Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) XÃ PHONG THẠNH TÂY B, HUYỆN PHƯỚC LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long với các chỉ tiêu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên
phân bổ (ha)

Xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng DTTN (1 + 2 + 3)

6.201,42

100

6.201,42

 

6.201,42

 

1

Đất nông nghiệp

5.806,37

93,63

5.736,31

-5,48

5.730,83

92,41

1.1

Đất trồng lúa

 

 

1.384,28

-5,48

1.378,80

24,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

 

 

 

1.378,80

1.378,80

24,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

199,29

3,43

136,48

 

136,48

2,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.607,08

96,57

4.215,55

 

4.215,55

73,58

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

395,05

6,37

465,11

5,48

470,59

7,59

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,32

0,08

0,32

 

0,32

0,07

2.2

Đất quốc phòng

 

 

0,03

 

0,03

0,01

2.3

Đất an ninh

 

 

0,03

 

0,03

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

30,00

 

30,00

6,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,04

0,01

0,44

0,06

0,50

0,11

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

1,00

1,00

0,21

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,11

0,03

0,11

 

0,11

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,29

0,07

1,29

 

1,29

0,27

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

350,43

88,71

375,11

4,42

379,53

80,31

-

Đất giao thông

120,09

30,40

 

142,00

142,00

30,05

-

Đất thủy lợi

228,77

57,91

 

228,77

228,77

48,41

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,01

 

0,06

0,06

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

0,11

0,03

0,11

0,62

0,73

0,15

-

Đất cơ sở y tế

0,04

0,01

0,09

 

0,09

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,05

0,27

3,54

 

3,54

0,75

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

1,50

1,50

0,32

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,34

0,09

 

2,84

2,84

0,60

2.15

Đất ở tại đô thị

 

 

20,00

37,78

57,78

12,23

2.16

Đất ở tại nông thôn

43,86

11,10

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

 

 

6.201,42

 

6.201,42

100

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

246,05

3,97

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,54

51,95

23,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,81

42,73

20,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,73

9,22

3,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.378,80

994,52

384,28

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại

NTS/LUK

1.378,80

994,52

384,28

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phong Thạnh Tây B.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: 

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1 + 2 + 3)

 

6.201,42

6.201,42

6.201,42

6.201,42

6.201,42

6.201,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.806,37

5.805,57

5.805,22

5.802,48

5.799,56

5.754,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

994,52

994,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

994,52

994,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

199,29

198,49

198,49

196,58

194,66

156,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.607,08

5.607,08

5.606,73

5.605,90

4.610,38

4.603,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

395,05

395,85

396,20

398,94

401,86

447,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,03

0,03

0,03

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,03

0,03

0,03

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

30,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,04

0,04

0,04

0,07

0,07

0,50

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

1,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

350,43

351,23

351,58

352,38

353,38

361,35

-

Đất giao thông

DGT

120,09

120,62

120,62

120,92

121,92

128,54

-

Đất thủy lợi

DTL

228,77

228,77

228,77

228,77

228,77

228,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,06

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,11

0,11

0,46

0,46

0,46

0,73

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,05

1,32

1,32

1,82

1,82

2,82

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,86

43,86

43,86

45,71

47,63

53,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

246,05

246,05

246,05

247,90

249,82

255,56

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

51,95

0,80

0,35

2,74

2,92

45,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,73

0,80

 

1,91

1,92

38,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,22

 

0,35

0,83

1,00

7,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp

 

994,52

 

 

 

994,52

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại

NTS/LUK

994,52

 

 

 

994,52

 

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm như sau:

1. Xác định ranh giới và công khai, công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai đã được phê duyệt; đồng thời, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; trong đó, cần phải thu hồi cả phần diện tích đất công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.

3. Tăng cường tuyên truyền pháp luật về đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật phải sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển khu đô thị, cụm công nghiệp (nếu có), đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 12/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thanh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản