Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1198/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 04/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.

(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Sở TTTT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

1

1.009481

Công nhận khu vực biển

33 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

1

1.005401

Giao khu vực biển

58 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

2

1.004935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

43 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

3

1.005399

Trả lại khu vực biển

33 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

4

1.005400

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

 

43 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

1

1.009482

Công nhận khu vực biển

33 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

1

1.009483

Giao khu vực biển

53 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

2

1.009484

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

40 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

3

1.009485

Trả lại khu vực biển

33 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

4

1.009486

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

43 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện

2

Không

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

1

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

2

Không

Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)

1

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

2

Không

Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ

 

2

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

2

Không

Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
 (Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

* LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009481)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Sở xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở

Tiếp nhận hồ sơ, phân công thực hiện

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở

Thẩm tra, xử lý hồ sơ

22.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở

Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở TN&MT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

2.0 giờ

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

2.0 giờ

Bước 10

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh duyệt

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.0 ngày

Bước 13

Văn thư VP. UBND tỉnh

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 33 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005401)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường).

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

44.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt.

Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở TN&MT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

2.0 giờ

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

7.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

2.0 ngày

Bước 13

Văn thư VP. UBND tỉnh

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

2.0 giờ

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 58 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.004935)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường).

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

31.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt.

Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở TN&MT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

2.0 giờ

Bước 10

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

2.0 ngày

Bước 13

Văn thư VP. UBND tỉnh

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

2.0 giờ

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 43 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

3. Tên TTHC 3: Trả lại khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005399)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

22.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt.

Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở TN&MT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.2 giờ

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.2 giờ

Bước 10

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.0 ngày

Bước 13

Văn thư VP. UBND tỉnh

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp).

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 33 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005400)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Trong giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường).

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

31.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, ký duyệt.

Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

1.0 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng Sở TN&MT

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

2.0 giờ

Bước 10

Chuyên viên VP. UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

2.0 ngày

Bước 13

Văn thư VP. UBND tỉnh

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).

2.0 giờ

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).

Trong giờ hành chính

Tổng thời gian: 43 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009482)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

1.0 ngày

Bước 6

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Bước 11

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 33 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009483)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

43.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

1.0 ngày

Bước 6

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Bước 11

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 53 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009484)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

30.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

1.0 ngày

Bước 6

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Bước 11

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 40 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

3. Tên TTHC 3: Trả lại khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009485)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

1.0 ngày

Bước 6

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Bước 11

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 33 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009486)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

33.0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

1.0 ngày

Bước 6

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4.0 ngày

Bước 7

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Bước 11

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 43 ngày làm việc

(không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)

* LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

1. TTHC 1: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Mã số TTHC: 1.009669)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

6.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã số TTHC: 2.001770)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

 31.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 45 ngày làm việc

2. Tên TTHC 2: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.004283)

Trình tự công việc

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan)

4.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 7

Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

1.0 ngày

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0.5 ngày

Bước 9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2.0 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.0 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1.0 ngày

Bước 13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0.5 ngày

Bước 15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 15 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1198/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản