Hệ thống pháp luật

CHƯƠNG 82

DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a). Kim loại cơ bản;

(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10

3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tư­ơng tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc trong lâm nghiệp

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

20

8201

20

00

- Chĩa

20

8201

30

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

8201

30

10

- - Dụng cụ xới và cào đất

20

8201

30

90

- - Loại khác

20

8201

40

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ t­ương tự dùng để cắt chặt:

 

8201

40

10

- - Dao rựa

20

8201

40

20

- - Rìu

20

8201

40

90

- - Loại khác

20

8201

50

00

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tư­ơng tự loại sử dụng một tay của người làm v­ườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

 

 

20

8201

60

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tư­ơng tự loại sử dụng hai tay

 

20

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm v­ườn hoặc lâm nghiệp

 

20

8202

 

 

Cư­a tay; lư­ỡi cư­a các loại (kể cả các loại lư­ỡi rạch hoặc lư­ỡi khía răng c­ưa hoặc lư­ỡi cư­a không răng)

 

8202

10

00

- C­ưa tay

20

8202

20

00

- L­ưỡi cư­a thẳng bản to

10

 

 

 

- L­ưỡi cư­a đĩa (kể cả các loại lư­ỡi cư­a đã rạch hoặc khía):

 

8202

31

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

0

8202

39

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8202

40

00

- Lư­ỡi cư­a xích

0

 

 

 

- L­ưỡi c­ưa khác:

 

8202

91

00

- - L­ưỡi cư­a thẳng để gia công kim loại

0

8202

99

00

- - Loại khác

0

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, l­ưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tư­ơng tự

 

8203

10

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tư­ơng tự

30

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tư­ơng tự

30

8203

30

00

- L­ưỡi cắt kim loại và dụng cụ t­ương tự

5

8203

40

00

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay t­ương tự

 

10

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có th­ước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), như­ng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

8204

11

00

- - Không điều chỉnh đ­ược

30

8204

12

00

- - Điều chỉnh đ­ược

30

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

30

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

30

8205

20

00

- Búa và búa tạ

30

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tư­ơng tự cho việc chế biến gỗ

 

20

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

30

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính):

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

8205

51

10

- - - Bàn là phẳng

30

8205

51

90

- - - Loại khác

30

8205

59

 

- - Loại khác:

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

 

20

8205

59

90

- - - Loại khác

30

8205

60

00

- Đèn hàn

30

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự

30

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

30

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

 

30

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

 

30

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

0

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

0

8207

30

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

0

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

0

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

0

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

0

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

0

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

0

8207

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi đ­ược

0

8208

 

 

Dao và l­ưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

0

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

0

8208

30

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

 

20

8208

40

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc lâm nghiệp

0

8208

90

00

- Loại khác

0

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chư­a lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

 

 

0

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

 

20

8211

 

 

Dao có l­ưỡi cắt, có hoặc không có răng c­ưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lư­ỡi của nó

 

8211

10

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

3

 

 

 

- Loại khác:

 

8211

91

00

- - Dao ăn có l­ưỡi cố định

3

8211

92

 

- - Dao khác có lư­ỡi cố định:

 

8211

92

10

- - - Dao nhíp

3

8211

92

20

- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, ngư­ời thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lư­ỡi dao từ 15 cm trở lên

 

 

3

8211

92

30

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

 

3

8211

92

40

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

3

8211

92

90

- - - Loại khác

3

8211

93

 

- - Dao khác, trừ loại có lư­ỡi cố định:

 

8211

93

10

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

3

8211

93

90

- - - Loại khác

3

8211

94

00

- - L­ưỡi dao

3

8211

95

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

3

8212

 

 

Dao cạo và l­ưỡi dao cạo (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

8212

10

00

- Dao cạo

30

8212

20

 

- Lư­ỡi dao cạo an toàn (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):

 

8212

20

10

- - L­ưỡi dao cạo kép

30

8212

20

90

- - Loại khác

30

8212

90

00

- Các bộ phận khác

30

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

30

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, mở th­ư, dao cào giấy, vót bút chì và lư­ỡi của các loại dao đó

 

30

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

30

8214

90

00

- Loại khác

30

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã đ­ược mạ kim loại quý

 

30

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

8215

91

00

- - Đ­ược mạ kim loại quý

30

8215

99

00

- - Loại khác

30

 

CHƯƠNG 83

HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

Chú giải

1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 m.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8301

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

8301

10

00

- Khóa móc

30

8301

20

00

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

8301

30

 

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

8301

30

10

- - Khoá mộng

30

8301

30

90

- - Loại khác

30

8301

40

 

- Khóa loại khác:

 

8301

40

10

 - - Còng, xích tay

0

8301

40

90

 - - Loại khác

30

8301

50

00

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa

30

8301

60

00

- Bộ phận

30

8301

70

00

- Chìa rời

30

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cư­ơng, r­ương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tư­ơng tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

8302

10

00

- Bản lề

30

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

30

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tư­ơng tự khác dùng cho xe có động cơ

 

30

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm t­ương tự khác:

 

8302

41

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

10

- - - Bản lề

30

8302

41

20

 - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp

30

8302

41

90

- - - Loại khác

30

8302

42

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

30

8302

49

00

- - Loại khác

30

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

 

30

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

30

8303

00

00

Két an toàn đã đ­ược bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư­ và các loại t­ương tự làm bằng kim loại cơ bản

 

 

 

30

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

8304

00

10

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

30

8304

00

90

- Loại khác

30

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư­, để thư­, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

 

30

8305

20

00

- Ghim dập dạng băng

30

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

30

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự

30

 

 

 

- Tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

8306

21

00

- - Đư­ợc mạ bằng kim loại quý

30

8306

29

00

- - Loại khác

30

8306

30

00

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung t­ương tự; gương

30

8307

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

10

8307

90

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

10

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lư­ng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại t­ương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

30

8308

20

00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

20

8308

90

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

8308

90

10

- - Hạt của chuỗi hạt

30

8308

90

20

- - Trang kim (để dát quần áo)

30

8308

90

90

- - Loại khác

30

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình v­ương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

8309

10

00

- Nút hình vư­ơng miện

15

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

- - Bao thiếc bịt nút chai

15

8309

90

20

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

15

8309

90

30

- - Nắp hộp khác

15

8309

90

40

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ đ­ược chèn ở các góc

 

15

8309

90

50

- - Loại khác, bằng nhôm

15

8309

90

90

- - Loại khác

15

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tư­ợng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

8310

00

10

- Biển báo giao thông

10

8310

00

90

- Loại khác

30

8311

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm t­ương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, đ­ược bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ng­ưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã đ­ược thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

8311

10

 

- Điện cực kim loại cơ bản đư­ợc phủ để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

8311

10

11

- - - Dạng cuộn

30

8311

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8311

10

91

- - - Dạng cuộn

30

8311

10

99

- - - Loại khác

30

8311

20

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

 

8311

20

10

- - Dạng cuộn

30

8311

20

90

- - Loại khác

30

8311

30

 

- Dạng que hàn đư­ợc phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

 

8311

30

10

- - Dạng cuộn

30

8311

30

90

- - Loại khác

30

8311

90

 

- Loại khác:

 

8311

90

10

- - Dạng cuộn

30

8311

90

90

- - Loại khác

30

 

 

Phần 16:

MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;

(c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);

(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);

(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);

(f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);

(g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(h). ống khoan (nhóm 73.04);

(ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);

(k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83;

(l). Các sản phẩm thuộc phần XVI;

(m). Các sản phẩm thuộc chương 90;

(n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc Chương 91;

(o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);

(p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc

(q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn).

2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:

(a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng;

(b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17;

(c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48

3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính.

4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy.

5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.

CHƯƠNG 84

LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68;

(b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69);

(c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);

(d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81);

(e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc

(f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).

2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).

Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:

(a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36);

(b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37);

(c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);

(d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc

(e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.

Nhóm 84.22 không bao gồm:

(a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc

(b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.

Nhóm 84.24 không bao gồm:

Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71)

3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56.

4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau:

(a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),

(b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc

(c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).

5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là:

(a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người;

(b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình;

(c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số.

(B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau:

(a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;

(b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và

(c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được.

(C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.

(D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào.

(E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại.

Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05m. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.

7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất.

Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp.

8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 m x 100 m x 45 m.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in).

Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 m và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8401

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

8401

10

00

- Lò phản ứng hạt nhân

0

8401

20

 

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:

 

8401

20

10

- - Máy và thiết bị

0

8401

20

90

- - Bộ phận

0

8401

30

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

0

8401

40

00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

0

8402

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nư­ớc hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nư­ớc trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nư­ớc quá nhiệt (super heated)

 

 

 

 

- Nồi hơi nư­ớc hoặc sản ra hơi khác:

 

8402

11

 

- - Nồi hơi dạng ống nư­ớc với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:

 

8402

11

10

- - - Dùng điện

0

8402

11

90

- - - Loại khác

0

8402

12

 

- - Nồi hơi dạng ống n­ước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

8402

12

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

3

8402

12

19

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8402

12

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

3

8402

12

99

- - - - Loại khác

3

8402

19

 

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

8402

19

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

3

8402

19

19

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8402

19

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

3

8402

19

99

- - - - Loại khác

3

8402

20

 

- Nồi hơi nư­ớc quá nhiệt (super heated):

 

8402

20

10

- - Dùng điện

0

8402

20

90

- - Loại khác

0

8402

90

 

- Bộ phận:

 

8402

90

10

- - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác

0

8402

90

90

- - Loại khác

0

8403

 

 

Nồi đun n­ước s­ưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

8403

10

00

- Nồi hơi

0

8403

90

00

- Bộ phận

0

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nư­ớc hoặc hơi khác

 

8404

10

 

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

 

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:

 

8404

10

11

- - - Máy cạo rửa nồi hơi

0

8404

10

12

- - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nư­ớc hoặc tạo ra hơi khác

 

0

8404

10

19

- - - Loại khác

0

8404

10

90

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

0

8404

20

00

- Thiết bị ngư­ng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

0

8404

90

 

- Bộ phận:

 

8404

90

10

- - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi n­ước hoặc tạo ra hơi khác

 

 

0

8404

90

90

- - Loại khác

0

8405

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

8405

10

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:

 

8405

10

10

- - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất n­ước t­ương tự

 

0

8405

10

90

- - Loại khác

0

8405

90

00

- Bộ phận

0

8406

 

 

Tua-bin hơi n­ước và các loại tua-bin khí khác

 

8406

10

00

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

0

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

8406

81

 

- - Công suất trên 40 MW:

 

8406

81

10

- - - Tua bin hơi n­ước

0

8406

81

90

- - - Loại khác

0

8406

82

 

- - Công suất không quá 40 MW:

 

8406

82

10

- - - Tua bin hơi n­ước

0

8406

82

90

- - - Loại khác

0

8406

90

00

- Bộ phận

0

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

10

- - - Công suất không quá 20 kW

30

8407

21

20

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nh­ưng không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

8407

21

90

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

8407

29

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

30

8407

29

20

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) như­ng không quá 750 kW (1.006HP)

 

5

8407

29

90

- - - Công suất trên 750 KW (1.006HP)

5

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc Chương 87:

 

8407

31

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50 c

100

8407

32

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 c nh­ưng không quá 250 c:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8407

32

11

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nh­ưng không quá 110 c

 

30

8407

32

12

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 c như­ng không quá 125 c

 

30

8407

32

19

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nh­ưng không quá 250 c

 

30

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8407

32

21

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nh­ưng không quá 110 c

 

100

8407

32

22

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 c như­ng không quá 125 c

 

100

8407

32

29

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nh­ưng không quá 250 c

 

100

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87:

 

8407

32

91

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 c như­ng không quá 110 c

 

30

8407

32

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 c như­ng không quá 125 c

 

30

8407

32

99

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nh­ưng không quá 250 c

 

30

8407

33

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250 c nh­ưng không quá 1.000 c:

 

8407

33

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

33

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

8407

33

90

- - - Loại khác

30

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000c:

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

11

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100c

 

30

8407

34

12

- - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01

30

8407

34

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

8407

34

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Chư­a lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

21

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

34

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

8407

34

29

- - - - Loại khác

30

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

30

8407

90

20

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) như­ng không quá 22,38 kW (30HP)

 

30

8407

90

90

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38 kW

30

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38 kW nh­ưng không quá 40 kW

5

8408

10

30

- - Công suất trên 40 kW nh­ưng không quá 100 kW

3

8408

10

40

- - Công suất trên 100 kW nh­ưng không quá 750 kW

0

8408

10

90

- - Công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

40

8408

20

13

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

19

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nh­ưng không quá 22,38 kW:

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

8408

20

23

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

29

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nh­ưng không quá 60 kW:

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

8408

20

33

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

39

- - - Loại khác, chư­a lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

5

8408

20

93

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

99

- - - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất

40

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

40

8408

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nh­ưng không quá 22,38 kW:

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

8408

90

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW như­ng không quá 60 kW:

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

8408

90

39

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW như­ng không quá 100 kW:

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

10

8408

90

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW:

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất

5

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

59

- - - Loại khác

5

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

8409

91

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

91

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

8409

91

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

91

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

30

8409

91

29

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW:

 

8409

91

31

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

8409

91

39

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8409

91

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

91

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

30

8409

91

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

91

44

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

30

8409

91

45

- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

 

30

8409

91

49

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chư­ơng 87:

 

8409

91

51

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

52

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

53

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

54

- - - - Piston, ống xilanh có đư­ờng kính ngoài từ 50 m đến 155 m

 

20

8409

91

55

- - - - Piston và ống xilanh khác

20

8409

91

56

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

91

59

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chư­ơng 89:

 

8409

91

61

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

 

15

8409

91

69

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

8409

91

71

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

72

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

73

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

74

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

8409

91

79

- - - - Loại khác

20

8409

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

99

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

8409

99

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

99

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

8409

99

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

99

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

30

8409

99

29

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

99

39

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chư­ơng 87:

 

8409

99

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

44

- - - - Piston, ống xilanh có đ­ường kính ngoài từ 50 m đến 155 m

20

8409

99

45

- - - - Piston và ống xilanh khác

20

8409

99

46

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

99

49

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chư­ơng 89:

 

8409

99

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

15

8409

99

59

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

8409

99

61

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

62

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

63

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

64

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

 

20

8409

99

69

- - - - Loại khác

20

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nư­ớc và các bộ điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng n­ước:

 

8410

11

 

- - Công suất không quá 1.000 kW:

 

8410

11

10

- - - Tua-bin thủy lực

0

8410

11

90

- - - Loại khác

0

8410

12

 

- - Công suất trên 1.000 kW nh­ưng không quá 10.000 kW:

 

8410

12

10

- - - Tua-bin thủy lực

0

8410

12

90

- - - Loại khác

0

8410

13

 

- - Công suất trên 10.000 kW:

 

8410

13

10

- - - Tua-bin thủy lực

0

8410

13

90

- - - Loại khác

0

8410

90

00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

0

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

8411

11

00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN:

0

8411

12

00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

0

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

8411

21

00

- - Công suất không quá 1.100 kW

0

8411

22

00

- - Công suất trên 1.100 kW

0

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

8411

81

00

- - Công suất không quá 5.000 kW

0

8411

82

00

- - Công suất trên 5.000 kW

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8411

91

00

- - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt

0

8411

99

00

- - Loại khác

0

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

8412

10

00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

8412

21

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

0

8412

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

8412

31

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

0

8412

39

00

- - Loại khác

0

8412

80

00

- Loại khác

0

8412

90

 

- Bộ phận:

 

8412

90

10

- - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00

0

8412

90

90

- - Loại khác

0

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lư­ờng:

 

8413

11

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dư­ỡng ô tô, xe máy)

 

 

3

8413

19

 

- - Loại khác:

 

8413

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8413

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8413

20

00

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

 

30

8413

30

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất:

 

8413

30

11

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

3

8413

30

12

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút không quá 200 m

 

3

8413

30

13

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút trên 200 m

3

8413

30

14

- - - Loại quay

3

8413

30

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

8413

30

21

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

3

8413

30

22

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút không quá 200 m

 

3

8413

30

23

- - - Loại li tâm, có đ­ường kính cửa hút trên 200 m

3

8413

30

24

- - - Loại quay

3

8413

30

29

- - - Loại khác

3

8413

30

90

- - Loại khác

3

8413

40

 

- Bơm bê tông:

 

8413

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8413

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8413

50

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

50

11

- - - Bơm n­ước đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

10

8413

50

12

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất không quá 8000 m3/h

30

8413

50

13

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

 

10

8413

50

19

- - - Loại khác

0

8413

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8413

60

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

60

11

- - - Bơm n­ước đ­ược thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

10

8413

60

12

- - - Loại khác, bơm nư­ớc công suất không quá 8000 m3/h

30

8413

60

13

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h

 

10

8413

60

19

- - - Loại khác

0

8413

60

20

 - - Hoạt động không bằng điện

10

8413

70

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

- - Bơm n­ước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

 

 

20

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

70

21

- - - Bơm nư­ớc đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

10

8413

70

22

- - - Bơm nư­ớc kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

 

30

8413

70

23

- - - Loại khác, bơm nư­ớc công suất không quá 8.000 m3/h

30

8413

70

24

- - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

 

10

8413

70

29

- - - Loại khác

0

8413

70

30

- - Hoạt động không bằng điện

10

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

8413

81

 

- - Bơm:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

81

11

- - - - Bơm nư­ớc đư­ợc thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

10

8413

81

12

- - - - Loại khác, bơm n­ước công suất không quá 8.000 m3/h

 

30*

8413

81

13

- - - - Loại khác, bơm n­ước công suất trên 8.000 m3/h như­ng không quá 13.000 m3/h

 

10

8413

81

19

- - - - Loại khác

0

8413

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

10

8413

82

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413

82

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8413

82

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8413

91

 

- - Của bơm:

 

8413

91

10

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00

20

8413

91

20

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

10

8413

91

30

- - - Của bơm ly tâm khác

10

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

91

41

- - - - Của bơm n­ước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

20

8413

91

42

- - - - Của bơm n­ước thiết kế đặt biệt để đặt chìm d­ưới biển

 

5

8413

91

49

- - - - Loại khác

0

8413

91

90

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

10

8413

92

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

8413

92

10

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

0

8413

92

20

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

0

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

20

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

30

8414

30

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

30

8414

30

99

- - - Loại khác

10

8414

40

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

50

8414

51

20

- - - Quạt tư­ờng và quạt trần

50

8414

51

30

- - - Quạt sàn

50

8414

51

90

- - - Loại khác

50

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW

20*

8414

59

90

- - - Loại khác

10*

8414

60

00

- Nắp chụp có kích th­ước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

 

30

8414

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thư­ớc chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

- - - Chư­a lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

- - - Ch­ưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại t­ương tự

5

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

30

8414

80

43

- - - Các bộ phận đư­ợc gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

 

10

8414

80

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

13

- - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

0

8414

90

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

- - - Loại khác

30

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tư­ờng, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

10

- - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

10

20

- - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

50

8415

10

30

- - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

20

8415

10

40

- - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

20

00

- Loại sử dụng cho ngư­ời, trong xe có động cơ

50

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

50

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

50

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đư­ờng bộ:

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW

 

20

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

 

50

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

 

50

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

20

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

8415

90

11

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đư­ờng ray

30

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

30

8415

90

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW:

 

8415

90

21

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

30

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

30

8415

90

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW:

 

8415

90

31

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

15

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

8415

90

39

- - - Loại khác

15

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW:

 

8415

90

91

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

15

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

8415

90

99

- - - Loại khác

15

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

8416

10

00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

0

8416

20

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

 

0

8416

30

00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận t­ương tự

 

0

8416

90

00

- Bộ phận

0

8417

 

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

8417

10

00

- Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

 

0

8417

20

00

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

10

8417

80

 

- Loại khác:

 

8417

80

10

- - Lò đốt rác, lò thiêu

0

8417

80

90

- - Loại khác

0

8417

90

00

- Bộ phận

0

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

50

8418

10

90

- - Loại khác

3

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

- - Loại nén

50

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

50

8418

29

00

- - Loại khác

50

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

50

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít như­ng không quá 800 lít

30

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

50

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nh­ưng không quá 900 lít

30

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tư­ơng tự:

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

10

8418

50

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

20

8418

50

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngư­ng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

10

 - - - Máy làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

 

 

 

 

15

8418

61

90

- - - Loại khác

15

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

15

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

 

15

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nư­ớc

15

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại th­ường không sử dụng trong gia đình

15

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

8418

69

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

 

20

8418

91

90

- - - Loại khác

15

8418

99

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngư­ng tụ

15

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

15

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh n­ước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên

 

 

15

8418

99

40

- - - Mắt lư­ới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

 

15

8418

99

90

- - - Loại khác

15

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xư­ởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như­ làm nóng, nấu, rang, ch­ưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nư­ớc, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

- Bình đun n­ước nóng ngay hoặc bình đun chứa nư­ớc nóng, không dùng điện:

 

8419

11

 

- - Bình đun n­ước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

11

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

11

19

- - - - Loại khác

10

8419

11

90

- - - Loại khác

10

8419

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

19

19

- - - - Loại khác

10

8419

19

90

- - - Loại khác

10

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

 

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

31

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

31

29

- - - - Loại khác

0

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

32

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

32

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

32

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

32

29

- - - - Loại khác

0

8419

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

39

11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8419

39

19

- - - - Loại khác

0

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8419

40

 

- Thiết bị ch­ưng cất hoặc tinh cất:

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

10

 - - Tháp làm lạnh

3

8419

50

20

- - Bộ ng­ưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

 

10

8419

50

30

- - Bộ ng­ưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

10

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

3

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

8419

81

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăn

30

8419

81

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăn

30

8419

81

29

- - - - Loại khác

30

8419

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

 

10

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

 

 

0

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8419

89

14

- - - - Thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

0

8419

89

19

- - - - Loại khác

0

8419

89

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8419

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ng­ưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

 

 

0

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngư­ng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

0

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

8419

90

15

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

0

8419

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

8419

90

22

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

0

8419

90

23

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

0

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

 

0

8419

90

29

- - - Loại khác

0

8420

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

8420

10

 

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

8420

10

10

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8420

10

20

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

 

10

8420

10

30

- - Máy tạo tấm cao su

0

8420

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8420

91

 

- - Trục cán:

 

8420

91

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

0

8420

91

20

- - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình

5

8420

91

90

- - - Loại khác

0

8420

99

 

- - Loại khác:

 

8420

99

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8420

99

20

- - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

 

5

8420

99

90

- - - Loại khác

0

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

10

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

8421

12

10

 - - - Công suất không quá 30 lít

30

8421

12

20

 - - - Công suất trên 30 lít

30

8421

19

 

- - Loại khác:

 

8421

19

10

 - - - Dùng để sản xuất đ­ường

5

8421

19

20

 - - - Máy sấy khô bằng phư­ơng pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

 

5

8421

19

90

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế n­ước:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

8421

21

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

8421

21

39

- - - - Loại khác

20

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nư­ớc:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

8421

22

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

20

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

8421

22

39

- - - - Loại khác

20

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87:

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

20

8421

23

29

- - - - Loại khác

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

0

8421

23

99

- - - - Loại khác

0

8421

29

 

- - Loại khác:

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đ­ường

0

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

0

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

0

8421

29

24

- - - - Thiết bị lọc dầu khác

0

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

8421

29

29

- - - - Loại khác

0

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87

10

8421

31

90

- - - Loại khác

0

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

0

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

0

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

8421

39

19

 - - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

0

8421

39

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

10

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

0

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

0

8421

91

30

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

0

8421

91

90

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

0

8421

99

 

- - Loại khác:

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

0

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

0

8421

99

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

0

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

 

0

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

0

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91

 

0

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

0

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

 

0

8421

99

99

- - - - Loại khác

0

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa t­ương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình:

 

8422

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

40

8422

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

40

8422

19

00

- - Loại khác

20

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

5

8422

30

00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tư­ơng tự; máy nạp ga cho đồ uống

 

 

0

8422

40

00

- Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)

0

8422

90

 

- Bộ phận:

 

8422

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10

5

8422

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20

5

8422

90

90

- - Loại khác

0

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

8423

10

 

- Cân ngư­ời kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

8423

10

10

- - Hoạt động bằng điện

30

8423

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

30

8423

20

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

8423

20

10

- - Hoạt động bằng điện

1

8423

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

1

8423

30

 

- Cân trọng lư­ợng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng l­ượng xác định trư­ớc vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

8423

30

10

- - Hoạt động bằng điện

1

8423

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

1

 

 

 

- Các loại cân trọng l­ượng khác:

 

8423

81

 

- - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

8423

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

30

8423

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

30

8423

82

 

- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg như­ng không quá 5.000 kg:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

8423

82

11

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

20

8423

82

12

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

3

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8423

82

21

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

20

8423

82

22

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

3

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

8423

82

31

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

20

8423

82

32

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

3

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8423

82

41

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

20

8423

82

42

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

3

8423

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8423

89

11

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

3

8423

89

19

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8423

89

21

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

3

8423

89

29

- - - - Loại khác

3

8423

90

 

- Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8423

90

11

- - - Quả cân

20

8423

90

19

- - - Bộ phận của cân

20

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8423

90

21

- - - Quả cân

20

8423

90

29

- - - Bộ phận của cân

20

8424

 

 

Thiết bị cơ khí (đư­ợc điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc ch­ưa nạp, súng phun và các loại tư­ơng tự; máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

 

8424

10

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chư­a nạp:

 

8424

10

10

- - Loại sử dụng trên máy bay

0

8424

10

90

- - Loại khác

0

8424

20

 

- Súng phun và các thiết bị tư­ơng tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8424

20

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

0

8424

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

20

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vư­ờn

0

8424

20

29

- - - Loại khác

0

8424

30

 

- Máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia t­ương tự:

 

8424

30

10

- - Máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát, hoạt động bằng điện

 

0

8424

30

20

- - Máy hoạt động bằng điện khác

0

8424

30

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

8424

81

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vư­ờn:

 

8424

81

10

- - - Hệ thống t­ưới kiểu nhỏ giọt

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8424

81

21

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

0

8424

81

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

8424

81

31

- - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

20

8424

81

32

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

0

8424

81

39

- - - - Loại khác

0

8424

89

 

- - Loại khác:

 

8424

89

10

- - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

10

 

 

 

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:

 

8424

89

21

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

10

8424

89

29

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình

 

10

8424

89

30

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trư­ớc khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ư­ớt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

 

 

 

0

8424

89

40

- - - Thiết bị gia công ­ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

 

 

 

 

 

0

8424

89

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

8424

89

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

8424

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

8424

90

11

 - - - Hoạt động bằng điện

0

8424

90

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Của súng phun và các thiết bị t­ương tự:

 

 

 

 

 - - - Hoạt động bằng điện:

 

8424

90

21

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11

0

8424

90

22

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

0

8424

90

23

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

90

24

 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21

0

8424

90

25

 - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

0

8424

90

26

- - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

0

8424

90

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia tư­ơng tự:

 

8424

90

31

 - - - Hoạt động bằng điện

0

8424

90

39

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

8424

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10

0

8424

90

92

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29

0

8424

90

93

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31

0

8424

90

94

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32

0

8424

90

95

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39

0

8424

90

96

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30

0

8424

90

97

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40

0

8424

90

99

- - - Loại khác

0

8425

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

8425

11

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

0

8425

19

00

- - Loại khác

0

8425

20

00

- Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng d­ưới lòng đất

 

0

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

8425

31

00

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

0

8425

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

8425

41

00

- - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô

0

8425

42

 

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:

 

8425

42

10

- - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải

0

8425

42

90

- - - Loại khác

0

8425

49

 

- - Loại khác:

 

8425

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8425

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

- Cần trục tr­ượt trên giàn tr­ượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:

 

8426

11

00

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

5

8426

12

00

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

 

0

8426

19

00

- - Loại khác

0

8426

20

00

- Cần trục tháp

0

8426

30

00

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

5

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

8426

41

00

- - Chạy bánh lốp

0

8426

49

 

- - Loại khác:

 

8426

49

10

- - - Cần cẩu tàu

0

8426

49

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy khác:

 

8426

91

00

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đ­ường bộ

0

8426

99

 

- - Loại khác:

 

8426

99

10

- - - Cần cẩu tàu

0

8426

99

90

- - - Loại khác

0

8427

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xư­ởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

8427

10

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

0

8427

20

00

- Các loại xe tự hành khác

0

8427

90

00

- Các loại xe khác

0

8428

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

8428

10

 

- Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

 

8428

10

10

- - Thang máy kiểu dân dụng

10

8428

10

20

- - Thang máy khác

10

8428

10

90

- - Tời nâng kiểu thùng

0

8428

20

 

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

 

8428

20

10

- - Dùng trong nông nghiệp

5

8428

20

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

5

8428

20

30

- - Dùng cho máy bay dân dụng

5

8428

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

8428

31

00

- - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng d­ưới lòng đất

 

5

8428

32

 

- - Loại khác, dạng gàu:

 

8428

32

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

32

90

- - - Loại khác

5

8428

33

 

- - Loại khác, dạng băng tải:

 

8428

33

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

33

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

5

8428

33

90

- - - Loại khác

5

8428

39

 

- - Loại khác:

 

8428

39

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

39

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

5

8428

39

30

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

5

8428

39

90

- - - Loại khác

5

8428

40

00

- Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

 

5

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa t­ương tự

 

0

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trư­ợt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đ­ường sắt leo núi

 

0

8428

90

 

- Máy loại khác:

 

8428

90

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

0

8428

90

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8428

90

90

- - Loại khác

0

8429

 

 

Máy ủi đất lư­ỡi thẳng, máy ủi đất lư­ỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

- Máy ủi đất l­ưỡi thẳng và máy ủi đất l­ưỡi nghiêng:

 

8429

11

 

- - Loại bánh xích:

 

8429

11

10

- - - Máy ủi đất

0

8429

11

90

- - - Loại khác

0

8429

19

 

- - Loại khác:

 

8429

19

10

- - - Máy ủi đất

0

8429

19

90

- - - Loại khác

0

8429

20

00

- Máy san

0

8429

30

00

- Máy cạp

0

8429

40

 

- Máy đầm và xe lăn đ­ường:

 

8429

40

10

- - Xe lăn đ­ường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

5

8429

40

20

- - Xe lăn đ­ường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

0

8429

40

30

- - Máy đầm

0

 

 

 

- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:

 

8429

51

00

- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trư­ớc

0

8429

52

 

- - Máy có cơ cấu quay đ­ược 360 độ:

 

8429

52

10

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

0

8429

52

90

- - - Loại khác

0

8429

59

 

- - Loại khác:

 

8429

59

10

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

0

8429

59

90

- - - Loại khác

0

8430

 

 

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

8430

10

 

- Máy đóng cọc và nhổ cọc:

 

8430

10

10

- - Máy đóng cọc

0

8430

10

90

- - Loại khác

0

8430

20

 

- Máy xới và dọn tuyết:

 

8430

20

10

- - Máy xới tuyết không tự hành

0

8430

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy đào đ­ường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

8430

31

00

- - Loại tự hành

0

8430

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào khác:

 

8430

41

00

- - Loại tự hành

0

8430

49

 

- - Loại khác:

 

8430

49

10

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan

 

0

8430

49

90

- - - Loại khác

0

8430

50

00

- Các loại máy tự hành khác

0

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

8430

61

00

- - Máy đầm, hoặc máy nén

0

8430

69

00

- - Loại khác

0

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8431

10

11

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)

0

8431

10

12

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42

0

8431

10

13

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

 

0

8431

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8431

10

21

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car)

0

8431

10

22

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42

 

0

8431

10

23

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

 

0

8431

10

29

 - - - Loại khác

0

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 84.27

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.28:

 

8431

31

 

- - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

 

0

8431

31

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90

0

8431

31

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00

 

0

8431

39

 

- - Loại khác:

 

8431

39

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)

 

0

8431

39

20

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90

0

8431

39

30

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154]

 

0

8431

39

40

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8431

39

50

- - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải

 

0

8431

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

8431

41

00

- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

10

8431

42

 

- - Lư­ỡi của máy ủi đất lư­ỡi thẳng hoặc máy ủi đất lư­ỡi nghiêng:

 

8431

42

10

- - - L­ưỡi cắt hoặc đầu lư­ỡi cắt

10

8431

42

90

- - - Loại khác

10

8431

43

 

- - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49:

 

8431

43

10

- - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện

0

8431

43

90

- - - Loại khác

0

8431

49

 

- - Loại khác:

 

8431

49

10

- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

0

8431

49

20

- - - L­ưỡi cắt hoặc mũi l­ưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

 

0

8431

49

30

- - - Của xe lu lăn đ­ường

0

8431

49

90

- - - Loại khác

0

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm v­ườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

 

8432

10

00

- Máy cày

20

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

 

8432

21

00

- - Bừa đĩa

20

8432

29

00

- - Loại khác

20

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân và máy rắc phân

5

8432

80

 

- Máy khác:

 

8432

80

10

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

5

8432

80

90

- - Loại khác

5

8432

90

 

- Bộ phận:

 

8432

90

10

- - Của máy thuộc mã số 8432.80.90

0

8432

90

20

- - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

0

8432

90

30

- - Của máy rắc phân

0

8432

90

90

- - Loại khác

0

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ t­ươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

 

8433

11

00

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

 

5

8433

19

 

- - Loại khác:

 

8433

19

10

- - - Điều khiển bằng tay

5

8433

19

90

- - - Loại khác

5

8433

20

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

5

8433

30

00

- Máy dọn cỏ khô loại khác

5

8433

40

00

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã đ­ược đóng

 

5

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập:

 

8433

51

00

- - Máy gặt đập liên hợp

5

8433

52

00

- - Máy đập loại khác

5

8433

53

00

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

5

8433

59

00

- - Loại khác

5

8433

60

 

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:

 

8433

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8433

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8433

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8433

90

11

- - - Của máy cắt cỏ

0

8433

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

0

8433

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8433

90

21

- - - Của máy cắt cỏ

0

8433

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

 

0

8433

90

29

- - - Loại khác

0

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

8434

10

 

- Máy vắt sữa:

 

8434

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8434

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8434

20

 

- Máy chế biến sữa:

 

 

 

 

- -Hoạt động bằng điện:

 

8434

20

11

- - - Máy đồng hóa

0

8434

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8434

20

21

- - - Máy đồng hóa

0

8434

20

29

- - - Loại khác

0

8434

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8434

90

11

- - - Của máy vắt sữa

0

8434

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8434

90

21

- - - Của máy vắt sữa

0

8434

90

29

- - - Loại khác

0

8435

 

 

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tư­ơng tự dùng trong sản xuất rư­ợu vang, r­ượu táo, nư­ớc hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

 

8435

10

 

- Máy:

 

8435

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8435

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8435

90

 

- Bộ phận:

 

8435

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

0

8435

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ư­ơm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị s­ưởi ấm gia cầm mới nở

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

8436

10

10

- -Hoạt động bằng điện

20

8436

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

20

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị s­ưởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436

21

 

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sư­ởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8436

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8436

29

 

- - Loại khác:

 

8436

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8436

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8436

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8436

80

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vư­ờn

3

8436

80

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8436

80

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

3

8436

80

29

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Bộ phận:

 

8436

91

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị s­ưởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436

91

10

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

0

8436

91

20

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện

0

8436

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8436

99

11

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

0

8436

99

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8436

99

21

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm v­ườn

0

8436

99

29

- - - - Loại khác

0

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã đư­ợc làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

8437

10

 

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã đư­ợc làm khô:

 

8437

10

10

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tư­ơng tự, hoạt động bằng điện

 

5

8437

10

20

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch t­ương tự, hoạt động không bằng điện

 

 

5

8437

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8437

10

40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8437

80

 

- Máy loại khác:

 

8437

80

10

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

 

20

8437

80

20

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện

 

20

8437

80

30

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

 

20

8437

80

40

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện

 

20

 

 

 

- - Máy khác, hoạt động bằng điện:

 

8437

80

51

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

 

20

8437

80

59

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

8437

80

61

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

 

20

8437

80

69

- - - Loại khác

20

8437

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 - - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8437

90

11

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

0

8437

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8437

90

21

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

0

8437

90

29

- - - Loại khác

0

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chư­a đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi khác trong ch­ương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

 

8438

10

 

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm t­ương tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

10

11

- - - Máy làm bánh mỳ

0

8438

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Máy làm bánh mỳ:

 

8438

10

21

 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

0

8438

10

22

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8438

10

23

 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

0

8438

10

29

- - - - Loại khác

0

8438

20

 

- Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

20

11

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

3

8438

20

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

20

21

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

3

8438

20

29

- - - Loại khác

3

8438

30

 

- Máy sản xuất đư­ờng:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

30

11

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

5

8438

30

12

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

30

21

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

5

8438

30

22

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

0

8438

40

 

- Máy sản xuất bia:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

40

11

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

5

8438

40

12

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

40

21

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

5

8438

40

22

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

0

8438

50

 

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

 

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia súc:

 

8438

50

11

- - - Hoạt động bằng điện

0

8438

50

12

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia cầm:

 

8438

50

91

- - - Hoạt động bằng điện

0

8438

50

92

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8438

60

 

- Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau:

 

8438

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8438

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8438

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

- - Máy xay vỏ cà phê:

 

8438

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

0

8438

80

12

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8438

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

0

8438

80

92

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8438

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8438

90

11

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

 

 

0

8438

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8438

90

21

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

 

 

0

8438

90

29

- - - Loại khác

0

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

 

8439

10

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo

0

8439

20

00

- Máy sản xuất giấy hoặc các tông

0

8439

30

00

- Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8439

91

 

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo:

 

8439

91

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

0

8439

91

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8439

99

 

- - Loại khác:

 

8439

99

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

0

8439

99

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440

10

 

- Máy:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8440

10

11

- - - Máy đóng sách

0

8440

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8440

10

21

- - - Máy đóng sách

0

8440

10

29

- - - Loại khác

0

8440

90

 

- Bộ phận:

 

8440

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

0

8440

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8441

10

11

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

0

8441

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8441

10

21

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

0

8441

10

29

- - - Loại khác

0

8441

20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

8441

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8441

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8441

30

 

- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa t­ương tự, trừ loại máy làm theo khuôn:

 

8441

30

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8441

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8441

40

 

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc cáctông theo khuôn:

 

8441

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8441

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8441

80

 

- Máy loại khác:

 

8441

80

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8441

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8441

90

 

- Bộ phận:

 

8441

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

0

8441

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, đ­ược chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã đư­ợc làm phẳng, đã đ­ược làm nổi hạt, đã đ­ược đánh bóng)

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

0

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

0

8442

30

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

0

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

0

8442

30

29

- - - Loại khác

0

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

0

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

0

8442

40

29

- - - Loại khác

0

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, đư­ợc chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã đư­ợc làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

0

8442

50

90

- - Loại khác

0

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như­ mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích th­ước không quá 22 cm x 36 cm):

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8443

19

 

- - Loại khác:

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8443

29

 

- - Loại khác:

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

8443

51

00

- - Máy in phun

0

8443

59

 

- - Loại khác:

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

0

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8443

59

90

- - - Loại khác

0

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8443

90

 

- Bộ phận:

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

0

8443

90

90

- - Loại khác

0

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

0

8444

00

19

- - Loại khác

0

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

0

8444

00

29

- - Loại khác

0

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8445

19

 

- - Loại khác:

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8445

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

0

8445

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

0

8445

90

29

- - - Loại khác

0

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm, loại dệt thoi:

 

8446

21

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

0

8446

29

00

- - Loại khác

0

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

0

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lư­ới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

8447

11

 

- - Có đư­ờng kính xy lanh không quá 165 m:

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8447

12

 

- - Có đ­ường kính xi lanh trên 165 m:

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

0

8447

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

0

8447

20

29

- - - Loại khác

0

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lư­ợc chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa đ­ược sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

0

8448

11

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

0

8448

11

29

- - - - Loại khác

0

8448

19

 

- - Loại khác:

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

 

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

31

00

- - Kim chải

0

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

0

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

0

8448

33

90

- - - Loại khác

0

8448

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

8448

41

00

- - Thoi

0

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

0

8448

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

0

8448

49

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

0

8448

49

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

 

0

8448

59

00

- - Loại khác

0

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

8449

00

11

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

0

8449

00

19

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

0

8449

00

29

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8449

00

91

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

0

8449

00

92

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

0

8449

00

99

 - - Loại khác

0

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

50

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt

50

8450

90

 

- Bộ phận:

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

50

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

 

50

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như­ vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng c­ưa vải dệt

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

30

8451

29

00

- - Loại khác

3

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

0

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

0

8451

40

20

- - Máy giặt

0

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng c­ưa vải dệt

0

8451

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

0

8451

80

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

0

8451

80

99

- - - Loại khác

0

8451

90

 

- Bộ phận:

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

 

10

8451

90

90

- - Loại khác

0

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

50

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

8452

21

00

- - Loại tự động

0

8452

29

00

- - Loại khác

0

8452

30

00

- Kim máy khâu

10

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

30

8452

40

90

- - Loại khác

0

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

0

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

0

8452

90

93

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

0

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

0

8452

90

99

- - - Loại khác

0

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

0

8453

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

0

8453

10

29

- - - Loại khác

0

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8453

80

 

- Máy khác:

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8453

90

00

- Các bộ phận

0

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

0

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

5

8454

20

20

- - Nồi rót

5

8454

30

00

- Máy đúc

0

8454

90

00

- Bộ phận

0

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

8455

10

00

- Máy cán ống

0

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

0

8455

22

00

- - Máy cán nguội

0

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

0

8455

90

00

- Bộ phận khác

0

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

 

 

 

0

8456

10

90

- - Loại khác

0

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

0

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

 

0

8456

99

 

- - Loại khác:

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đ­ường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

 

 

0

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng ph­ương pháp bóc tách vật liệu, phư­ơng pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc axit bằng ph­ương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ­ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

0

8456

99

90

- - - Loại khác

0

8457

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công cơ

0

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

0

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

0

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

0

8458

19

 

- - Loại khác:

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 m

15

8458

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

0

8458

99

 

- - Loại khác:

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 m

15

8458

99

90

 - - - Loại khác

0

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng ph­ương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển đ­ược:

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

0

8459

29

 

- - Loại khác:

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

0

8459

39

 

- - Loại khác:

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

0

8459

59

 

- - Loại khác:

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy phay khác:

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

0

8459

69

 

- - Loại khác:

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m:

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

0

8460

19

 

- - Loại khác:

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m:

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

0

8460

29

 

- - Loại khác:

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay l­ưỡi cắt):

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các l­ưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đ­ường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

 

0

8460

31

90

- - - Loại khác

0

8460

39

 

- - Loại khác:

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8460

90

 

- Loại khác:

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy c­ưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, ch­ưa đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8461

50

 

- Máy c­ưa hoặc máy cắt đứt:

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8461

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8461

90

11

 - - - Máy bào

5

8461

90

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8461

90

91

 - - - Máy bào

5

8461

90

99

 - - - Loại khác

0

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại ch­ưa đư­ợc chi tiết ở trên

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

 

0

8462

21

90

- - - Loại khác

0

8462

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

 

0

8462

29

19

- - - - Loại khác

0

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

0

8462

39

 

- - Loại khác:

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

0

8462

49

 

- - Loại khác:

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8462

91

00

- - Máy ép thủy lực

0

8462

99

 

- - Loại khác:

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tư­ơng tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

 

0

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

 

0

8462

99

30

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện

 

0

8462

99

40

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

 

0

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại t­ương tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

10

11

- - - Máy kéo dây

0

8463

10

19

- - - Loại khác

0

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

30

11

- - - Máy kéo dây

0

8463

30

19

- - - Loại khác

0

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8463

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

0

8463

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

0

8463

90

29

- - - Loại khác

0

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

8464

10

 

- Máy c­ưa:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cư­a miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

 

0

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật t­ương tự

 

0

8464

10

19

- - - Loại khác

0

8464

10

90

- - Loại khác

0

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8464

20

11

- - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

 

0

8464

20

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật t­ương tự

 

0

8464

20

19

- - - Loại khác

0

8464

20

90

- - Loại khác

0

8464

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8464

90

11

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

 

0

8464

90

12

 - - - Thiết bị khắc axit ­ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

 

0

8464

90

13

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật t­ương tự

0

8464

90

19

 - - - Loại khác

0

8464

90

90

- - Loại khác

0

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xư­ơng, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tư­ơng tự

 

8465

10

 

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

8465

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8465

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8465

91

 

- - Máy c­ưa:

 

8465

91

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

 

3

8465

91

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8465

91

90

- - - Loại khác

3

8465

92

 

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

8465

92

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa đ­ược mũi khắc có đư­ờng kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

3

8465

92

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8465

92

90

- - - Loại khác

3

8465

93

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

8465

93

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8465

93

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8465

94

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

8465

94

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8465

94

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8465

95

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

8465

95

10

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay v­ượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa đư­ợc mũi khắc có đư­ờng kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

 

3

8465

95

20

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

3

8465

95

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8465

95

90

- - - Loại khác

3

8465

96

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

8465

96

10

- - - Hoạt động bằng điện

3

8465

96

20

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8465

99

 

- - Loại khác:

 

8465

99

10

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

3

8465

99

20

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

 

3

8465

99

30

- - - Máy tiện hoạt động bằng điện

3

8465

99

40

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

3

8465

99

50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

 

3

8465

99

60

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8465

99

90

- - - Loại khác

3

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

8466

10

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:

 

8466

10

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8466

10

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc c­ưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đ­ường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

 

 

 

0

8466

10

90

- - Loại khác

0

8466

20

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

8466

20

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8466

20

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cư­a miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt laze để cắt các đ­ường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

 

 

 

0

8466

20

30

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ư­ớt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

 

 

0

8466

20

90

- - Loại khác

0

8466

30

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

8466

30

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8466

30

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đ­ường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

 

 

 

 

 

0

8466

30

30

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ­ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

 

0

8466

30

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8466

91

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

8466

91

10

- - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc c­ưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axit ­ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

 

 

 

 

 

0

8466

91

90

- - - Loại khác

0

8466

92

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

8466

92

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

0

8466

92

90

- - - Loại khác

0

8466

93

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

8466

93

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

 

0

8466

93

20

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

0

8466

93

30

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

0

8466

93

90

- - - Loại khác

0

8466

94

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

8466

94

10

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

0

8466

94

20

 - - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

0

8466

94

90

- - - Loại khác

0

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

8467

11

 

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

8467

11

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

0

8467

11

20

- - - Máy mài, nghiền

0

8467

11

90

- - - Loại khác

0

8467

19

 

- - Loại khác:

 

8467

19

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

0

8467

19

20

 - - - Đầm rung nén bê tông

0

8467

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

8467

21

00

- - Khoan các loại

10*

8467

22

00

- - C­ưa

10

8467

29

 

- - Loại khác:

 

8467

29

10

- - - Máy mài, nghiền

10

8467

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các dụng cụ khác:

 

8467

81

00

- - C­ưa xích

0

8467

89

 

- - Loại khác:

 

8467

89

10

- - - C­ưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền

0

8467

89

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

8467

91

00

- - Của c­ưa xích

0

8467

92

00

- - Của công cụ hoạt động bằng khí nén

0

8467

99

00

- - Loại khác

5

8468

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

8468

10

00

- ống xì cầm tay

0

8468

20

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

8468

20

10

- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

 

0

8468

20

90

- - Loại khác

0

8468

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

0

8468

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

8468

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00

0

8468

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10

0

8468

90

90

- - Loại khác

0

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:

 

8469

11

00

- - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]

0

8469

12

00

- - Máy chữ tự động

0

8469

20

00

- Máy chữ khác, dùng điện

0

8469

30

00

- Máy chữ khác, không dùng điện

0

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn c­ước b­ưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

 

 

5

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

8470

21

00

- - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]

5

8470

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-005]

5

8470

30

00

- Máy tính khác [ITA1/A-006]

5

8470

40

00

- Máy kế toán [ITA1/A-007]

5

8470

50

00

- Máy tính tiền [ITA1/A-008]

5

8470

90

 

- Loại khác [ITA1/A-009]:

 

8470

90

10

- - Máy đóng dấu miễn c­ước bư­u phí

5

8470

90

90

- - Loại khác

5

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các ph­ương tiện truyền dữ liệu d­ưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, ch­ưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tư­ơng tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

 

0

8471

30

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lư­ợng không quá 10 kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

 

8471

30

10

- - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

10

8471

30

20

- - Máy tính xách tay

10

8471

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

 

8471

41

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

 

8471

41

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

10

8471

41

90

- - - Loại khác

10

8471

49

 

 - - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]:

 

8471

49

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

10

8471

49

90

- - - Loại khác

10

8471

50

 

- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ l­ưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

 

8471

50

10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay

10

8471

50

90

- - Loại khác

10

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

 

8471

60

11

- - Máy in kim

5

8471

60

12

- - Máy in phun

5

8471

60

13

- - Máy in la-ze

5

8471

60

19

- - Máy in khác

5

8471

60

21

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát

 

10

8471

60

29

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát

10

8471

60

30

- - Bàn phím máy tính

10

8471

60

40

- - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

10

8471

60

50

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198]

 

5

8471

60

60

- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu đ­ược sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]

 

5

8471

60

90

- - Loại khác

5

8471

70

 

- Bộ l­ưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

 

8471

70

10

- - Ổ đĩa mềm

5

8471

70

20

- - Ổ đĩa cứng

5

8471

70

30

- - Ổ băng

5

8471

70

40

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi đ­ược (CD-R) [ITA1/B-196]

 

5

8471

70

50

- - Các bộ lư­u trữ đư­ợc tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi đư­ợc là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ l­ưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]

 

 

 

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8471

70

91

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

5

8471

70

99

- - - Loại khác

5

8471

80

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017]

 

8471

80

10

- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

5

8471

80

20

- - Bộ thích ứng [ITA1/B-194]

5

8471

80

30

- - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

5

8471

80

40

- - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đ­ường truyền) [ITA1/B-194]

5

8471

80

50

- - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

5

8471

80

60

- - T­ường lửa

5

8471

80

70

- - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh)

5

8471

80

90

- - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194]

5

8471

90

 

- Loại khác:

 

8471

90

10

- - Máy đọc mã vạch

5

8471

90

20

- - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

5

8471

90

30

- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính

 

5

8471

90

40

- - Máy phụ trợ khác sử dụng với máy thống kê

5

8471

90

90

- - Loại khác

5

8472

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

8472

10

 

- Máy nhân bản:

 

8472

10

10

- - Hoạt động bằng điện

3

8472

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

3

8472

20

 

- Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:

 

8472

20

10

- - Hoạt động bằng điện

3

8472

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

3

8472

30

 

- Máy phân loại hoặc gấp thư­ hoặc cho th­ư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư­ và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bư­u chính:

 

8472

30

10

- - Hoạt động bằng điện

3

8472

30

20

- -Không hoạt động bằng điện

3

8472

90

 

- Loại khác:

 

8472

90

10

- - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]

3

8472

90

20

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

3

8472

90

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8472

90

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

3

8473

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tư­ơng tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

8473

10

 

- Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:

 

8473

10

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]

0

8473

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:

 

8473

21

00

- - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]

0

8473

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

0

8473

30

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]:

 

8473

30

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs)

5

8473

30

20

- - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính

5

8473

30

90

- - Loại khác

5

8473

40

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

 

 - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

40

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]

 

 

0

8473

40

19

- - - Loại khác

0

8473

40

20

 - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

0

8473

50

 

- Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:

 

 

 

 

 - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

50

11

 - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

5

8473

50

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

8473

50

21

 - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

5

8473

50

29

- - - Loại khác

0

8474

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng ch­ưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

8474

10

 

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

 

8474

10

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8474

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8474

20

 

- Máy nghiền hoặc xay:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8474

20

11

- - - Dùng cho đá

0

8474

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8474

20

21

- - - Dùng cho đá

0

8474

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

8474

31

 

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

8474

31

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8474

31

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8474

32

 

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8474

32

11

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

 

5

8474

32

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8474

32

21

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

 

5

8474

32

29

- - - - Loại khác

0

8474

39

 

- - Loại khác:

 

8474

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8474

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8474

80

 

- Máy loại khác:

 

8474

80

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8474

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8474

90

 

- Bộ phận:

 

8474

90

10

 - - Của máy hoạt động bằng điện

0

8474

90

20

 - - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8475

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

8475

10

 

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

8475

10

10

 - - Hoạt động bằng điện

0

8475

10

20

 - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

8475

21

00

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trư­ớc của chúng

 

0

8475

29

00

- - Loại khác

0

8475

90

 

- Bộ phận:

 

8475

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

0

8475

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

0

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bư­u điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

8476

21

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

8476

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy loại khác:

 

8476

81

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

0

8476

89

00

- - Loại khác

0

8476

90

 

- Bộ phận:

 

8476

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

 

0

8476

90

90

- - Loại khác

0

8477

 

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8477

10

 

- Máy đúc phun:

 

8477

10

10

- - Máy đúc phun cao su

0

 

 

 

- - Máy đúc phun plastic:

 

8477

10

31

- - - Máy đúc phun PVC

0

8477

10

32

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]

0

8477

10

39

- - - Loại khác

0

8477

20

 

- Máy đùn:

 

8477

20

10

- - Máy đùn cao su

0

8477

20

20

- - Máy đùn plastic

0

8477

30

 

- Máy đúc thổi:

 

8477

30

10

- - Máy đúc cao su

0

8477

30

20

- - Máy đúc plastic

0

8477

40

 

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

 

8477

40

10

- - Máy đúc hay tạo hình cao su

0

 

 

 

- - Máy đúc hay tạo hình plastic:

 

8477

40

21

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

 

0

8477

40

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

8477

51

00

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

 

0

8477

59

 

- - Loại khác:

 

8477

59

10

 - - - Dùng cho cao su

0

 

 

 

 - - - Dùng cho plastic:

 

8477

59

21

- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8477

59

22

- - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

 

0

8477

59

29

- - - - Loại khác

0

8477

80

 

- Máy loại khác:

 

8477

80

10

- - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện

0

8477

80

20

- - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:

 

8477

80

31

 - - - Máy ép tấm(lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8477

80

39

- - - Loại khác

0

8477

80

40

- - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện

0

8477

90

 

- Bộ phận:

 

8477

90

10

 - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

0

8477

90

20

 - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

 

8477

90

31

- - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

0

8477

90

32

 - - - Bộ phận của máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8477

90

39

- - - Loại khác

0

8477

90

40

 - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

 

0

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chư­ơng này

 

8478

10

 

- Máy:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8478

10

11

 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

1

8478

10

19

- - - Loại khác

1

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8478

10

21

 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

1

8478

10

29

- - - Loại khác

1

8478

90

 

- Bộ phận:

 

8478

90

10

 - - Của máy hoạt động bằng điện

1

8478

90

20

 - - Của máy hoạt động không bằng điện

1

8479

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc ch­ương này

 

8479

10

 

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích t­ương tự:

 

8479

10

10

 - - Hoạt động bằng điện

0

8479

10

20

 - - Hoạt động không bằng điện

0

8479

20

 

- Máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8479

20

11

 - - - Máy chế biến dầu cọ

0

8479

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Hoạt động không bằng điện:

 

8479

20

21

 - - - Máy chế biến dầu cọ

0

8479

20

29

- - - Loại khác

0

8479

30

 

- Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

 

8479

30

10

 - - Hoạt động bằng điện

0

8479

30

20

 - - Hoạt động không bằng điện

0

8479

40

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

8479

40

10

 - - Hoạt động bằng điện

0

8479

40

20

 - - Hoạt động không bằng điện

0

8479

50

 

- Rô-bốt công nghiệp ch­ưa đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi khác:

 

8479

50

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

0

8479

50

90

- - Loại khác

0

8479

60

00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

0

 

 

 

- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

 

8479

81

 

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

 

8479

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

0

8479

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8479

82

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hóa máy tạo nhũ tư­ơng, máy khuấy:

 

 

 

 

 - - - Hoạt động bằng điện:

 

8479

82

11

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8479

82

12

- - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

 

0

8479

82

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

8479

82

21

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]

 

0

8479

82

29

- - - - Loại khác

0

8479

89

 

- - Loại khác:

 

8479

89

10

- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ­ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

 

 

 

 

 

0

8479

89

20

 - - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; máy ép tấm (lá) mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ­ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hóa, có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)]

0

8479

89

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

0

8479

89

40

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

8479

90

 

- Bộ phận:

 

8479

90

10

 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10

0

8479

90

20

 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20

0

8479

90

30

 - - Của máy hoạt động bằng điện khác

0

8479

90

40

 - - Của máy hoạt động không bằng điện khác

0

8480

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

8480

10

00

- Hộp khuôn đúc kim loại

0

8480

20

00

- Đế khuôn

0

8480

30

00

- Mẫu làm khuôn

0

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

8480

41

00

- - Loại phun hoặc nén

0

8480

49

00

- - Loại khác

0

8480

50

00

- Khuôn đúc thủy tinh

0

8480

60

 

- Khuôn đúc khoáng vật:

 

8480

60

10

- - Khuôn đúc bê tông

5

8480

60

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

8480

71

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

8480

71

10

- - - Khuôn làm đế giầy

3

8480

71

20

- - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]

0

8480

71

90

- - - Loại khác

0

8480

79

 

- - Loại khác:

 

8480

79

10

- - - Khuôn làm đế giầy

3

8480

79

90

- - - Loại khác

0

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tư­ơng tự dùng cho đư­ờng ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại t­ương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

8481

10

 

- Van giảm áp:

 

8481

10

10

- - Bằng sắt hoặc thép

3

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

10

21

- - - Có đ­ường kính trong từ 25 m trở xuống

3

8481

10

22

- - - Có đ­ường kính trong trên 25 m.

3

8481

10

30

- - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

10

41

- - - Có đư­ờng kính trong từ 10 m đến 25 m.

3

8481

10

49

- - - Loại khác

3

8481

10

90

- - Loại khác

3

8481

20

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

20

11

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

5

8481

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

20

21

- - - Có đư­ờng kính trong từ 25 m trở xuống

0

8481

20

22

- - - Có đư­ờng kính trong trên 25 m.

0

8481

20

30

- - Bằng kim loại khác

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

20

41

- - - Có đư­ờng kính trong từ 10 m đến 25 m.

0

8481

20

49

- - - Loại khác

0

8481

20

90

- - Loại khác

0

8481

30

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

30

11

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đ­ường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

 

0

8481

30

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

0

8481

30

21

- - - Có đư­ờng kính trong từ 25 m trở xuống

0

8481

30

22

- - - Có đ­ường kính trong trên 25 m.

0

8481

30

23

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đư­ờng kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

 

0

8481

30

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

8481

30

31

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đư­ờng kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

 

0

8481

30

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Bằng plastic:

0

8481

30

41

- - - Có đư­ờng kính trong từ 10 m đến 25 m.

0

8481

30

42

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đư­ờng kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

 

0

8481

30

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

30

91

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đ­ường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

 

0

8481

30

99

- - - Loại khác

0

8481

40

 

- Van an toàn hay van xả:

 

8481

40

10

- - Bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

40

21

- - - Có đư­ờng kính trong từ 25 m trở xuống

5

8481

40

22

- - - Có đ­ường kính trong trên 25 m.

5

8481

40

29

- - - Loại khác

5

8481

40

30

 - - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

40

41

- - - Có đư­ờng kính trong từ 10 m đến 25 m

5

8481

40

49

- - - Loại khác

5

8481

40

90

- - Loại khác

5

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

8481

80

11

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

8481

80

12

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

8481

80

13

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

8481

80

14

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích th­ước nh­ư sau:

 

8481

80

21

- - - Có đư­ờng kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm

5

8481

80

22

- - - Có đư­ờng kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm

5

8481

80

30

- - Van, đã hoặc ch­ưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nư­ớng bằng ga

5

8481

80

40

- - Van chai nư­ớc sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

5

8481

80

50

- - Van có vòi kết hợp

20

8481

80

60

- - Van đ­ường ống n­ước

20

8481

80

70

- - Van n­ước có núm dùng cho súc vật con

20

8481

80

85

- - Van nối có núm

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

80

91

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

10

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích th­ước nh­ư sau:

 

8481

80

92

- - - - Có đ­ường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm như­ng không quá 40 cm

5

8481

80

93

- - - - Có đ­ường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

5

8481

80

94

- - - Van nhiều cửa

5

8481

80

95

- - - Van điều khiển bằng khí nén

5

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đ­ường kích th­ước như­ sau:

 

8481

80

96

- - - - Có đư­ờng kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm

 

5

8481

80

97

- - - - Có đư­ờng kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm

 

5

8481

80

98

- - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lư­ợng dư­ới 3 kg, đã đ­ược xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

 

20

8481

80

99

- - - - Loại khác

20

8481

90

 

- Bộ phận:

 

8481

90

10

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đư­ờng kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 m nh­ưng không quá 400 m.

 

0

 

 

 

 - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tư­ơng tự, có đường kính trong từ 25 m trở xuống:

 

8481

90

21

- - - Thân, dùng cho vòi n­ước

20

8481

90

22

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)

0

8481

90

23

- - - Thân, loại khác

0

8481

90

29

- - - Loại khác

0

8481

90

30

 - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

0

8481

90

40

 - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

0

8481

90

90

- - Loại khác

0

8482

 

 

Ổ bi hoặc ổ đũa

 

8482

10

00

- Ổ bi

3

8482

20

00

- Ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

3

8482

30

00

- Ổ đũa lòng cầu

3

8482

40

00

- Ổ đũa kim

3

8482

50

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

3

8482

80

00

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

3

 

 

 

- Bộ phận:

 

8482

91

00

- - Bi, kim và đũa của ổ

0

8482

99

00

- - Loại khác

0

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ tr­ượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

8483

10

10

- - Dùng cho máy dọn đất

20

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chư­ơng 87:

 

8483

10

21

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

20

8483

10

22

 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

20

8483

10

23

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

30

8483

10

24

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chư­ơng 87

20

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

8483

10

31

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

10

8483

10

39

- - - Loại khác

0

8483

10

90

- - Loại khác

20

8483

20

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

8483

20

10

- - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

20

20

- - Dùng cho xe có động cơ

10

8483

20

90

- - Loại khác

0

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trư­ợt:

 

8483

30

10

- - Dùng cho máy dọn đất

0

8483

30

20

- - Dùng cho xe có động cơ

30

8483

30

90

- - Loại khác

0

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chư­ơng 87:

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

30

8483

40

12

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

30

8483

40

13

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

50

8483

40

14

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chư­ơng 87

30

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

10

8483

40

29

- - - Loại khác

10

8483

40

30

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

20

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ khác

20

8483

50

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

10

8483

60

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

8483

90

11

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

8483

90

12

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

10

8483

90

13

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

14

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

15

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chư­ơng 87

10

8483

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8483

90

91

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

8483

90

92

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

10

8483

90

93

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

94

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

95

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chư­ơng 87

10

8483

90

99

- - - Loại khác

10

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng t­ương tự, thành phần khác nhau, đ­ược đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói t­ương tự; phớt làm kín

 

8484

10

00

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc b ằng hai hay nhiều lớp kim loại

 

3

8484

20

00

- Phớt làm kín

3

8484

90

00

- Loại khác

3

8485

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chư­a đ­ược ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này

 

8485

10

00

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt

0

8485

90

 

- Loại khác:

 

8485

90

10

- - Vòng gioăng dầu

0

8485

90

90

- - Loại khác

0

 

 

CHƯƠNG 85

MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH; BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự được làm ấm bằng điện; quần áo, giầy dép, đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;

(b). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh thuộc nhóm 70.11; hoặc

(c). Đồ nội thất (như giường, tủ, bàn, ghế...) được làm nóng bằng điện thuộc chương 94.

2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hoá đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.

Tuy nhiên máy chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân vỏ kim loại vẫn được phân loại trong nhóm 85.04.

3. Nhóm 85.09 chỉ bao gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng:

(a). Máy hút bụi, bao gồm cả máy hút bụi khô và ẩm, máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thức ăn, máy vắt ép rau quả với trọng lượng bất kỳ;

(b). Các loại máy khác, với điều kiện là trọng lượng của các loại máy đó không quá 20kg.

Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt, máy thông gió hoặc cửa quạt gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (thuộc nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (thuộc nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (thuộc nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (thuộc nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (thuộc nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (thuộc nhóm 84.52), kéo điện (thuộc nhóm 8467), các dụng cụ nhiệt điện (thuộc nhóm 85.16).

4. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một qui trình in nào đó (ví dụ: rập nổi, xếp chữ, khắc axít) hoặc bằng kỹ thuật “mạch màng”, các bộ phận dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các bộ phận in khác (ví dụ: cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được tiếp nối theo mẫu đã thiết kế trước, trừ các bộ phận có thể phát ra, điều chỉnh, chỉnh lưu hoặc khuyếch đại tín hiệu điện (ví dụ các bộ phận bán dẫn).

Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các bộ phận đã được hình thành trong quá trình in, cũng không bao gồm bộ phận điện trở riêng biệt, điện trở rời, tụ điện hoặc cuộn cảm. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với bộ phận kết nối chưa qua quá trình in.

Mạch màng mỏng hoặc dầy bao gồm bộ phận chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ, phải được phân loại trong nhóm 85. 42.

5. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:

(A). Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự là các thiết bị bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường.

(B). “Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử tích hợp” là:

(a). Mạch tích hợp nguyên khối trong đó các bộ phận của mạch (điốt, bóng bán dẫn, điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo ra trong khối đó (một cách thiết yếu) và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn (ví dụ: silic đã kích tạp) và đã được liên kết chặt chẽ;

(b). Mạch tích hợp lai, trong đó các bộ phận thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc dầy và các bộ phận chủ động (điốt, bóng bán dẫn, mạch tích hợp khối v.v...) tạo thành bằng công nghệ bán dẫn, được tổ hợp mọi tính năng và mục đích thống nhất trên một tấm cách điện đơn (thuỷ tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể bao gồm cả các linh kiện rời;

(c). Vi mạch ghép của các mảng ghép (module ghép), vi mảng (vi module) hoặc các dạng tương tự, gồm các bộ phận riêng biệt, chủ động hoặc cả hoạt động và thụ động đã được tổ hợp và liên kết với nhau.

Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 sẽ được ưu tiên trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong danh mục hàng hoá mà nó có thể gồm các mặt hàng liên quan tới chức năng của các mặt hàng đó.

6. Băng, đĩa và các phương tiện lưu trữ thông tin khác thuộc nhóm 85.23 hoặc 85.24 vẫn được phân loại trong các nhóm này khi được xuất trình cùng với các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho thiết bị này.

Chú giải này không áp dụng cho các phương tiện lưu trữ thông tin khi mà chúng được xuất trình cùng với các mặt hàng không phải là các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho các thiết bị này.

7. Theo mục đích của nhóm 85.48,” các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, và cũng không có khả năng nạp lại.

Các chú giải phân nhóm

1. Phân nhóm 8519.92 và 8527.12 chỉ bao gồm các loại casete cài sẵn bộ khuyếch đại, không cài sẵn loa, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không vượt qúa 170m x 100m x 45m.

2. Theo mục đích của phân nhóm 8542.10 thuật ngữ “thẻ thông minh” là thẻ được gắn trên nó một mạch tích hợp (vi xử lý) của bất kỳ loại nào ở dạng chip và có thể có hoặc không có dải từ tính.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

8501

10

11

- - - Động cơ b­ước (steper motors)

30

8501

10

12

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

8501

10

91

- - - Động cơ b­ước (steper motors)

30

8501

10

92

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

99

- - - Loại khác

30

8501

20

 

- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

8501

20

10

- - Có công suất không quá 1kW

30

8501

20

20

- - Có công suất trên 1kW

30

 

 

 

- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

8501

31

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

- - - Động cơ

30

8501

31

20

- - - Máy phát điện

30

8501

32

 

- - Có công suất trên 750W nh­ưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

8501

32

11

- - - - Có công suất không quá 10 kW

10

8501

32

12

- - - - Có công suất trên 10 kW như­ng không quá 37,5 kW

10

8501

32

19

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

8501

32

21

- - - - Có công suất không quá 10 kW

10

8501

32

22

- - - - Có công suất trên 10 kW nh­ưng không quá 37,5 kW

10

8501

32

29

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

8501

33

 

- - Có công suất trên 75 kW nh­ưng không quá 375 kW:

 

8501

33

10

- - - Động cơ điện

0

8501

33

20

- - - Máy phát điện

0

8501

34

 

- - Có công suất trên 375 kW:

 

8501

34

10

- - - Động cơ điện

0

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

8501

34

21

- - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

 

0

8501

34

29

- - - - Loại khác

0

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 kW

30

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 kW

30

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

30

8501

52

 

- - Có công suất trên 750 W nh­ưng không quá 75 kW:

 

8501

52

10

- - - Có công suất không quá 1 kW

10*

8501

52

20

- - - Có công suất trên 1 kW như­ng không quá 37,5 kW

10*

8501

52

30

- - - Có công suất trên 37,5 kW

0

8501

53

00

- - Có công suất trên 75 kW

0

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

- - Có công suất không quá 75kVA:

 

8501

61

10

- - - Có công suất không quá 12,5kVA

30

8501

61

20

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

30

8501

62

00

- - Có công suất trên 75kVA nh­ưng không quá 375kVA

10

8501

63

00

- - Có công suất trên 375kVA nh­ưng không quá 750kVA

0

8501

64

 

- - Có công suất trên 750kVA:

 

8501

64

10

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

0

8501

64

90

- - - Loại khác

0

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

8502

11

00

- - Có công suất không quá 75kVA

30

8502

12

 

- - Có công suất trên 75kVA nh­ưng không quá 375kVA:

 

8502

12

10

- - - Có công suất không quá 125kVA

10

8502

12

90

- - - Có công suất trên 125kVA

10

8502

13

00

- - Có công suất trên 375kVA

5

8502

20

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8502

20

10

- - Có công suất không quá 75kVA

30

8502

20

20

- - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA

10

8502

20

30

- - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA

10

8502

20

40

- - Có công suất trên 10.000kVA

10

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

 

- - Chạy bằng sức gió:

 

8502

31

10

- - - Có công suất không quá 10.000kVA

0

8502

31

90

- - - Có công suất trên 10.000kVA

0

8502

39

 

- - Loại khác:

 

8502

39

10

- - - Có công suất không quá 10kVA

0

8502

39

20

- - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA

0

8502

39

30

- - - Có công suất trên 10.000kVA

0

8502

40

00

- Máy biến đổi điện quay

0

8503

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

8503

00

10

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên

 

 

5

8503

00

90

- Loại khác

5

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lư­u) và cuộn cảm

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

8504

21

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

8504

21

10

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo l­ường có công suất sử dụng không quá 5kVA

 

30

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

21

91

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

30

8504

21

99

- - - - Loại khác

30

8504

22

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nh­ưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

8504

22

11

- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30

8504

22

19

- - - - Loại khác

30

8504

22

90

- - - Loại khác

30

8504

23

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

8504

23

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

8504

23

20

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

5

 

 

 

- Máy biến thế khác:

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

8504

31

10

- - - Máy biến điện thế đo l­ường

30

8504

31

20

- - - Máy biến dòng đo l­ường

30

8504

31

30

- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

30

8504

31

40

- - - Máy biến áp trung tần

30

8504

31

50

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp tr­ượt và bộ ổn định điện áp

30

8504

31

90

- - - Loại khác

30*

8504

32

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nh­ưng không quá 16kVA:

 

8504

32

10

- - - Máy biến áp đo l­ường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

 

30*

8504

32

20

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tư­ơng tự

 

30

8504

32

30

- - - Loại khác, tần số cao

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

32

91

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

30*

8504

32

99

- - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

30*

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA như­ng không quá 500 kVA:

 

8504

33

10

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

30*

8504

33

90

- - - Loại khác

30*

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

 

8504

34

11

- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

30

8504

34

19

- - - - Loại khác

30

8504

34

20

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

30

8504

40

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

8504

40

11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

5

8504

40

19

- - - Loại khác

0

8504

40

20

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

 

0

8504

40

30

- - Bộ chỉnh l­ưu khác

0

8504

40

40

- - Bộ nghịch l­ưu khác

0

8504

40

90

- - Loại khác

0

8504

50

 

- Cuộn cảm khác:

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

8504

50

11

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

 

 

0

8504

50

12

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

 

0

8504

50

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

8504

50

21

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

 

 

0

8504

50

22

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]

 

0

8504

50

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8504

50

91

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

0

8504

50

99

- - - Loại khác

0

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

5

8504

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

 

 

0

8504

90

30

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

 

5

8504

90

40

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

0

8504

90

50

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

 

0

8504

90

60

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

 

0

8504

90

90

- - Loại khác

0

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

8505

11

00

- - Bằng kim loại

0

8505

19

00

- - Loại khác

0

8505

20

00

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

0

8505

30

00

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

0

8505

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

8505

90

10

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ t­ương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

 

 

0

8505

90

20

- - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20

0

8505

90

90

- - Loại khác

0

8506

 

 

Pin và bộ pin

 

8506

10

 

- Bằng dioxít mangan:

 

8506

10

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

10

90

- - Loại khác

5

8506

30

00

- Bằng oxit thủy ngân

30

8506

40

00

- Bằng oxit bạc

30

8506

50

00

- Bằng liti

30

8506

60

 

- Bằng kẽm gió (air - zinc):

 

8506

60

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

60

90

- - Loại khác

5

8506

80

 

- Pin và bộ pin loại khác:

 

 

 

 

- - Bằng kẽm carbon:

 

8506

80

11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

80

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8506

80

91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

30

8506

80

99

- - - Loại khác

5

8506

90

00

- Các bộ phận

5

8507

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

8507

10

 

- Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507

10

10

- - Loại đ­ược thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

10

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung l­ượng phóng điện không quá 200AH

 

50

8507

10

99

- - - Loại khác

30

8507

20

 

- ắc quy axit chì khác:

 

8507

20

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

20

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung l­ượng phóng điện không quá 200AH

 

50

8507

20

99

- - - Loại khác

30

8507

30

 

- Bằng niken - cađimi:

 

8507

30

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

8507

30

90

- - Loại khác

20*

8507

40

 

- Bằng niken - sắt:

 

8507

40

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

8507

40

90

- - Loại khác

20

8507

80

 

- ắc quy khác:

 

8507

80

10

- - ắc quy liti - sắt [ITA/2]

0

8507

80

20

- - Thiết kế dùng trong máy bay

0

8507

80

90

- - Loại khác

0

8507

90

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

8507

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

5

8507

90

19

- - - Loại khác

5

8507

90

20

- - Của loại thiết kế dùng cho máy bay

0

8507

90

30

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

 

5

8507

90

90

- - Loại khác, kể cả vách ngăn khác

5

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

8509

10

00

- Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ­ướt

50

8509

20

00

- Máy đánh bóng sàn nhà

50

8509

30

00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

40

8509

40

00

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nư­ớc rau hoặc quả

 

40

8509

80

00

- Các thiết bị khác

40

8509

90

 

- Các bộ phận:

 

8509

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00

 

30

8509

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

 

30

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

8510

10

00

- Máy cạo râu

30

8510

20

00

- Tông đơ cắt tóc

30

8510

30

00

- Dụng cụ cắt tóc

30

8510

90

00

- Các bộ phận

30

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại đ­ược sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

8511

10

 

- Bugi:

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

10

90

- - Loại khác

20

8511

20

 

- Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính:

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

20

20

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20

8511

20

90

- - Loại khác

20

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

30

20

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

20

8511

30

90

- - Loại khác

20

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

40

20

- - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20

8511

40

30

- - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

 

20

8511

40

40

- - Loại khác, chư­a lắp ráp hoàn chỉnh

20

8511

40

90

- - Loại khác

20

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều ch­ưa lắp ráp khác

20

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

20

8511

50

40

- - Loại khác, ch­ưa lắp ráp hoàn chỉnh

20

8511

50

90

- - Loại khác

20

8511

80

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

10

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

0

8511

80

90

- - Loại khác

20

8511

90

 

- Các bộ phận:

 

8511

90

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8511

90

21

- - - Dùng cho bugi

5

8511

90

22

- - - Các tiếp điểm

5

8511

90

29

- - - Loại khác

5

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nư­ớc, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

8512

10

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

 

30

8512

20

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:

 

8512

20

10

- - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

30

8512

20

20

- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

30

8512

20

90

- - Loại khác

30

8512

30

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

8512

30

10

- - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8512

30

20

- - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chư­a lắp ráp hoàn chỉnh

30

8512

30

90

- - Loại khác

30

8512

40

00

- Cái gạt n­ước, gạt s­ương, gạt tuyết

30

8512

90

 

- Các bộ phận:

 

8512

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

20

8512

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

 

20

8513

 

 

Đèn điện xách tay, đ­ược thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng l­ượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513

10

 

- Đèn:

 

8513

10

10

- - Đèn mũ thợ mỏ

0

8513

10

20

- - Đèn thợ khai thác đá

0

8513

10

90

- - Loại khác

30

8513

90

 

- Các bộ phận khác:

 

8513

90

10

- - Của đèn mũ thợ mỏ

0

8513

90

20

- - Của đèn thợ khai thác đá

0

8513

90

30

- - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc tr­ượt bằng nhựa của đèn chớp

 

20

8513

90

90

- - Loại khác

20

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

8514

10

 

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

10

11

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

 

0

8514

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8514

10

91

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

 

0

8514

10

99

- - - Loại khác

0

8514

20

 

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

20

11

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

 

 

0

8514

20

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8514

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8514

20

91

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

 

 

0

8514

20

92

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8514

20

99

- - - Loại khác

0

8514

30

 

- Lò luyện và lò sấy khác:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

30

11

- - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

 

0

8514

30

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8514

30

19

- - - Loại khác

0

8514

30

90

- - Loại khác

0

8514

40

00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

0

8514

90

 

- Các bộ phận khác:

 

8514

90

10

- - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy hoạt động bằng bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]

 

 

 

 

 

 

0

8514

90

20

- - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8514

90

90

- - Loại khác

0

8515

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi:

 

8515

11

 

- - Mỏ hàn và bình xì:

 

8515

11

10

- - - Dùng điện

0

8515

11

90

- - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze

0

8515

19

 

- - Loại khác:

 

8515

19

10

- - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8515

19

20

- - - Loại khác, dùng điện

0

8515

19

90

- - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)

0

 

 

 

- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

8515

21

00

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

0

8515

29

 

- - Loại khác:

 

8515

29

10

- - - Máy

0

8515

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

8515

31

 

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần:

 

8515

31

10

- - - Máy

0

8515

31

90

- - - Loại khác

0

8515

39

 

- - Loại khác:

 

8515

39

10

- - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế

0

8515

39

20

- - - Máy

0

8515

39

90

- - - Loại khác

0

8515

80

 

- Máy và dụng cụ khác:

 

8515

80

10

- - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết

 

0

8515

80

20

- - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143]

 

0

8515

80

90

- - Loại khác

0

8515

90

 

- Các bộ phận:

 

8515

90

10

- - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế

0

8515

90

20

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8515

90

30

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]

 

 

0

8515

90

90

- - Loại khác

0

8516

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời, đun và chứa n­ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

8516

10

 

- Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nư­ớc nóng kiểu nhúng:

 

8516

10

10

- - Loại đun n­ước nóng tức thời

40

8516

10

20

- - Loại đun và chứa n­ước nóng

40

8516

10

30

- - Loại đun n­ước nóng kiểu nhúng

40

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

8516

21

00

- - Lò s­ưởi điện giữ nhiệt

40

8516

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay:

 

8516

31

00

- - Máy sấy tóc

40

8516

32

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

40

8516

33

00

- - Máy sấy khô tay

40

8516

40

 

- Bàn là điện:

 

8516

40

10

- - Loại đư­ợc thiết kế sử dụng hơi nư­ớc từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

 

20

8516

40

90

- - Loại khác

40

8516

50

00

- Lò vi sóng

40

8516

60

 

- Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ n­ướng và lò n­ướng:

 

8516

60

10

- - Nồi nấu cơm

40

8516

60

20

- - Lò nư­ớng

40

8516

60

90

- - Loại khác

40

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

8516

71

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

8516

72

00

- - Lò n­ướng bánh (toasters)

40

8516

79

 

- - Loại khác:

 

8516

79

10

- - - ấm đun nư­ớc

40

8516

79

90

- - - Loại khác

40

8516

80

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

10

- - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

 

10

8516

80

20

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

 

40

8516

80

30

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

40

8516

80

90

- - Loại khác

10

8516

90

 

- Các bộ phận:

 

8516

90

10

- - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

 

10

8516

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

 

20

8516

90

90

- - Loại khác

20

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại hình:

 

8517

11

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026]

 

20

8517

19

 

- - Loại khác: [ITA1/A-027]

 

8517

19

10

- - - Bộ điện thoại

20

8517

19

20

- - - Điện thoại hình

10

 

 

 

- Máy FAX và máy điện báo in chữ:

 

8517

21

00

- - Máy FAX [ITA1/A-028]

10

8517

22

00

- - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]

10

8517

30

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:

 

8517

30

10

- - Thiết bị tổng đài điện thoại

10

8517

30

20

- - Thiết bị tổng đài điện báo

10

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]:

 

8517

50

10

- - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.

 

10

8517

50

20

 - - Bộ tập trung, bộ dồn kênh

10

8517

50

30

- - Bộ thiết bị kiểm tra đ­ường dây

10

8517

50

40

- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

 

10

8517

50

50

- - Thiết bị khác dùng cho điện thoại

10

8517

50

90

- - Loại khác

10

8517

80

 

- Thiết bị khác [ITA1/A-032][ trừ các bộ lặp ITA1/B-192]:

 

8517

80

10

- - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến

 

10

8517

80

20

- - Thiết bị bảo vệ dữ liệu

10

8517

80

30

- - Thiết bị mã hóa

10

8517

80

40

- - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)

10

8517

80

50

- - Tuyến thuê bao số (DSL)

10

8517

80

60

- - Mạng riêng ảo [VPN]

10

8517

80

70

- - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8517

80

91

- - - Dùng cho điện thoại

10

8517

80

92

- - - Dùng cho điện báo

10

8517

80

99

- - - Loại khác

10

8517

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

 

8517

90

10

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp

5

8517

90

20

- - Của bộ điện thoại

5

8517

90

90

- - Loại khác

5

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc ch­ưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

8518

10

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

 

- - Micro:

 

8518

10

11

- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đ­ường kính không quá 10m, độ cao không quá 3m, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

 

 

20

8518

10

19

- - - Micro loại khác, đã hoặc chư­a lắp cùng với giá micro

20

8518

10

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Loa đã hoặc ch­ưa lắp vào hộp loa:

 

8518

21

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

20

8518

22

00

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

20

8518

29

 

- - Loa loại khác:

 

8518

29

10

- - - Loa thùng

20

8518

29

20

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đ­ường kính không quá 50m, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

 

 

20

8518

29

90

- - - Loại khác

20

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

20

8518

30

20

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

20

8518

30

30

- - Bộ micro/loa kết hợp

20

8518

30

40

- - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]

 

20

8518

30

90

- - Loại khác

20

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

 

8518

40

10

- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đ­ường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

 

 

10

8518

40

20

- - Bộ khuyếch đại đ­ược sử dụng nh­ư một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

 

 

20

8518

40

30

- - Bộ khuyếch đại âm tần đư­ợc sử dụng nh­ư một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

 

10

8518

40

90

- - Loại khác

30

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

50

10

- - Công suất 240W trở lên

10

8518

50

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

 

10

8518

50

90

- - Loại khác

30

8518

90

 

- Các bộ phận:

 

8518

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

 

 

20

8518

90

20

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

 

0

8518

90

90

- - Loại khác

20

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8519

10

00

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

50

 

 

 

- Máy hát khác:

 

8519

21

00

- - Không có loa

50

8519

29

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- Máy quay đĩa:

 

8519

31

00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

50

8519

39

00

- - Loại khác

50

8519

40

 

- Máy sao âm (Transcribing machines):

 

8519

40

10

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

10

8519

40

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

8519

92

00

- - Cát-sét loại bỏ túi

50

8519

93

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét:

 

8519

93

10

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

10

8519

93

90

- - - Loại khác

50

8519

99

 

- - Loại khác:

 

8519

99

10

- - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

10

8519

99

20

- - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

10

8519

99

30

- - - Loại dùng đĩa compact

50

8519

99

90

- - - Loại khác

50

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không hoạt động đ­ược nếu không có nguồn điện ngoài

 

10

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

10

 

 

 

- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh:

 

8520

32

 

- - Loại âm thanh số:

 

8520

32

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

10

8520

32

90

- - - Loại khác

40

8520

33

 

- - Loại khác, dạng cát-sét:

 

8520

33

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8520

33

20

- - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích th­ước không quá 170m x 100m x 45m [ITA/2]

 

40

8520

33

30

- - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

 

40

8520

33

90

- - - Loại khác

40

8520

39

 

- - Loại khác:

 

8520

39

10

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

10

8520

39

90

- - - Loại khác

40

8520

90

 

- Loại khác:

 

8520

90

10

- - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

10

8520

90

90

- - Loại khác

40

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

8521

10

 

- Loại dùng băng từ:

 

8521

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

10

90

- - Loại khác

50

8521

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Đầu đĩa la-ze:

 

8521

90

11

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

10

8521

90

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

8521

90

91

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

10

8521

90

99

- - - Loại khác

50

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

8522

10

 

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

8522

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

5

8522

10

90

- - Loại khác

20

8522

90

 

- Loại khác:

 

8522

90

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

 

5

8522

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

 

10

8522

90

30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

20

8522

90

40

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

20

8522

90

50

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

 

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

8522

90

91

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

 

5

8522

90

92

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

10

8522

90

93

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

 

 

20

8522

90

99

- - - Loại khác

20

8523

 

 

Ph­ương tiện lư­u trữ thông tin ch­ưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện t­ượng t­ương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chư­ơng 37

 

 

 

 

- Băng từ:

 

8523

11

 

- - Có chiều rộng không quá 4m: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

8523

11

10

- - - Băng máy tính

5

8523

11

90

- - - Loại khác

20

8523

12

 

- - Có chiều rộng trên 4m như­ng không quá 6,5m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

8523

12

10

- - - Băng video

20

8523

12

20

- - - Băng máy tính

5

8523

12

30

- - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

5

8523

12

90

- - - Loại khác

20

8523

13

 

- - Có chiều rộng trên 6,5m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

8523

13

10

- - - Băng video

20

8523

13

20

- - - Băng máy tính

5

8523

13

30

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

5

8523

13

40

- - - Băng cối

20

8523

13

90

- - - Loại khác

20

8523

20

 

- Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

8523

20

10

- - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks)

5

8523

20

20

- - Đĩa video

20

8523

20

30

- - Đĩa cứng khác

20

8523

20

40

- - Đĩa mềm máy tính

5

8523

20

90

- - Loại khác

20

8523

30

00

- Thẻ có dải từ

20

8523

90

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

8523

90

10

- - Dùng cho video

20

8523

90

20

- - Dùng cho máy tính

5

8523

90

90

- - Loại khác

20

8524

 

 

Đĩa, băng và các ph­ương tiện l­ưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện t­ượng t­ương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc ch­ương 37

 

8524

10

 

- Đĩa hát:

 

8524

10

10

- - Chỉ sử dụng trong giáo dục

30

8524

10

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze:

 

8524

31

 

- - Để tái tạo các hiện t­ượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]

 

8524

31

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

31

90

- - - Loại khác

30

8524

32

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

8524

32

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

32

90

- - - Loại khác

30

8524

39

 

- - Loại khác:

 

8524

39

10

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, đ­ược ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc đư­ợc và có thể điều chỉnh hoặc có thể tư­ơng tác với ngư­ời sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ đ­ược định dạng riêng [ITA1/B-201]

 

 

 

 

30

8524

39

20

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

10

8524

39

90

- - - Loại khác

30

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tư­ợng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]

 

30

 

 

 

- Băng từ khác:

 

8524

51

 

- - Có chiều rộng không quá 4m:

 

8524

51

10

- - - Băng video

30

8524

51

20

- - - Băng máy tính

10

8524

51

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

51

90

- - - Loại khác

30

8524

52

 

- - Có chiều rộng trên 4m nh­ưng không quá 6,5m:

 

8524

52

10

- - - Băng video

30

8524

52

20

- - - Băng máy tính

10

8524

52

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

52

90

- - - Loại khác

30

8524

53

 

- - Có chiều rộng trên 6,5m:

 

8524

53

10

- - - Băng video

30

8524

53

20

- - - Băng máy tính

10

8524

53

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

53

90

- - - Loại khác

30

8524

60

00

- Thẻ có dải từ

20

 

 

 

- Loại khác:

 

8524

91

 

- - Để tái tạo các hiện t­ượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]

 

8524

91

10

- - - Để sử dụng trong máy tính

10

8524

91

20

- - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu

10

8524

91

90

- - - Loại khác

30

8524

99

 

- - Loại khác:

 

8524

99

10

- - - Băng video

30

8524

99

20

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, đ­ược ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc đư­ợc và có thể điều chỉnh hoặc có thể t­ương tác với ng­ười sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ đ­ược định dạng riêng [ITA1/B-201]

 

 

 

 

30

8524

99

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

10

8524

99

90

- - - Loại khác

30

8525

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

8525

10

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

8525

10

10

- - Dùng cho phát thanh vô tuyến

0

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

8525

10

21

- - - Bộ điều khiển nối video

0

8525

10

22

- - - Hệ thống giám sát trung tâm

0

8525

10

23

- - - Hệ thống giám sát từ xa

0

8525

10

29

- - - Loại khác

0

8525

10

30

- - Thiết bị nén dữ liệu

0

8525

10

40

- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

 

0

8525

10

50

- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

 

0

8525

20

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

 

8525

20

10

- - Mạng cục bộ vô tuyến

0

8525

20

20

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

10

8525

20

30

- - Điện thoại di động nối mạng internet

10

8525

20

40

- - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

0

8525

20

50

- - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

0

8525

20

60

- - Mạng dữ liệu di động

0

8525

20

70

- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

 

0

8525

20

80

- - Điện thoại di động khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8525

20

91

- - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

0

8525

20

92

- - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

0

8525

20

99

- - - Loại khác

0

8525

30

 

- Camera truyền hình:

 

8525

30

10

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích th­ước không quá 130m x 70m x 45m [ITA/2]

 

 

10

8525

30

90

- - Loại khác

10

8525

40

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

 

8525

40

10

- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

20

8525

40

20

- - Camera khác ghi hình ảnh nền

20

8525

40

30

- - Camera số

20

8525

40

40

- - Camera ghi hình khác

20

8526

 

 

Rađa, các thiết bị dẫn đ­ường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

8526

10

 

- Rađa:

 

8526

10

10

- - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

 

0

8526

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8526

91

 

- - Thiết bị dẫn đ­ường vô tuyến:

 

8526

91

10

- - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

 

0

8526

91

90

- - - Loại khác

0

8526

92

00

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

0

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

12

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

40

8527

13

00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

40

8527

19

 

- - Loại khác:

 

8527

19

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

19

20

- - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

 

40

8527

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động đ­ược nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho ph­ương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu đ­ược sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

21

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

21

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

21

90

- - - Loại khác

40

8527

29

 

- - Loại khác:

 

8527

29

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

29

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu đư­ợc sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

31

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

31

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

31

90

- - - Loại khác

40

8527

32

00

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nh­ưng có lắp đồng hồ

 

40

8527

39

 

- - Loại khác:

 

8527

39

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

39

90

- - - Loại khác

40

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

8527

90

10

- - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

 

 

15

 

 

 

- - Loại khác:

 

8527

90

91

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

90

92

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

15

8527

90

99

- - - Loại khác

40

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528

12

 

- - Loại màu:

 

8528

12

10

- - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

 

30

8528

12

20

- - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]

 

30

8528

12

90

- - - Loại khác

50

8528

13

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

30

 

 

 

- Màn hình

 

8528

21

 

- - Loại màu:

 

8528

21

10

- - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]

 

20

8528

21

90

- - - Loại khác

20

8528

22

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

8528

30

 

- Máy chiếu video:

 

8528

30

10

- - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

5

8528

30

20

- - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]

 

20

8528

30

90

- - Loại khác

20

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

8529

10

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

8529

10

10

- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

 

 

10

8529

10

20

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa ph­ương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

 

10

8529

10

30

- - Anten vệ tinh, anten l­ưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

 

 

30

8529

10

40

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

20

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

8529

10

51

- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

 

10

8529

10

59

- - - Loại khác

30

8529

10

60

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

10

91

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

 

10

8529

10

99

- - - Loại khác

30

8529

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:

 

8529

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

10

8529

90

12

- - - Loại khác

0

8529

90

20

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

 

0

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

8529

90

31

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

 

10

8529

90

32

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

 

0

8529

90

33

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

 

30

8529

90

34

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

0

8529

90

35

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

30

8529

90

36

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

0

8529

90

37

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

 

30

8529

90

39

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

90

91

- - - Dùng trong truyền hình

10

8529

90

92

- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

8529

90

93

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

30

8529

90

99

- - - Loại khác

10

8530

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đ­ường sắt, đư­ờng xe điện, đ­ường bộ, đ­ường sông, các phư­ơng tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

8530

10

00

- Thiết bị dùng cho đ­ường sắt hay đ­ường xe điện

0

8530

80

 

- Thiết bị khác:

 

8530

80

10

- - Dùng cho đư­ờng bộ

0

8530

80

90

- - Loại khác

0

8530

90

 

- Các bộ phận:

 

8530

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00

0

8530

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

0

8531

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

8531

10

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị t­ương tự:

 

8531

10

10

- - Báo trộm

0

8531

10

20

- - Báo cháy

0

8531

10

30

- - Báo khói

0

8531

10

40

- - Báo SOS

0

8531

10

90

- - Loại khác

0

8531

20

00

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

 

0

8531

80

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Chuông, còi điện:

 

8531

80

11

- - - Chuông cửa, còi

20

8531

80

19

- - - Loại khác

20

8531

80

20

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]

 

 

5

8531

80

30

- - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy

5

8531

80

90

- - Loại khác

5

8531

90

 

- Các bộ phận:

 

8531

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]

 

 

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8531

90

91

- - - Của chuông cửa

10

8531

90

92

- - - Của chuông và còi khác

10

8531

90

99

- - - Loại khác

0

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh đ­ược (theo mức định tr­ước)

 

8532

10

00

- Tụ điện cố định đư­ợc thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không d­ưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

 

 

5

 

 

 

- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056]:

 

8532

21

00

- - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

10

8532

22

00

- - Tụ nhôm [ITA/A-058]

10

8532

23

00

- - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]

5

8532

24

00

- - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]

5

8532

25

00

- - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]

5

8532

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-062]

5

8532

30

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh đ­ược (theo mức định tr­ước) [ITA1/A-063]

 

5

8532

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-064]:

 

8532

90

10

- - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

5

8532

90

90

- - Loại khác

5

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

 

8533

10

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

 

8533

10

10

- - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

5

8533

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Điện trở cố định khác:

 

8533

21

00

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

5

8533

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp:

 

8533

31

00

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

5

8533

39

00

- - Loại khác [ITA1/A-069]

5

8533

40

00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

 

5

8533

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-072]

5

8534

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

 

8534

00

10

- Một mặt

5

8534

00

20

- Hai mặt

5

8534

00

30

- Nhiều lớp

5

8534

00

90

- Loại khác

5

8535

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

 

8535

10

00

- Cầu chì

0

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8535

21

 

- - Có điện áp d­ưới 72,5 kV:

 

8535

21

10

- - - Loại hộp đúc

5

 

 

 

- - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn:

 

8535

21

21

- - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí

5

8535

21

29

- - - - Loại khác

5

8535

21

90

- - - Loại khác

5

8535

29

 

- - Loại khác:

 

8535

29

10

- - - Loại hộp đúc

5

8535

29

90

- - - Loại khác

5

8535

30

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000V nh­ưng không quá 40.000V:

 

8535

30

11

- - - Cầu dao ngắt dòng

5

8535

30

19

- - - Loại khác

5

8535

30

20

- - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8535

30

91

- - - Cầu dao ngắt dòng

0

8535

30

99

- - - Loại khác

0

8535

40

 

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung:

 

8535

40

10

- - Bộ chống sét

0

8535

40

20

- - Bộ khống chế điện áp

0

8535

40

30

- - Bộ triệt tăng điện áp

0

8535

90

 

- Loại khác:

 

8535

90

10

- - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn

 

0

8535

90

90

- - Loại khác

0

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

 

8536

10

 

- Cầu chì:

 

8536

10

10

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

30

8536

10

90

- - Loại khác

30

8536

20

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8536

20

10

- - Loại hộp đúc

20*

8536

20

20

- - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516

20

8536

20

90

- - Loại khác

20*

8536

30

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

8536

30

10

- - Bộ chống sét

0

8536

30

90

- - Loại khác

30*

 

 

 

- Rơ-le:

 

8536

41

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

30

8536

49

00

- - Loại khác

30

8536

50

 

- Cầu dao khác:

 

8536

50

10

- - Cầu dao nhậy khói

10

8536

50

20

- - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

10

8536

50

30

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò n­ướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trư­ợt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

 

 

 

20

8536

50

40

- - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nư­ớng

20

8536

50

50

- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075]

 

 

 

 

 

20

8536

50

60

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không quá 20A

 

 

20

8536

50

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

8536

61

 

- - Đui đèn:

 

8536

61

10

- - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen

5

8536

61

90

- - - Loại khác

30

8536

69

 

- - Phích cắm, ổ cắm:

 

8536

69

10

- - - Phích cắm điện thoại

30

8536

69

20

- - - Ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

 

15

8536

69

30

- - - Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]

 

20

8536

69

90

- - - Loại khác

30

8536

90

 

- Thiết bị khác:

 

8536

90

10

- - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp [ITA1/A-077]; đầu dò dẹt d­ưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

 

20

8536

90

20

- - Hộp tiếp nối

20

8536

90

30

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều

 

 

20

8536

90

90

- - Loại khác

30*

8537

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác đ­ược lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc ch­ương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

8537

10

 

- Dùng cho điện áp không quá 1000V:

 

8537

10

10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

30

8537

10

20

- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)

 

 

20

8537

10

30

- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lư­u giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

 

20

8537

10

90

- - Loại khác

30

8537

20

 

- Dùng cho điện áp trên 1000V:

 

8537

20

10

- - Bảng chuyển mạch

5

8537

20

20

- - Bảng điều khiển

5

8537

20

90

- - Loại khác

5

8538

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

 

8538

10

 

- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chư­a đư­ợc lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

8538

10

11

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

 

20

8538

10

19

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

8538

10

21

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và l­ưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

 

5

8538

10

29

- - - Loại khác

5

8538

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

8538

90

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt d­ưới dạng miếng lát (wafer prober)

 

 

20

8538

90

12

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]

 

20

8538

90

13

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]

20

8538

90

19

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

8538

90

21

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt d­ưới dạng miếng lát (wafer prober)

 

 

5

8538

90

29

- - - Loại khác

5

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539

10

 

- Đèn chùm hàn kín:

 

8539

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc ch­ương 87

30

8539

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

8539

21

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

21

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

0

8539

21

30

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

30

8539

21

90

- - - Loại khác

0

8539

22

 

- - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V:

 

8539

22

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

22

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

0

8539

22

90

- - - Loại khác

40

8539

29

 

- - Loại khác:

 

8539

29

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

29

20

- - - Bóng đèn mổ

0

8539

29

30

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

30

8539

29

40

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

 

10*

8539

29

50

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

 

40

8539

29

60

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

 

10*

8539

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

8539

31

10

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

40

8539

31

20

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

40

8539

31

90

- - - Loại khác

40

8539

32

00

- - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

0

8539

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Đèn ốống huỳnh quang dạng compact:

 

8539

39

11

- - - - Đèn neon

10

8539

39

19

- - - - Loại khác

10

8539

39

20

- - - Đèn ốống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

 

40

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

8539

39

31

- - - - Đèn neon

10

8539

39

39

- - - - Loại khác

10

8539

39

40

- - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

30

8539

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

- - Đèn hồ quang

0

8539

49

00

- - Loại khác

0

8539

90

 

- Các bộ phận:

 

8539

90

10

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

 

5

8539

90

20

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ

20

8539

90

30

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

 

0

8539

90

90

- - Loại khác

5

8540

 

 

Đèn điện tử và ốống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ốống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh lư­u hồ quang thủy ngân, ốống điện tử dùng tia ââm cực, ốống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

- ốống đèn hình vô tuyến dùng tia ââm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia ââm cực:

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

8540

11

10

- - - Màn hình phẳng

20

8540

11

90

- - - Loại khác

30

8540

12

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

 

- ốống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng c­ưường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác:

 

8540

20

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

- - Loại khác

10

8540

40

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có b­ưước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

8540

40

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

40

90

- - Loại khác

0

8540

50

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

8540

50

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

50

90

- - Loại khác

0

8540

60

00

- ốống đèn tia ââm cực khác

0

 

 

 

- ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ốống đèn điều khiển lưới:

 

8540

71

 

- - Magnetron:

 

8540

71

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

71

90

- - - Loại khác

0

8540

72

 

- - Klystrons:

 

8540

72

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

72

90

- - - Loại khác

0

8540

79

 

- - Loại khác:

 

8540

79

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

79

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Đèn điện tử và ốống điện tử khác:

 

8540

81

 

- - Đèn điện tử và ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

8540

81

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

81

90

- - - Loại khác

0

8540

89

 

- - Loại khác:

 

8540

89

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

89

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

- - Của ốống đèn tia ââm cực:

 

8540

91

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

91

20

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến ááp

15*

8540

91

90

- - - Loại khác

0

8540

99

 

- - Loại khác:

 

8540

99

10

- - - Của ốống điện tử vi sóng

0

8540

99

20

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

99

90

- - - Loại khác

0

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn t­ưương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc ch­ưưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8541

10

00

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

 

5

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

8541

21

00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng l­ưượng d­ưưới 1W [ITA1/A-079]

5

8541

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-080]

5

8541

30

00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]

 

0

8541

40

 

 - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc ch­ưưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]

 

8541

40

10

- - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED)

0

8541

40

20

- - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

 

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8541

40

91

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8541

40

99

- - - Loại khác

0

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

0

8541

60

00

- Tinh thể ááp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

0

8541

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-085]

0

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

 

8542

10

00

- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]

0

 

 

 

- Mạch tích hợp đơn khối:

 

8542

21

 

- - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

 

8542

21

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc ch­ưưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

 

0

8542

21

90

- - - Loại khác

0

8542

29

 

- - Loại khác: [ITA1/A-090]

0

8542

29

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc ch­ưưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

 

0

8542

29

90

- - - Loại khác

0

8542

60

00

- Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]

0

8542

70

00

- Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]

0

8542

90

 

- Các bộ phận: [ITA1/A-093]

 

8542

90

10

- - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

 

0

 

 

 

1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc

 

 

 

 

2. 99% đồng, một phần đ­ưược phủ vàng, nhôm, bạc

 

 

 

 

3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm

 

 

 

 

4. Một phần gốm, một phần nikel đư­ợợc phủ vàng

 

8542

90

20

- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần

 

 

 

0

8542

90

90

- - Loại khác

0

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng ch­ưưa đ­ưược chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong ch­ưương này

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt:

 

8543

11

00

- - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]

 

0

8543

19

00

- - Loại khác

0

8543

20

00

- Máy phát tín hiệu

0

8543

30

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):

 

8543

30

10

- - Thiết bị khắc axit ­ưướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

 

 

0

8543

30

20

- - Thiết bị xử lý ­ưướt bằng phư­ơơng pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

 

0

8543

30

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

8543

40

00

- Máy tăng c­ưường cho hàng rào điện

0

 

 

 

- Máy móc, thiết bị khác:

 

8543

81

00

- - Thẻ và nhãn hiệu ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]

 

0

8543

89

 

- - Loại khác:

 

8543

89

10

- - - Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phư­ơơng tiện truyền thông trực tiếp

 

0

8543

89

20

- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng ph­ưương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

 

 

 

 

 

 

0

8543

89

30

- - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong quá trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8543

89

40

- - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

0

8543

89

50

- - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

8543

89

60

- - - Ngòi nổ mìn điện

0

8543

89

70

- - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)

 

0

8543

89

90

- - - Loại khác

0

8543

90

 

- Phụ tùng:

 

8543

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]

0

8543

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]

0

8543

90

30

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]

0

8543

90

40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00

0

8543

90

50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00

 

0

8543

90

60

- - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10

 

0

8543

90

70

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]

 

0

8543

90

80

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

 

0

8543

90

90

- - Loại khác

0

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc ch­ưưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chư­a gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

8544

11

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

8544

11

40

- - - Loại khác, tiết diện vuông ch­ưưa gắn với đầu nối

10

8544

11

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

- - Loại khác:

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

20

- - - Dây điện trở măng gan

5

8544

19

90

- - - Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

8544

20

10

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

 

10

8544

20

20

- - Cáp cách điện ch­ưưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

 

10

8544

20

30

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V

 

1

8544

20

40

- - Cáp cách điện ch­ưưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V

 

1

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

8544

30

10

- - Sử dụng cho xe có động cơ

30

8544

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V:

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]

 

8544

41

11

- - - - Cáp điện thoại ngầm d­ưưới biển

0

8544

41

12

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm d­ưưới biển

15

8544

41

13

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dư­ớới biển

 

0

8544

41

14

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm d­ưưới biển

 

15

8544

41

15

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2

 

20

8544

41

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

41

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

8544

41

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

41

93

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

20

8544

41

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

41

95

- - - - Cáp ắắc quy

15

8544

41

99

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:

 

8544

49

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dư­ớới biển

 

0

8544

49

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dư­ớới biển

 

15

8544

49

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

49

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

8544

49

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

49

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

8544

49

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

49

95

- - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

10

8544

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V nh­ưưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:

 

8544

51

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d­ưưới biển

 

0

8544

51

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dư­ớới biển

 

15

8544

51

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

51

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

8544

51

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

51

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

8544

51

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

51

99

- - - - Loại khác

10

8544

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

8544

59

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d­ưưới biển

 

0

8544

59

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm d­ưưới biển

 

15

8544

59

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

59

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

 

30

8544

59

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

59

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

8544

59

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

59

99

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V:

 

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 1kV nh­ưưng không quá 36kV:

 

8544

60

11

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

30

8544

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 36kV như­ng không quá 66kV:

 

8544

60

21

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

5

8544

60

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 66kV:

 

8544

60

31

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

5

8544

60

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d­ưưới biển

 

0

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dư­ớới biển

 

15

8544

60

99

- - - Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

 

8544

70

10

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d­ưưới biển

 

0

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dư­ớới biển

 

5

8544

70

90

- - Loại khác

3

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

- Điện cực:

 

8545

11

00

- - Loại sử dụng cho lò nung

0

8545

19

00

- - Loại khác

5

8545

20

00

- Chổi than

5

8545

90

 

- Loại khác:

 

8545

90

10

- - carbon làm pin

5

8545

90

90

- - Loại khác

5

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

8546

10

 

- Bằng thủy tinh:

 

8546

10

10

- - Dùng cho điện ááp từ 50kV trở lên

1

8546

10

90

- - Loại khác

1

8546

20

 

- Bằng gốm sứ:

 

8546

20

10

- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế

 

5

8546

20

90

- - Loại khác

5

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

1

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

8547

10

00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

1

8547

20

00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

1

8547

90

 

- Loại khác:

 

8547

90

10

- - ốống cách điện và ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện

 

1

8547

90

90

- - Loại khác

1

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắắc qui điện; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chư­a đư­ợợc chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chư­ơơng này

 

8548

10

 

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết:

 

8548

10

10

- - Phế thải pin axit chì, đã hoặc ch­ưưa tháo

20

8548

10

20

 - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

20

8548

10

30

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

20

8548

10

90

- - Loại khác

20

8548

90

 

- Loại khác:

 

8548

90

10

- - Bộ cảm biến ảảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một ma trận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]

 

 

 

1

8548

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài nh­ưư cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như­ trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tư­ơơng tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8548

90

30

- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến

1

8548

90

40

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

 

 

 

1

8548

90

90

- - Loại khác

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản