Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1193/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, báo chí, xuất bản trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||
A. Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
1. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15. | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. Báo chí, Xuất bản | |||
16. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35. | Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I | Tổ chức cán bộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1193/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thị Ngọc Điệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra