Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1161/2006/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2006 |
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 106/TTr-CP ngày 12/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 14 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH VÀ CÔNG DÂN CAMPUCHIA ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1161/2006/QĐ-CTN ngày 26 tháng 10 năm 2006 của Chủ tịch nước)
I. NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH
1. | Trần Hoài Dình, sinh năm 1968 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Trần Hoài Dình Hiện trú tại: 642/6 ấp Tân Tiến, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. |
2. | Trần Chhoui Eng, sinh năm 1970 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Trang Ngọc Yến Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
3. | Thái Chheng, sinh ngày 14/11/1944 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thái Cheng Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
4. | Khau Leng, sinh ngày 08/02/1950 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Hứa Nguyệt Leng Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
5. | Sim Sung Nguyên, sinh ngày 15/01/1937 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thẩm Hoàng Lâm Hiện trú tại: 292B Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
6. | Lưu Chêng, sinh ngày 20/02/1943 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Quế Trang Hiện trú tại: 292B Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
7. | Hứa Diên, sinh ngày 20/01/1923 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Hứa Diên Hiện trú tại: 323/38/10 Minh Phụng, phường 2, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
8. | Trần Như Tran, sinh ngày năm 1936 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Trang Như Trân Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
9. | La Kim Lan, sinh năm 1940 tại Campuchia; giới tính: Nữ Có tên gọi Việt Nam là: La Kim Lan Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
10. | Lim Sai Im, sinh năm 1913 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Lâm Sai Liên Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
11. | Thai Ken (LaiKen), sinh ngày 26/3/1975 tại Campuchia; giới tính: Nữ Có tên gọi Việt Nam là: Thái Ken Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
12. | Thai Nghi (Lai Nghi), sinh ngày 27/01/1974 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thái Nghị Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
13. | Ngo Po, sinh ngày 04/10/1964 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Ngô Hoàng Thanh. Hiện trú tại: 231 Cách mạng tháng 8, khu phố 2, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. |
II. CÔNG DÂN CAMPUCHIA
14. | Nuôn Chanh Mara, sinh ngày 13/3/1993 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Châu Hoàng Vũ. Hiện trú tại: 23 đường Lam Sơn, khu phố 3, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh./. |
(Công báo số 07+08 ngày 07/11/2006)
- 1Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 165/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 878/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1139/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1881/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 165/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 4Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 878/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1139/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1881/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1161/2006/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2006
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 7 đến số 8
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra