Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1180/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Thuận Hòa

Xã Thiện M

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

Xã Phú Tân

Xã Phú Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.614,61

787,87

4.751,30

1.838,73

2.509,86

3.247,14

3.633,54

2.746,63

4.099,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.803,83

609,69

4.232,22

1.569,16

2.311,61

2.677,26

3.286,51

2.442,61

3.694,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.103,90

456,60

2.533,99

1.333,77

1.894,77

2.149,87

2.627,65

2.038,54

3.068,71

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.103,90

456,60

2.533,99

1.333,77

1.894,77

2.149,87

2.627,65

2.038,54

3.068,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

861,73

24,58

142,33

58,03

67,16

208,75

212,49

89,14

59,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.709,11

115,69

577,97

146,57

341,95

307,80

433,28

247,39

538,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,65

 

18,65

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,12

8,39

13,98

11,97

3,20

8,03

3,66

30,05

5,84

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.025,32

4,43

945,29

18,82

4,53

2,81

9,44

17,50

22,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.810,78

178,18

519,08

269,56

198,26

569,89

347,03

324,02

404,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,09

3,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,08

6,89

0,10

0,10

0,10

0,11

0,20

4,39

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

202,33

 

 

 

 

202,33

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,85

 

119,85

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,63

2,83

13,21

1,08

1,27

10,37

4,12

2,25

1,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,59

4,10

11,57

15,35

1,11

12,13

6,99

1,21

3,12

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,16

0,41

 

3,93

 

 

2,83

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.584,29

60,81

283,25

158,18

125,14

255,59

230,59

199,14

271,60

-

Đất giao thông

DGT

384,59

20,33

57,89

82,38

31,62

75,00

43,70

35,72

37,95

-

Đất thủy lợi

DTL

1.019,14

20,54

215,25

68,77

86,77

145,65

144,81

126,86

210,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,44

4,52

0,72

 

0,06

0,21

 

9,81

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,52

5,31

0,23

0,54

0,11

0,08

0,12

0,06

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,12

4,70

2,97

1,20

2,68

5,01

4,02

2,67

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,68

0,89

1,61

 

 

 

1,22

0,62

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,56

0,27

1,46

0,17

 

0,12

 

 

0,55

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,30

0,06

 

 

0,10

0,03

0,04

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,95

0,07

 

2,30

 

0,33

0,84

0,10

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,95

0,06

1,50

2,13

2,04

8,27

5,00

11,10

2,85

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

81,70

 

1,33

0,68

1,55

20,39

30,69

12,18

14,89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,34

4,07

0,29

 

0,21

0,50

0,14

 

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,26

 

0,28

0,17

0,08

0,18

0,84

0,20

0,52

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

426,76

 

63,97

59,46

43,99

86,63

66,43

57,66

48,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,96

58,96

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,32

7,38

0,25

0,84

0,81

0,09

0,22

0,64

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

4,66

0,19

0,62

2,05

0,16

1,03

0,13

0,43

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,92

 

0,22

 

0,15

1,43

 

0,47

2,65

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

281,89

33,53

25,75

28,39

25,45

 

34,70

57,62

76,45

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

787,87

787,87

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.103,90

456,60

2.533,99

1.333,77

1.894,77

2.149,87

2.627,65

2.038,54

3.068,71

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

18,65

 

18,65

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

322,18

 

119,85

 

 

202,33

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

133,77

14,62

26,00

12,97

10,07

27,70

17,40

13,79

11,22

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

341,41

 

51,18

47,57

35,19

69,31

53,14

46,13

38,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.718,71

153,17

745,86

235,85

413,42

536,71

659,24

367,79

606,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Thuận Hòa

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

Xã Phú Tân

Xã Phú Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

1.096,57

17,60

983,75

1,27

0,30

74,85

5,40

8,13

5,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.087,62

15,89

977,18

1,24

0,30

74,65

5,40

7,79

5,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,01

10,64

53,67

0,87

-

72,23

3,29

5,37

2.94

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

149,01

10,64

53,67

0,87

-

72,23

3,29

5,37

2,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,06

0,96

-

0,13

-

1,32

0,61

1,15

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,67

4,12

1,80

0,24

0,30

1,10

1,50

1,27

1,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

912,61

-

912,61

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cỏ rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,10

-

9,10

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,96

1,71

6,57

0,03

-

0,20

-

0,35

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,30

0,45

2,85

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,11

0,34

2,77

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,59

-

2,91

0,03

-

0,20

-

0,35

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,26

1,26

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,81

-

0,81

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Thuận Hòa

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

Xã Phú Tân

Xã Phú Tâm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

184,75

30,33

84,12

10,59

3,31

10,64

15,65

21,35

8,76

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

127,96

21,68

67,80

7,00

2,36

3,64

9,46

11,79

4,23

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

127,96

21,68

67,80

7,00

2,36

3,64

9,46

11,79

4,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,40

1,08

-

0,14

-

2,27

1,87

1,15

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,62

7,40

7,22

3,37

0,95

4,73

4,32

2,99

3,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,59

0,17

-

-

-

-

-

5,42

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

9,18

-

9,10

0,08

-

-

-

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

971,54

3,63

920,56

2,59

2,38

2,43

7,60

15,91

16,44

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,73

3,63

2,45

2,59

2,38

2,43

2,61

2,73

2,91

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,50

-

3,50

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

32,68

-

2,00

-

-

-

4,94

13,18

12,56

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,02

-

-

-

-

-

0,05

-

0,97

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

912,61

-

912,61

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,14

-

-

-

-

0,05

-

0,04

0,05

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản