Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 11416/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ các thông báo: số TMV-403-404/2008, ngày 31/07/2008 của Công ty TOYOTA Việt Nam; số 263HVN/-4r-08 ngày 31/07/2008 của Công ty HONDA Việt Nam; số 02/TBG/CNHN ngày 09/08/2008 của Chi nhánh Hà Nội Công ty CP ô tô Trương Hải; Thông báo số 02/HMV ngày 31/1/2008 (đến Cục Thuế Hà Nội ngày 15/08/2008) của Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam, công văn số 35609 ngày 18/08/2008 của công ty TNHH FORD Việt Nam, công văn số 02-01/7-CV08 của công ty TNHH ô tô Hoa Mai về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành Cục Thuế và Sở Tài chính Hà Nội ngày 18/08/2008 về việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại xe

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

LEXUS RX 400H 3.3; 05 chỗ

2008

2000

2

TOYOTA AVALON LIMITED 3.5: 05 chỗ

2005

1200

3

TOYOTA CAMRY XLE 3.5: 05 chỗ

2008

1300

4

TOYOTA LAND CRUISER 4.7: 08 chỗ

2008

1780

5

TOYOTA LAND CRUISER 4.7: 08 chỗ

2001

900

6

TOYOTA LAND CRUISER GX 4.0: 08 chỗ

2008

1500

7

TOYOTA LAND CRUISER PRADO VX 4.0: 08 chỗ

2008

1700

8

TOYOTA YARIS Y 1.3: 05 chỗ

2007

500

9

TOYOTA HIGHLANDER 3.3: 07 chỗ

2006

900

10

TOYOTA CAMRY CE 2.4: 05 chỗ

2006

800

11

LEXUS ES330 3.3: 05 chỗ

2003

1200

12

TOYOTA TUNDRA SR5 5.7: 05 chỗ (ô tô pick up)

2008

1050

13

TOYOTA HIGHLANDER 3.5: 07 chỗ

2008

1100

14

TOYOTA CAMRY GL 2.4: 05 chỗ

2008

850

15

TOYOTA HIGHLANDER LIMITED 3.5: 07 chỗ

2008

1300

16

TOYOTA CAMRY SE 2.4: 05 chỗ

2008

1000

17

TOYOTA FORTUNER V 3.0: 07 chỗ

2008

1050

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN X-TRAIL 250X 2.5: 05 chỗ

2008

750

 

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA RX-8 1.3: 05 chỗ

2005

900

 

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

MISTUBISHI COLT PLUS 1.6: 05 chỗ

2008

500

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SX

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

1

MERCEDES-BENZ ML320 4 MATIC 3.0: 05 chỗ

2008

2200

2

MERCEDES-BENZ GL320 CDI 4 MATIC 3.0: 07 chỗ

2007

2200

3

MERCEDES-BENZ GL320 CDI 4 MATIC 3.0: 07 chỗ

2006

1900

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

1

BMW 335I 3.0: 04 chỗ

2007

1700

 

B. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI A6 3.0 TDI QUATTRO 3.0: 05 chỗ

2004

1400

 

E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE

 

 

1

PORSCHE CAYENNE 3.2: 05 chỗ

2003

1200

2

PORSCHE CAYENNE TURBO 4.8: 05 chỗ

2008

4500

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG ANH, Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ

 

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

 

1

FORD MONDEO BA7 2.3: 05 chỗ

2008

940

2

FORD FOCUS DB3 QQDD MT 1.8: 05 chỗ

2008

490

 

E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

CHRYSLER 300 2.7: 05 chỗ

2006

1000

2

LINCOLN MKX LIMITED EDITION 3.5: 05 chỗ

2008

1800

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI 110 1.1: 05 chỗ

2008

300

2

HYUNDAI SANTA FE CLX 2.2: 07 chỗ

2006

800

3

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY: 47 chỗ

2008

2800

4

HYUNDAI HD65: 2,5 tấn

2008

450

5

HYUNDAI GRAND STAREX 2.4: 06 chỗ (ô tô tải VAN)

2008

450

6

HYUNDAI GRAND STAREX 2.5: 06 chỗ (ô tô tải VAN)

2008

480

 

C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

KIA PRIDE LX 1.4: 05 chỗ

2007

280

2

KIA PRIDE LX 1.4: 05 chỗ

2006

250

3

KIA CARENS 2.0: 07 chỗ (số sàn, động cơ xăng)

2008

500

4

KIA CARENS 2.0: 07 chỗ (số tự động, động cơ xăng)

2008

520

5

KIA CARENS 2.0: 07 chỗ (số sàn, động cơ dầu)

2008

510

6

KIA CARENS 2.0: 07 chỗ (số tự động, động cơ dầu)

2008

530

7

KIA RIO 1.6: 05 chỗ (số sàn, động cơ xăng)

2008

380

8

KIA RIO 1.6: 05 chỗ (số tự động, động cơ xăng)

2008

420

9

KIA CERATO SLX 1.6: 05 chỗ

2007

350

10

SSANGYONG ACTYON 2.0: 05 chỗ

2007

550

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

FOTON SLA5310GSNB: 11 tấn (ô tô xi téc)

2007

700

2

DONGFENG EQ6380LF 1.3: 07 chỗ

2008

200

3

CIMC THT9403GSN04 (sơmi rơmoóc)

2007

500

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

C. XE CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM

 

 

1

TOYOTA CAMRY 3.5Q 3.5: 05 chỗ

2008

1110

2

TOYOTA CAMRY 2.4G 2.4: 05 chỗ

2008

850

3

TOYOTA COROLLA  ALTIS 1.8 MT: 05 chỗ

2008

570

4

TOYOTA COROLLA  ALTIS 1.8 AT: 05 chỗ

2008

610

5

TOYOTA VIOS G 1.5: 05 chỗ

2008

480

6

TOYOTA VIOS E 1.5: 05 chỗ

2008

440

7

TOYOTA INNOVA G 2.0: 05 chỗ

2008

500

8

TOYOTA INNOVA J 2.0: 05 chỗ

2008

450

9

TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE 2.7: 16 chỗ

2008

510

10

TOYOTA HIACE COMMUTER DIESEL 2.5: 16 chỗ

2008

530

11

TOYOTA HIACE SUPER WAGON 2.7: 16 chỗ

2008

620

12

TOYOTA COROLLA 1.8 MT: 0.5 chỗ

2008

570

13

TOYOTA COROLLA 1.8 AT: 0.5 chỗ

2008

610

 

N. XE DO CÔNG TY HONDA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 1.8; 05 chỗ

2008

522

2

HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 1.8; 05 chỗ

2008

582

3

HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 2.0; 05 chỗ

2008

651

 

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

KIA MORNING BAH43F8 (SX) 1.1; 05 chỗ 

2008

300

2

KIA MORNING BAH42F8 (EX) 1.1; 05 chỗ

2008

280

3

KIA MORNING BAH42F8 (LX) 1.1; 05 chỗ

2008

270

4

HOAMAI HM990TL; 990kg

2008

104

5

HOAMAI HD1000A; 1 tấn

2008

147

6

HOAMAI HD1250; 1,25 tấn

2008

148

7

HOAMAI HD1800A; 1,8 tấn

2008

158

8

HOAMAI TĐ2TA-1; 2 tấn

2008

168

9

HOAMAI HD2000TL; 2 tấn

2008

146

10

HOAMAI HD2000TL/MB1; 2 tấn

2008

155

11

HOAMAI HD2350; 2,35 tấn

2008

160

12

HOAMAI HD2350, 4x4; 2,35 tấn

2008

172

13

HOAMAI T.3T; 3 tấn

2008

177

14

HOAMAI T.3T/MB1; 3 tấn

2008

187

15

HOAMAI TĐ3Tc-1; 3 tấn

2008

188

16

HOAMAI TĐ3T(4x4)-1; 3 tấn

2008

214

17

HOAMAI HD3250; 3,25 tấn

2008

192

18

HOAMAI HD3250, 4x4; 3,25 tấn

2008

218

19

HOAMAI HD3450; 3,45 tấn

2008

204

20

HOAMAI HD3600; 3,6 tấn

2008

212

21

HOAMAI HD4650; 4,65 tấn

2008

218

22

HOAMAI HD4650, 4x4; 4,65 tấn

2008

242

23

HOAMAI HD5000; 5 tấn

2008

240

24

HOAMAI HD5000, 4x4; 5 tấn

2008

264

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 01/08/2008 (xe ô tô do công ty TOYOTA Việt Nam sản xuất, nhập khẩu); từ ngày 01/07/2008 (xe ô tô do công ty HONDA Việt Nam sản xuất); từ ngày 05/08/2008 (xe ô tô do công ty cổ phần ô tô Trường Hải KIA sản xuất, nhập khẩu); từ ngày 31/01/2008 (xe ô tô do công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam nhập khẩu); từ ngày 08/08/2008 (xe ô tô do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất); từ ngày 01/07/2008 (xe ô tô công ty TNHH ô tô Hoa Mai sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất, nhập khẩu và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội;
- Như điều 3 “để thực hiện”;
- Lưu:  HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG   




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11416/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 11416/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/08/2008
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/08/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản