THCS Thanh Sơn

017.06.55.H49

35

H49.55.6.18

Trường PT DTBT TH và THCS Nam Sơn

018.06.55.H49

36

H49.55.6.19

Trường PT DTBT TH và THCS Đồn Đạc II

019.06.55.H49

37

H49.55.6.20

Trường PT DTNT Ba Chẽ

020.06.55.H49

II

H49.56

UBND huyện Bình Liêu

000.00.56.H49

 

H49.56.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.56.H49

1

H49.56.6.1

Trường Mầm non Thị trấn Bình Liêu

001.06.56.H49

2

H49.56.6.2

Trường Mầm non Hoành Mô

002.06.56.H49

3

H49.56.6.3

Trường Mầm non Đồng Văn

003.06.56.H49

4

H49.56.6.4

Trường Mầm non Lục Hồn

004.06.56.H49

5

H49.56.6.5

Trường Mầm non Tình Húc

005.06.56.H49

6

H49.56.6.6

Trường Mầm non Đồng Tâm

006.06.56.H49

7

H49.56.6.7

Trường Mầm non Húc Động

007.06.56.H49

8

H49.56.6.8

Trường Mầm non Vô Ngại

008.06.56.H49

9

H49.56.6.9

Trường Tiểu học Thị Trấn Bình Liêu

009.06.56.H49

10

H49.56.6.10

Trường Tiểu học Lục Hồn

010.06.56.H49

11

H49.56.6.11

Trường Tiểu học Hoành Mô

011.06.56.H49

12

H49.56.6.12

Trường Tiểu học Đồng Tâm

012.06.56.H49

13

H49.56.6.13

Trường Tiểu học Tình Húc

013.06.56.H49

14

H49.56.6.14

Trường Tiểu học Vô Ngại

014.06.56.H49

15

H49.56.6.15

Trường Tiểu học Húc Động

015.06.56.H49

16

H49.56.6.16

Trường THCS Thị trấn Bình Liêu

016.06.56.H49

17

H49.56.6.17

Trường THCS Lục Hồn

017.06.56.H49

18

H49.56.6.18

Trường PT DTBT THCS Đồng Tâm

018.06.56.H49

19

H49.56.6.19

Trường THCS Vô Ngại

019.06.56.H49

20

H49.56.6.20

Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Văn

020.06.56.H49

21

H49.56.6.21

Trường THCS Húc Động

021.06.56.H49

22

H49.56.6.22

Trường PT DTNT Bình Liêu

022.06.56.H49

23

H49.56.6.23

Trung tâm GDNN và GDTX Bình Liêu

023.06.56.H49

III

H49.57

UBND huyện Cô Tô

000.00.57.H49

 

H49.57.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.57.H49

1

H49.57.9.1

Trường Mầm non Đồng Tiến

001.09.57.H49

2

H49.57.9.2

Trường Mầm non Thanh Lân

002.09.57.H49

3

H49.57.9.3

Trường Mầm non Cô Tô

003.09.57.H49

4

H49.57.9.4

Trường Tiểu học thị trấn Cô Tô

004 09 57.H49

5

H49.57.9.5

Trường Tiểu học Đồng Tiến

005 09.57.H49

6

H49.57.9.6

Trường Tiểu học Thanh Lân

006.09.57.H49

7

H49.57.9.7

Trường THCS thị trấn Cô Tô

007.09.57.H49

8

H49.57.9.8

Trường THCS Đồng Tiến

008.09.57.H49

9

H49.57.9.9

Trường THCS Thanh Lân

009.09.57.H49

10

H49.56.9.10

Trung tâm GDNN - GDTX Cô Tô

010.09.57.H49

IV

H49.58

UBND huyện Đầm Hà

000.00.58.H49

 

H49.58.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.58.H49

1

H49.58.6.1

Trường Mầm non Thị trấn Đầm Hà

001.06.58.H49

2

H49.58.6.2

Trường Mầm non Quảng An

002.06.58.H49

3

H49.58.6.3

Trường Mầm non Quảng Lâm

003.06.58.H49

4

H49.58.6.4

Trường Mầm non Tân Bình

004.06.58.H49

5

H49.58.6.5

Trường Mầm non xã Đầm Hà

005.06.58.H49

6

H49.58.6.6

Trường Trường Mầm non Dực Yên

006.06.58.H49

7

H49.58.6.7

Trường Mầm non Tân Lập

007.06.58.H49

8

H49.58.6.8

Trường Mầm non Quảng Lợi

008.06.58.H49

9

H49.58.6.9

Trường Mầm non Đại Bình

009.06.58.H49

10

H49.58.6.10

Trường Mầm non Tuổi thơ - Đầm Hà

010.06.58.H49

11

H49.58.6.11

Trường Tiểu học xã Đầm Hà

011.06.58.H49

12

H49.58.6.12

Trường Tiểu học Tân Lập

012.06.58.H49

13

H49.58.6.13

Trường Tiểu học thị trấn Đầm Hà

013.06.58.H49

14

H49.58.6.14

Trường Tiểu học Quảng Tân

014.06.58.H49

15

H49.58.6.15

Trường Tiểu học Dực Yên

015.06.58.H49

16

H49.58.6.16

Trường Tiểu học Tân Bình

016.06.58.H49

17

H49.58.6.17

Trường Tiểu học Quảng An

017.06.58.H49

18

H49.58.6.18

Trường Trường Tiểu học Quảng Lâm

018.06.58.H49

19

H49.58.6.19

Trường THCS xã Đầm Hà

019.06.58.H49

20

H49.58.6.20

Trường THCS Thị trấn Đầm Hà

020.06.58.H49

21

H49.58.6.21

Trường THCS Quảng Tân

021.06.58.H49

22

H49.58.6.22

Trường THCS Quảng An

022.06.58.H49

23

H49.58.6.23

Trường THCS Dực Yên

023.06.58.H49

24

H49.58.6.24

Trường TH và THCS Đại Bình

024.06.58.H49

25

H49.58.6.25

Trường THCS Tân Bình

025.06.58.H49

26

H49.58.6.26

Trường THCS Quảng Lâm

026.06.58.H49

27

H49.58.6.27

Trường THCS Tân Lập

027 06.58.H49

28

H49.58.6.28

Trường Trung tâm GDNN và GDTX Đầm Hà

028.06.58.H49

V

H49.59

UBND huyện Hải Hà

000.00.59.H49

 

H49.59.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.59.H49

1

H49.59.6.1

Trường Mầm non (DLTT) Bước chân đầu tiên

001.06.59.H49

2

H49.59.6.2

Trường Mầm non Thị Trấn Quảng Hà

002.06.59.H49

3

H49.59.6.3

Trường Mầm non Quảng Thịnh

003.06.59.H49

4

H49.59.6.4

Trường Mầm non Quảng Sơn

004.06.59.H49

5

H49.59.6.5

Trường Mầm non Quảng Chính

005.06.59.H49

6

H49.59.6.6

Trường Mầm non Quảng Minh

006.06.59.H49

7

H49.59.6.7

Trường Mầm non Quảng Phong

007.06.59.H49

8

H49.59.6.8

Trường Mầm non Quảng Long

008.06.59.H49

9

H49.59.6.9

Trường Mầm non Quảng Thành

009.06.59.H49

10

H49.59.6.10

Trường Mầm non Quảng Minh II

010.06.59.H49

11

H49.59.6.11

Trường Mầm non thị trấn Quảng Hà III

011.06.59.H49

12

H49.59.6.12

Trường Mầm non Đường Hoa

012.06.59.H49

13

H49.59.6.13

Trường Mầm non Đường Hoa II

013.06.59.H49

14

H49.59.6.14

Trường Mầm non Quảng Đức

014.06.59.H49

15

H49.59.6.15

Trường Mầm non thị trấn Quảng Hà II

015.06.59.H49

16

H49.59.6.16

Trường Mầm non Hoa Hồng - Hải Hà

016.06.59.H49

17

H49.59.6.17

Trường Tiểu học Thị trấn Quảng Hà

017.06.59.H49

18

H49.59.6.18

Trường Tiểu học Quảng Minh

018.06.59.H49

19

H49.59.6.19

Trường Tiểu học Quảng Chính

019.06.59.H49

20

H49.59.6.20

Trường Tiểu học thị trấn Quảng Hà II

020.06.59.H49

21

H49.59.6.21

Trường Tiểu học Đường Hoa

021.06.59.H49

22

H49.59.6.22

Trường Tiểu học Quảng Thành

022.06.59.H49

23

H49.59.6.23

Trường Tiểu học Quảng Phong

023.06.59.H49

24

H49.59.6.24

Trường Tiểu học Quảng Sơn II

024.06.59.H49

25

H49.59.6.25

Trường Tiểu học Quảng Long

025.06.59.H49

26

H49.59.6.26

Trường Tiểu học Quảng Minh II

026.06.59.H49

27

H49.59.6.27

Trường Tiểu học Quảng Đức

027.06.59.H49

28

H49.59.6.28

Trường Tiểu học Quảng Sơn I

028.06.59.H49

29

H49.59.6.29

Trường Tiểu học thị trấn Quảng Hà III

029.06.59.H49

30

H49.59.6.30

Trường THCS thị trấn Quảng Hà

030.06.59.H49

31

H49.59.6.31

Trường THCS Quảng Minh

031.06.59.H49

32

H49.59.6.32

Trường THCS Quảng Chính

032.06.59.H49

33

H49.59.6.33

Trường THCS Quảng Hà II

033.06.59.H49

34

H49.59.6.34

Trường TH và THCS Quảng Thịnh

034.06.59.H49

35

H49.59.6.35

Trường THCS Đường Hoa

035.06.59.H49

36

H49.59.6.36

Trường THCS Quảng Thành

036.06.59.H49

37

H49.59.6.37

Trường THCS Quảng Phong

037.06.59.H49

38

H49.59.6.38

Trường PT DTBT THCS Quảng Sơn

038.06.59.H49

39

H49.59.6.39

Trường THCS Quảng Thắng

039.06.59.H49

40

H49.59.6.40

Trường PT DTBT THCS Quảng Đức

040.06.59.H49

41

H49.59.6.41

Trường TH và THCS Tiến Tới

04L06.59.H49

42

H49.59.6.42

Trường TH và THCS Cái Chiến

042.06.59.H49

43

H49.59.6.43

Trường PT DTNT THCS Hải Hà

043.06.59.H49

44

H49.59.6.44

Trường Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hải Hà

044.06.59.H49

VI

H49.61

UBND huyện Tiên Yên

000.00.61.H49

 

H49.61.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.61.H49

1

H49.61.6.1

Trường Mầm non Hoa Hồng - Tiên Yên

001.06.61.H49

2

H49.61.6.2

Trường Mầm non Hoa Mai - Tiên Yên

002.06.61.H49

3

H49.61.6.3

Trường Mầm non Phong Dụ

003.06.61.H49

4

H49.61.6.4

Trường Mầm non Yên Than

004.06.61.H49

5

H49.61.6.5

Trường Mầm non Đông Ngũ

005.06.61.H49

6

H49.61.6.6

Trường Mầm non Tiên Lãng

006.06.61.H49

7

H49.61.6.7

Trường Mầm non Đông Hải

007.06.61.H49

8

H49.61.6.8

Trường Mầm non Hải Lạng

008.06.61.H49

9

H49.61.6.9

Trường Mầm non Hà Lâu

009.06.61.H49

10

H49.61.6.10

Trường Mầm non Điền Xá

010.06.61.H49

11

H49.61.6.11

Trường Mầm non Đồng Rui

011.06.61.H49

12

H49.61.6.12

Trường Mầm non Đại Dực

012.06.61.H49

13

H49.61.6.13

Trường Mầm non Đại Thành

013.06.61.H49

14

H49.61.6.14

Trường Tiểu học Thị trấn Tiên Yên

014.06.61.H49

15

H49.61.6.15

Trường Tiểu học Tiên Lãng

015.06.61.H49

16

H49.61.6.16

Trường Tiểu học Đông Ngũ 1

016.06.61.H49

17

H49.61.6.17

Trường Tiểu học Đông Hải

017.06.61.H49

18

H49.61.6.18

Trường Tiểu học Hải Lạng

018.06.61.H49

19

H49.61.6.19

Trường Tiểu học Đông Ngũ 2

019.06.61.H49

20

H49.61.6.20

Trường Tiểu học Phong Dụ

020.06.61.H49

21

H49.61.6.21

Trường THCS Thị trấn Tiên Yên

021.06.61.H49

22

H49.61.6.22

Trường THCS Tiên Lãng

022.06.61.H49

23

H49.61.6.23

Trường THCS Phong Dụ

023.06.61.H49

24

H49.61.6.24

Trường THCS Hải Lạng

024.06.61.H49

25

H49.61.6.25

Trường THCS Đông Ngũ

025.06.61.H49

26

H49.61.6.26

Trường TH và THCS Đồng Rui

026.06.61.H49

27

H49.61.6.27

Trường TH và THCS Yên Than

027.06.61.H49

28

H49.61.6.28

Trường TH và THCS Điền Xá

028.06.61.H49

29

H49.61.6.29

Trường PT DTBT TH và THCS Hà Lâu

029.06.61.H49

30

H49.61.6.30

Trường TH và THCS Đại Dực 1

030.06.61.H49

31

H49.61.6.31

Trường TH và THCS Đại Dực 2

031.06.61.H49

32

H49.61.6.32

Trường Trung tâm GDNN và GDTX Tiên Yên

032.06.61.H49

VII

H49.62

UBND huyện Vân Đồn

000.00.62.H49

 

H49.62.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.62.H49

1

H49.62.6.1

Trường Mầm non Đoàn Kết

001.06.62.H49

2

H49.62.6.2

Trường Mầm non Hạ Long - Vân Đồn

002.06.62.H49

3

H49.62.6.3

Trường Mầm non Đông Xá

003.06.62.H49

4

H49.62.6.4

Trường Mầm non Quan lạn

004.06.62.H49

5

H49.62.6.5

Trường Mầm non Thị trấn Cái Rồng

005.06.62.H49

6

H49.62.6.6

Trường Mầm non Bản Sen

006.06.62.H49

7

H49.62.6.7

Trường Mầm non Đài Xuyên

007.06.62.H49

8

H49.62.6.8

Trường Mầm non Vạn Yên

008.06.62.H49

9

H49.62.6.9

Trường Mầm non Bình Dân

009.06.62.H49

10

H49.61.6.10

Trường Mầm non Thắng Lợi

010.06.62.H49

11

H49.61.6.11

Trường Mầm non Minh Châu

011.06.62.H49

12

H49.61.6.12

Trương Mầm non Ngọc Vừng

012.06.62.H49

13

H49.61.6.13

Trường Mầm non Tư Thục Thanh Bình

013.06.62.H49

14

H49.61.6.14

Trường Tiểu học Đông Xá

014.06.62.H49

15

H49.61.6.15

Trường Tiểu học Hạ Long 1

015.06.62.H49

16

H49.62.6.16

Trường Tiểu học Hạ Long 2

016.06.62.H49

17

H49.62.6.17

Trường Tiểu học Kim Đồng - Vân Đồn

017.06.62.H49

18

H49.62.6.18

Trường Tiểu học Quan Lạn

018.06.62.H49

19

H49.62.6.19

Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Rồng

019.06.62.H49

20

H49.62.6.20

Trường Tiểu học Đoàn Kết

020.06.62.H49

21

H49.62.6.21

Trường Tiểu học Đài Xuyên

021.06.62.H49

22

H49.62.6.22

Trường THCS Đông Xá

022.06.62.H49

23

H49.62.6.23

Trường THCS Hạ Long

023.06.62.H49

24

H49.62.6.24

Trường THCS Thị Trấn Cái Rồng

024.06.62.H49

25

H49.62.6.25

Trường THCS Đoàn Kết

025.06.62.H49

26

H49.62.6.26

Trường THCS Đài Xuyên

026.06.62.H49

27

H49.62.6.27

Trường PTCS Bản Sen

027.06.62.H49

28

H49.62.6.28

Trường PTCS Bình Dân

028.06.62.H49

29

H49.62.6.29

Trường PTCS Minh Châu

029.06.62.H49

30

H49.62.6.30

Trường PTCS Ngọc Vừng

030.06.62.H49

31

H49.62.6.31

Trường PTCS Thắng Lợi

031.06.62.H49

32

H49.62.6.32

PTCS Vạn Yên

032.06.62.H49

33

H49.62.6.33

Trường Mầm non Hoa Hồng - Vân Đồn

033.06.62.H49

34

H49.62.6.34

Trường Trung tâm GDNN và GDTX Vân Đồn

034.06.62.H49

VIII

H49.63

UBND thành phố Cẩm Phả

000.00.63.H49

 

H49.63.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.63.H49

1

H49.63.6.1

Trường Mầm non Ngôi Nhà Xanh - Cẩm Phả

001.06.63.H49

2

H49.63.6.2

Trường Mầm non Hoa Phượng Tím - Cẩm Phả

002.06.63.H49

3

H49.63.6.3

Trung tâm GDNN và GDTX Cẩm Phả

003.06.63.H49

4

H49.63.6.4

Trường Mầm non Cẩm Bình

004.06.63.H49

5

H49.63.6.5

Trường Mầm non Mông Dương

005.06.63.H49

6

H49.63.6.6

Trường Mầm non Cửa Ông

006.06.63.H49

7

H49.63.6.7

Trường Mầm non Cẩm Phú

007.06.63.H49

8

H49.63.6.8

Trường Mầm non Cẩm Sơn 1

008.06.63.H49

9

H49.63.6.9

Trường Mầm non Cẩm Sơn 2

009.06.63.H49

10

H49.63.6.10

Trường Mầm non Cẩm Đông

010.06.63.H49

11

H49.63.6.11

Trường Mầm non Cẩm Tây

011.06.63.H49

12

H49.63.6.12

Trường Mầm non Hoa Sen - Cẩm Phả

012.06.63.H49

13

H49.63.6.13

Trường Mầm non Cẩm Trung

013.06.63.H49

14

H49.63.6.14

Trường Mầm non Cẩm Thạch

014.06.63.H49

15

H49.63.6.15

Trường Mầm non Quang Hanh

015.06.63.H49

16

H49.63.6.16

Trường Mầm non Hoa Hồng - Cẩm Phả

016.06.63.H49

17

H49.63.6.17

Trường Mầm non Cẩm Thịnh

017.06.63.H49

18

H49.63.6.18

Trường Mầm non Dương Huy

018.06.63.H49

19

H49.63.6.19

Trường Mầm non Cẩm Hải

019.06.63.H49

20

H49.63.6.20

Trường Mầm non Cộng Hòa - Cẩm Phả

020.06.63.H49

21

H49.63.6.21

Trường Mầm non Little House

021.06.63.H49

22

H49.63.6.22

Trường Tiểu học Mông Dương

022.06.63.H49

23

H49.63.6.23

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cẩm Phả

023.06.63.H49

24

H49.63.6.24

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

024.06.63.H49

25

H49.63.6.25

Trường Tiểu học Kim Đồng - Cẩm Phả

025.06.63.H49

26

H49.63.6.26

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả

026.06.63.H49

27

H49.63.6.27

Trường Tiểu học Thái Bình

027.06.63.H49

28

H49.63.6.28

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - Cẩm Phả

028.06.63.H49

29

H49.63.6.29

Trường Tiểu học Cẩm Sơn 1

029.06.63.H49

30

H49.63.6.30

Trường Tiểu học Cẩm Sơn 2

030.06.63.H49

31

H49.63.6.31

Trường Tiểu học Cẩm Đông

031.06.63.H49

32

H49.63.6.32

Trường Tiểu học Hồ Tùng Mậu

032.06.63.H49

33

H49.63.6.33

Trường Tiểu học Cẩm Bình

033.06.63.H49

34

H49.63.6.34

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

034.06.63.H49

35

H49.63.6.35

Trường Tiểu học Cẩm Trung

035.06.63.H49

36

H49.63.6.36

Trường Tiểu học Cẩm Thủy

036.06.63.H49

37

H49.63.6.37

Trường Tiểu học Cẩm Thạch

037.06.63.H49

38

H49.63.6.38

Trường Tiểu học Quang Hanh

038.06.63.H49

39

H49.63.6.39

Trường Tiểu học Suối Khoáng

039.06.63.H49

40

H49.63.6.40

Trường Tiểu học Tô Hiệu

040.06.63.H49

41

H49.63.6.41

Trường Mầm non - Tiểu học Hội nhập Quốc tế iSchool

041.06.63.H49

42

H49.63.6.42

Trường THCS Mông Dương

042.06.63.H49

43

H49.63.6 43

Trường THCS Cửa Ông

043.06.63.H49

44

H49.63.6.44

Trường THCS Cẩm Thịnh

044.06.63.H49

45

H49.63.6.45

Trường THCS Lý Tự Trọng - Cẩm Phả

045.06.63.H49

46

H49.63.6.46

Trường THCS Cẩm Sơn

046.06.63.H49

47

H49.63.6.47

Trường THCS Ngô Quyền - Cẩm Phả

047.06.63.H49

48

H49.63.6.48

Trường THCS Nam Hải

048.06.63.H49

49

H49.63.6.49

Trường THCS Cẩm Bình

049.06.63.H49

50

H49.63.6.50

Trường THCS Cẩm Thành

050.06.63.H49

51

H49.63.6.51

Trường THCS Trọng Điểm - Cẩm Phả

051.06.63.H49

52

H49.63.6.52

Trường THCS Bái Tử Long

052.06.63.H49

53

H49.63.6.53

Trường THCS Thống Nhất - Cẩm Phả

053.06.63.H49

54

H49.63.6.54

Trường THCS Quang Hanh

054.06.63.H49

55

H49.63.6.55

Trường THCS Suối Khoáng

055.06.63.H49

56

H49.63.6.56

Trường TH và THCS Dương Huy

056.06.63.H49

57

H49.63.6.57

Trường TH&THCS Cộng Hòa

057.06.63.H49

58

H49.63.6.58

Trường THCS Chu Văn An

058.06.63.H49

59

H49.63.6.59

Trường TH và THCS Cẩm Hải

059.06.63.H49

IX

H49.64

UBND thành phố Hạ Long

000.00.64.H49

 

H49.64.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.64.H49

1

H49.64.6.1

Trường Mầm non Hoa Anh Đào Montessori

001.06.64.H49

2

H49.64.6.2

Trường Mầm non Đại Yên

002.06.64.H49

3

H49.64.6.3

Trường Mầm non Việt Hưng

003.06.64.H49

4

H49.64.6.4

Trường Mầm non Giếng Đáy

004.06.64.H49

5

H49.64.6.5

Trường Mầm non Những Ngôi Sao Nhỏ

005.06.64.H49

6

H49.64.6.6

Trường Mầm non Hồng Gai

006.06.64.H49

7

H49.64.6.7

Trường Mầm non Hạ Long - Hạ Long

007.06.64.H49

8

H49.64.6.8

Trường Mầm non Hồng Hải

008.06.64.H49

9

H49.64.6.9

Trường Mầm non Cao Xanh

009.06.64.H49

10

H49.64.6.10

Trường Mầm non Cao Thắng

010.06.64.H49

11

H49.64.6.11

Trường Mầm non Hà Lầm

011.06.64.H49

12

H49.64.6.12

Trường Mầm non Hoa Hồng - Hạ Long

012.06.64.H49

13

H49.64.6.13

Trường Mầm non Hà Tu

013.06.64.H49

14

H49.64.6.14

Trường Mầm non Hoa Đào - Hạ Long

014.06.64.H49

15

H49.64.6.15

Trường Mầm non Hà Phong

015.06.64.H49

16

H49.64.6.16

Trường Mầm non 1-6 Hạ Long

016.06.64.H49

17

H49.64.6.17

Trường Mầm non Bạch Đằng

017.06.64.H49

18

H49.64.6.18

Trường Mầm non Hà Trung

018.06.64.H49

19

H49.64.6.19

Trường Mầm non Hùng Thắng

019.06.64.H49

20

H49.64.6.20

Trường Mầm non ABC - Hạ Long

020.06.64.H49

21

H49.64.6.21

Trường Mầm non Phương Huyền - Hạ Long

021.06.64.H49

22

H49.64.6.22

Trường Mầm non Viglacera

022.06.64.H49

23

H49.64.6.23

Trường Mầm non Đóng Tầu Hạ Long

023.06.64.H49

24

H49.64.6.24

Trường Mầm non Quốc tế Hạ Long

024.06.64.H49

25

H49.64.6.25

Trường Mầm non Bãi Cháy

025.06.64.H49

26

H49.64.6.26

Trường Mầm non Tuần Châu

026.06.64.H49

27

H49.64.6.27

Trường Mầm non Thanh Bình

027.06.64.H49

28

H49.64.6.28

Trường Mầm non Hoa Lan - Hạ Long

028.06.64.H49

29

H49.64.6.29

Trường Mầm non Family

029.06.64.H49

30

H49.64.6.30

Trường Mầm non Hoa Anh Đào - Hạ Long

030.06.64.H49

31

H49.64.6.31

Trường Mầm non Hà Khẩu

031.06.64.H49

32

H49.64.6.32

Trường Mầm non Smart Kids Cái Dăm - Hạ Long

032.06.64.H49

33

H49.64.6.33

Trường Mầm non Quốc tế UK

033.06.64.H49

34

H49.64.6.34

Trường Mầm non STEAMe Hạ Long

034.06.64.H49

35

H49.64.6.35

Trường Tiểu học Đại Yên

035.06.64.H49

36

H49.64.6.36

Trường Tiểu học Việt Hưng

036.06.64.H49

37

H49.64.6.37

Trường Tiểu học Hà Khẩu

037.06.64.H49

38

H49.64.6.38

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - Hạ Long

038.06.64.H49

39

H49.64.6.39

Trường Tiểu học Bãi Cháy

039.06.64.H49

40

H49.64.6.40

Trường Tiểu học Hạ Long

040.06.64.H49

41

H49.64.6.41

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Hạ Long

041.06.64.H49

42

H49.64 6.42

Trường Tiểu học Cao Xanh

042.06.64.H49

43

H49.64.6.43

Trường Tiểu học Cao Thắng

043.06.64.H49

44

H49.64.6.44

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - Hạ Long

044.06.64.H49

45

H49.64.6.45

Trường Tiểu học Hà Lầm

045.06.64.H49

46

H49.64.6.46

Trường Tiểu học Quang Trung - Hạ Long

046.06.64.H49

47

H49.64.6.47

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản - Hạ Long

04706 64.H49

48

H49.64.6.48

Trường Tiểu học Minh Hà

04806 64.H49

49

H49.64.6.49

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Hạ Long

049.06.64.H49

50

H49.64.6.50

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Hạ Long

050.06.64.H49

51

H49.64.6.51

Trường Tiểu học Hữu Nghị

051.06.64.H49

52

H49.64.6.52

Trường THCS Đại Yên

052.06.64.H49

53

H49.64.6.53

Trường THCS Việt Hưng

053.06.64.H49

54

H49.64.6.54

Trường THCS Nguyễn Trãi - Hạ Long

054.06.64.H49

55

H49.64.6.55

Trường THCS Lý Tự Trọng - Hạ Long

055.06.64.H49

56

H49.64.6.56

Trường THCS Lê Văn Tám - Hạ Long

056.06.64.H49

57

H49.64.6.57

Trường THCS Kim Đồng - Hạ Long

057.06.64.H49

58

H49.64.6.58

Trường THCS Hồng Hải

058.06.64.H49

59

H49.64.6.59

Trường THCS Cao Xanh

059.06.64.H49

60

H49.64.6.60

Trường THCS Cao Thắng

060.06 64.H49

61

H49.64.6.61

Trường THCS Trọng Điểm - Hạ Long

061.06 64.H49

62

H49.64.6.62

Trường THCS Nguyễn Văn Thuộc

062.06.64.H49

63

H49.64.6.63

Trường THCS Trần Quốc Toản - Hạ Long

063.06.64.H49

64

H49.64.6.64

Trường THCS Hà Trung

064.06.64.H49

65

H49.64.6.65

Trường THCS Hà Tu

065.06.64.H49

66

H49.64.6.66

Trường THCS Bãi Cháy

066.06.64.H49

67

H49.64.6.67

Trường TH và THCS Tuấn Châu

067.06.64.H49

68

H49.64.6.68

Trường TH và THCS Hùng Thắng

068.06.64.H49

69

H49.64.6.69

Trường TH và THCS Bãi Cháy 2

069.06.64.H49

70

H49.64.6.70

Trường TH và THCS Nguyễn Viết Xuân

070.06.64.H49

71

H49.64.6.71

Trường TH và THCS Minh Khai

071.06.64.H49

72

H49.64.6.72

Trường Mầm non Thị Trấn Trới

072.06.64.H49

73

H49.64.6.73

Trường Mầm non Lê Lợi

073.06.64.H49

74

H49.64.6.74

Trường Mầm non Sơn Dương

074.06.64.H49

75

H49.64.6.75

Trường Mầm non Thống Nhất

075.06.64.H49

76

H49.64.6.76

Trường Mầm non Băng Cả

076.06.64.H49

77

H49.64.6.77

Trường Mầm non Quảng La

077.06.64.H49

78

H49.64.6.78

Trường Mầm non Tân Dân

078.06.64.H49

79

H49.64.6.79

Trường Mầm non Vũ Oai

079.06.64.H49

80

H49.64.6.80

Trường Mầm non Đồng Sơn

080.06.64.H49

81

H49.64.6.81

Trường Mầm non Hòa Bình

081.06.64.H49

82

H49.64.6.82

Trường Mầm non Đồng Lâm

082.06.64.H49

83

H49.64.6.83

Trường Mầm non Kỳ Thượng

083.06.64.H49

84

H49.64.6.84

Trường Mầm non Dân Chủ

084.06.64.H49

85

H49.64.6.85

Trường Tiểu học Trới

085.06.64.H49

86

H49.64.6.86

Trường Tiểu học Quảng La

086.06.64.H49

87

H49.64.6.87

Trường TH và THCS Núi Mẳn

087.06.64.H49

88

H49.64.6.88

Trường Tiểu học Lê Lợi

088.06.64.H49

89

H49.64.6.89

Trường Tiểu học Sơn Dương

089.06.64.H49

90

H49.64.6.90

Trường THCS Trới

090.06.64.H49

91

H49.64.6.91

Trường TH và THCS Thống Nhất

091.06.64.H49

92

H49.64.6.92

Trường THCS Lê Lợi

092.06.64.H49

93

H49.64.6.93

Trường THCS Sơn Dương

093.06.64.H49

94

H49.64.6.94

Trường TH và THCS Tân Dân

094.06.64.H49

95

H49.64.6.95

Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Lâm 1

095.06.64.H49

96

H49.64.6.96

Trường TH và THCS Bằng Cả

096.06.64.H49

97

H49.64.6.97

Trường TH và THCS Dân Chủ

097.06.64.H49

98

H49.64.6.98

Trường TH và THCS Hòa Bình

098.06.64.H49

99

H49.64.6.99

Trường TH và THCS Vũ Oai

099.06.64.H49

100

H49.64.6.100

Trường TH và THCS Đồng Sơn

100.06.64.H49

101

H49.64.6.101

Trương TH và THCS Kỳ Thượng

101.06.64.H49

102

H49.64.6.102

Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Lâm 2

102.06.64.H49

103

H49.64.6.103

Trường PTDTNT Hoành Bồ

103.06.64.H49

104

H49.64.6.104

Trung tâm GDNN và GDTX Hạ Long

104.06.64.H49

X

H49.65

UBND thành phố Móng Cái

000.00.65.H49

 

H49.65.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.65.H49

1

H49.65.6.1

Trường Mầm non Hải Đông

001.06.65.H49

2

H49.65.6.2

Trường Mầm non Ninh Dương

002.06.65.H49

3

H49.65.6.3

Trường Mầm non Vạn Ninh

003.06.65.H49

4

H49.65.6.4

Trường Mầm non Hoa Hồng - Móng Cái

004.06.65.H49

5

H49.65.6.5

Trường Mầm non Hoa Mai - Móng Cái

005.06.65.H49

6

H49.65.6.6

Trường Mầm non Hải Xuân

006.06.65.H49

7

H49.65.6.7

Trường Mầm non Hải Hòa

007.06.65.H49

8

H49.65 6 8

Trường Mầm non Trà Cổ

008.06.65.H49

9

H49.65.6.9

Trường Mầm non Bình Ngọc

009.06.65.H49

10

H49.65.6.10

Trường Mầm non Hải Yên

010.06.65.H49

11

H49.65.6.11

Trường Mầm non Bắc Sơn - Móng Cái

011.06.65.H49

12

H49.65.6.12

Trường Mầm non Quảng Nghĩa

012.06.65.H49

13

H49.65.6.13

Trường Mầm non Hải Sơn

013.06.65.H49

14

H49.65.6.14

Trường Mầm non Vĩnh Trung

014.06.65.H49

15

H49.65 6 15

Trường Mầm non Vĩnh Thực

015.06.65.H49

16

H49.65.6.16

Trường Mầm non Hồng Hà

016.06.65.H49

17

H49.65.6.17

Trường Mầm non Hải Tiến

017.06.65.H49

18

H49.65.6.18

Trường Mầm non Bông Sen - Móng Cái

018.06.65.H49

19

H49.65.6.19

Trường Mầm non Ka Long

019.06.65.H49

20

H49.65.6.20

Trường Mầm non Hoa Sen Montessori - Móng Cái

020.06.65.H49

21

H49.65.6.21

Trường Tiểu học Kim Đồng Montessori

021.06.65.H49

22

H49.65.6.22

Trường Tiểu học Hải Tiến

022.06.65.H49

23

H49.65.6.23

Trường Tiểu học Hải Đông

023.06.65.H49

24

H49.65.6.24

Trường Tiểu học Hải Yên

024.06.65.H49

25

H49.65.6.25

Trường Tiểu học Ninh Dương

025.06.65.H49

26

H49.65.6.26

Trường Tiểu học Vạn Ninh

026.06.65.H49

27

H49.65.6.27

Trường Tiểu học Đào Phúc Lộc

027.06.65.H49

28

H49.65.6.28

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Móng Cái

028.06.65.H49

29

H49.65.6.29

Trường Tiểu học Hải Xuân

029.06.65.H49

30

H49.65.6.30

Trường Tiểu học Hải Hòa

030.06.65.H49

31

H49.65.6.31

Trường Tiểu học Trà Cổ

031.06.65.H49

32

H49.65.6.32

Trường Tiểu học Bình Ngọc

032.06.65.H49

33

H49.65.6.33

Trường Tiểu học Vĩnh Thực

033.06.65.H49

34

H49.65.6.34

Trường Tiểu học Quảng Nghĩa

034.06.65.H49

35

H49.65.6.35

Trường Tiểu học Ka Long

035.06.65.H49

36

H49.65.6.36

Trường THCS Hải Đông

036.06.65.H49

37

H49.65.6.37

Trường THCS Hải Yên

037.06.65.H49

38

H49.65.6.38

Trường THCS Ka Long

038.06.65.H49

39

H49.65.6.39

Trường THCS Ninh Dương

039.06.65.H49

40

H49.65.6.40

Trường THCS Vạn Ninh

040.06.65.H49

41

H49.65.6.41

Trường THCS Hải Xuân

041.06.65.H49

42

H49.65 6 42

Trường THCS Hải Hòa

042.06.65.H49

43

H49.65.6.43

Trường THCS Trà Cổ

043.06.65.H49

44

H49.65.6.44

Trường THCS Bình Ngọc

044.06.65.H49

45

H49.65.6.45

Trường THCS Hòa Lạc

045.06.65.H49

46

H49.65.6.46

Trường THCS Vĩnh Thực

046.06.65.H49

47

H49.65.6.47

Trường THCS Quảng Nghĩa

047.06.65.H49

48

H49.65.6.48

Trường THCS Hải Tiến

048.06.65.H49

49

H49.65.6.49

Trường TH và THCS Bắc Sơn

049.06.65.H49

50

H49.65.6.50

Trường TH và THCS Vĩnh Trung

050.06.65.H49

51

H49.65.6.51

Trường TH và THCS Hải Sơn

051.06.65.H49

52

H49.65.6.55

Trung tâm GDNN và GDTX Móng Cái

055.06.65.H49

XI

H49.66

UBND thành phố Uông Bí

000.00.66.H49

 

H49.66.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.66.H49

1

H49.66 6.1

Trường Mầm non Nam Khê

001.06.66.H49

2

H49.66.6.2

Trường Mầm non Phương Nam

002.06.66.H49

3

H49.66.6.3

Trường Mầm non Phương Đông

003.06.66.H49

4

H49.66.6.4

Trường Mầm non Thanh Sơn - Uông Bí

004.06.66.H49

5

H49.66.6.5

Trường Mầm non Yên Thanh

005.06.66.H49

6

H49.66.6.6

Trường Mầm non Vàng Danh

006.06.66.H49

7

H49.66.6.7

Trường Mầm non 19/5 - Uông Bí

007.06.66.H49

8

H49.66.6.8

Trường Mầm non Hoa Lan - Uông Bí

008.06.66.H49

9

H49.66.6.9

Trường Mầm non Bắc Sơn - Uông Bí

009.06.66.H49

10

H49.66.6.10

Trường Mầm non Thượng Yên Công

010.06.66.H49

11

H49.66.6.11

Trường Mầm non Quang Trung

011.06.66.H49

12

H49.66.6.12

Trường Mầm non Trưng Vương

012.06.66.H49

13

H49.66.6.13

Trường Mầm non Điền Công

013.06.66.H49

14

H49.66.6.14

Trường Mầm non Đồng Chanh

014.06.66.H49

15

H49.66.6 15

Trường Mầm non Hoa Mai Vàng - Uông Bí

015.06.66.H49

16

H49.66.6.16

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Uông Bí

016.06.66.H49

17

H49.66.6.17

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Uông Bí

017.06.66.H49

18

H49.66.6.18

Trường Tiểu học Kim Đồng - Uông Bí

018.06.66.H49

19

H49.66.6.19

Trường Tiểu học Trần Phú - Uông Bí

019.06.66.H49

20

H49.66.6.20

Trường Tiểu học Trưng Vương

020.06.66.H49

21

H49.66.6.21

Trường Tiểu học Quang Trung - Uông Bí

021.06.66.H49

22

H49.66.6.22

Trường Tiểu học Lê Lợi - Uông Bí

022.06.66.H49

23

H49.66.6.23

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Uông Bí

023.06.66.H49

24

H49.66.6.24

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - Uông Bí

024.06.66.H49

25

H49.66.6.25

Trường Tiểu học Yên Thanh

025.06.66.H49

26

H49.66.6.26

Trường Tiểu học Phương Nam A

026.06.66.H49

27

H49.66.6.27

Trường Tiểu học Phương Nam B

027.06.66.H49

28

H49.66.6.28

Trường Tiểu học Phương Đông A

028.06.66.H49

29

H49.66.6.29

Trường Tiểu học Phương Đông B

029.06.66.H49

30

H49.66.6.30

Trường Tiểu học Phương Nam C

030.06.66.H49

31

H49.66.6.31

Trường THCS Bắc Sơn

031.06.66.H49

32

H49.66.6.32

Trường THCS Lý Tự Trọng - Uông Bí

032.06.66.H49

33

H49.66.6.33

Trường THCS Trưng Vương

033.06.66.H49

34

H49.66.6.34

Trường TH và THCS Nam Khê

034.06.66.H49

35

H49.66.6.35

Trường THCS Trấn Quốc Toản - Uông Bí

035.06.66.H49

36

H49.66.6.36

Trường THCS Nguyễn Trãi - Uông Bí

036.06.66.H49

37

H49.66.6.37

Trường THCS Phương Đông

037.06.66.H49

38

H49.66.6.38

Trường THCS Phương Nam

038.06.66.H49

39

H49.66.6.39

Trường THCS Yên Thanh

039.06.66.H49

40

H49.66.6.40

Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

040.06.66.H49

41

H49.66.6.41

Trường TH và THCS Điền Công

041.06.66.H49

42

H49.66.6.42

Trường Thực Hành Sư Phạm

042.06.66.H49

43

H49.66.6.43

Trường TH&THCS Quốc tế Stephen Hawking

043.06.66.H49

44

H49.66.6.44

Trung tâm GDNN và GDTX Uông Bí

044.06.66.H49

XII

H49.67

UBND thị xã Quảng Yên

000 00 67.H49

 

H49.67.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000 06 67.H49

1

H49.67.6.1

Trường Mầm non Hoa Hồng - Quảng Yên

001.06.67.H49

2

H49.67.6.2

Trường Mầm non Hà An

002.06.67.H49

3

H49.67.6.3

Trường Mầm non Yên Giang

003.06.67.H49

4

H49.67.6.4

Trường Mầm non Cộng Hòa

004 06.67.H49

5

H49.67.6.5

Trường Mầm non Minh Thành

005.06.67.H49

6

H49.67.6.6

Trường Mầm non Tiền An

006.06.67.H49

7

H49.67.6.7

Trường Mầm non Hoàng Tân

007.06.67.H49

8

H49 67.6.8

Trường Mầm non Phong Cốc

008.06.67.H49

9

H49.67.6.9

Trường Mầm non Phong Hải

009.06.67.H49

10

H49.67.6.10

Trường Mầm non Liên Vị

010.06.67.H49

11

H49.67.6.11

Trường Mầm non Sông Khoai

011.06.67.H49

12

H49.67.6.12

Trường Mầm non Đông Mai

012.06.67.H49

13

H49.67.6.13

Trường Mầm non Tân An

013.06.67.H49

14

H49.67.6.14

Trường Mầm non Nam Hòa

014.06.67.H49

15

H49.67.6.15

Trường Mầm non Yên Hải

015.06.67.H49

16

H49.67.6.16

Trường Mầm non Cẩm La

016.06.67.H49

17

H49.67.6.17

Trường Mầm non Liên Hòa

017.06.67.H49

18

H49.67.6.18

Trường Mầm non Tiền Phong

018,06.67.H49

19

H49.67.6.19

Trường Mầm non Hiệp Hòa

019.06.67.H49

20

H49.67.6.20

Trường Mầm non Quảng Yên

020.06.67.H49

21

H49.67.6.21

Trường Mầm non Vân Anh - Quảng Yên

021.06.67.H49

22

H49.67.6.22

Trường Tiểu học Ngô Quyền - Quảng Yên

022.06.67.H49

23

H49.67.6 23

Trường Tiểu học Yên Giang

023.06.67.H49

24

H49.67.6.24

Trường Tiểu học Hiệp Hòa

024.06.67.H49

25

H49.67.6.25

Trường Tiểu học Sông Khoai 1

025.06.67.H49

26

H49.67.6.26

Trường TH và THCS Sông Khoai

026.06.67.H49

27

H49.67.6.27

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Thuần

027.06.67.H49

28

H49.67.6.28

Trường Tiểu học Nguyễn Bình

028.06.67.H49

29

H49.67.6.29

Trường Tiểu học Đông Mai

029.06.67.H49

30

H49.67.6.30

Trường Tiểu học Minh Thành

030.06.67.H49

31

H49.67.6.31

Trường Tiểu học Tân An

031.06.67.H49

32

H49.67.6.32

Trường Tiểu học Hà An

032.06.67.H49

33

H49.67.6.33

Trường Tiểu học Yên Hải

033.06.67.H49

34

H49.67.6.34

Trường Tiểu học Phong Cốc

034.06.67.H49

35

H49.67.6.35

Trường Tiểu học Phong Hải

035.06.67.H49

36

H49.67.6.36

Trường Tiểu học Liên Hòa

036.06.67.H49

37

H49.67.6.37

Trường Tiểu học Liên Vị

037.06.67.H49

38

H49.67.6.38

Trường Tiểu học Tiền An

038.06.67.H49

39

H49.67.6.39

Trường Tiểu học Hoàng Tân

039.06.67.H49

40

H49.67.6.40

Trường Tiểu học Nam Hòa

040.06.67.H49

41

H49.67.6.41

Trường THCS Trần Hưng Đạo

041.06.67.H49

42

H49.67.6.42

Trường THCS Lê Quý Đôn

042.06.67.H49

43

H49.67.6.43

Trường THCS Hiệp Hòa

043.06.67.H49

44

H49.67.6.44

Trường THCS Sông Khoai

044.06.67.H49

45

H49.67.6.45

Trường THCS Cộng Hòa

045.06.67.H49

46

H49.67.6.46

Trường THCS Đông Mai

046.06.67.H49

47

H49.67.6.47

Trường THCS Minh Thành

047.06.67.H49

48

H49.67.6.48

Trường THCS Tân An

048.06.67.H49

49

H49.67.6.49

Trường THCS Hà An

049.06.67.H49

50

H49.67.6.50

Trường THCS Yên Hải

050.06.67.H49

51

H49.67.6.51

Trường THCS Phong Cốc

051.06.67.H49

52

H49.67.6.52

Trường THCS Phong Hải

052.06.67.H49

53

H49.67.6.53

Trường THCS Liên Hòa

053.06.67.H49

54

H49.67.6.54

Trường THCS Liên Vị

054.06.67.H49

55

H49.67.6.55

Trường THCS Tiền An

055.06.67.H49

56

H49.67.6.56

Trường THCS Hoàng Tân

056.06.67.H49

57

H49.67.6.57

Trường TH và THCS Cẩm La

057.06.67.H49

58

H49.67.6.58

Trường THCS Nam Hòa

058.06.67.H49

59

H49.67.6.59

Trường TH và THCS Tiền Phong

059.06.67.H49

III

H49.68

UBND thị xã Đông Triều

000.00.68.H49

 

H49.68.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.68.H49

1

H49.68.6.1

Trường Mầm non Hoa Mai - Đông Triều

001.06.68.H49

2

H49.68.6.2

Trường Mầm non Hoa Lan - Đông Triều

002.06.68.H49

3

H49.68.6.3

Trường Mầm non Hoa Anh Đào - Đông Triều

003.06.68.H49

4

H49.68.6.4

Trường Mầm non Việt Dân

004.06.68.H49

5

H49.68.6.5

Trường Mầm non An Sinh A

005.06.68.H49

6

H49.68.6.6

Trường Mầm non Tân Việt

006.06.68.H49

7

H49.68.6.7

Trường Mầm non Tràng Lương

007.06.68.H49

8

H49.68.6.8

Trường Mầm non Bình Minh - Đông Triều

008.06.68.H49

9

H49.68.6.9

Trường Mầm non Tràng An

009.06.68.H49

10

H49.68.6.10

Trường Mầm non Đức Chính

010.06.68.H49

11

H49.68.6.11

Trường Mầm non Lê Hồng Phong

011.06.68.H49

12

H49.68.6.12

Trường Mầm non Hưng Đạo

012.06.68.H49

13

H49.68.6.13

Trường Mầm non Xuân Sơn

013.06.68.H49

14

H49.68.6.14

Trường Mầm non Kim Sơn

014.06.68.H49

15

H49.68.6.15

Trường Mầm non Yên Thọ

015.06.68.H49

16

H49.68.6.16

Trường Mầm non Yên Đức

016.06.68.H49

17

H49.68.6.17

Trường Mầm non Hoàng Quế

017.06.68.H49

18

H49.68.6.18

Trường Mầm non Hồng Thái Tây

018.06.68.H49

19

H49.68.6.19

Trường Mầm non Hồng Thái Đông

019.06.68.H49

20

H49.68.6.20

Trường Mầm non Họa Mi - Đông Triều

020.06.68.H49

21

H49.68.6.21

Trường Mầm non Sao Mai - Đông Triều

021.06.68.H49

22

H49.68.6.22

Trường Mầm non Nguyễn Huệ

022.06.68.H49

23

H49.68.6.23

Trường Mầm non Bình Dương

023.06.68.H49

24

H49.68.6.24

Trường Mầm non Thủy An

024.06.68.H49

25

H49.68.6.25

Trường Mầm non An Sinh B

025.06.68.H49

26

H49.68.6.26

Trường Mầm non Hoa Phượng - Đông Triều

026.06.68.H49

27

H49.68.6.27

Trường Mầm non Sơn Ca - Đông Triều

027.06.68.H49

28

H49.68.6.28

Trường Mầm non Tư thục Huy Hoàng

028.06.68.H49

29

H49.68.6.29

Trường Mầm non EduKids

029.06.68.H49

30

H49.68.6.30

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

030.06.68.H49

31

H49.68.6 31

Trường Tiểu học Bình Dương

031.06.68.H49

32

H49.68.6.32

Trường Tiểu học Thủy An

032.06.68.H49

33

H49.68.6.33

Trường Tiểu học An Sinh

033.06.68 .H4<r

34

H49.68.6.34

Trường Tiểu học Bình Khê

034.06.68.H49

35

H49.68.6.35

Trường Tiểu học Tràng An

035.06.68.H49

36

H49.68.6.36

Trường Tiểu học Đức Chính

036.06.68.H49

37

H49.68.6.37

Trường Tiểu học Kim Đồng - Đông Triều

037.06.68.H49

38

H49.68.6.38

Tiểu học Lê Hồng Phong - Đông Triều

038.06.68.H49

39

H49.68.6.39

Trường Tiểu học Hưng Đạo

039.06.68.H49

40

H49.68.6.40

Trường Tiểu học Xuân Sơn

040.06.68.H49

41

H49.68.6.41

Trường Tiểu học Kim Sơn

041.06.68.H49

42

H49.68.6.42

Trường Tiểu học Quyết Thắng

042.06.68.H49

43

H49.68.6.43

Trường Tiểu học Mạo Khê A

043.06.68.H49

44

H49.68.6.44

Trường Tiểu học Vĩnh Khê

044.06.68.H49

45

H49.68 6.45

Trường Tiểu học Yên Thọ

045.06.68.H49

46

H49.68.6.46

Trường Tiểu học Yên Đức

046.06.68.H49

47

H49.68.6.47

Trường Tiểu học Hoàng Quế

047.06.68.H49

48

H49.68.6.48

Trường Tiểu học Hồng Thái Tây

048.06.68.H49

49

H49.68.6.49

Trường Tiểu học Hồng Thái Đông

049.06.68.H49

50

H49.68.6.50

Trường Tiểu học Mạo Khê B

050.06.68.H49

51

H49.68.6.51

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - Đông Triều

051.06.68.H49

52

H49.68.6.52

Trường THCS Nguyễn Huệ

052.06.68.H49

53

H49.68.6.53

Trường THCS Bình Dương

053.06.68.H49

54

H49.68.6.54

Trường TH & THCS Việt Dân

054.06.68.H49

55

H49.68.6.55

Trường THCS An Sinh

055.06.68.H49

56

H49.68.6.56

Trường TH & THCS Tân Việt

056.06.68.H49

57

H49.68.6.57

Trường THCS Bình Khê

057.06.68.H49

58

H49.68.6.58

Trường THCS Tràng An

058.06.68.H49

59

H49.68.6.59

Trường THCS Đức Chính

059.06.68.H49

60

H49.68.6.60

Trường THCS Nguyễn Du

060.06.68.H49

61

H49.68.6.61

Trường THCS Lê Hồng Phong

061.06.68.H49

62

H49.68.6.62

Trường THCS Hưng Đạo

062.06.68.H49

63

H49.68.6.63

Trường THCS Xuân Sơn

063.06.68.H49

64

H49.68.6.64

Trường THCS Kim Sơn

064.06.68.H49

65

H49.68.6.65

Trường THCS Mạo Khê I

065.06.68.H49

66

H49.68.6.66

Trường THCS Mạo Khê II

066.06.68.H49

67

H49.68.6.67

Trường THCS Yên Thọ

067.06.68.H49

68

H49.68.6.68

Trường THCS Yên Đức

068.06.68.H49

69

H49.68.6.69

Trường THCS Hoàng Quế

069.06.68.H49

70

H49.68.6.70

Trường THCS Hồng Thái Tây

070.06.68.H49

71

H49.68.6.71

Trường THCS Hồng Thái Đông

071.06.68.H49

72

H49.68.6.72

Trường THCS Thủy An

072.06.68.H49

73

H49.68.6.73

Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

073.06.68.H49

74

H49.68.6.74

Trường TH & THCS Tràng Lương

074.06.68.H49

75

H49.68.6.75

Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Đông Triều

075.06.68.H49

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2024 về mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 1202/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản