Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6799/TTr-STNMT ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết Danh mục theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh đến các Sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện thông tin đại chúng; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm, phá trái phép trên địa bàn.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá thuộc Danh mục không được san lấp trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
4. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên hồ, ao, đầm, phá | Vị trí (xã, phường) | Diện tích (km2) | Dung tích (106 m3) | Loại hình, chức năng | Ghi chú |
I | BÌNH SƠN | |||||
1 | Hồ Đá Bạc | Bình An | 0,08 | 0,01 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
2 | Hồ Long Đình | Bình An | 0,06 | 0,05 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
3 | Hồ Tuyền Tung | Bình An | 20,00 | 0,42 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
4 | Hồ Hàm Rồng | Bình Chánh | 2,00 | 0,50 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
5 | Hồ Cầm Đào | Bình Chương | 0,03 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
6 | Hồ Bình Nam | Bình Chương | 0,02 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
7 | Hồ Hóc Kén | Bình Chương | 0,06 | 0,28 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Hồ Tân Hoà | Bình Đông | 0,13 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
9 | Hồ Ruộng Choạy | Bình Đông | 0,06 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Hồ Vạn Tường | Bình Hải | 1,30 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
11 | Hồ Hố Vàng | Bình Hiệp | 0,90 | 0,32 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Hồ Liên Trì | Bình Hiệp | 0,90 | 0,70 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
13 | Hồ Hoà Hải | Bình Hòa | 1,75 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
14 | Hồ Ao Gió | Bình Hòa | 0,70 | 0,32 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
15 | Hồ Hóc Mốc | Bình Hòa | 0,90 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Hồ Gò Lang | Bình Hòa | 0,89 | 0,76 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
17 | Hồ Phước Hoà | Bình Khương | 0,17 | 0,90 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Hồ Hố Đá | Bình Khương | 1,20 | 0,79 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
19 | Hồ Châu Long | Bình Khương | 0,80 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
20 | Hồ Châu Thuận | Bình Khương | 1,20 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
21 | Hồ An Thạnh | Bình Khương | 0,45 | 0,26 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
22 | Hồ Hóc Mít | Bình Khương | 1,00 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
23 | Hồ Bình Yên | Bình Khương | 0,80 | 0,48 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
24 | Hồ Đội 13 | Bình Long | 0,02 | 0,10 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
25 | Hồ Đội 14 | Bình Long | 0,01 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
26 | Hồ Mỹ Thạnh | Bình Minh | 0,01 | 0,06 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
27 | Hồ Cầu Điển | Bình Minh | 0,00 | 0,03 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
28 | Hồ Tân An | Bình Minh | 0,02 | 0,12 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
29 | Hồ Tân Thạnh | Bình Minh | 0,05 | 0,25 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
30 | Hồ Hố Lỡ | Bình Minh | 0,80 | 0,12 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
31 | Hồ An Phong | Bình Mỹ | 0,05 | 0,36 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
32 | Hồ Phước Tích | Bình Mỹ | 0,03 | 0,08 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
33 | Hồ Sơn Chà | Bình Nguyên | 0,60 | 0,30 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
34 | Hồ Nam Bình | Bình Nguyên | 1,10 | 0,49 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
35 | Hồ Trì Bình | Bình Nguyên | 7,00 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
36 | Hồ Cống Đá | Bình Nguyên | 2,50 | 0,30 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
37 | Hồ Hóc Dông | Bình Nguyên | 0,80 | 0,05 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
38 | Hồ Hố Sâu | Bình Nguyên | 0,50 | 0,03 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
39 | Hồ Hóc Mua (Hố Bòng) | Bình Phước | 1,54 | 0,38 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
40 | Hồ Trung Tín | Bình Phước | 2,20 | 0,15 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
41 | Hồ Phố Tinh | Bình Phước | 0,38 | 0,21 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
42 | Hồ Lỗ Ồ | Bình Tân Phú | 0,08 | 0,15 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
43 | Hồ Phượng Hoàng | Bình Tân Phú | 0,10 | 0,40 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
44 | Hồ Hóc Bứa | Bình Tân Phú | 0,07 | 0,31 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
45 | Hồ Hố Chuối | Bình Thanh | 0,50 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
46 | Hồ Bà Mau | Bình Thanh | 1,50 | 0,10 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
47 | Hồ Lổ Tây | Bình Thanh | 0,50 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
48 | Hồ Hố Lùng | Bình Thanh | 0,80 | 0,17 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
49 | Hồ Diều Gà | Bình Thanh | 1,00 | 0,20 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
50 | Hồ Gia Hội | Bình Thanh | 2,11 | 0,81 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
51 | Hồ An Hội | Bình Thanh | 0,88 | 0,46 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
52 | Hồ Bà Dồ | Bình Thanh | 0,31 | 0,02 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
53 | Hồ Hóc Bứa | Bình Thanh | 1,30 | 0,30 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
54 | Hồ Hóc Cùng | Bình Thuận | 0,40 | 0,10 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
55 | Hồ Hóc Hai | Bình Trị | 0,06 | 0,25 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
56 | Hồ Suối Khoai | Bình Trị | 0,03 | 0,35 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
57 | Hồ Hố Tuyến | Bình Trung | 0,02 | 0,09 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
58 | Hồ Hố Chuối | Bình Trung | 0,05 | 0,10 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
59 | Hồ Hóc Ngãi | Bình Hòa | 0,03 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
60 | Hồ Giếng Câu | Bình Hòa | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
61 | Hồ Hóc Bó | Bình An | 0,02 | 0,04 | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
62 | Hồ Cả Liệu | Bình Trị | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
63 | Hồ chứa Đá Bàn | Bình Trị | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
64 | Hồ Hóc Dọc | Bình Nguyên | 1,20 | 0,63 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
65 | Ao Ông Thọ | Bình Chánh | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
66 | Ao Lăng | Bình Chánh | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
67 | Ao Mương Thạch | Bình Chánh | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
68 | Bàu Tiên Đào | Bĩnh Trung | 0,04 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
69 | Ao Vạn | Bình Trị | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
70 | Ao Hỏa | Bình Trị | 0,00 | - | Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
II | SƠN TỊNH | |||||
1 | Hồ Hố Quýt | Tịnh Thọ | 1,75 | 0,96 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
2 | Hồ Hố Tre | Tịnh Giang | 1,70 | 0,95 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
3 | Hồ Cây Bứa | Tịnh Giang | 0,70 | 0,29 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
4 | Hồ Hố Môn | Tịnh Giang | 0,50 | 0,17 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
5 | Hồ Bà Bông | Tịnh Đông | 2,00 | 0,10 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
6 | Hồ Hố Hiểu | Tịnh Đông | 0,72 | 0,12 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
7 | Hồ Hố Đèo | Tịnh Hiệp | 2,10 | 0,40 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Hồ Hố Vàng | Tịnh Hiệp | 2,30 | 0,90 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
9 | Hồ Sơn Rái | Tịnh Trà | 2,50 | 0,60 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Hồ Hóc Cơ | Tịnh Trà | 0,33 | 0,20 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
11 | Hồ Đá Chồng | Tịnh Bình | 3,50 | 0,70 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Hồ Hóc Khế | Tịnh Bình | 0,60 | 0,38 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
13 | Hồ Hóc Tùng | Tịnh Thọ | 1,20 | 0,29 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
14 | Hồ Hóc Lùng | Tịnh Phong | 1,00 | 0,70 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
15 | Hồ Sau Ao | Tịnh Phong | 1,00 | 0,40 | Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Ao Bàu Sen | Tịnh Minh | 0,61 | 0,12 | Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước |
|
17 | Ao Bàu Trai | Tịnh Minh | 0,59 | 0,12 | Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước |
|
18 | Ao Bàu Sen, thôn Đông | Tịnh Sơn | 0,43 | 0,10 | Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước |
|
19 | Ao Bàu Hung | Tịnh Bắc | 0,87 | 0,27 | Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước |
|
20 | Ao Bàu Trai | Tịnh Bắc | 0,49 | 0,15 | Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước |
|
III | TP. QUẢNG NGÃI | |||||
1 | Hồ điều hòa Nghĩa Chánh | Nghĩa Chánh | 0,0284 | 0,11 | Hồ nhân tạo, chống ngập úng |
|
2 | Hồ điều hòa Bàu Cả | Lê Hồng Phong | 0,0252 | 0,10 | Hồ nhân tạo, chống ngập úng |
|
3 | Hồ Bàu Bạc | Trương Quang Trọng | 0,03 | 0,15 | Hồ tự nhiên |
|
4 | Hồ Quảng Phú | Quảng Phú | 0,043 | 0,17 | Hồ nhân tạo |
|
5 | Hồ Nghĩa Dõng 1 | Nghĩa Dõng | 0,0355 | 0,11 | Hồ nhân tạo |
|
6 | Hồ Nghĩa Dõng 2 | Nghĩa Dõng | 0,0266 | 0,09 | Hồ nhân tạo |
|
7 | Hồ Nghĩa Dũng | Nghĩa Dũng | 0,09 | 0,28 | Hồ nhân tạo |
|
8 | Hồ Nghĩa Hà 1 | Nghĩa Hà | 0,015 | 0,05 | Hồ nhân tạo |
|
9 | Hồ Nghĩa Hà 2 | Nghĩa Hà | 0,01 | 0,03 | Hồ nhân tạo |
|
10 | Hồ Tịnh Ấn Tây | Tịnh Ấn Tây | 0,0213 | 0,07 | Hồ nhân tạo |
|
11 | Hồ Sơn Tịnh | Trương Quang Trọng | 0,0233 | 0,08 | Hồ nhân tạo |
|
12 | Hồ Tịnh Long | Tịnh Long | 0,03 | 0,15 | Hồ nhân tạo |
|
13 | Bàu mặt nước chuyên dùng | Tịnh An | 1,15 | - | Tự nhiên |
|
14 | Ao Cống | Tịnh Thiện | 0,49 | - | Tự nhiên, chống ngập úng |
|
15 | Ao xí nghiệp | Tịnh Thiện | 0,44 | - | Tự nhiên, chống ngập úng |
|
IV | TƯ NGHĨA |
|
|
|
|
|
1 | Hồ Bàu Sen | Nghĩa Thắng | 0,091 | 0,18 | Hồ tự nhiên |
|
2 | Hồ Bầu Lú | Nghĩa Thắng | 0,015 | 0,03 | Hồ tự nhiên |
|
3 | Hồ Hóc Xoài | Nghĩa Thắng | 8,72 | 1,55 | Để tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
4 | Hồ Bàu Lăng | Nghĩa Kỳ | 0,002 | - | phục vụ phát triển du lịch |
|
5 | Hồ Bàu Sắt | Nghĩa Kỳ | 0,02 | - | phục vụ phát triển du lịch |
|
6 | Hồ Thục Thứ | Nghĩa Hòa | 0,00025 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
7 | Hồ Hố Tạc | Nghĩa Thuận | 0,7 | 0,14 | Để tưới phục vụ sản xuất |
|
8 | Hồ Hố Tre | Nghĩa Thuận | 0,3 | 0,10 | Để tưới phục vụ sản xuất |
|
9 | Hồ Đồng Điền | Nghĩa Lâm | 0,50 |
| Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Ao Tròn | Nghĩa Hòa | 0,00015 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
11 | Ao Phẩm | Nghĩa Hòa | 0,0002 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
12 | Ao Bà | Nghĩa Hòa | 0,0002 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
13 | Ao Ba Dủ | Nghĩa Hòa | 0,00017 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
14 | Ao Tân Thanh | Nghĩa Hòa | 0,00025 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
15 | Ao Bà Tám | Nghĩa Hòa | 0,0005 | - | Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất |
|
V | NGHĨA HÀNH | |||||
1 | Hồ Hố Sổ | Hành Đức | 0,92 | 0,16 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
2 | Hồ Hố Cua | Hành Thiện | 0,50 | 0,01 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
3 | Hồ Đập Làng | Hành Thịnh | 0,50 | 0,01 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
4 | Hồ Suối Chí | Hành Tín Đông | 18,00 | 0,02 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
5 | Hồ Đồng Ngỗ | Hành Tín Đông | 1,00 | 0,03 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
6 | Hồ Đập Làng | Hành Tín Tây | 3,93 | 0,41 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
7 | Hồ Cây Quen | Hành Tín Tây | 2,32 | 0,86 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Hồ Hóc Cài | Hành Thiện | 1,95 | 0,43 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
VI | MỘ ĐỨC | |||||
1 | Hồ Hóc Mít | Đức Phú | 0,29 | 0,70 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt, chăn nuôi |
|
2 | Hồ Lỗ Thùng | Đức Phú | 0,35 | 0,55 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt, chăn nuôi |
|
3 | Hồ Hóc Sằm | Đức Phú | 7,50 | 1,45 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt, chăn nuôi |
|
4 | Hồ Mạch Điểu | Đức Phú | 3,55 | 2,27 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt, chăn nuôi |
|
5 | Hồ Lỗ Thùng | Đức Hòa | 0,02 | 0,02 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất |
|
6 | Hồ Đá Bàn | Đức Tân | 5,72 | 1,03 | ao tự nhiên, để điều tiết nước |
|
7 | Hồ Tú Sơn 1 | Đức Lân | 0,42 | 1,10 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt, chăn nuôi |
|
8 | Hồ Ông Tới | Đức Lân | 5,00 | 1,52 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
9 | Hồ Cửa Khâu | thị trấn Mộ Đức | 0,03 | 0,06 | Hồ nhân tạo, chứa nước điều tiết |
|
10 | Hồ Gò Ải | thị trấn Mộ Đức | 0,02 | 0,01 | Hồ nhân tạo, chứa nước điều tiết |
|
VII | ĐỨC PHỔ | |||||
1 | Hồ Liệt Sơn | Phổ Hòa | 36,8 | 24,97 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước. |
|
2 | Hồ An Thọ | Phổ Ninh | 3,4 | 2,69 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước. |
|
3 | Hồ Sở Hầu | Phổ Nhơn | 10,5 | 2,23 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước. |
|
4 | Hồ Diên Trường | Phổ Khánh | 22,2 | 4,43 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước. |
|
5 | Hồ Huân Phong | Phổ Cường | 1,85 | 1,90 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
6 | Hồ Cây Sanh | Phổ Châu | 2,5 | 0,65 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
7 | Hồ Lỗ Lá | Phổ Nhơn | 7,6 | 1,94 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
8 | Hồ Cây Khế | Phổ Thạnh | 3,45 | 0,59 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
9 | Hồ Ông Thơ | Phổ Khánh | 2,35 | 0,31 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
10 | Hồ Hóc Cầy | Phổ Cường | 2 | 0,21 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
11 | Hồ Hóc Nghì | Phổ Cường | 0,7 | 0,32 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
12 | Hồ Hố Vừng | Phổ Châu | 0,52 | 0,05 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
13 | Hồ Cây Xoài | Phổ Thạnh | 3,1 | 0,62 | Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước |
|
14 | Đầm Lâm Bình | Phổ Cường | 2 | - | Đầm tự nhiên, Bảo vệ nguồn nước và điều hòa khí hậu |
|
15 | Đầm An Khê | Phổ Khánh - Phổ Thạnh | 3,47 | - | Đầm tự nhiên, Bảo vệ nguồn nước và điều hòa khí hậu |
|
VIII | BA TƠ | |||||
1 | Hồ Núi Ngang | Ba Liên | 57,00 | 21,07 | Hồ nhân tạo; có chức năng phòng chống ngập và bảo vệ nguồn nước |
|
2 | Hồ Suối Loa | Ba Động và Ba Thành | 4,00 | 0,38 | Hồ nhân tạo; có chức năng bảo vệ nguồn nước |
|
3 | Hồ Tôn Dung | Thị trấn Ba Tơ | 10,80 | 0,52 | Hồ nhân tạo; có chức năng bảo vệ nguồn nước |
|
IX | MINH LONG | |||||
1 | Hồ Biều Qua | Long Sơn | 2,05 | 1,07 | Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước |
|
2 | Hồ Đồng Cần | Thanh An | 2,3 | 0,47 | Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước |
|
3 | Hồ Hố Cả | Long Mai | 4,07 | 1,17 | Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước |
|
4 | Hồ điều hòa | Long Hiệp | 0,00251 |
| Hồ nhân tạo, điều hòa không khí |
|
X | SƠN HÀ | |||||
1 | Hồ Nước Trong | Sơn Bao | 460 | 289,50 | Hồ nhân tạo, chống ngập úng, lũ lụt, điều tiết nước |
|
2 | Hồ Di Lăng | thị trấn Di Lăng | 10,30 | 8,31 | Hồ nhân tạo, chống ngập úng, lũ lụt, điều tiết nước |
|
3 | Hồ Đồng Giang | Sơn Giang | 0,70 | 0,48 | Hồ tự nhiên, phục vụ sản xuất nông nghiệp, tưới tiêu |
|
4 | Hồ Nước Bạc | Sơn Giang | 0,20 | 0,02 | Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
5 | Ao cá Bác Hồ | thị trấn Di Lăng | 0,006 | 0,013 | Ao nhân tạo, điều hòa tạo cảnh quan đô thị | Nằm trong hạng mục công trình trung tâm bảo tồn văn hóa Hrê - Hạng mục mặt nước và cây xanh cảnh quan |
XI | TRÀ BỒNG | |||||
1 | Hồ Gò Kiêu | Trà Bình | 0,055 | 0,14 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
2 | Hồ Cây Sanh | Trà Bình | 2,10 | 0,12 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
3 | Hồ Sình Kiến | Trà Bình | 2,60 | 0,83 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
4 | Hồ Giếng Hoãn | Trà Bình | 0,002 | 0,02 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
5 | Hồ Hố Võ | Trà Bình | 0,005 | 0,18 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
6 | Hồ Vực Thành | Trà Phú | 6,83 | 0,55 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
7 | Hồ Hố Leo | Trà Phú | 2,00 | 0,07 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
8 | Hồ Rộc Sâu | Thị trấn Trà Xuân | 1,00 | 0,03 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
9 | Hồ Gò Bồng | Thị trấn Trà Xuân | 1,50 | 0,07 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
10 | Hồ Đồng Điền | Thị trấn Trà Xuân | 1,80 | 0,05 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
11 | Hồ Suối Thìn | Trà Bùi | 2,00 | 0,13 | Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
12 | Ao Ruộng Sông | Thị trấn Trà Xuân | 0,01 | 0,02 | Ao nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn nước |
|
XII | LÝ SƠN | |||||
1 | Hồ Thới Lới | An Hải | 0,34 | 0,27 | Hồ tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
- 1Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ao, hồ, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ao, hồ, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 11/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra