Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BTTTT ngày 16/3/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 28/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước: (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng KSTTHC (Bộ TTTT);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀTRUYỀNTHÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1187/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

 

 

1

1.003659.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép bưu chính

7

4

2

1.003687.

000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

13

4

3

1.003633.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

17

4

4

1.004379.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

22

4

5

1.004470.

000.00.00.H10

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

26

4

6

1.005442.

000.00.00.H10

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

31

4

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

 

7

2.001765.

000.00.00.H10

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

36

4

8

1.003384.

000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

41

4

9

2.001098.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

43

4

10

1.005452.

000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

49

4

11

2.001091.

000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

51

4

12

2.001087.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

53

4

13

2.001766.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

55

4

14

2.001684.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

57

4

15

2.001681.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

59

4

16

1.000073.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

61

4

17

2.001666.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

63

4

18

1.000067.

000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

65

4

III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

,

 

19

1.003888.

000.00.00.H10

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

67

4

20

1.004637.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Địa phương)

70

4

21

1.004640.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương)

76

4

22

2.001171.

000.00.00.H10

Cho phép họp báo (trong nước)

78

4

23

2.001173.

000.00.00.H10

Cho phép họp báo (nước ngoài)

80

4

IV. ĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN V PHÁT H NH

 

 

24

1.003868.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

83

4

25

2.001594.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

88

4

26

2.001584.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

95

4

27

1.003729.

000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

99

4

28

2.001564.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

103

4

29

1.003725.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

106

4

30

1.003483.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

112

4

31

1.003114.

000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

116

4

32

1.004153.

000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động in

120

4

33

2.001744.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

124

4

34

2.001740.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động cơ sở in

128

4

35

2.001737.

000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

132

4

36

2.001728.

000.00.00.H10

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

137

4

37

2.001732.

000.00.00.H10

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

140

4

38

1.008201.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

144

4

B. THỦ TỤC H NH CH NH CẤP HUYỆN

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

 

1

2.001885.

000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

147

4

2

2.001884.

000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

154

4

3

2.001880.

000.00.00.H10

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

160

4

4

2.001786.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

166

4

II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

 

 

5

2.001931.

000.00.00.H10

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

172

4

6

2.001762.

000.00.00.H10

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

176

4

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1187/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 09/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản