Hệ thống pháp luật

 

 

 

II - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2806

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

2806

10

00

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

10

2806

20

00

- Axit closulfuric

3

 

 

 

 

 

2807

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

2807

00

10

- Axit sulfuric từ luyện đồng

10

2807

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

2808

00

00

Axit nitric; axit sulfonitric

1

 

 

 

 

 

2809

 

 

 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học

 

2809

10

00

- Diphosphorous pentaoxide

0

2809

20

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

 

2809

20

10

- - Axit phosphoric

10

 

 

 

- - Axit polyphosphoric:

 

2809

20

21

- - - Axit hypophosphoric

0

2809

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2810

00

00

Oxit Boron; axit boric

0

 

 

 

 

 

2811

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

 

 

- Axit vô cơ khác:

 

2811

11

00

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

0

2811

19

 

- - Loại khác:

 

2811

19

10

- - - Axit arsenic

0

2811

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:

 

2811

21

00

- - Carbon dioxit

0

2811

22

 

- - Silic dioxit:

 

2811

22

10

- - - Bụi silic

0

2811

22

90

- - - Loại khác

0

2811

23

00

- - L­ưu huỳnh dioxit

0

2811

29

 

- - Loại khác:

 

2811

29

10

- - - Diarsenic pentaoxide

0

2811

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2812

 

 

Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại

 

2812

10

00

- Clorua và oxit clorua

0

2812

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2813

 

 

Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua th­ương phẩm

 

2813

10

00

- Carbon disulfua

0

2813

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

2814

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

 

2814

10

00

- Dạng khan

5

2814

20

00

- Dạng dung dịch n­ước

5

 

 

 

 

 

2815

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

- Natri hydroxit :

 

2815

11

00

- - Dạng rắn

10

2815

12

00

- - Dạng dung dịch n­ước (soda kiềm hoặc lỏng)

20

2815

20

00

- Kali hydroxit

0

2815

30

00

- Natri hoặc kali peroxit

0

 

 

 

 

 

2816

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

2816

10

00

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

2816

40

00

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

5

 

 

 

 

 

2817

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

2817

00

10

- Kẽm oxit

0

2817

00

20

- Kẽm peroxit

0

 

 

 

 

 

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

2818

10

00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

0

2818

20

00

- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

0

2818

30

00

- Nhôm hydroxit

3

 

 

 

 

 

2819

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

2819

10

00

- Crom trioxit

0

2819

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2820

 

 

Mangan oxit

 

2820

10

00

- Mangan dioxit

0

2820

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2821

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm l­ượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

2821

10

00

- Sắt oxit và hydroxit

0

2821

20

00

- Chất màu từ đất

0

 

 

 

 

 

2822

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

 

2822

00

10

- Coban oxit; coban oxit th­ương phẩm

0

2822

00

20

- Coban hydroxit

0

 

 

 

 

 

2823

00

00

Titan oxit

0

 

 

 

 

 

2824

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

2824

10

00

- Chì monoxit (litharge, massicot)

0

2824

20

00

- Chì đỏ và chì da cam

0

2824

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2825

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

2825

10

 

- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

2825

10

10

- - Hydrazine

0

2825

10

90

- - Loại khác

0

2825

20

00

- Liti oxit và hydroxit

0

2825

30

00

- Vanađi oxit và hydroxit

0

2825

40

00

- Niken oxit và hydroxit

0

2825

50

00

- Đồng oxit và hydroxit

0

2825

60

00

- Germani oxit và Ziricon dioxit

0

2825

70

00

- Molipđen oxit và hydroxit

0

2825

80

00

- Antimon oxit

0

2825

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

V - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

2826

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

2826

11

00

- - Của amoni hoặc của natri

0

2826

12

00

- - Của nhôm

0

2826

19

00

- - Loại khác

0

2826

20

00

- Florosilicat của natri hoặc kali

0

2826

30

00

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

0

2826

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2827

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

 

2827

10

00

- Amoni clorua

0

2827

20

 

- Canxi clorua:

 

2827

20

10

- - Loại th­ương phẩm

15

2827

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Clorua khác:

 

2827

31

00

- - Magie clorua

0

2827

32

00

- - Nhôm clorua

0

2827

33

00

- - Sắt clorua

0

2827

34

00

- - Coban clorua

0

2827

35

00

- - Niken clorua

0

2827

36

00

- - Kẽm clorua

0

2827

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit :

 

2827

41

00

- - Của đồng

0

2827

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Bromua và bromua oxit:

 

2827

51

00

- - Natri bromua hoặc kali bromua

0

2827

59

00

- - Loại khác

0

2827

60

00

- Iot và iot oxit

0

 

 

 

 

 

2828

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thư­ơng phẩm; clorit; hypobromit

 

2828

10

00

- Canxi hypoclorit th­ương phẩm và canxi hypoclorit khác

0

2828

90

 

- Loại khác:

 

2828

90

10

 - - Natri hypoclorit

0

2828

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

 

 

 

- Clorat:

 

2829

11

00

- - Của natri

0

2829

19

00

- - Loại khác

0

2829

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2830

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

2830

10

00

- Natri sulfua

0

2830

20

00

- Kẽm sulfua

0

2830

30

00

- Cađimi sulfua

0

2830

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2831

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

2831

10

00

- Của natri

0

2831

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2832

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

2832

10

00

- Natri sulfit

0

2832

20

00

- Sulfit khác

0

2832

30

00

- Thiosulfat

0

 

 

 

 

 

2833

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

- Natri sulfat:

 

2833

11

00

- - Dinatri sulfat

5

2833

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Sulfat loại khác:

 

2833

21

00

- - Của magie

5

2833

22

 

- - Của nhôm:

 

2833

22

10

- - - Loại thư­ơng phẩm

5

2833

22

90

- - - Loại khác

5

2833

23

00

- - Của crom

5

2833

24

00

- - Của niken

5

2833

25

00

- - Của đồng

5

2833

26

00

- - Của kẽm

5

2833

27

00

- - Của bari

5

2833

29

00

- - Loại khác

5

2833

30

00

- Phèn (alums)

10

2833

40

00

- Peroxosulfat (persulfat)

5

 

 

 

 

 

2834

 

 

Nitrit; nitrat

 

2834

10

00

- Nitrit

0

 

 

 

- Nitrat:

 

2834

21

00

- - Của kali

0

2834

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2835

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

2835

10

00

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

0

 

 

 

- Phosphat:

 

2835

22

00

- - Của mono hoặc dinatri

0

2835

23

00

- - Của trinatri

0

2835

24

00

- - Của kali

0

2835

25

00

- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

0

2835

26

00

- - Canxi phosphat khác

0

 

 

 

 

 

2835

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Poly phosphat:

 

2835

31

00

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

5

2835

39

 

- - Loại khác:

 

2835

39

10

- - - Tetranatri pyrophosphat

0

2835

39

20

- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat

0

2835

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2836

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thư­ơng phẩm có chứa amonicarbamat

 

 

2836

10

00

- Amoni carbonat th­ương phẩm và amoni carbonat khác

0

2836

20

00

- Dinatri carbonat

0

2836

30

00

- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)

0

2836

40

00

- Kali carbonat

0

2836

50

 

- Canxi carbonat :

 

2836

50

10

- - Loại thực phẩm hoặc d­ược phẩm

10

2836

50

90

- - Loại khác

10

2836

60

00

- Bari carbonat

0

2836

70

00

- Chì carbonat

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2836

91

00

- - Liti carbonat

0

2836

92

00

- - Stronti carbonat

0

2836

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2837

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

 

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

2837

11

00

- - Của natri

0

2837

19

00

- - Loại khác

0

2837

20

00

- Xyanua phức

0

 

 

 

 

 

2838

00

00

Fulminat, xyanat và thioxyanat

0

 

 

 

 

 

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

 

 

 

 

- Của natri:

 

2839

11

00

- - Natri metasilicat

3

2839

19

 

- - Loại khác:

 

2839

19

10

- - - Natri silicat

3

2839

19

90

- - - Loại khác

0

2839

20

00

- Của kali

0

2839

90

00

- Loại khác

0

2840

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

2840

11

00

- - Dạng khan

0

2840

19

00

- - Dạng khác

0

2840

20

00

- Borat khác

0

2840

30

00

- Peroxoborat (perborat)

0

 

 

 

 

 

2841

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

2841

10

00

- Aluminat

0

2841

20

00

- Kẽm hoặc chì cromat

0

2841

30

00

- Natri dicromat

0

2841

50

00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

2841

61

00

- - Kali permanganat

0

2841

69

00

- - Loại khác

0

2841

70

00

- Molipdat

0

2841

80

00

- Vonframat

0

2841

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2842

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

2842

10

00

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

0

2842

90

 

- Loại khác:

 

2842

90

10

- - Natri arsenit

0

2842

90

20

- - Muối của đồng và/ hoặc crom

0

2842

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

0

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

2843

21

00

- - Bạc nitrat

0

2843

29

00

- - Loại khác

0

2843

30

00

- Hợp chất vàng

0

2843

90

 

- Hợp chất khác; hỗn hống:

 

2843

90

10

- - Hỗn hống

0

2843

90

90

- - Loại khác

0

2844

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

2844

10

 

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

 

2844

10

10

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

0

2844

10

90

- - Loại khác

0

2844

20

 

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

2844

20

10

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

0

2844

20

90

- - Loại khác

0

2844

30

 

- Uran đã đ­ược làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã đ­ược làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

 

2844

30

10

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

0

2844

30

90

- - Loại khác

0

2844

40

 

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

 

 

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

2844

40

11

- - - Rađi và muối của nó

0

2844

40

19

- - - Loại khác

0

2844

40

90

- - Loại khác

0

2844

50

00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

 

0

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

2845

10

00

- N­ước nặng (deuterium oxide)

0

2845

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

2846

10

00

- Hợp chất cerium

0

2846

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2847

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc ch­ưa làm rắn bằng ure

 

2847

00

10

- Dạng lỏng

0

2847

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2848

00

00

Phosphua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

 

0

 

 

 

 

 

2849

 

 

Carbua, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

2849

10

00

- Của canxi

0

2849

20

00

- Của silic

0

2849

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2850

00

00

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

 

 

0

 

 

 

 

 

2851

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả n­ước cất hoặc nư­ớc khử độ dẫn và các loại n­ước tinh khiết t­ương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chư­a loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

2851

00

10

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

0

2851

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 29

HOÁ CHẤT HỮU CƠ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a).    Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c).    Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e).    Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f).     Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a).    Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c).    Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e).    Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f).     Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij).    Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c).    Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì :

(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

(e).    Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

2901

10

00

- No

0

 

 

 

- Ch­ưa no:

 

2901

21

00

- - Etylen

0

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

0

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

0

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

0

2901

29

 

- - Loại khác:

 

2901

29

10

- - - Axetylen

0

2901

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 

- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng ch­ưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

0

2902

19

00

- - Loại khác

0

2902

20

00

- Benzen

0

2902

30

00

- Toluen

0

 

 

 

- Xylen:

 

2902

41

00

- - O-xylen

0

2902

42

00

- - M-xylen

0

2902

43

00

- - P-xylen

0

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

0

2902

50

00

- Styren

0

2902

60

00

- Etylbenzen

0

2902

70

00

- Cumen

0

2902

90

 

- Loại khác:

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

0

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

0

2902

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

5

2903

11

90

- - - Loại khác

5

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

5

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

5

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

5

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

5

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

5

2903

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chư­a no:

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

0

2903

21

90

- - - Loại khác

5

2903

22

00

- - Trichloroethylene

5

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

5

2903

29

00

- - Loại khác

5

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

10

 - - Iodoform

5

2903

30

20

 - - Metyl bromua

0

2903

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

5

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

5

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

5

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

5

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometane

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

5

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

5

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

5

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

5

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

5

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

5

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

5

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

5

2903

45

90

- - - Loại khác

5

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

 

5

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

5

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ­ược halogen hóa chỉ với flo và clo

 

5

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đư­ợc halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

 

5

2903

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

5

2903

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

5

2903

62

00

 - - Hexachlorobenzene và DDT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

 

5

2903

69

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chư­a halogen hóa

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

 

3

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

3

2904

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II -RƯ­ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rư­ợu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Rư­ợu no đơn chức (monohydric):

 

2905

11

00

- - Metanol (rư­ợu metylic)

0

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rư­ợu propyl) và propan-2-ol (r­ượu Isopropyl)

0

2905

13

00

- - Butan-1-ol (r­ượu n-butylic)

0

2905

14

00

- - Butanol khác

0

2905

15

00

- - Pentanol (r­ượu amyl) và đồng phân của nó

0

2905

16

00

- - Octanol (r­ượu octyl) và đồng phân của nó

0

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rư­ợu lauryl), hexadecan-1-ol (rư­ợu xetyl) và octadcan-1-ol (r­ượu stearyl)

 

0

2905

19

 

- - Loại khác:

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

0

2905

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- R­ượu đơn chức chư­a no:

 

2905

22

00

- - Rư­ợu terpen mạch hở

0

2905

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Diols:

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

0

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

0

2905

39

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- R­ượu polyhydric khác:

 

2905

41

00

--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane)

 

0

2905

42

00

- - Pentaerythritol

0

2905

43

00

- - Mannitol

0

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

0

2905

45

00

- - Glycerol

0

2905

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rư­ợu mạch hở:

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (INN)

0

2905

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2906

 

 

Rư­ợu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

2906

11

00

- - Menthol

0

2906

12

00

--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols

 

0

2906

13

00

- - Sterols và inositols

0

2906

14

00

- - Terpineols

0

2906

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại thơm:

 

2906

21

00

- - Rư­ợu benzyl

0

2906

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

III - PHENOL; RƯ­ỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rư­ợu-phenol

 

 

 

 

- Monophenol:

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

0

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

0

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

 

0

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

0

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

0

2907

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Polyphenol; rư­ợu-phenol:

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

0

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

0

2907

23

00

--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó

 

0

2907

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược halogen hóa, muối của chúng

0

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược sulfo hóa, muối và este của chúng

0

2908

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT R­ƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

11

 

 - - Dietyl ete:

 

2909

11

10

- - - Loại dư­ợc phẩm

0

2909

11

90

- - - Loại khác

0

2909

19

 

- - Loại khác:

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

0

2909

19

90

- - - Loại khác

0

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

 

 

 

- Rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

0

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

0

2909

49

00

- - Loại khác

0

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

2909

60

00

- Peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

0

 

 

 

 

 

2910

 

 

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

0

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

0

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

0

2910

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

3

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

0

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

0

2912

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

0

2912

29

00

- - Loại khác

0

2912

30

00

- R­ượu aldehyt

0

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

2912

41

00

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

0

2912

42

00

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

0

2912

49

00

- - Loại khác

0

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

0

2912

60

00

- Paraformaldehyde

0

 

 

 

 

 

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

2914

11

00

- - Axeton

0

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

0

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

0

2914

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

0

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

0

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

0

2914

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan -2- one)

0

2914

39

00

- - Loại khác

0

2914

40

00

- R­ượu xeton và aldehyt xeton

0

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

0

 

 

 

- Quinon:

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

0

2914

69

00

- - Loại khác

0

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

2915

11

00

- - Axit fomic

0

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

0

2915

13

00

- - Este của axit fomic

0

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

2915

21

00

- - Axit axetic

0

2915

22

00

- - Natri axetat

0

2915

23

00

- - Coban axetat

0

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

0

2915

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

0

2915

32

00

- - Vinyl axetat

0

2915

33

00

- - N-butyl axetat

0

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

0

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

0

2915

39

00

- - Loại khác

0

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

0

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

0

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

0

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

0

2915

70

20

- - Axit stearic

0

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

0

2915

90

 

- Loại khác:

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

0

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

0

2915

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

0

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

0

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

0

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

0

2916

14

90

- - - Loại khác

0

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

 

0

2916

19

00

- - Loại khác

0

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

0

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

0

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

0

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

0

2916

39

 

- - Loại khác:

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

0

2916

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

2917

12

90

- - - Loại khác

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

0

2917

19

00

- - Loại khác

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

15

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

2917

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rư­ợu nh­ưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

0

2918

12

00

- - Axit tactaric

0

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

0

2918

14

00

- - Axit xitric

5

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

5

2918

15

90

- - - Loại khác

5

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

0

2918

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

0

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

0

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

0

2918

29

 

- - Loại khác:

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

0

2918

29

90

- - - Loại khác

0

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

0

2918

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

3

 

 

 

 

 

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

0

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

10

 - - Dimetyl sulfat (DMS)

0

2920

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

0

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

0

2921

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

0

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

0

2921

29

00

- - Loại khác

0

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

0

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

0

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

0

2921

46

00

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

 

 

 

0

2921

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

0

2921

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

- Rư­ợu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

3

2922

19

 

- - Loại khác:

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

 

3

2922

19

20

 - - - Rư­ợu butyl th­ường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

 

3

2922

19

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

 

3

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

 

3

2922

39

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

20

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

15

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

50

2922

42

90

- - - Muối loại khác

50

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

3

2922

44

00

- - Tilidine (INN) và muối của nó

3

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

3

2922

49

90

 - - - Loại khác

3

2922

50

 

- Phenol rư­ợu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

0

2922

50

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

0

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học

3

2923

20

90

- - Loại khác

0

2923

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

11

00

- - Meprobamate (INN)

0

2924

19

 

- - Loại khác:

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

0

2924

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

0

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

0

2924

21

90

- - - Loại khác

0

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

 

3

2924

24

00

 - - Ethinamate (INN)

0

2924

29

 

- - Loại khác:

 

2924

29

10

 - - - Aspartame

20

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

 

3

2924

29

90

 - - - Loại khác

3

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của nó

10

2925

12

00

- - Glutethimide(INN)

0

2925

19

00

- - Loại khác

0

2925

20

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

20

10

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

0

2925

20

20

- - Imin etylen, imin propylen

0

2925

20

90

- - Loại khác

0

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

2926

10

00

- Acrylonitrile

0

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

0

2926

30

00

 - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane)

 

 

0

2926

90

00

- Loại khác

0

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

2927

00

10

- Azodicarbonamide

0

2927

00

90

- Loại khác

0

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

2928

00

10

- Linuron

0

2928

00

90

- Loại khác

0

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

2929

10

00

- Isoxyanat

5

2929

90

 

- Loại khác:

 

2929

90

10

- - Natri xyclamat

10

2929

90

20

- - Xyclamat loại khác

10

2929

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT

 

2930

 

 

Hợp chất l­ưu huỳnh-hữu cơ

 

2930

10

00

- Dithiocarbonat (xanthates)

0

2930

20

00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

0

2930

30

00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

0

2930

40

00

- Methionin

0

2930

90

00

- Loại khác

0

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

2931

00

10

- Chì tetraetyl

0

2931

00

20

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

0

2931

00

30

- Ethephone

0

2931

00

90

- Loại khác

0

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

0

2932

12

00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

0

2932

13

00

- - R­ượu furfuryl và rư­ợu tetrahydrofurfuryl

0

2932

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Lactones:

 

2932

21

00

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

0

2932

29

00

- - Lactones khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2932

91

00

- - Isosafrole

0

2932

92

00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

0

2932

93

00

- - Piperonal

0

2932

94

00

- - Safrole

0

2932

95

00

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

0

2932

99

 

- - Loại khác:

 

2932

99

10

- - - Carbofuran

0

2932

99

90

- - - Loại khác

0

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chư­a ngư­ng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

0

2933

11

90

- - - Loại khác

0

2933

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

21

00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

0

2933

29

 

- - Loại khác:

 

2933

29

10

- - - Cimetiđin

0

2933

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chư­a ngư­ng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

31

00

- - Piridine và muối của nó

0

2933

32

00

- - Piperidine và muối của nó

0

2933

33

00

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

 

0

2933

39

 

- - Loại khác:

 

2933

39

10

- - - Clopheniramine và isoniazid

0

2933

39

20

 - - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dư­ợc phẩm

 

0

2933

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), ch­ưa ngư­ng tụ thêm:

 

2933

41

00

 - - Levorphanol (INN) và muối của nó

0

2933

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

2933

52

00

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

0

2933

53

00

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

 

 

 

 

0

2933

54

00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

 

0

2933

55

00

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

 

0

2933

59

 

- - Loại khác:

 

2933

59

10

- - - Diazinon

0

2933

59

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine ch­ưa ngư­ng tụ (đã hoặc ch­ưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

61

00

- - Melamin

0

2933

69

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Lactam:

 

2933

71

00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

0

2933

72

00

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

0

2933

79

00

- - Lactam khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2933

91

00

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2933

99

 

- - Loại khác:

 

2933

99

10

- - - Mebendazole và parbendazole

0

2933

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2934

 

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole ch­ưa ng­ưng tụ (đã hoặc chư­a hydro hóa) trong cấu trúc

 

0

2934

20

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), ch­ưa ng­ưng tụ thêm

 

0

2934

30

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc ch­ưa hydro hóa), chư­a ngư­ng tụ thêm

 

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2934

91

00

 - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

 

 

 

 

5

2934

99

 

- - Loại khác:

 

2934

99

10

- - - Axit nucleic và muối của nó

10

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

5

2934

99

30

- - - Axit penicillanic 6-Amino

5

2934

99

90

- - - Loại khác

5

2935

00

00

Sulfonamit

0

 

 

 

XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu nh­ư vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

2936

10

00

- Tiền vitamin, ch­ưa pha trộn

0

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, ch­ưa pha trộn:

 

2936

21

00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

0

2936

22

00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

0

2936

23

00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

0

2936

24

00

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

 

0

2936

25

00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

0

2936

26

00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

0

2936

27

00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

0

2936

28

00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

0

2936

29

00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

0

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0

2937

 

 

 Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, đư­ợc sử dụng chủ yếu như­ hormon

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

2937

11

00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng

 

0

2937

12

00

- - Insulin và muối của nó

0

2937

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng:

 

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

 

0

2937

22

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

 

0

2937

23

00

- - Oestrogens và progestogens

0

2937

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 - Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

2937

31

00

- - Epinephrine

0

2937

39

00

- - Loại khác

0

2937

40

00

- Các dẫn xuất của axit amin

0

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng

0

2937

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PH­ƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

2938

10

00

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

1

2938

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939

11

00

 - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng

 

 

 

 

0

2939

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939

21

00

- - Quinin và muối của nó

0

2939

29

00

- - Loại khác

0

2939

30

00

- Cafein và muối của nó

0

 

 

 

- Các Ephedrine và muối của chúng:

 

2939

41

00

- - Ephedrine và muối của nó

0

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

0

2939

43

00

- - Cathine (INN) và muối của nó

0

2939

49

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939

51

00

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

0

2939

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2939

61

00

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

0

2939

62

00

- - Ergotamine (INN) và các muối của nó

0

2939

63

00

- - Axit lysergic và các muối của nó

0

2939

69

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

2939

91

 

 - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

2939

91

10

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

0

2939

91

90

- - - Loại khác

0

2939

99

 

- - Loại khác:

 

2939

99

10

- - - Nicotin sulfat

0

2939

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

2940

00

00

Đư­ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đ­ường, acetal đư­ờng và este đ­ường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

 

 

 

3

2941

 

 

Kháng sinh

 

2941

10

 

- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

2941

10

11

- - - Loại không tiệt trùng

10

2941

10

19

- - - Loại khác

10

2941

10

20

- - Ampicillin và các muối của nó

5

2941

10

90

- - Loại khác

0

2941

20

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

30

00

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941

40

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

50

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941

90

00

- Loại khác

0

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

0

 

CHƯƠNG 30

DƯỢC PHẨM

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).    Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);

(b).Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);

(c).           Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);

(d).Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;

(e).    Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;

(f).     Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc

(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).

2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.

3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:

(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:

(1). Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.

(2). Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và

(3). Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.

(b). Những sản phẩm đã pha trộn:

(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)

(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và

(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.

4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:

(a).    Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;

(b). Gạc và nút gạc vô trùng;

(c).    Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;

(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;

(e).    Thuốc thử nhóm máu;

(f).     Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;

(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;

(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;

(ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và

(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

3001

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ ngư­ời hoặc động vật đư­ợc điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột

 

0

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

 

0

3001

90

00

- Loại khác

0

3002

 

 

Máu ng­ười; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm t­ương tự

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

3002

10

10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

0

3002

10

20

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

 

0

3002

10

90

- - Loại khác

0

3002

20

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho ng­ười:

 

3002

20

10

- - Giải độc tố uốn ván

0

3002

20

20

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

0

3002

20

90

- - Loại khác

0

3002

30

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

0

3002

90

00

- Loại khác

0

3003

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, ch­ưa đư­ợc đóng gói theo liều lư­ợng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3003

10

 

- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3003

10

10

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

10

3003

10

20

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

10

3003

10

90

- - Loại khác

0

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

0

3003

39

00

- - Loại khác

0

3003

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng như­ng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:

 

3003

40

10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

0

3003

40

90

- - Loại khác

0

3003

90

 

- Loại khác:

 

3003

90

10

- - Chứa vitamin

0

3003

90

20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

0

3003

90

30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

0

3003

90

40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

0

3003

90

90

- - Loại khác

0

3004

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc ch­ưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã đư­ợc đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 - - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

11

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

 

10

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

10

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

15

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

15

3004

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

21

 - - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

 - - - Loại khác

0

3004

20

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

10

3004

20

12

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

10

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

10

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng :

 

3004

20

41

 - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

 

10

3004

20

42

- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống

 

10

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

 - - - Dạng uống

10

3004

20

52

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

59

- - - Loại khác

0

3004

20

60

 - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

31

00

 - - Chứa Insulin

0

3004

32

 

 - - Chứa hormon tuyến thư­ợng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:

 

3004

32

10

 - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

0

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

10

3004

32

90

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

39

10

- - - Chứa adrenaline

5

3004

39

90

 - - - Loại khác

0

3004

40

 

 - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nh­ưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

 

3004

40

10

 - - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

5

3004

40

20

 - - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

5

3004

40

30

 - - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

5

3004

40

40

 - - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

 

 

0

3004

40

50

 - - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

60

 - - Chứa theophylline

5

3004

40

70

 - - Chứa atropin sulphate

10

3004

40

90

 - - Loại khác

0

3004

50

 

 - D­ược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

 - - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

0

3004

50

20

 - - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

10

3004

50

30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

 

10

3004

50

40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

10

3004

50

50

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

5

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

0

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

3004

50

71

 - - - Chứa vitamin nhóm B-complex

5

3004

50

79

 - - - Loại khác

10

3004

50

90

- - Loại khác

0

3004

90

 

 - Loại khác:

 

3004

90

10

 - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư­, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

 

0

 

 

 

 - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dư­ỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

3004

90

21

 - - - Dịch truyền sodium chloride

10

3004

90

22

 - - - Dịch truyền glucose 5%

10

3004

90

23

 - - - Dịch truyền glucose 30%

10

3004

90

29

 - - - Loại khác

0

3004

90

30

 - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

0

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

3004

90

41

 - - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

49

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dư­ợc phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

3004

90

51

 - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

 

10

3004

90

52

 - - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

10

3004

90

54

 - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

10

3004

90

59

 - - - Loại khác

10*

 

 

 

 - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

3004

90

61

 - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

10

3004

90

69

 - - - Loại khác

0*

 

 

 

 - - Thuốc tẩy giun:

 

3004

90

71

 - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

10

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen(INN)

0

3004

90

79

 - - - Loại khác

0*

3004

90

80

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư­ hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

 

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

3004

90

91

 - - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

 

10

3004

90

92

 - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

10

3004

90

93

 - - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

5

3004

90

94

 - - - Chứa salbutamol (INN)

5

3004

90

95

 - - - Nư­ớc vô trùng để xông, loại dư­ợc phẩm

0

3004

90

96

 - - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

0

3004

90

97

 - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

 

10

3004

90

98

 - - - Sorbitol

5

3004

90

99

 - - - Loại khác

0*

 

 

 

 

 

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm t­ương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dư­ợc chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

3005

10

10

- - Đã phủ hoặc thấm d­ược chất

10

3005

10

90

- - Loại khác

10

3005

90

 

- Loại khác:

 

3005

90

10

- - Băng

10

3005

90

20

- - Gạc

10

3005

90

30

- - Gamgee

10

3005

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

3006

 

 

Các mặt hàng d­ược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng t­ương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết th­ương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

 

 

 

0

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

0

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh đư­ợc chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006

30

10

- - Bari sulfat (dạng uống)

10

3006

30

20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

 

0

3006

30

30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

0

3006

30

90

- - Loại khác

0

3006

40

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006

40

10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

0

3006

40

20

- - Xi măng gắn x­ương

0

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

0

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

 

 

0

3006

70

00

- Các chế phẩm gel đ­ược sản xuất để dùng cho ng­ười hoặc thuốc thú y như­ chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc nh­ư một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

 

 

 

0

3006

80

00

- Phế thải d­ược phẩm

20

 

CHƯƠNG 31

PHÂN BÓN

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Máu động vật thuộc nhóm 05.11;

(b). Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc Chú giải 5 dưới đây); hoặc

(c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);

2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(ii). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(iii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;

(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;

(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;

(vii). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;

(viii).Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.

(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.

(D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(ii) hoặc A(viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.

3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Xỉ bazơ;

(ii). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;

(iii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);

(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.

(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.

(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.

4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:

(i). Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);

(ii).Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;

(iii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;

(iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau

5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate đơn) và diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.

6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3101

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chư­a pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

3101

00

11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

0

3101

00

19

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

3101

00

91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

0

3101

00

99

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

3102

10

00

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

0

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

3102

21

00

- - Amoni sulfat (SA)

0

3102

29

00

- - Loại khác

0

3102

30

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

0

3102

40

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

 

0

3102

50

00

- Natri nitrat

0

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

0

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

0

3102

80

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch n­ước hoặc dung dịch amoniac

 

0

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chư­a đư­ợc chi tiết trong các phân nhóm tr­ước

 

0

 

 

 

 

 

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

3103

10

00

- Superphosphat

5

3103

20

00

- Xỉ bazơ

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

10

- - Phân phosphat đã nung

5

3103

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

3104

10

00

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

 

0

3104

20

00

- Kali clorua

0

3104

30

00

- Kali sulfat

0

3104

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của ch­ương này ở dạng viên hoặc các dạng tư­ơng tự hoặc đóng trong bao bì trọng lư­ợng cả bì không quá 10kg

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của ch­ương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng l­ượng cả bì không quá 10 kg

 

 

0*

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

 

3

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

 

0

3105

40

00

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

 

 

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

3105

51

00

- - Chứa nitrat và phosphat

0

3105

59

00

- - Loại khác

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

 

0

3105

90

00

- Loại khác

0

 

CHƯƠNG 32

CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TANNIN VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);

(b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc

(c).    Matit asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15).

2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.

3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.

4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch.

5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.

6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:

(a). Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc

(b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

0

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

0

3201

90

 

- Loại khác:

 

3201

90

10

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

0

3201

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

3202

10

00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

0

3202

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3203

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm như­ng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chư­ơng này

 

3203

00

10

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

10

3203

00

20

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

0

 

 

 

 

 

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như­ đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đ­ược dùng như­ tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như­ các chất phát quang, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như­ đã ghi trong chú giải 3 của Ch­ương này:

 

3204

11

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

11

10

- - - Dạng thô

0

3204

11

90

- - - Loại khác

0

3204

12

00

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

 

 

0

3204

13

00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

0

3204

14

00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

0

3204

15

00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như­ thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

 

0

3204

16

00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

0

3204

17

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

17

10

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi tr­ường n­ước

0

3204

17

20

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

0

3204

17

90

- - - Loại khác

0

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

 

0

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp đư­ợc dùng như­ chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

 

0

3204

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3205

00

00

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm nh­ư đã ghi trong chú giải 3 của ch­ương này làm từ các chất nhuộm màu

 

 

0

 

 

 

 

 

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm nh­ư đã ghi trong chú giải 3 của chư­ơng này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ đư­ợc dùng nh­ư chất phát quang đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

3206

11

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng l­ượng là dioxit titan ở thể khô:

 

3206

11

10

- - - Thuốc màu

0

3206

11

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

11

90

- - - Loại khác

0

3206

19

 

- - Loại khác:

 

3206

19

10

- - - Thuốc màu

0

3206

19

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

19

90

- - - Loại khác

0

3206

20

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

3206

20

10

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

0

3206

20

90

- - Loại khác

0

3206

30

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

3206

30

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

30

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

3206

41

 

- - Chất màu xanh nư­ớc biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

3206

41

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

41

90

- - - Loại khác

0

3206

42

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

3206

42

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

42

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3206

43

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):

 

3206

43

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

43

90

- - - Loại khác

0

3206

49

 

- - Loại khác:

 

3206

49

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

49

90

- - - Loại khác

0

3206

50

 

- Các sản phẩm vô cơ đ­ược dùng như­ chất phát quang:

 

3206

50

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

0

3206

50

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3207

 

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

3207

10

00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm t­ương tự đã pha chế

 

0

3207

20

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm t­ương tự:

 

3207

20

10

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

0

3207

20

90

- - Loại khác

0

3207

30

00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm t­ương tự

0

3207

40

00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

0

 

 

 

 

 

3208

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trư­ờng không chứa nư­ớc; các dung dịch nh­ư đã ghi trong chú giải 4 của chư­ơng này

 

3208

10

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C:

 

3208

10

11

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

10

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC:

 

3208

10

21

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

10

29

- - - Loại khác

30

3208

10

30

- - Men tráng

30

3208

10

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3208

10

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

10

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3208

10

69

- - - Loại khác

30

3208

10

90

- - Loại khác

30

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đ­ược nhiệt trên 100 độ C:

 

3208

20

11

 - - - Dùng trong nha khoa

5

3208

20

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:

 

3208

20

21

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

20

29

- - - Loại khác

30

3208

20

30

- - Men tráng

30

3208

20

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3208

20

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

20

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3208

20

69

- - - Loại khác

30

3208

20

90

- - Loại khác

30

3208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C:

 

3208

90

11

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

90

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độC:

 

3208

90

21

- - - Dùng trong nha khoa

5

3208

90

29

- - - Loại khác

30

3208

90

30

- - Men tráng

30

3208

90

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3208

90

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

90

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3208

90

69

- - - Loại khác

30

3208

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

3209

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi tr­ường n­ước

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C

15

3209

10

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC

30

3209

10

30

- - Men tráng

30

3209

10

40

- - Sơn da thuộc

5

3209

10

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3209

10

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3209

10

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3209

10

79

- - - Loại khác

30

3209

10

90

- - Loại khác

30

3209

90

 

- Loại khác:

 

3209

90

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu đ­ược nhiệt trên 100 độ C

15

3209

90

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

 

30

3209

90

30

- - Men tráng

30

3209

90

40

- - Sơn da thuộc

5

3209

90

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3209

90

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nư­ớc sơn ban đầu

30

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3209

90

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3209

90

79

- - - Loại khác

30

3209

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

3210

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

3210

00

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

3210

00

11

- - Loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C

15

3210

00

19

- - Loại khác

30

3210

00

20

- Màu keo

0

3210

00

30

 - Thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

5

3210

00

40

- Men tráng

30

3210

00

50

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

 

30

3210

00

60

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

10

3210

00

70

- Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 

- Sơn khác:

 

3210

00

81

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3210

00

89

 - - Loại khác

30

3210

00

90

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế

3

 

 

 

 

 

3212

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

3

3212

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

3212

90

11

- - - Bột nhão nhôm

3

3212

90

12

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

3

3212

90

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

3212

90

21

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

3

3212

90

29

- - - Loại khác

3

3212

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đ­ường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tư­ơng tự

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

5

3213

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

3214

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt tr­ước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, t­ường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc t­ương tự

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt tr­ước khi sơn

 

 

5

3214

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chư­a cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

- Mực in:

 

3215

11

 

- - Màu đen:

 

3215

11

10

- - - Mực chịu ánh sáng UV

5

3215

11

90

- - - Loại khác

5

3215

19

00

- - Loại khác

5

3215

90

 

- Loại khác:

 

3215

90

10

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

10

3215

90

20

- - Mực vẽ

5

3215

90

30

- - Mực viết

10

3215

90

40

- - Mực dấu

10

3215

90

50

- - Mực dùng cho máy sao chụp

10

3215

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 33

TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).    Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;

(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc

(c).    Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.

2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.

3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.

4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chư­a khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất t­ương tự, thu đư­ợc bằng ph­ương pháp tách hư­ơng liệu của hoa hoặc ph­ương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; n­ước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

3301

11

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

3301

11

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

11

90

- - - Loại khác

5

3301

12

 

- - Của quả cam:

 

3301

12

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

12

90

- - - Loại khác

5

3301

13

 

- - Của quả chanh:

 

3301

13

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

13

90

- - - Loại khác

5

3301

14

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

3301

14

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

14

90

- - - Loại khác

5

3301

19

 

- - Loại khác:

 

3301

19

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

3301

21

 

- - Của cây phong lữ:

 

3301

21

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

21

90

- - - Loại khác

5

3301

22

 

- - Của hoa nhài:

 

3301

22

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

22

90

- - - Loại khác

5

3301

23

 

- - Của cây oải h­ương:

 

3301

23

10

- - - Loại dùng cho dư­ợc phẩm

5

3301

23

90

- - - Loại khác

5

3301

24

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

5

3301

25

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

3301

25

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

25

90

- - - Loại khác

5

3301

26

 

- - Của quả vetivơ:

 

3301

26

10

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

26

90

- - - Loại khác

5

3301

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm:

 

3301

29

11

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

5

3301

29

12

- - - - Của cây đàn h­ương

5

3301

29

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3301

29

91

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

5

3301

29

92

- - - - Của cây đàn h­ương

5

3301

29

99

- - - - Loại khác

5

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

5

3301

90

 

- Loại khác:

 

3301

90

10

 - - N­ước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

 

5

3301

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

- - Chế phẩm r­ượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

 

10

3302

10

20

- - Chế phẩm rư­ợu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

 

10

3302

10

90

- - Loại khác

10

3302

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

3303

00

00

N­ước hoa và n­ước thơm

50

 

 

 

 

 

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ưỡng da (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

50

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc ch­ưa nén

50

3304

99

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

- - - Kem và n­ước thơm dùng cho mặt và da

50

3304

99

20

- - - Kem trị mụn trứng cá

20

3304

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

20

3305

10

90

- - Loại khác

50

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

3305

30

00

- Gôm tóc

50

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

50

3305

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

3306

10

 

- Thuốc đánh răng:

 

3306

10

10

 - - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

30

3306

10

90

- - Loại khác

30

3306

20

00

- Chỉ tơ nha khoa

30

3306

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

3307

 

 

Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đư­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt

50

3307

20

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

50

3307

30

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

50

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

10

- - - Nén h­ương (hư­ơng que)

50

3307

41

90

- - - Loại khác

50

3307

49

 

- - Loại khác:

 

3307

49

10

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

50

3307

49

90

- - - Loại khác

50

3307

90

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

 

50

3307

90

20

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

50

3307

90

30

- - Khăn và giấy, đã đư­ợc thấm hoặc phủ nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác

 

50

3307

90

90

- - Loại khác

50

 

 

CHƯƠNG 34

XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).    Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);

(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc

(c).    Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).

2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".

3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:

(a).    Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.

(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn

4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.

5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:

(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;

(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;

(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.

Nhóm này không áp dụng với:

(a).    Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;

(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;

(c).    Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc

(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đư­ợc đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 - Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

50

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

50

3401

11

90

- - - Loại khác

50

3401

19

 

- - Loại khác:

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

50

3401

19

90

- - - Loại khác

50

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

10

 - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

50

3401

20

20

- - Phôi xà phòng

20

3401

20

90

- - Loại khác

50

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã đ­ược đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

 

 

50

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc ch­ưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

10

3402

11

20

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

10

3402

11

90

- - - Loại khác

10

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

10

3402

12

90

- - - Loại khác

10

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

10

3402

19

00

- - Loại khác

10

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

3402

20

11

 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

3402

20

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

3402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Ở dạng lỏng:

 

3402

90

11

 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

20

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, như­ng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng l­ượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ khoáng bi tum

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

3403

11

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

11

19

- - - - Loại khác

5

3403

11

90

- - - Loại khác

5

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

19

19

- - - - Loại khác

20

3403

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

91

19

- - - - Loại khác

5

3403

91

90

- - - Loại khác

5

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

99

19

- - - - Loại khác

20

3403

99

90

- - - Loại khác

10

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

3404

10

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

3

3404

20

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

3

3404

90

00

- Loại khác

3

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đ­ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

 

30

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

 

30

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm t­ương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

 

30

3405

40

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

3405

40

11

- - - Bột cọ mài

30

3405

40

19

- - - Loại khác

30

3405

40

90

- - Loại khác

30

3405

90

 

- Loại khác:

 

3405

90

10

- - Chất đánh bóng kim loại

20

3405

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

30

 

 

 

 

 

3407

 

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm đ­ược coi như­ "sáp dùng trong nha khoa " hay như­ "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

 

5

3407

00

20

- Các chế phẩm đ­ược coi nh­ư " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như­ các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự

 

 

 

0

3407

00

90

- Loại khác

0

 

CHƯƠNG 35

CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZIM

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Men (nhóm 21.02);

(b). Các thành phần của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(c). Các chế phẩm enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);

(d). Các chế phẩm để ngâm, rửa chế từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; hoặc

(e). Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc

(g). Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).

2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy biến với hàm lượng đường khử, coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.

Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3501

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

3501

10

00

- Casein

10

3501

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

3502

 

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng l­ượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

3502

11

00

- - Đã làm khô

10

3502

19

00

- - Loại khác

10

3502

20

00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

 

10

3502

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

3503

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc ch­ưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

3503

00

10

- Keo

10

3503

00

20

- Gelatin dạng bột, có độ tr­ương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

 

3

3503

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

3504

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc ch­ưa đư­ợc crom hóa

 

3504

00

10

- Chất protein từ đậu nành

10

3504

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

3505

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã đư­ợc tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

3505

10

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

3505

10

10

 - - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

10

3505

10

90

- - Loại khác

10

3505

20

00

- Keo

20

 

 

 

 

 

3506

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chư­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như­ keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ nh­ư keo hoặc nh­ư chất dính, trọng lư­ợng tịnh không quá 1kg

 

3506

10

00

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như­ keo hoặc như­ chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ nh­ư keo hoặc như­ chất kết dính, trọng l­ượng tịnh không quá 1kg

 

 

15

 

 

 

- Loại khác:

 

3506

91

00

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

 

15

3506

99

00

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

3507

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3507

10

00

- Rennet và rennet dạng cô đặc

3

3507

90

00

- Loại khác

3

 
CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hoá học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.

2. Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao gồm:

(a).    Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã chế biến tương tự ở dạng rắn hoặc nửa rắn;

(b). Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa có dung tích không quá 300 cm3; và

(c).    Đèn (đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

3601

00

00

Bột nổ đẩy

0

 

 

 

 

 

3602

00

00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

0

 

 

 

 

 

3603

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

3603

00

10

- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu

 

0

3603

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­ưa, pháo hiệu s­ương mù và các sản phẩm pháo khác

 

3604

10

 

- Pháo hoa:

 

3604

10

10

- - Pháo hoa nổ

30

3604

10

90

- - Loại khác

30

3604

90

 

- Loại khác:

 

3604

90

10

- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

0

 

 

 

 

 

3604

90

20

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

30

3604

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

3605

00

10

- Đóng gói dư­ới 25 que diêm

40

3605

00

20

- Đóng gói từ 25 đến d­ưới 50 que diêm

40

3605

00

30

- Đóng gói từ 50 đến d­ưới 100 que diêm

40

3605

00

40

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

40

 

 

 

 

 

3606

 

 

Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy nh­ư đã ghi trong chú giải 2 của ch­ương này

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

 

 

30

3606

90

 

- Loại khác:

 

3606

90

10

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn đư­ợc hoá cứng và các nhiên liệu đ­ược điều chế t­ương tự khác

 

20

3606

90

20

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

20

3606

90

30

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

 

20

3606

90

40

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

 

20

3606

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 37

VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.

2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, đã hoặc chư­a đóng gói

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

0

3701

20

00

- Phim in ngay

20

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

30

90

- - Loại khác

15

 

 

 

- Loại khác:

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

91

90

- - - Loại khác

20

3701

99

 

- - Loại khác:

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

5

3701

99

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X

0

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

3702

20

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

3702

31

90

- - - Loại khác

20

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ t­ương bạc halogenua:

 

3702

32

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

32

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

3702

32

90

 - - - Loại khác

20

3702

39

 

- - Loại khác:

 

3702

39

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

39

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

20

3702

39

90

 - - - Loại khác

20

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:

 

3702

41

 

 - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

3702

41

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

41

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

41

90

 - - - Loại khác

5

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

42

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

3702

42

90

 - - - Loại khác

5

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:

 

3702

43

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

43

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

3702

43

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

5

3702

43

90

 - - - Loại khác

5

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:

 

3702

44

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

44

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

5

3702

44

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

5

3702

44

90

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:

 

3702

51

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

51

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

51

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

51

90

 - - - Loại khác

20

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:

 

3702

52

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

52

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

52

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

52

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

3702

52

90

 - - - Loại khác

20

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

53

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

53

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

53

90

 - - - Loại khác

20

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

54

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

54

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

54

90

 - - - Loại khác

20

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

55

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

55

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

55

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

55

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

3702

55

90

 - - - Loại khác

20

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

3702

56

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

56

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

56

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

56

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

3702

56

90

 - - - Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

3702

91

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

91

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

91

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

3702

91

90

 - - - Loại khác

20

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

3702

93

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

93

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

93

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

3702

93

90

- - - Loại khác

20

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

94

10

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

3702

94

90

 - - - Loại khác

20

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

3702

95

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

0

3702

95

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

0

3702

95

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

0

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

20

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

20

3702

95

90

 - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, ch­ưa phơi sáng

 

3703

10

 

 - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng d­ưới 1.000 mm

20

3703

10

90

- - Loại khác

5

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

20

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

20

3703

20

90

- - Loại khác

20

3703

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng như­ng ch­ưa tráng

 

3704

00

10

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X

5

3704

00

20

- Tấm và phim loại khác

20

3704

00

90

- Loại khác

20

3705

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

3705

10

00

- Dùng cho in offset

3

3705

20

00

- Vi phim (microfilm)

3

3705

90

 

- Loại khác:

 

3705

90

10

- - Dùng để chụp bằng tia X

5

3705

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

3706

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chư­a có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

3706

10

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

5

3706

10

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3706

10

91

- - - Có ảnh đư­ợc chụp ở nư­ớc ngoài

5

3706

10

99

- - - Loại khác

5

3706

90

 

- Loại khác:

 

3706

90

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

5

3706

90

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

5

3706

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm t­ương tự); các sản phẩm ch­ưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lư­ợng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

3707

10

00

- Dạng nhũ t­ương nhạy

3

3707

90

 

 - Loại khác:

 

3707

90

10

- - Vật liệu tạo loé sáng

3

3707

90

90

- - Loại khác

3

 

CHƯƠNG 38

CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:

(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);

(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;

(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);

(4) Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;

(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.

(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);

(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).

(d).    Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc

(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).

2. (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.

(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.

3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:

(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;

(b). Dầu rượu tạp; dầu dippel;

(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;

(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và

(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)

4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:

(a) Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.

(b) Phế thải công nghiệp;

(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc

(d) Chất thải bệnh viện, như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.

5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).

6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:

(a)    Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);

(b)    Phế thải dung môi hữu cơ;

(c)    Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và

(d)    Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.

Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

3801

10

00

- Graphit nhân tạo

3

3801

20

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

3

3801

30

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

 

3

3801

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

3802

10

00

- Carbon hoạt tính

1

3802

90

 

- Loại khác:

 

3802

90

10

- - Bauxit hoạt tính

1

3802

90

20

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

1

3802

90

90

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

3803

00

00

Dầu tall (tall oil), đã hoặc ch­ưa tinh chế

1

 

 

 

 

 

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc ch­ưa cô đặc, khử đư­ờng hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nh­ưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

1

3804

00

90

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, đư­ợc sản xuất bằng phương pháp ch­ưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như­ thành phần chủ yếu

 

3805

10

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

 

5

3805

20

00

- Dầu thông

5

3805

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

3806

10

00

- Colophan và axit nhựa cây

5

3806

20

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

 

 

5

3806

30

 

- Gôm este:

 

3806

30

10

- - Dạng khối

5

3806

30

90

- - Ở dạng khác

5

3806

90

 

- Loại khác:

 

3806

90

10

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

5

3806

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

3807

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

3

3807

00

90

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý l­ưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808

10

11

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

7

3808

10

12

 - - - Loại khác

0

3808

10

20

- - H­ương vòng chống muỗi (kể cả bột hư­ơng chống muỗi đã trộn sơ bộ)

 

10

3808

10

30

- - Tấm chống muỗi

20

3808

10

40

- - Dạng bình xịt

10

3808

10

50

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

3

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

10

91

- - - Dạng lỏng

5

3808

10

92

- - - Dạng bột

5

3808

10

99

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

5

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

- - Có hàm l­ượng validamycin đến 3%

3

3808

20

20

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

 

1

3808

20

30

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

1

3808

20

40

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

1

3808

20

90

- - Loại khác

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

3808

30

11

- - - Không ở dạng bình xịt

1

3808

30

19

- - - Loại khác

1

3808

30

20

- - Thuốc diệt cỏ, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

1

3808

30

30

- - Thuốc chống nảy mầm

0

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

41

 - - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

0

3808

30

49

- - - Loại khác

0

3808

40

 

- Thuốc khử trùng:

 

3808

40

10

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

 

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

40

91

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

0

3808

40

92

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

0

3808

40

99

- - - Loại khác

0

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

 

1

3808

90

20

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

1

3808

90

90

- - Loại khác, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

1

 

 

 

 

 

3809

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tư­ơng tự, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3809

10

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

1

 

 

 

- Loại khác:

 

3809

91

00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

1*

3809

92

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

1

3809

93

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp t­ương tự

 

1

 

 

 

 

 

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

 

 

3

3810

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như­ dầu khoáng

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

3811

11

00

- - Làm từ hợp chất chì

1

3811

19

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

3811

21

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đư­ợc từ khoáng bitum:

 

3811

21

10

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

1

3811

21

90

- - - Loại khác

1

3811

29

00

- - Loại khác

1

3811

90

 

- Loại khác:

 

3811

90

10

- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

1

3811

90

90

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

3812

 

 

Chất xúc tiến lư­u hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

3812

10

00

- Chất xúc tiến l­ưu hoá cao su đã điều chế

5

3812

20

00

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

5

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

3812

30

10

- - Carbon trắng

5

3812

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

3813

00

00

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

 

0

 

 

 

 

 

3814

00

00

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

 

 

3

 

 

 

 

 

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

3815

11

00

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken nh­ư chất hoạt tính

3

3815

12

00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như­ chất hoạt tính

 

3

3815

19

00

- - Loại khác

3

3815

90

 

- Loại khác:

 

3815

90

10

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử l­ưu huỳnh của hydrocarbon

 

3

3815

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

3816

00

00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

 

 

10

 

 

 

 

 

3817

00

00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

 

 

0

 

 

 

 

 

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tư­ơng tự; các hợp chất hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

3818

00

10

 - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dư­ới 99% silicon, chư­a đư­ợc lập chư­ơng trình hoạt động bằng điện

 

0

3818

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đư­ợc điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa d­ưới 70% trọng lư­ợng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu đư­ợc từ khoáng bitum

 

 

 

 

3

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

 

3

3821

00

00

Môi tr­ường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

 

0

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu đ­ược chứng nhận

 

3822

00

10

 - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic đư­ợc thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

 

 

0

3822

00

20

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đ­ược thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

 

 

0

3822

00

90

- Loại khác

0

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ qúa trình tinh lọc:

 

3823

11

00

- - Axit stearic

10

3823

12

00

- - Axit oleic

10

3823

13

00

- - Axit béo dầu tall

10

3823

19

 

- - Loại khác:

 

3823

19

10

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

10

3823

19

90

- - - Loại khác

10

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

5

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

 

0

3824

20

00

- Axit naphthenic, muối không tan trong nư­ớc và các este của chúng

 

0

3824

30

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

 

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

3824

60

00

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

3824

71

 

 - - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

10

3824

71

90

- - - Loại khác

0

3824

79

00

- - Loại khác

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

 

5

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

 

10

3824

90

30

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng đ­ược ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

 

 

0

3824

90

40

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

0

3824

90

50

- - Dầu axeton

0

3824

90

60

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

 

30

3824

90

70

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

 

0

3824

90

90

- - Loại khác

0

3825

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác đ­ược ghi ở Chú giải 6 của Ch­ương này.

 

3825

10

00

- Rác thải đô thị

40

3825

20

00

- Bùn cặn của nư­ớc thải

40

3825

30

00

- Rác thải bệnh viện

40

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

3825

41

00

- - Đã halogen hoá

40

3825

49

00

- - Loại khác

40

3825

50

00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

 

40

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

3825

61

00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

40

3825

69

00

- - Loại khác

40

3825

90

00

- Loại khác

40

Phần 7:

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

Chú giải

1. Các mặt hàng xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b). Được đi kèm cùng với nhau; và

(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau

2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các đặc điểm hoặc biểu tượng tranh ảnh mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào chương 49.

CHƯƠNG 39

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic" có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng, tại thời điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn tiếp sau đó, được định hình dưới tác động bên ngoài (thường là tác động về nhiệt độ, áp suất, nếu cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.

Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến "plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên thuật ngữ này không áp dụng đối với các nguyên liệu được coi là nguyên liệu dệt thuộc phần XI.

2. Chương này không bao gồm:

(a).    Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;

(b). Các hợp chất hữu cơ được xác định riêng về mặt hoá học (chương 29);

(c).    Heparin hoặc muối của nó (nhóm 30.01);

(d). Dung dịch (trừ collodion) gồm sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;

(e).    Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;

(f).     Gôm nấu chảy lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);

(g). Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);

(h). Cao su tổng hợp, như định nghĩa của chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;

(ij). Bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;

(k). Dây tết bện, các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 46;

(l).     Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(m). Các mặt hàng thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm dệt);

(n). Các mặt hàng thuộc phần XII (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);

(o). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(p).Các mặt hàng thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay dụng cụ điện);

(q). Phụ tùng máy bay hoặc xe thuộc phần XVII;

(r).     Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);

­­­­­(s).     Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);

(t).     Các mặt hàng thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);

(u). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);

(v). Các mặt hàng thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);

(w).   Các mặt hàng thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy, khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự, phụ tùng bình chân không hoặc loại tương tự, bút, bút chì bấm).

3. Nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:

(a).    Các loại polyolefin tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới 60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C, sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng phương pháp chưng cất bằng cách hạ áp suất (nhóm 39.01 và 39.02);

(b). Các loại nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc loại coumarone-indene (nhóm 39.11);

(c).    Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trùng hợp;

(d). Silicôn (nhóm 39.10);

(e).    Resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.

4. Thuật ngữ "copolyme" dùng dể chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm 95% trọng lượng của polyme trở lên.

Theo mục đích của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng tụ), sản phẩm co-poliaddition, copolyme khối và copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme của đơn vị comonone nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.

Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm tương đương cần xem xét.

5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hoá học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch polyme chính là bị biến đổi do phản ứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui định này không áp dụng với các loại copolyme ghép.

6. Trong các nhóm từ 39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng với những dạng sau:

(a).    Dạng lỏng và dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;

(b).    Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.

7. Nhóm 39.15 không áp dụng với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu dẻo nhiệt đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).

8. Theo mục đích của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận chuyển, đường ống dẫn và cung cấp khí hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn tưới trong vườn, ống khoan). Thuật ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".

9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic" sẽ áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường, trần, loại tấm này được phủ lớp plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả vân, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.

10. Trong nhóm 39.20 và 39.21 thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá, dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt dưới các hình thức khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng ngay được).

11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm sau đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm trước của phân chương II chương này.

(a).    Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự có dung tích trên 300 lít;

(b). Các chi tiết dùng trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách ngăn, trần, mái nhà;

(c).    ống máng và các phụ kiện ghép nối ống máng;

(d). Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng cửa ra vào;

(e).    Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;

(f). Cửa chớp, rèm che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương tự và các phụ tùng, bộ phận lắp ráp các vật phẩm trên;

(g). Các loại tủ ngăn lớn dùng để lắp ráp cố định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu, công xưởng, kho tàng;

(h). Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và

(ij). Bộ phận cố định, khung giá dùng để lắp cố định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường và các bộ phận khác của nhà cửa như tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ khác.

Chú giải phân nhóm

1. Trong một nhóm bất kỳ của chương này, polyme (kể cả copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá học được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a).Khi có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được nêu tên phải chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(2).Các copolyme được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được nêu tên chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(3).Các polyme đã thay đổi về mặt hoá học được xếp vào phân nhóm có tên "loại khác" với điều kiện các polyme đã thay đổi về mặt hoá học không được mô tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.

(4).Các polyme không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của các đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.

(b). Khi không có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh.

(2).Các polyme đã biến đổi về mặt hoá học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.

Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.

2. Theo mục đích của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

I- DẠNG NGUYÊN SINH

 

 

 

 

 

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

3901

10

 

- Polyetylen có trọng l­ượng riêng dư­ới 0,94:

 

3901

10

10

- - Dạng bột

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3901

10

21

- - - Loại dùng cho dư­ợc phẩm

0

3901

10

22

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

0

3901

10

23

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

3901

10

29

- - - Loại khác

0

3901

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3901

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

0

3901

10

99

- - - Loại khác

0

3901

20

 

- Polyetylen có trọng lư­ợng riêng từ 0,94 trở lên:

 

3901

20

10

- - Dạng bột

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3901

20

21

- - - Loại dùng sản xuất cáp

0

3901

20

22

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

0

3901

20

29

- - - Loại khác

0

3901

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3901

20

90

- - Dạng khác

0

3901

30

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

3901

30

10

- - Dạng bột

0

3901

30

20

- - Dạng hạt

0

3901

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3901

30

90

- - Loại khác

0

3901

90

 

- Loại khác:

 

3901

90

10

- - Dạng bột

0

3901

90

20

- - Dạng hạt

0

3901

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3901

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

3902

10

10

- - Dạng bột

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3902

10

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

0

3902

10

29

- - - Loại khác

0

3902

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3902

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

0

3902

10

99

- - - Loại khác

0

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

3902

20

10

- - Dạng bột

0

3902

20

20

- - Dạng hạt

0

3902

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3902

20

90

- - Dạng khác

0

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

3902

30

10

- - Dạng bột

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3902

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

0

3902

30

29

- - - Loại khác

0

3902

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3902

30

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

0

3902

30

99

- - - Loại khác

0

3902

90

 

- Loại khác:

 

3902

90

10

- - Dạng bột

0

3902

90

20

- - Dạng hạt

0

3902

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3902

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Polystyren:

 

3903

11

 

- - Loại giãn nở đ­ược:

 

3903

11

10

- - - Dạng bột

5

3903

11

20

- - - Dạng hạt

5

3903

11

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3903

11

90

- - - Loại khác

5

3903

19

 

- - Loại khác:

 

3903

19

10

- - - Dạng bột

5

3903

19

20

- - - Dạng hạt

5

3903

19

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3903

19

90

- - - Loại khác

5

3903

20

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

3903

20

10

- - Dạng bột

5

3903

20

20

- - Dạng hạt

5

3903

20

30

- - Dạng phân tán trong n­ước

10

3903

20

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

20

90

- - Loại khác

5

3903

30

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

3903

30

10

- - Dạng bột

5

3903

30

20

- - Dạng hạt

5

3903

30

30

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

10

3903

30

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

30

90

- - Loại khác

5

3903

90

 

- Loại khác:

 

3903

90

10

- - Dạng bột

5

3903

90

20

- - Dạng hạt

5

3903

90

30

- - Dạng phân tán trong n­ước

10

3903

90

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), ch­ưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

3

3904

10

20

- - PVC nhũ t­ương, dạng bột

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

3904

10

39

- - - Loại khác

5

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

3

3904

10

90

- - Dạng khác

0

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

3904

21

 

- - Ch­ưa hóa dẻo:

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

3904

21

29

- - - - Loại khác

5

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

21

90

- - - Dạng khác

0

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

3

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

3904

22

29

- - - - Loại khác

5

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

22

90

- - - Dạng khác

0

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

3904

30

10

- - Dạng bột

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

3904

30

29

- - - Loại khác

5

3904

30

90

- - Loại khác

0

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

3904

40

10

- - Dạng bột

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

3904

40

29

- - - Loại khác

5

3904

40

90

- - Loại khác

0

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

3904

50

10

- - Dạng bột

3

3904

50

20

- - Dạng hạt

5

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3904

50

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Flo-polyme:

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

3

3904

61

20

- - - Dạng hạt

5

3904

61

90

- - - Loại khác

0

3904

69

 

- - Loại khác:

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

3

3904

69

20

- - - Dạng hạt

5

3904

69

90

- - - Loại khác

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

3904

90

10

- - Dạng bột

3

3904

90

20

- - Dạng hạt

5

3904

90

90

- - Loại khác

0

3905

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

3905

12

00

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

10

3905

19

 

- - Loại khác:

 

3905

19

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3905

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

3905

21

00

- - Dạng phân tán trong n­ước

10

3905

29

 

- - Loại khác:

 

3905

29

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3905

29

90

- - - Loại khác

5

3905

30

 

- Poly (r­ượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat ch­ưa thủy phân:

 

3905

30

10

- - Dạng phân tán trong n­ước

5

3905

30

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3905

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

3905

91

 

- - Copolyme:

 

3905

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3905

91

90

- - - Loại khác

5

3905

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3905

99

11

 - - - - Dạng phân tán trong nư­ớc

10

3905

99

19

 - - - - Loại khác

5

3905

99

90

 - - - Loại khác

5

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

3906

10

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

3906

10

10

- - Phân tán trong n­ước

10

3906

10

20

- - Dạng hạt

5

3906

10

90

- - Loại khác

5

3906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

3906

90

11

- - - Phân tán trong nư­ớc

10

3906

90

12

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3906

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3906

90

91

- - - Phân tán trong n­ước

10

3906

90

92

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3906

90

99

- - - Loại khác

5

3907

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

3907

10

 

- Polyaxetal:

 

3907

10

10

- - Dạng hạt

0

3907

10

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

10

90

- - Loại khác

0

3907

20

 

- Polyete khác:

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3907

20

11

 - - - Polyete polyol

0

3907

20

19

- - - Loại khác

0

3907

20

90

- - Loại khác

0

3907

30

 

- Nhựa epoxit:

 

3907

30

10

- - Dạng hạt

0

3907

30

20

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit

0

3907

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

30

90

- - Dạng khác

0

3907

40

 

- Polycarbonat:

 

3907

40

10

- - Dạng phân tán trong nư­ớc

0

3907

40

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

0

3907

40

90

- - Loại khác

0

3907

50

 

- Nhựa alkyt:

 

3907

50

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

50

90

- - Loại khác

0

3907

60

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

3907

60

10

- - Dạng phân tán trong n­ước

0

3907

60

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

0

3907

60

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Polyeste khác:

 

3907

91

 

- - Chư­a no:

 

3907

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3907

91

90

- - - Loại khác

0

3907

99

 

- - Loại khác, trừ dạng chư­a no:

 

3907

99

10

- - - Dạng phân tán trong nư­ớc

0

3907

99

20

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

0

3907

99

30

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

0

3907

99

40

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

0

3907

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

3908

10

11

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

10

12

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

0

3908

10

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3908

10

91

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

10

92

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

0

3908

10

99

- - - Loại khác

0

3908

90

 

- Loại khác:

 

3908

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3908

90

20

- - Dạng mảnh, vảy

0

3908

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

3909

10

 

- Nhựa urê, nhựa thioure:

 

3909

10

10

- - Hợp chất để đúc

5

3909

10

90

- - Loại khác

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

- - Hợp chất để đúc

5

3909

20

90

- - Loại khác

0

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

- - Hợp chất để đúc

0

3909

30

90

- - Loại khác

0

3909

40

 

- Nhựa phenolic:

 

3909

40

10

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

3

3909

40

90

- - Loại khác

3

3909

50

00

- Polyuretan

0

 

 

 

 

 

3910

 

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3910

00

11

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

0

3910

00

19

- - Loại khác

0

3910

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chư­ơng này, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3911

10

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

3911

10

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3911

10

90

- - Loại khác

0

3911

90

 

- Loại khác:

 

3911

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

3911

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

3912

11

00

- - Ch­ưa hóa dẻo

0

3912

12

00

- - Đã hóa dẻo

0

3912

20

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

3912

20

10

- - Ch­ưa hóa dẻo

0

3912

20

20

- - Đã hóa dẻo

0

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

3912

31

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

0

3912

39

00

- - Loại khác

0

3912

90

 

- Loại khác:

 

3912

90

10

- - Xenlulo tái sinh

0

3912

90

20

- - Loại khác, dạng hạt

0

3912

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3913

10

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

0

3913

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

3914

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

II - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM

 

 

 

 

 

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

10

3915

20

00

- Từ polyme styren

10

3915

30

00

- Từ polyme vinyl clorua

10

3915

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

3915

90

10

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

 

10

3915

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

3916

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thư­ớc mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc ch­ưa gia công bề mặt, như­ng chư­a gia công cách khác, bằng plastic

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3916

10

10

- - Sợi monofilament

5

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

3916

10

21

- - - - Từ polyetylen

10

3916

10

22

- - - - Loại khác

10

3916

10

29

- - - Loại khác

10

3916

20

 

- Từ polyme viny clorua:

 

3916

20

10

- - Sợi monofilament

5

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

3916

20

21

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép

 

10

3916

20

29

- - - Loại khác

10

3916

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - Sợi monofilament:

 

3916

90

11

- - - Từ protein đã đ­ược làm rắn

5

3916

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

3916

90

21

- - - Từ protein đã đ­ược làm rắn

10

 

 

 

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

3916

90

22

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã đư­ợc hóa dẻo), sợi l­ưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã đư­ợc làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã đư­ợc clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

10

3916

90

23

- - - - Loại khác

10

3916

90

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dạng hình:

 

3916

90

31

- - - Từ protein đã đư­ợc làm rắn

10

3916

90

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

3917

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

3917

10

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã đư­ợc làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

3917

10

10

- - Từ protein đã đ­ược làm rắn

10

3917

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

 

3917

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3917

21

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tư­ới tiêu nông nghiệp

20

3917

21

90

- - - Loại khác

20

3917

22

 

- - Bằng polyme propylen:

 

3917

22

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

22

90

- - - Loại khác

20

3917

23

 

- - Bằng polyme vinyl clorua:

 

3917

23

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

23

90

- - - Loại khác

20

3917

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3917

29

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

29

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- ống, ống dẫn, ống vòi khác:

 

3917

31

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

3917

31

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

31

90

- - - Loại khác

20

3917

32

 

- - Loại khác, ch­ưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối:

 

3917

32

10

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

10

3917

32

20

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tư­ới tiêu nông nghiệp

20

3917

32

90

- - - Loại khác

20

3917

33

 

- - Loại khác, ch­ưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối:

 

3917

33

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

33

90

- - - Loại khác

20

3917

39

 

- - Loại khác:

 

3917

39

10

- - - ống xốp phù hợp dùng cho t­ưới tiêu nông nghiệp

20

3917

39

90

- - - Loại khác

20

3917

40

00

- Phụ kiện để ghép nối

20

 

 

 

 

 

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tư­ờng hoặc phủ trần bằng plastic, như­ đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này

 

3918

10

 

- Từ polyme vinyl clorua :

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

10

11

- - - Dạng tấm rời để ghép

40

3918

10

19

- - - Loại khác

40

3918

10

90

- - Loại khác

40

3918

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

90

11

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

40

3918

90

12

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

40

3918

90

13

- - - Loại khác, từ polyetylen

40

3918

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

3918

90

91

- - - Từ polyetylen

40

3918

90

99

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

10

 

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

3919

10

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

20

3919

10

19

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

3919

10

21

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

20

3919

10

29

- - - Loại khác

20

3919

10

90

- - Loại khác

20

3919

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

3919

90

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

15

3919

90

19

- - - Loại khác

15

3919

90

90

- - Loại khác

15

 

 

 

 

 

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và ch­ưa đư­ợc gia cố, chư­a gắn lớp mặt, chư­a đư­ợc bổ trợ hoặc chư­a đư­ợc kết hợp tư­ơng tự với các vật liệu khác

 

3920

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3920

10

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

10

90

- - Loại khác

10

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

20

20

- - Màng BOPP

5

 

 

 

- - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

20

31

- - - Từ polyme propylen

10

3920

20

39

- - - Loại khác

10

3920

20

90

 - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

3920

30

10

- - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

43

 

- - Có hàm l­ượng chất hoá dẻo không dư­ới 6% tính theo trọng lượng:

 

3920

43

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3920

43

90

- - - Loại khác

20

3920

49

 

- - Loại khác:

 

3920

49

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3920

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

10

3920

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

- - Từ polycarbonat:

 

3920

61

10

- - - Dạng màng

10

3920

61

20

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

61

90

- - - Loại khác

10

3920

62

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

3920

62

10

- - - Dạng màng

5

3920

62

20

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

62

90

- - - Loại khác

10

3920

63

 

 - - Từ polyeste ch­ưa no:

 

3920

63

10

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

63

90

- - - Loại khác

10

3920

69

 

- - Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

69

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

3920

71

10

- - - Màng xenlophan

5

3920

71

20

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

10

3920

71

30

 - - - Màng visco

10

3920

71

40

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

71

90

- - - Loại khác

10

3920

72

 

- - Từ sợi l­ưu hóa:

 

3920

72

10

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

72

90

- - - Loại khác

10

3920

73

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

73

11

- - - - Axetat xenlulo, đã đư­ợc hoá dẻo

10

3920

73

19

- - - - Loại khác

10

3920

73

90

- - - Loại khác

10

3920

79

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

79

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

3920

91

10

 - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m

 

10

3920

91

90

- - - Loại khác

10

3920

92

 

- - Từ polyamit:

 

3920

92

10

- - - Từ nylon 6

10

3920

92

20

- - - Sử dụng như­ chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

92

90

- - - Loại khác

10

3920

93

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

 

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

93

11

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

 

10

3920

93

19

- - - - Loại khác

10

3920

93

90

- - - Loại khác

10

3920

94

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

3920

94

10

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

10

3920

94

20

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

94

90

- - - Loại khác

10

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

3920

99

10

- - - Tấm và phiến đã đư­ợc làm nhăn, l­ượn sóng

10

3920

99

20

- - - Dạng tấm flocarbon khác

10

3920

99

30

- - - Sử dụng nh­ư chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

3921

11

10

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

11

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

 

3921

12

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3921

12

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

12

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3921

12

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

3921

13

10

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

13

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

14

11

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

12

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

14

91

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

19

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3921

19

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

19

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

10

3921

19

99

- - - - Loại khác

10

3921

90

 

- Loại khác:

 

3921

90

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

90

20

- - Dạng tấm và phiến

10

3921

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

50

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

- - Nắp

40

3922

20

90

- - Loại khác

40

3922

90

 

- Loại khác:

 

3922

90

10

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối n­ước của nam

50

3922

90

20

- - Phụ kiện của bình xối n­ước

40

3922

90

90

- - Loại khác

50

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thư­a và các loại tư­ơng tự:

 

3923

10

10

 - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

20

3923

10

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3923

21

10

- - - Túi vô trùng đ­ược gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

30

3923

21

90

- - - Loại khác

30

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3923

29

10

 - - - Túi vô trùng đ­ược gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

30

3923

29

20

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

 

30

3923

29

90

- - - Loại khác

30

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm t­ương tự:

 

3923

30

10

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

15

3923

30

90

- - Loại khác

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tư­ơng tự:

 

3923

40

10

- - Dùng cho máy khâu

5

3923

40

20

- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh

5

3923

40

30

- - Dùng cho ngành dệt

5

3923

40

90

- - Loại khác

5

3923

50

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy t­ương tự:

 

3923

50

10

- - Nắp chụp vật nhọn

30

3923

50

90

- - Loại khác

30

3923

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

50

3924

90

 

- Loại khác:

 

3924

90

10

 - - Bô để giư­ờng bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi đư­ợc) và bô để phòng ngủ

 

50

3924

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng t­ương tự, dung tích trên 300 lít

 

40

 

 

 

 

 

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ng­ưỡng cửa

40

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

 

40

3925

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

3926

10

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trư­ờng học:

 

3926

10

10

- - Đồ dùng trong tr­ường học

40

3926

10

20

- - Đồ dùng trong văn phòng

40

3926

20

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

10

- - áo m­ưa

40

3926

20

20

- - Găng tay

40

3926

20

30

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

40

3926

20

40

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

40

3926

20

50

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

 

20

3926

20

90

- - Loại khác, kể cả thắt l­ưng

40

3926

30

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

 

40

3926

40

00

- Tư­ợng nhỏ và các đồ trang trí khác

40

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

- - Phao cho l­ưới đánh cá

30

3926

90

20

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

 

30

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

3926

90

31

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nư­ớc tiểu

 

20

3926

90

32

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

20

3926

90

33

- - - L­ưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

3926

90

39

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

3926

90

41

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

5

3926

90

42

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm t­ương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc t­ương tự

 

20

3926

90

43

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ

 

20

3926

90

44

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ ng­ười ngã từ trên cao xuống

20

3926

90

49

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

3926

90

51

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

20

3926

90

52

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đ­ường ren

20

3926

90

53

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

20

3926

90

54

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

20

3926

90

55

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

 

20

3926

90

59

- - - Loại khác

20

3926

90

60

- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dư­ỡng bệnh nhân (loại Haberman)

 

 

30

3926

90

70

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ t­ương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

 

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

3926

90

91

 - - - Để chăm sóc gia cầm

30

3926

90

92

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

 

30

3926

90

93

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

 

30

3926

90

94

- - - Đinh phản quang

5

3926

90

95

- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

30

3926

90

96

- - - Chuỗi tràng hạt cho ngư­ời cầu nguyện

30

3926

90

99

 - - - Loại khác

30

 

CHƯƠNG 40

CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;

(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;

(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;

(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:

(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của các chú giải 5(b) (ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;

(b). Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c). Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).

5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:

(i). Các tác nhân lưu hóa, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa latex cao su);

(ii). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;

(iii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).

(b).    Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:

(i). Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(ii). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;

(iii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác

Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chư­a tiền lư­u hóa:

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm l­ượng amoniac:

 

4001

10

11

- - - Đ­ược cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

3

4001

10

12

- - - Đ­ược chế biến bằng phư­ơng pháp khác

3

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm l­ượng amoniac:

 

4001

10

21

- - - Đ­ược cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

3

4001

10

22

- - - Đ­ược chế biến bằng phư­ơng pháp khác

3

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

4001

21

10

- - - RSS hạng 1

3

4001

21

20

- - - RSS hạng 2

3

4001

21

30

- - - RSS hạng 3

3

4001

21

40

- - - RSS hạng 4

3

4001

21

50

- - - RSS hạng 5

3

4001

21

90

- - - Loại khác

3

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

4001

22

10

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

3

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

3

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

3

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

3

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã đ­ược kiểm tra

3

4001

22

60

- - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn

3

4001

22

90

- - - Loại khác

3

4001

29

 

- - Loại khác:

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm đư­ợc làm khô bằng không khí

3

4001

29

20

- - - Mủ cao su

3

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

3

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

3

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

3

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

3

4001

29

70

- - - Váng cao su

3

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, d­ưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

 

3

4001

29

90

- - - Loại khác

3

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tư­ơng tự:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

3

4001

30

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Loại khác:

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

3

4001

30

99

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):

7

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

3

4002

19

00

- - Loại khác

3

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

3

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

3

4002

39

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

3

4002

49

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

3

4002

59

00

- - Loại khác

3

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

3

4002

70

00

- Cao su diene ch­ưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

 

3

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

3

4002

80

90

- - Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

3

4002

99

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

3

 

 

 

 

 

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu đư­ợc từ chúng

 

3

 

 

 

 

 

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, ch­ưa lư­u hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

5

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

 

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

5

4005

99

00

- - Dạng khác

5

 

 

 

 

 

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chư­a lư­u hóa

 

4006

10

00

- Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su

3

4006

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lư­u hóa

3

 

 

 

 

 

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lư­u hoá trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

3

4008

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

3

4008

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su l­ưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

- Chư­a gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

3

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

3

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

4009

21

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

21

90

- - - Loại khác

3

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

4009

22

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

22

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

4009

31

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

31

90

- - - Loại khác

3

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

4009

32

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

32

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

4009

41

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

41

90

- - - Loại khác

3

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

4009

42

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

3

4009

42

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su l­ưu hóa

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

4010

11

 

- - Chỉ đ­ược gia cố bằng kim loại:

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

3

4010

11

90

- - - Loại khác

3

4010

12

 

- - Chỉ đư­ợc gia cố bằng vật liệu dệt:

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

3

4010

12

90

- - - Loại khác

3

4010

13

 

- - Chỉ đư­ợc gia cố bằng plastic:

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

3

4010

13

90

- - - Loại khác

3

4010

19

 

- - Loại khác:

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

3

4010

19

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

 

 

15

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

 

 

15

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

 

 

15

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

 

 

15

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm

 

3

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm

 

3

4010

39

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

40

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

40

4011

20

90

- - Loại khác

10

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

5

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

50

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc t­ương tự:

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

20

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

61

90

- - - Loại khác

20

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích th­ước vành không quá 61 cm:

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

20

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

62

90

- - - Loại khác

20

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thư­ớc vành trên 61 cm:

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

63

90

- - - Loại khác

20

4011

69

 

- - Loại khác:

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Ch­ương 87

20

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

69

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

20

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

92

90

- - - Loại khác

20

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thư­ớc vành không quá 61 cm:

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

20

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

93

90

- - - Loại khác

20

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích th­ước vành không quá 61 cm:

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

94

90

- - - Loại khác

20

4011

99

 

- - Loại khác:

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chư­ơng 87

20

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

 

 

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

4012

11

00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

40

4012

12

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

12

10

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

40

4012

12

90

- - - Loại khác

10

4012

13

00

- - Loại dùng cho máy bay

5

4012

19

 

- - Loại khác:

 

4012

19

10

- - - Loại dùng cho xe mô tô

50

4012

19

20

- - - Loại dùng cho xe đạp

50

4012

19

30

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4012

19

40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87

20

4012

19

90

- - - Loại khác

20

4012

20

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

4012

20

10

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở ngư­ời có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

50

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

20

21

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

50

4012

20

29

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

4012

20

31

- - - Phù hợp để đắp lại

5

4012

20

39

- - - Loại khác

5

4012

20

40

- - Loại dùng cho xe máy

50

4012

20

50

- - Loại dùng cho xe đạp

50

4012

20

60

- - Loại dùng cho máy dọn đất

20

4012

20

70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Ch­ương 87

20

4012

20

90

- - Loại khác

20

4012

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Ch­ương 87:

 

4012

90

01

- - - Lốp đặc có đư­ờng kính ngoài không quá 100 mm

30

4012

90

02

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

30

4012

90

03

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

30

4012

90

04

- - - Lốp đặc khác có đư­ờng kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

4012

90

05

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

5

4012

90

06

- - - Lốp đặc khác có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

5

4012

90

11

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

12

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

5

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

4012

90

21

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài không quá 100 mm

30

4012

90

22

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

30

4012

90

23

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

4012

90

24

- - - Lốp đặc có đư­ờng kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

5

4012

90

31

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

32

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

5

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

4012

90

41

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài không quá 100 mm

30

4012

90

42

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

30

4012

90

43

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

30

4012

90

44

- - - Lốp đặc có đ­ường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

5

4012

90

51

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

52

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

5

4012

90

60

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát n­ước, không có hoa lốp)

30

4012

90

70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

30

4012

90

80

- - Lót vành

30

4012

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở ng­ười có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

40

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

40

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

50

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Ch­ương 87:

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

30

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

5

 

 

 

 

 

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l­ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

10

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tư­ơng tự

3

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

3

4014

90

30

- - Túi ch­ườm nóng hoặc túi ch­ườm lạnh

3

4014

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lư­u hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

20

4015

19

00

- - Loại khác

20

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

20

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

5

4015

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lư­u hóa trừ cao su cứng

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

20

 

 

 

- Loại khác:

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

40

4016

91

90

- - - Loại khác

40

4016

92

00

- - Tẩy

20

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

3

4016

93

90

- - - Loại khác

3

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng đ­ược

 

5

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

5

4016

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chư­ơng 87:

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

 

30

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

 

10

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

50

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

50

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

50

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở ng­ười tàn tật

10

4016

99

19

- - - - Loại khác

5

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

5

4016

99

30

- - - Dải cao su

5

4016

99

40

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

5

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

4016

99

91

- - - - Lót đ­ường ray xe lửa (rail pad)

5

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đư­ờng ray xe lửa

 

5

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

 

5

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

20

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dư­ợc phẩm

3

4016

99

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

10

 

Phần 8:

DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

CHƯƠNG 41

DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);

(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc

(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.

2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).

(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.

3. Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu quy định trong nhóm 41.15.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (t­ươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc ch­ưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lư­ợng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng t­ươi, dạng muối ­ướt hoặc bảo quản cách khác

 

 

0

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng l­ượng trên 16 kg

0

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da l­ưng, 1/2 da l­ưng và da bụng

0

4102

 

 

Da sống của cừu (t­ươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, như­ng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

4102

10

00

- Loại còn lông

0

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102

21

00

- - Đã đư­ợc axit hoá

0

4102

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tư­ơi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc đ­ược bảo quản cách khác nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của ch­ương này

 

4103

10

00

- Của dê

0

4103

20

00

- Của loài bò sát

0

4103

30

00

- Của lợn

0

4103

90

00

- Của động vật khác

0

 

 

 

 

 

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chư­a lạng xẻ, nh­ưng chư­a được gia công thêm

 

 

 

 

- Ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

4104

11

 

- - Da cật, chư­a xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

11

10

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

3

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

3

4104

11

90

- - - Loại khác

3

4104

19

 

- - Loại khác:

 

4104

19

10

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

3

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

3

4104

19

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Ở dạng khô (mộc):

 

4104

41

 

- - Da cật, ch­ưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

5

4104

41

90

- - - Loại khác

5

4104

49

 

- - Loại khác:

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

5

4104

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, như­ng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

4105

10

 

- Ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

3

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

3

4105

10

30

- - Da xanh ư­ớt crom (chrome - wet - blue)

3

4105

10

90

- - Loại khác

3

4105

30

00

- Ở dạng khô (mộc)

5

 

 

 

 

 

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, nh­ưng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

 

 

 

- Của dê:

 

4106

21

 

- - Ở dạng ư­ớt (kể cả xanh ư­ớt):

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

3

4106

21

20

- - - Da xanh ư­ớt crom (chrome - wet - blue)

3

4106

21

90

- - - Loại khác

3

4106

22

00

- - Ở dạng khô (mộc)

5

 

 

 

- Của lợn:

 

4106

31

 

- - Ở dạng ­ướt (kể cả xanh ­ướt):

 

4106

31

10

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

3

4106

31

90

- - - Loại khác

3

4106

32

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

5

4106

32

90

- - - Loại khác

5

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

3

4106

40

20

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

3

4106

40

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

4106

91

 

- - Ở dạng ­ướt (kể cả xanh ư­ớt):

 

4106

91

10

- - - Da xanh ­ướt crom (chrome - wet - blue)

3

4106

91

90

- - - Loại khác

3

4106

92

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

5

4106

92

90

- - - Loại khác

5

4107

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

- Da sống cả con:

 

4107

11

00

- - Da cật, ch­ưa xẻ

10

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

10

4107

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

4107

91

00

- - Da cật, ch­ưa xẻ

10

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

10

4107

99

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

4112

00

00

Da thuộc đã đ­ược gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

10

 

 

 

 

 

4113

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4113

10

00

- Của dê

10

4113

20

00

- Của lợn

10

4113

30

00

- Của loài bò sát

10

4113

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

5

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

5

 

 

 

 

 

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

5

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản