Hệ thống pháp luật

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1118/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành ph biến trong hoạt động ca các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội v quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thông tư của các bộ, ngành quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ các ngành, lĩnh vực;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BVN ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội v hướng dẫn xác định các cơ quan, t chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;

Căn c Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp u h sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Qung Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trinh số 55/TTr-SNV ngày 04/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm: Phụ lục I: Hướng dẫn vận dụng Danh mục; Phụ lục II: Danh mục tài liệu phổ biến của cơ quan, tổ chức; Phụ lục III: Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; Phụ lục IV: Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp huyện, thành phố).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu lựa chọn những hồ sơ, tài liệu thuộc Danh mục tài liệu nộp lưu được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi để quản lý và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội Vụ (báo cáo);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), HCTC, CBTH;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

MỤC LỤC

 

Thứ tự Phụ lục

S th t trong từng Phụ lục

Tên Phụ Lục

Tng s trang/ trang s

Phụ lục I.

 

Hướng dẫn vận dụng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi

02/11

Phụ lục II.

 

Danh mục tài liệu phổ biến của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi

08/13

Phụ lục III.

 

Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi:

21

 

1. Đoàn Đại biểu Quc hội, Hội đng nhân dân, Ủy ban nhân dân tnh

Phụ lục III.1

Danh mục tài liệu nộp lưu của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi)

02/22

Phụ lục III.2

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

03/24

Phụ lục III.3

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

33/27

2.Các Cơ quan chuyên môn và cơ quan trc thuộc y ban nhân dân tnh

Phụ lục III.4

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi

04/60

Phụ lục III.5

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

04/64

Phụ lục III.6

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi

06/68

Phụ lục III.7

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi

04/74

Phụ lục III.8

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi

06/78

Phụ lục III.9

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi

06/84

Phụ lục III.10

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

04/90

Phụ lục III.11

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi

06/94

Phụ lục III.12

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

07/100

Phụ lục III.13

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

02/107

Phụ lục III.14

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Ngoại Vụ tỉnh Quảng Ngãi

05/109

Phụ lục III.15

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi

07/114

Phụ lục III.16

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi

05/121

Phụ lục III.17

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi

05/126

Phụ lục III.18

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Ngãi

04/131

Phụ lục III.19

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi

03/135

Phụ lục III.20

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi

05/138

Phụ lục III.21

Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi

05/144

Phụ lục III.22

Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi

05/149

3.Tòa án nhân dân, Viện kim sát nhân dân và các quan thuộc lực lượng vũ trang

Phụ lục III.23

Danh mục tài liệu nộp lưu của Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

04/154

Phụ lục III.24

Danh mục tài liệu nộp lưu của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

08/158

Phụ lục III.25

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công an tỉnh Quảng Ngãi

06/166

Phụ lục III.26

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi

02/172

Phụ lục III.27

Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi

03/174

Phụ lục III.28

Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi

02/177

4. Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước

Phụ lục III.29

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi)

02/179

Phụ lục III.30

Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi (Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi)

02/181

Phụ lục III.31

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi)

02/183

Phụ lục III.32

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)

02/185

Phụ lục III.33

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban tôn giáo tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)

03/187

Phụ lục III.34

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi)

02/190

Phụ lục III.35

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục chăn nuôi và Thú y tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

04/192

Phụ lục III.36

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

03/196

Phụ lục III.37

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cụ Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

04/199

Phụ lục III.38

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

02/203

Phụ lục III.39

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

02/205

Phụ lục III.40

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

03/207

Phụ lục III.41

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi)

02/210

Phụ lục III.42

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi)

03/212

Phụ lục III.43

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi)

02/215

Phụ lục III.44

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi)

02/217

Phụ lục III.45

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi)

02/219

5. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

Phụ lục III.46

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

02/221

Phụ lục III.47

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Ngãi

02/223

Phụ lục III.48

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

02/225

Phụ lục III.49

Danh mục tài liệu nộp lưu của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi

05/227

Phụ lục III.50

Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

06/232

Phụ lục III.51

Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

07/238

Phụ lục III.52

Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Đại học Phạm Văn Đồng

07/245

6. Các cơ quan, tổ chức của Trung ương hoạt động theo ngành dọc tỉnh

Phụ lục III.53

Danh mục tài liệu nộp lưu của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

04/252

Phụ lục III.54

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi

02/256

Phụ lục III.55

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục hải quan tỉnh Quảng Ngãi

06/258

Phụ lục III.56

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Dung Quất (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)

02/264

Phụ lục III.57

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải quan các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)

03/266

Phụ lục III.58

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm tra sau thông quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)

02/269

Phụ lục III.59

Danh mục tài liệu nộp lưu của Đội kiểm soát Hải quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi)

01/271

Phụ lục III.60

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi

06/272

Phụ lục III.61

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi

07/278

Phụ lục III.62

Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi

02/285

Phụ lục III.63

Danh mục tài liệu nộp lưu của Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi

04/287

Phụ lục III.64

Danh mục tài liệu nộp lưu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi

06/291

Phụ lục III.65

Danh mục tài liệu nộp lưu của Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi (thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)

01/297

7.Các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước,Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh

Phụ lục III.66

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Ngãi

03/298

Phụ lục III.67

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi

03/301

Phụ lục III.68

Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi

02/304

Phụ lục III.69

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi (thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam)

02/306

Phụ lục III.70

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty Điện lực Quảng Ngãi (thuộc Tổng Công ty Điện lực Miền Trung)

05/308

8. Các Doanh nghiệp nhà ớc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh quyết định thành lập (nhà nước nắm gi 100% vốn điều l)

Phụ lục III.71

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Đầu tư, Xây dựng và kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

02/313

Phụ lục III.72

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi

05/315

Phụ lục III.73

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô (trước là Công ty Lâm nghiệp Sông Re)

02/320

Phụ lục III.74

Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi

02/322

9. Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hi, t chức xã hội - ngh nghiệp cấp tỉnh hoạt động bng ngân sách nhà nước

Phụ lục III.75

Danh mục tài liệu nộp lưu của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi

02/324

Phụ lục III.76

Danh mục tài liệu nộp lưu của Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi

02/326

Phụ lục III.77

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Chữ thập đỏ tỉnh

02/328

Phụ lục III.78

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu giáo chức tỉnh Quảng Ngãi

02/330

Phụ lục III.79

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

02/332

Phụ lục III.80

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Đông y tỉnh Quảng Ngãi

02/334

Phụ lục III.81

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Khuyến học tỉnh Quảng Ngãi

01/336

Phụ lục III.82

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Luật gia tỉnh Quảng Ngãi

01/337

Phụ lục III.83

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nạn nhân Chất độc màu da cam/Dioxin tỉnh Quảng Ngãi

02/338

Phụ lục III.84

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người cao tuổi tỉnh Quảng Ngãi

01/340

Phụ lục III.85

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người mù tỉnh Quảng Ngãi

02/341

Phụ lục III.86

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nhà báo tỉnh Quảng Ngãi

01/343

Phụ lục III.87

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Tù yêu nước tỉnh Quảng Ngãi

02/344

Phụ lục III.88

Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Quảng Ngãi

02/346

Phụ lục IV.

 

Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp huyện, thành phố nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi:

348

 

1.Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố

Phụ lục IV.1

Danh mục tài liệu của Hội đồng nhân dân các huyện/thành phố

02/349

Phụ lục IV.2

Danh mục tài liệu của Ủy ban nhân dân (bao gồm Văn phòng hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân) các huyện/thành phố

31/351

2.Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố

Phụ lục IV.3

Danh mục tài liệu của Phòng dân tộc các huyện/thành phố

04/382

Phụ lục IV.4

Danh mục tài liệu của Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/thành phố

02/386

Phụ lục IV.5

Danh mục tài liệu của Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/thành phố

03/388

Phụ lục IV.6

Danh mục tài liệu của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện/thành phố

04/391

Phụ lục IV.7

Danh mục tài liệu của Phòng Nội vụ các huyện/thành phố

06/395

Phụ lục IV.8

Danh mục tài liệu của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/thành phố

06/401

Phụ lục IV.9

Danh mục tài liệu của Phòng Quản lý Đô thị các huyện/thành phố

04/407

Phụ lục IV.10

Danh mục tài liệu của Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện/thành phố

04/411

Phụ lục IV.11

Danh mục tài liệu của Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện/thành phố

05/415

Phụ lục IV.12

Danh mục tài liệu của Phòng Tư pháp các huyện/thành phố

04/420

Phụ lục IV.13

Danh mục tài liệu của Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện/thành phố

03/424

Phụ lục IV.14

Danh mục tài liệu của Phòng Y tế các huyện/thành phố

03/427

Phụ lục IV.15

Danh mục tài liệu của Thanh tra các huyện/thành phố

02/430

3. Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang trên địa bàn các huyện/thành phố

Phụ lục IV.16

Danh mục tài liệu của Tòa án nhân dân các huyện/thành phố

04/432

Phụ lục IV.17

Danh mục tài liệu của Viện kiểm sát nhân dân các huyện/thành phố

04/436

Phụ lục IV.18

Danh mục tài liệu của Công an các huyện/thành phố

03/440

Phụ lục IV.19

Danh mục tài liệu của Ban Chỉ huy Quân sự các huyện/thành phố

02/443

4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc các huyn/thành phố

Phụ lục IV.20

Danh mục tài liệu của Bảo hiểm xã hội các huyện/thành phố

02/445

Phụ lục IV.21

Danh mục tài liệu của Chi cục Thuế các huyện/thành phố

03/447

Phụ lục IV.22

Danh mục tài liệu của Chi cục Thống kê các huyện/thành phố

04/450

Phụ lục IV.23

Danh mục tài liệu của Chi cục Thi hành án các huyện/thành phố

02/454

Phụ lục IV.24

Danh mục tài liệu của Kho bạc Nhà nước các huyện/thành phố

03/456

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1118/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản