Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 06/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STNMT ngày 05/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

45.638,87

390,80

5.695,94

2.897,15

4.084,42

1.819,52

4.410,44

11.009,44

3.038,14

1.472,85

5.719,68

3.043,77

2.056,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.702,63

32,87

53,75

67,97

553,73

325,61

23,05

24,99

37,42

94,32

203,98

96,78

188,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.276,12

16,30

42,10

50,45

541,70

209,59

12,45

15,55

37,42

50,00

92,76

79,43

128,37

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.143,80

89,78

244,66

200,73

422,74

236,59

144,65

10,04

47,51

127,10

232,00

258,65

129,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.699,89

122,41

1.648,22

183,10

1.190,11

612,40

765,55

2.252,39

888,92

592,72

659,45

630,03

1.154,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.358,06

26,58

695,99

784,26

569,60

105,89

379,42

3.736,26

11,69

33,89

530,59

276,52

207,36

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.707,02

119,16

3.052,63

1.660,72

1.348,24

539,02

3.097,71

4.985,76

2.047,20

615,34

4.093,66

1.770,80

376,76

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,89

-

0,68

0,36

-

-

0,07

-

5,41

0,87

-

-

0,51

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,58

-

-

-

-

-

-

-

-

8,60

-

10,98

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.043,40

203,63

246,41

109,76

269,05

388,67

178,46

184,68

222,06

236,02

368,89

495,43

140,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,36

1,87

-

7,49

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,01

-

-

-

35,21

14,80

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,58

0,36

9,36

10,00

1,58

0,18

-

-

0,10

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,78

6,61

-

-

1,11

2,12

-

-

53,75

0,10

-

0,39

4,70

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản

SKS

39,40

-

20,44

-

14,99

-

-

-

-

-

2,50

-

1,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.187,45

64,38

45,08

23,20

59,68

235,18

132,88

37,60

38,66

44,88

155,73

300,81

49,36

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,98

0,01

-

-

0,07

2,73

-

1,00

15,25

0,92

0,01

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

454,88

-

16,93

14,20

66,90

69,18

10,49

17,19

19,78

89,46

57,88

71,40

21,47

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

70,83

70,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,44

4,09

0,99

0,55

0,38

0,37

0,32

0,38

0,49

0,38

0,87

0,28

0,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

73,23

22,37

4,85

1,81

6,50

6,37

2,05

3,75

7,99

2,07

5,00

2,81

7,65

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,15

0,33

-

-

-

0,81

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

131,74

9,71

8,37

7,86

22,46

39,03

2,60

3,01

0,96

12,83

9,46

7,54

7,91

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

42,37

0,48

3,00

0,22

11,27

-

7,00

-

3,00

14,50

-

-

2,90

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,28

0,41

1,02

0,57

2,55

1,30

0,68

0,98

0,89

0,51

1,05

0,74

0,57

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,16

0,08

-

0,18

0,84

2,07

-

-

-

0,45

0,43

0,65

0,45

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

816,05

20,35

134,82

43,30

38,31

12,27

22,34

120,78

75,35

69,92

135,96

106,82

35,85

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,93

0,87

1,55

0,38

7,19

1,34

0,10

-

5,84

-

-

-

7,68

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,27

8,98

111,06

68,24

148,83

3,68

60,23

486,81

32,07

4,75

12,67

62,83

5,12

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

317,95

43,52

5,03

0,96

10,44

23,32

52,00

0,43

1,50

0,43

77,05

82,78

20,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,54

9,39

-

-

2,22

1,33

1,00

-

-

-

1,50

7,60

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,00

9,39

-

-

1,02

0,99

1,00

-

-

-

1,50

7,60

0,50

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

54,16

13,68

1,78

0,50

1,24

11,16

9,50

-

-

0,09

8,90

6,31

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,21

11,27

0,98

0,30

2,43

6,38

4,30

0,43

1,50

0,04

3,62

3,47

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,45

-

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

202,59

9,18

2,27

0,16

4,55

4,00

37,20

-

-

0,30

63,03

65,40

16,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,29

1,67

0,34

0,04

0,63

1,10

55,10

0,22

0,05

-

17,00

22,02

0,12

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,21

-

-

-

-

0,01

-

0,20

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,86

-

0,17

0,04

0,14

0,50

-

0,02

-

-

-

0,99

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,18

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,35

0,08

-

0,09

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,77

0,14

0,08

-

0,36

0,07

-

-

-

-

-

-

0,12

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

0,01

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

93,15

-

-

-

-

-

55,10

-

0,05

-

17,00

21,00

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

20,11

13,25

-

-

0,25

0,62

-

-

-

-

3,94

2,05

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

355,90

46,55

5,13

11,45

13,52

24,20

52,05

0,63

16,00

0,68

77,35

82,98

25,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,74

9,39

-

-

2,42

1,33

1,00

-

-

-

1,50

7,60

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,20

9,39

-

-

1,22

0,99

1,00

-

-

-

1,50

7,60

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,48

15,88

1,78

0,50

1,84

11,26

9,50

0,05

0,10

0,19

9,00

6,31

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,59

12,10

1,08

0,79

3,71

7,16

4,35

0,58

1,60

0,14

3,82

3,67

2,59

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

232,64

9,18

2,27

10,16

5,55

4,00

37,20

-

14,30

0,35

63,03

65,40

21,20

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,16

0,33

0,09

-

0,49

0,10

-

-

-

-

-

0,03

0,12

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,11

13,25

-

-

0,25

0,62

-

-

-

-

3,94

2,05

-

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

19,86

13,25

-

-

-

0,62

-

-

-

-

3,94

2,05

-

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0411 Phe duyet KHSD dat 2019 Hiep Duc.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1121/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản