Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1138/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 20 tháng 5 năm 202

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN ngày 14/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục 02).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20 / 5 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC)

1. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)

1

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc.

- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

+ Sở NN&PTNT.

Không

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

 

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

05 ngày làm việc

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

+ Sở NN&PTNT.

Không

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

 

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

25 ngày làm việc

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

+ Sở NN&PTNT.

Không

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

 

4

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

05 ngày làm việc

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

+ Sở NN&PTNT.

Không

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

 

 

PHỤ LỤC 02

(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã số TTHC: 1.008126)

* Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc ( thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức Bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

20 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

25 ngày

* Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng (thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

06 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

10 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã số TTHC: 1.008127)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

1.5 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

05 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (mã số TTHC: 1.008128)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

20 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

25 ngày

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (mã số TTHC: 1.008129)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú Y.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

1.5 ngày

Bước 4

Chi cục trưởng

Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt.

0.5 ngày

Bước 5

Bộ phận chuyên môn Sở

Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

05 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1138/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản