Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 120/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 104 (một trăm linh bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2020 và thay thế Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án "5 tại chỗ" tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

3

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

4

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

5

Đăng ký khai thác tuyến

6

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

7

Cấp phù hiệu xe nội bộ

8

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

9

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

10

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

11

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

12

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

13

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

14

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

15

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

16

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

17

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

18

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

19

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

20

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

21

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

22

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

23

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

24

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường của quốc lộ đang khai thác

25

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

26

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

27

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

28

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

29

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

30

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

31

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

32

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

33

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

34

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

35

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

36

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

37

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

38

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

39

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

40

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

41

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

42

Cấp Giấy phép xe tập lái

43

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

44

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

45

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

46

Cấp lại Giấy phép lái xe

47

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

48

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

49

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

50

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

51

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

52

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.

53

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

54

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

55

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

56

Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất

58

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

59

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng

60

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng

61

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

Văn bản số 5315/UBND-KSTTHC ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc tạm thời giải quyết các thủ tục hành chính về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện.

62

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

63

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh

64

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

65

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

66

Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác

67

Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

68

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.

2

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

3

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

4

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

5

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

6

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

7

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

8

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trường siêu trọng trên đường thủy nội địa

9

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

11

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

12

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

13

Công bố lại cảng thủy nội địa

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

16

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.

Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.

17

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.

18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.

19

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

23

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

26

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI

1

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình.

2

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc do Sở GTVT quản lý

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

2

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

2

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

3

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

4

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI

1

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Giao thông vận tải (GTVT)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1. Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

05 ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 30 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 28 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3. Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

4. Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

5. Đăng ký khai thác tuyến

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

4,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

6. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

4,5 ngày làm việc

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách cùa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

7. Cấp phù hiệu xe nội bộ

02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

8. Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT của địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Cam phu chia

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

10. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

11. Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

12. Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

13. Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

14. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

15. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

16. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

17. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

18. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

01 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

19. Gia hạn cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

20. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

21. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

22. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn đối với trường hợp phải khảo sát

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

23. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

7,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

24. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

25. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

7,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

26. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

27. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

02 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

28. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

29. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

30. Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ vả hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

31. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

32. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

33. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

34. Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

02 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

35. Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

20 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

16 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

03 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

36. Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

20 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

16 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

03 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

37. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

38. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

39. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTYT, lãnh đạo Sở

06 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

40. Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

41. Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

42. Cấp Giấy phép xe tập lái

01 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

43. Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

 

43.1. Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

43.2. Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

8,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

44. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Tổ chức kiểm tra, căn cứ kết quả kiểm tra cấp Giấy chứng nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, Cơ sở đào tạo lãnh đạo Sở GTVT

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá, Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi. Trường hợp cá nhân không đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản.

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

45. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

46. Cấp lại Giấy phép lái xe

 

 

46.1. Trường hợp GPLX còn nhưng quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên

Được dự sát hạch trong kỳ sát hạch khôi phục GPLX gần nhất, sau 10 ngày làm việc sau khi sát hạch đạt thì được cấp lại GPLX

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, xác minh vi phạm

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

46.2. Trường hợp GPLX bị mất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn

02 tháng

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, xác minh vi phạm

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

trước ngày hẹn trả 01 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

46.3. Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ quản lý của cơ quan quản lý sát hạch

sau 02 tháng được dự sát hạch cấp lại GPLX, sau 10 ngày làm việc sau khi sát hạch đạt thì được cấp GPLX

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, xác minh vi phạm, tổ chức sát hạch, căn cứ kết quả sát hạch - nếu đạt thì cấp GPLX

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

47. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

48. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

49. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

50. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

51. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

53. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

54. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

55. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

56. Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

57. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

3,5 ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

58. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

59. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

 

59.1. Đối với trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu), Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng

3 ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 15 ngày cấp lại biển số

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

- 1,5 ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 13,5 ngày đối với cấp lại biển số

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

59.2. Đối với trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

2 ngày không kể thời gian kiểm tra, chờ kết quả kiểm tra

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

60. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

61. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

7,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

62. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

63. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

7,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

64. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

65. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

66. Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

67. Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

68. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Sở, ngành, địa phương liên quan

2

Bước 2

Thầm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hề sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

03. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cẩn)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

05. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

06. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

07. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

08. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trường siêu trọng trên đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

09. Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

10. Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

11. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách cua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

12. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

04 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

13. Công bố lại cảng thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

14. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

10 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

7,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

2 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

15. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào

 

 

15.1. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo

07 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

15.2. Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

16. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1,5 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

17. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

18. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

19. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái – Sở GTVT

1 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

20. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

21. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

22. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

23. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

24. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

25. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

26. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI

01. Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm

 

 

01.1. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm

10 ngày

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

6 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

3 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01.2. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm gây nguy hiểm

24 giờ

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

20 giờ

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

03 giờ

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01.3. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác

48 giờ

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT

35 giờ

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

12 giờ

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02. Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Các cơ quan, đơn vị liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT

5 ngày (02 ngày làm văn bản xin ý kiến, 03 ngày xử lý hồ sơ sau khi nhận đủ ý kiến) không kể thời gian chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

2 ngày

4

Bước 4

Đóng dấu, trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc do Sở GTVT quản lý

03 ngày làm việc sau khi có kết quả thẩm định của Sở GTVT và ý kiến thỏa thuận của bộ GTVT

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

Bộ Giao thông vận tải

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT

04 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày, không kể thời gian chờ ý kiến thỏa thuận

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT

01 ngày

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với

05 ngày làm

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao

2,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với

02 ngày làm

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao

04 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

4. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp

Không quy định

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI

01. Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét

15 ngày làm

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 ngày

Các cơ quan, đơn vị liên quan

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao

09 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 120/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Đặng Trọng Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản