Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1130/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành (Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 07/4/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 537/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 28/4/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện M

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+... + (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

23.628,55

788,42

4.745,72

4.112,44

1.835,03

2.768,84

2.509,31

3.227,70

3.641,10

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

21.037,23

637,19

4.364,82

3.718,25

1.573,35

2.443,54

2.308,29

2.675,57

3.316,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.632,68

504,68

2.755,13

3.178,53

1.349,94

2.090,42

1.896,95

2.169,56

2.687,47

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

16.632,68

504,68

2.755,13

3.178,53

1.349,94

2.090,42

1.896,95

2.169,56

2.687,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

798,39

11,49

102,51

60,17

53,60

84,00

55,35

202,50

228,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.516,16

108,97

528,29

472,00

139,78

233,07

348,12

292,39

393,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

811,20

 

811,20

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,28

7,62

9,47

3,43

11,23

33,39

3,34

8,21

3,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,51

4,43

158,22

4,12

18,80

2,65

4,53

2,91

2,85

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.591,32

151,22

380,90

394,19

261,68

325,30

201,02

552,13

324,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,09

3,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,32

6,92

0,02

0,02

0,02

4,28

0,02

0,02

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,92

 

 

 

 

17,32

 

184,60

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,60

1,28

12,06

0,74

0,13

1,60

0,32

8,86

1,59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,68

2,89

0,57

1,93

14,97

0,09

0,33

11,08

1,82

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1.429,29

54,77

261,44

243,87

147,71

179,05

125,08

228,44

188,92

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,94

0,07

 

0,32

2,29

0,10

 

0,33

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

417,46

 

66,34

48,32

55,60

50,86

43,79

88,29

64,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,44

42,44

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,65

7,18

0,85

0,14

1,43

0,47

1,14

0,22

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,66

0,19

1,10

0,04

2,00

0,43

0,18

0,56

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,67

0,06

1,50

2,85

2,17

10,78

2,04

8,21

5,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,73

 

1,52

15,07

0,68

12,88

2,36

19,72

19,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,69

0,42

 

 

3,93

0,51

 

 

2,83

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,21

 

0,21

0,52

0,06

0,20

0,10

0,18

0,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

 

0,22

2,65

 

1,27

0,15

0,91

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

274,77

31,92

25,08

77,72

29,68

45,45

25,50

0,66

38,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

788,42

788,42

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+... + (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

65,22

11,94

9,01

3,76

8,62

4,42

3,51

12,14

11,82

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

65,22

11,94

9,01

3,76

8,62

4,42

3,51

12,14

11,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

42,03

7,40

8,00

3,22

5,45

4,41

1,52

6,15

5,88

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,03

7,40

8,00

3,22

5,45

4,41

1,52

6,15

5,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,89

1,32

0,50

0,28

1,35

0,01

1,61

2,81

3,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,30

3,22

0,51

0,26

1,82

 

0,38

3,18

2,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,71

12,58

10,01

4,24

9,94

4,90

4,20

13,26

13,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,91

7,40

9,00

3,70

5,93

4,89

2,00

6,63

6,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,91

7,40

9,00

3,70

5,93

4,89

2,00

6,63

6,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,30

1,32

0,50

0,28

1,55

0,01

1,82

2,81

3,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLK/PNN

15,50

3,86

0,51

0,26

2,46

 

0,38

3,82

4,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

121,17

 

121,17

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

121,17

 

121,17

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 1130/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản