Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1176/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN VĨNH BẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr- STNMT ngày 15/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 08/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 03).

2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Bảo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:

a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo thực hiện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa - Thể thao, Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: NNTNMT, NCKTGS;
- CV: QH;
- Lưu: VT, ĐC3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân

 


Biểu 01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Vĩnh Bảo phân theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Bảo

Xã An Hoà

Xã Cao Minh

Xã Cổ Am

Xã Cộng Hiền

Xã Dũng Tiến

Xã Đồng Minh

Xã Giang Biên

Xã Hiệp Hoà

Xã Hoà Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) + (8) +...+ (36)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.317,50

 

18.317,50

100,00

303,40

626,60

761,83

341,25

659,61

830,69

644,02

799,37

557,56

942,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.123,81

 

11.123,81

60,73

82,79

349,82

521,55

168,48

407,98

481,30

486,38

183,92

368,23

614,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.542,77

 

7.542,77

41,18

54,43

213,34

347,19

97,49

259,33

331,54

335,92

62,45

285,65

480,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.542,77

 

7.542,77

41,18

54,43

213,34

347,19

97,49

259,33

331,54

335,92

62,45

285,65

480,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

450,31

450,31

2,46

 

9,04

37,67

0,80

1,30

49,16

1,17

4,49

4,59

5,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

961,63

 

961,63

5,25

22,86

37,10

40,27

12,72

19,36

32,56

57,58

42,37

26,94

42,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.676,46

1.676,46

9,15

5,50

90,34

90,81

38,50

127,99

35,43

77,13

62,79

26,28

77,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

492,64

492,64

2,69

 

 

5,61

18,97

 

32,61

14,58

11,82

24,77

8,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.151,41

 

7.151,41

39,04

220,61

276,78

235,98

171,03

251,63

349,39

157,64

615,45

189,33

312,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,69

 

13,69

0,07

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,11

 

4,11

0,02

0,38

 

 

0,10

 

0,10

 

0,10

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

776,01

 

776,01

4,24

 

110,30

 

 

43,59

 

 

350,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

223,32

-0,03

223,29

1,22

 

 

 

60,00

 

42,90

 

57,07

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

100,06

 

100,06

0,55

6,74

3,81

3,36

4,93

0,38

3,66

0,16

5,72

0,04

2,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,66

-26,46

85,20

0,47

1,73

2,00

0,30

1,50

6,69

1,35

8,30

0,37

3,97

1,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

0,57

0,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.869,64

12,70

3.882,34

21,19

87,45

107,34

176,44

56,55

130,45

172,59

85,41

116,06

134,30

211,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.716,54

 

1.716,54

9,37

41,25

46,64

85,22

23,57

47,60

44,81

37,09

45,33

69,82

90,94

-

Đất thủy lợi

DTL

1.533,21

12,70

1.545,91

8,44

22,38

39,11

62,93

21,67

55,16

89,94

29,57

52,20

51,02

96,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,05

 

39,05

0,21

2,33

0,55

3,77

0,81

0,43

1,02

1,63

0,98

0,90

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

 

11,53

0,06

4,14

0,18

0,26

0,23

0,54

0,34

0,18

0,23

0,27

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

90,97

 

90,97

0,50

7,27

2,92

3,12

2,80

3,97

3,46

2,33

3,40

2,01

2,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,73

 

47,73

0,26

0,25

2,63

1,33

1,00

2,04

2,10

1,66

1,68

1,31

0,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

 

21,17

0,12

0,57

1,04

0,10

0,09

0,12

0,41

0,34

1,56

0,25

0,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,96

 

1,96

0,01

0,19

0,01

0,02

0,02

0,01

 

0,04

0,06

0,02

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,60

 

2,60

0,01

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

18,75

 

18,75

0,10

 

 

 

 

 

1,16

 

1,14

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,64

 

22,64

0,12

1,84

0,45

0,60

0,40

0,98

1,64

0,65

0,62

0,44

0,74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,94

 

66,94

0,37

0,93

2,02

4,65

1,37

3,57

2,02

1,46

1,66

1,67

6,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

276,25

 

276,25

1,51

5,66

11,20

11,84

4,55

15,64

16,40

9,73

6,00

5,88

10,65

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

12,00

12,00

0,07

 

 

 

 

 

8,60

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

8,30

8,30

0,05

0,64

0,59

 

0,04

0,39

0,69

0,73

1,20

0,71

0,36

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

54,72

54,72

0,30

10,72

0,70

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,88

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.305,45

 

1.305,45

7,13

 

49,18

34,05

32,64

58,23

49,35

44,26

41,95

37,11

45,30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

104,52

 

104,52

0,57

104,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,62

 

16,62

0,09

4,15

0,12

0,37

0,40

0,49

0,31

0,18

0,63

0,32

0,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,66

 

6,66

0,04

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

24,18

24,18

0,13

0,42

0,44

0,61

0,50

1,21

2,47

1,00

0,58

0,54

0,91

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

549,96

549,96

3,00

 

2,89

19,85

13,41

9,45

75,66

17,33

41,97

12,05

49,54

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

1,34

1,34

0,01

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2,58

2,58

0,01

0,57

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,28

 

42,28

0,23

 

 

4,30

1,74

 

 

 

 

 

14,98

(Tiếp biểu 01)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Tiến

Xã Hưng Nhân

Xã Liên Am

Xã Lý Học

Xã Nhân Hoà

Xã Tam Cường

Xã Tam Đa

Xã Tân Hưng

Xã Tân Liên

Xã Thanh Lương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) + (8) + ...+ (36)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.317,50

 

18.317,50

100,00

568,36

419,99

660,91

510,19

417,19

628,22

534,56

704,50

474,46

504,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.123,81

 

11.123,81

60,73

410,83

285,60

435,04

295,84

165,78

407,64

376,88

311,19

275,02

216,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.542,77

 

7.542,77

41,18

279,60

236,25

359,23

248,05

123,75

293,75

169,88

248,23

78,10

173,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.542,77

 

7.542,77

41,18

279,60

236,25

359,23

248,05

123,75

293,75

169,88

248,23

78,10

173,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

450,31

450,31

2,46

0,80

0,80

0,81

11,41

11,56

74,85

4,85

0,80

41,48

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

961,63

 

961,63

5,25

77,77

19,26

32,47

20,61

14,43

0,03

23,40

41,66

37,25

10,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.676,46

1.676,46

9,15

52,15

27,72

37,63

15,63

15,67

38,69

54,03

17,24

21,20

28,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

492,64

492,64

2,69

0,51

1,57

4,90

0,14

0,37

032

124,72

3,26

96,99

2,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.151,41

 

7.151,41

39,04

157,53

134,39

223,34

214,35

251,07

220,58

157,68

393,31

197,71

286,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,69

 

13,69

0,07

3,50

 

3,77

 

 

 

 

 

 

6,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,11

 

4,11

0,02

0,10

0,10

0,10

 

2,17

0,06

 

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

776,01

 

776,01

4,24

 

 

 

 

 

 

 

89,70

 

133,21

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

223,32

-0,03

223,29

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

26,59

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

100,06

 

100,06

0,55

2,59

5,75

4,47

6,36

5,41

2,08

0,40

10,16

7,91

0,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,66

-26,46

85,20

0,47

0,32

10,90

7,74

3,21

0,25

5,13

5,06

0,30

 

2,47

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

0,57

0,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.869,64

12,70

3.882,34

21,19

113,77

87,02

154,40

145,27

112,20

132,60

101,55

171,41

111,26

115,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.716,54

 

1.716,54

9,37

48,98

41,84

68,48

55,13

53,18

63,20

38,58

66,02

51,73

46,87

-

Đất thủy lợi

DTL

1.533,21

12,70

1.545,91

8,44

45,24

30,97

65,59

52,17

36,79

47,92

44,46

87,76

42,05

53,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,05

 

39,05

0,21

113

1,04

1,69

3,17

1,82

0,75

1,12

1,49

0,97

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

 

11,53

0,06

0,17

0,27

0,14

0,23

0,28

0,52

0,22

0,19

0,21

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

90,97

 

90,97

0,50

3,88

1,64

2,94

4,69

2,56

4,43

1,66

3,35

2,92

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,73

 

47,73

0,26

1,23

1,42

1,38

0,15

4,63

1,29

1,71

1,90

1,44

1,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

 

21,17

0,12

0,48

0,09

0,16

0,22

0,07

2,80

0,13

0,25

0,26

0,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,96

 

1,96

0,01

0,03

0,02

0,01

0,27

0,08

0,05

0,01

0,02

0,02

0,26

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,60

 

2,60

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

18,75

 

18,75

0,10

 

 

 

13,52

 

 

1,26

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,64

 

22,64

0,12

0,34

0,75

0,50

0,60

0,84

0,56

0,88

0,60

1,64

0,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,94

 

66,94

0,37

4,37

0,73

3,17

2,31

1,84

4,26

2,70

1,66

1,43

1,82

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

276,25

 

276,25

1,51

7,76

8,25

9,65

12,29

10,03

6,82

8,82

8,17

8,59

8,17

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

12,00

12,00

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

8,30

8,30

0,05

0,16

-

0,69

0,52

0,08

 

 

-

 

 

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

54,72

54,72

0,30

 

1,00

1,00

6,80

13,35

1,00

 

1,00

1,00

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.305,45

 

1.305,45

7,13

36,84

27,74

40,44

32,08

114,70

63,58

39,53

117,62

44,23

27,54

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

104,52

 

104,52

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,62

 

16,62

0,09

0,13

0,61

0,23

0,70

1,07

0,68

0,19

0,23

0,23

0,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,66

 

6,66

0,04

 

0,21

 

 

1,00

 

 

2,50

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

24,18

24,18

0,13

0,28

1,06

0,72

0,80

0,92

0,22

0,96

0,29

1,15

0,36

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

549,96

549,96

3,00

 

 

10,47

19,13

 

15,23

9,99

 

5,34

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

1,34

1,34

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2,58

2,58

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,28

 

42,28

0,23

 

 

2,53

 

0,34

 

 

 

1,73

0,81

(Tiếp biểu 01)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Cơ  cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thắng Thủy

Xã Tiền Phong

Xã Trấn Dương

Xã Trung Lập

Xã Việt Tiến

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phong

Xã Vinh Quang

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) + (8) +...+ (36)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.317,50

 

18.317,50

100,00

784,44

580,27

1.185,31

713,54

651,94

719,99

413,69

412,96

625,26

341,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.123,81

 

11.123,81

60,73

478,02

378,25

830,06

507,32

430,43

468,02

278,79

288,11

379,37

240,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.542,77

 

7.542,77

41,18

193,18

306,20

537,98

360,10

243,08

370,52

211,38

219,45

273,50

149,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.542,77

 

7.542,77

41,18

193,18

306,20

537,98

360,10

243,08

370,52

211,38

219,45

273,50

149,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

450,31

450,31

2,46

125,10

0,80

6,70

1,80

10,11

0,80

2,69

12,95

0,80

27,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

961,63

 

961,63

5,25

29,23

29,73

85,60

42,54

47,07

31,80

23,70

21,21

27,97

11,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.676,46

1.676,46

9,15

130,33

41,52

195,84

94,31

93,02

31,34

32,08

34,50

32,46

49,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

492,64

492,64

2,69

0,18

 

3,94

8,57

37,15

33,56

8,94

 

44,64

3,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.151,41

 

7.151,41

39,04

306,42

197,21

355,25

205,72

221,51

250,13

134,90

120,33

245,89

96,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,69

 

13,69

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,11

 

4,11

0,02

0,10

 

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

776,01

 

776,01

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

49,21

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

223,32

-0,03

223,29

1,22

 

 

 

 

31,01

5,72

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

100,06

 

100,06

0,55

0,21

4,79

3,88

0,31

 

9,57

1,50

0,06

2,24

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,66

-26,46

85,20

0,47

10,48

6,62

1,32

2,30

0,30

0,25

0,24

0,25

0,10

0,25

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

0,57

0,57

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.869,64

12,70

3.882,34

21,19

180,63

103,57

235,27

149,90

153,84

163,82

90,89

75,17

146,00

59,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.716,54

 

1.716,54

9,37

86,31

42,29

113,28

83,64

80,01

76,66

43,99

27,54

70,84

25,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1.533,21

12,70

1.545,91

8,44

78,18

44,90

90,60

43,28

55,42

55,70

35,85

35,62

54,59

24,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,05

 

39,05

0,21

1,17

1,03

1,37

2,05

1,01

1,02

0,99

0,48

0,90

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

 

11,53

0,06

0,24

0,21

0,37

0,21

0,21

0,25

0,26

0,26

0,24

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

90,97

 

90,97

0,50

3,43

3,13

1,97

3,44

4,54

4,33

1,55

1,82

1,96

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,73

 

47,73

0,26

1,38

1,51

1,46

2,01

1,91

1,86

1,36

1,88

1,34

1,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

 

21,17

0,12

0,49

0,14

10,09

0,10

0,29

0,32

0,09

0,11

0,07

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,96

 

1,96

0,01

0,02

0,23

0,02

0,35

0,02

0,01

0,04

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,60

 

2,60

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

18,75

 

18,75

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,64

 

22,64

0,12

1,02

0,32

0,48

0,45

0,33

1,80

0,62

0,73

0,96

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,94

 

66,94

0,37

0,44

1,08

1,71

2,29

1,26

5,83

0,45

0,64

1,82

1,71

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

276,25

 

276,25

1,51

7,95

8,50

12,18

8,32

8,84

15,73

5,37

6,07

13,23

3,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

12,00

12,00

0,07

 

 

 

3,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

8,30

8,30

0,05

 

0,23

0,07

0,36

 

0,31

0,32

 

0,04

0,17

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

54,72

54,72

0,30

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3,24

 

0,30

0,73

1,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.305,45

 

1.305,45

7,13

39,78

39,99

39,67

35,40

33,85

53,39

27,27

26,34

46,06

27,33

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

104,52

 

104,52

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,62

 

16,62

0,09

0,25

1,23

0,88

0,75

0,38

0,86

0,03

0,01

0,28

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,66

 

6,66

0,04

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

24,18

24,18

0,13

0,89

1,89

0,82

0,61

1,03

1,10

0,28

0,66

1,27

0,19

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

549,96

549,96

3,00

72,97

38,12

70,42

15,35

 

11,97

14,59

16,87

 

7,36

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

1,34

1,34

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2,58

2,58

0,01

 

 

1,87

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,28

 

42,28

0,23

 

4,81

 

0,50

 

1,84

 

4,52

 

4,18

 

Biểu 02. Chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Bảo

Xã An Hoà

Xã Cao Minh

Xã Cổ Am

Xã Cộng Hiền

Xã Dũng Tiến

Xã Đồng Minh

Xã Giang Biên

Xã Hiệp Hoà

Xã Hoà Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,85

69,11

111,03

14,66

66,03

42,63

59,96

22,30

390,96

14,70

14,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.572,33

65,99

107,41

13,02

63,81

41,41

55,79

21,36

389,77

13,28

13,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.398,33

65,99

107,41

13,02

63,81

41,41

55,79

21,36

215,77

13,28

13,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,22

2,38

2,42

0,62

1,44

0,82

1,07

0,53

0,65

0,77

0,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,88

0,74

1,20

1,02

0,78

0,40

0,10

0,41

0,54

0,65

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

345,12

 

19,74

4,00

21,52

59,50

5,00

3,00

 

10,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

329,09

 

19,74

4,00

21,52

59,50

5,00

3,00

 

10,00

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,57

4,56

1,00

 

0,40

1,20

 

1,00

1,00

 

 

(Tiếp biểu 02)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Tiến

Xã Hưng Nhân

Xã Liên Am

Xã Lý Học

Xã Nhân Hoà

Xã Tam Cường

Xã Tam Đa

Xã Tân Hưng

Xã Tân Liên

Xã Thanh Lương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,85

16,69

18,52

26,25

32,07

118,82

22,84

16,89

198,64

31,26

120,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.572,33

15,81

17,65

25,06

30,71

116,67

21,91

15,70

193,43

28,94

119,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.398,33

15,81

17,65

25,06

30,71

116,67

21,91

15,70

193,43

28,94

119,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,22

0,52

0,57

0,69

0,62

1,70

0,36

0,71

2,07

0,86

0,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,88

0,36

0,30

0,50

0,74

0,45

0,57

0,48

1,14

1,46

0,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

345,12

42,00

10,00

 

3,00

2,57

16,00

8,66

 

0,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

329,09

42,00

10,00

 

3,00

2,57

16,00

8,66

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,57

 

 

 

1,00

14,13

 

3,20

15,00

1,08

 

(Tiếp biểu 02)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thắng Thủy

Xã Tiền Phong

Xã Trấn Dương

Xã Trung Lập

Xã Việt Tiến

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phong

Xã Vinh Quang

Xã Vĩnh Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,85

21,05

18,78

19,02

16,64

11,47

42,38

8,56

8,73

69,53

6,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.572,33

19,77

17,80

9,46

15,21

10,10

40,45

7,68

8,17

68,12

5,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.398,33

19,77

17,80

9,46

15,21

10,10

40,45

7,68

8,17

68,12

5,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,22

0,93

0,56

1,06

0,98

1,07

0,96

0,58

0,36

1,03

0,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,88

0,35

0,42

8,50

0,45

0,30

0,97

0,30

0,20

0,38

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

345,12

31,50

14,00

 

11,50

44,25

3,20

20,00

15,35

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

329,09

15,80

14,00

 

11,50

44,25

3,20

20,00

15,35

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,70

15,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,57

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Bảo

Xã An Hoà

Xã Cao Minh

Xã Cổ Am

Xã Cộng Hiền

Xã Dũng Tiến

Xã Đồng Minh

Xã Giang Biên

Xã Hiệp Hoà

Xã Hoà Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,26

-

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,84

-

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,84

-

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(Tiếp biểu 03)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hùng Tiến

Xã Hưng Nhân

Xã Liên Am

Xã Lý Học

Xã Nhân Hoà

Xã Tam Cường

Xã Tam Đa

Xã Tân Hưng

Xã Tân Liên

Xã Thanh Lương

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,26

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,42

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(Tiếp biểu 03)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thắng Thủy

Xã Tiền Phong

Xã Trấn Dương

Xã Trung Lập

Xã Việt Tiến

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Phong

Xã Vinh Quang

Xã Vĩnh Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,26

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,84

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,84

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 1176/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Anh Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản