Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải trong năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI 100% THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ KIỆN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. 100% thủ tục hành chính đủ kiện được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Bộ Giao thông vận tải.
2. Đẩy mạnh thực hiện chuyển đổi số trong giải quyết thủ tục hành chính, thay đổi cách thức quản trị hành chính từ truyền thống sang hiện đại, góp phần hình thành công dân số, doanh nghiệp số, thúc đẩy phát triển kinh tế số, xã hội số.
3. Kết quả triển khai Kế hoạch nhằm đơn giản hóa việc thực hiện thủ tục hành chính thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin, góp phần nâng cao chỉ số về cải cách hành chính của Bộ Giao thông vận tải.
Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công mức 4 cho các thủ tục hành chính đủ điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải (danh sách kèm theo) trong năm 2021, gồm các nội dung như sau:
1. Rà soát, cập nhật thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia
- Đơn vị chủ trì: Văn phòng Bộ
- Đơn vị phối hợp: Các Vụ, Tổng cục, Cục
- Thời gian thực hiện: Tháng 7/2021
- Kết quả đạt được: Các thủ tục hành chính đã được ban hành được cập nhật trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia.
2. Rà soát, xây dựng quy trình điện tử các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
- Đơn vị chủ trì: Văn phòng Bộ, Tổng cục, Cục
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm Công nghệ thông tin
- Thời gian thực hiện: Tháng 8/2021
- Kết quả đạt được: Ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó:
Văn phòng Bộ chủ trì xây dựng quy trình điện tử cho các thủ tục hành chính được giải quyết tại Cơ quan Bộ.
Tổng cục, các Cục chủ trì xây dựng, ban hành quy trình điện tử cho các thủ tục hành chính được giải quyết tại đơn vị.
Trên cơ sở quy trình điện tử các đơn vị ban hành, Văn phòng Bộ, Trung tâm Công nghệ thông tin trình Bộ Giao thông vận tải ban hành quy trình điện tử cho các thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vực công trực tuyến mức độ 4.
3. Xây dựng, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Công nghệ thông tin, các Tổng cục, Cục
- Thời gian thực hiện: Quý III, IV/2021
- Kết quả thực hiện: Hệ thống công nghệ thông tin được xây dựng, nâng cấp đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó:
Trung tâm Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm xây dựng hợp phần giao tiếp với người dân và doanh nghiệp, các nghiệp vụ cơ bản xử lý thủ tục hành chính (đối với các đơn vị chưa có phần mềm nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính) trên Cổng dịch vụ công Bộ GTVT. Kết nối Cổng dịch vụ công Bộ GTVT với phần mềm nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị; cập nhật hệ thống khi thủ tục hành chính có sự thay đổi (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ)
Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm xây dựng, nâng cấp hệ thống nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị (nếu có nhu cầu), kết nối với Cổng dịch vụ công Bộ GTVT.
1. Các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin
Chủ trì, theo dõi việc triển khai thực hiện Kế hoạch; báo cáo và kiến nghị với Bộ Giao thông vận tải về các biện pháp cần thiết để bảo đảm Kế hoạch được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.
3. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện Kế hoạch do ngân sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị. Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC hiện tại | Ghi chú |
1 | 1.001706 | Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 |
|
2 | 1.001666 | Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 |
|
3 | 1.001692 | Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 |
|
4 | 1.001717 | Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 |
|
5 | 1.001725 | Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 |
|
6 | 1.001099 | Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | 2 |
|
7 | 2.000378 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 2 |
|
8 | 1.000563 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) | 3 |
|
9 | 1.000469 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | 3 |
|
10 | 1.001810 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 2 |
|
11 | 1.001830 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 2 |
|
12 | 1.001845 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn | 2 |
|
13 | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển | 2 |
|
14 | 1.004157 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) | 2 |
|
15 | 1.004142 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | 2 |
|
16 | 1.004134 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 2 |
|
17 | 1.002787 | Cấp lại Sổ thuyền viên | 2 |
|
18 | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 2 |
|
19 | 1.002763 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | 3 |
|
20 | 1.002687 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | 3 |
|
21 | 1.002674 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | 3 |
|
22 | 1.002645 | Đăng ký tàu biển tạm thời | 3 |
|
23 | 1.002578 | Đăng ký tàu biển đang đóng | 3 |
|
24 | 1.002550 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | 3 |
|
25 | 1.002582 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | 3 |
|
26 | 1.002508 | Xóa đăng ký | 3 |
|
27 | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | 3 |
|
28 | 1002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận | 3 |
|
29 | 1.000274 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | 3 |
|
30 | 1.000267 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I | 3 |
|
31 | 1.007949 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 2 |
|
32 | 1.004425 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | 2 |
|
33 | 1.002788 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên | 3 |
|
34 | 2.001719 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam | 2 |
|
35 | 1.002228 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 2 |
|
36 | 1.004162 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp | 2 |
|
37 | 2.000519 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | 2 |
|
38 | 1.004123 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải | 2 |
|
39 | 1.002249 | Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng | 2 |
|
40 | 1.004828 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 2 |
|
41 | 1.005115 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 2 |
|
42 | 1.002490 | Giao tuyến dẫn tàu | 2 |
|
43 | 1.001322 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2 |
|
44 | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2 |
|
45 | 1.001319 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới | 2 |
|
46 | 1.001325 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực | 2 |
|
47 | 1.001326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | 2 |
|
48 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 2 |
|
49 | 2.000087 | Thẩm định thiết kế tàu biển | 2 |
|
50 | 2.000082 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | 2 |
|
51 | 1.000010 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển | 2 |
|
52 | 1.004318 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | 3 |
|
53 | 1.000336 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
54 | 1.001364 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 2 |
|
55 | 1.004424 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
56 | 1.004423 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
57 | 2.000212 | Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
58 | 1.004422 | Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt | 3 |
|
59 | 1.004990 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 2 |
|
60 | 1.000017 | Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 2 |
|
61 | 1.004976 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | 2 |
|
62 | 1.004977 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | 2 |
|
63 | 1.004932 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải | 2 |
|
64 | 1.000300 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn | 2 |
|
65 | 1.005014 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp | 2 |
|
66 | 1.004334 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 2 |
|
67 | 1.004329 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 2 |
|
68 | 1.004980 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp | 2 |
|
69 | 1.004994 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | 2 |
|
70 | 1.004981 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
71 | 1.007936 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
72 | 1.007937 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
73 | 1.000247 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp | 2 |
|
74 | 1.000241 | Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu | 2 |
|
75 | 1.005002 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 2 |
|
76 | 1.005001 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 2 |
|
77 | 3.000133 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
78 | 3.000135 | Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
79 | 3.000134 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
80 | 1.007938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 |
|
81 | 1.004985 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 2 |
|
82 | 1.004983 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | 2 |
|
83 | 1.009005 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng | 2 |
|
84 | 1.009006 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp | 2 |
|
85 | 2.000009 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải | 2 |
|
86 | BGTVT-285794 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt. | 3 | Cung cấp dịch vụ công mức độ 4 sau khi Bộ GTVT ban hành sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2018/TT-BGTVT |
87 | 1.005075 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt. | 3 |
|
88 |
| Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam |
|
|
89 | 1.000294 | Bãi bỏ đường ngang | 3 |
|
90 | 1.005126 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo nâng cấp đường ngang | 3 |
|
91 | 1.005134 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 3 |
|
92 | 1.003509 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | 3 |
|
93 | 1.003492 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay | 3 |
|
94 | 1.003405 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay | 2 |
|
95 | 1.003398 | Đăng ký văn bản IDERA | 2 |
|
96 | 1.003393 | Xóa đăng ký văn bản IDERA | 2 |
|
97 | 1.005193 | Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA | 2 |
|
98 | 1.009437 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có |
|
|
99 | 1.002875 | Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 3 |
|
100 | 1.000254 | Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 2 |
|
101 | 1.000271 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | 2 |
|
102 | 1.002890 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | 2 |
|
103 | 1.002886 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | 2 |
|
104 | 1.004711 | Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
105 | 1.004709 | Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác | 2 |
|
106 | 1.004706 | Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
107 | 1.004719 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay | 3 |
|
108 | 1.002897 | Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
109 | 1.002855 | Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
110 | 1.004713 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay | 3 |
|
111 | 1.004682 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 2 |
|
112 | 1.004674 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 2 |
|
113 | 1.004698 | Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều khiến, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
114 | 1.004696 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 3 |
|
115 | 1.002840 | Thủ tục cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
116 |
| Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
|
|
117 |
| Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
|
|
118 | 1.000452 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
119 | 1.000465 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 2 |
|
120 | 1.000574 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 2 |
|
121 | 1.000597 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 2 |
|
122 | 1.004413 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận thành viên tổ bay | 2 |
|
123 | 1.004412 | Thủ tục cấp giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 |
|
124 | 1.004372 | Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 |
|
125 | 1.004289 | Thủ tục cấp giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 2 |
|
126 | 1.004286 | Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 2 |
|
127 | 1.004270 | Thủ tục gia hạn năng định cho người lái tàu bay | 2 |
|
128 | 1.003917 | Thủ tục cấp giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 2 |
|
129 | 1.003894 | Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 2 |
|
130 | 1.004380 | Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/ nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 |
|
131 | 1.003818 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tầu bay (AMO) | 2 |
|
132 | 1.003850 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 2 |
|
133 | 1.004306 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | 2 |
|
134 | 1.004317 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | 2 |
|
135 | 1.004986 | Thủ tục sửa đổi giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 2 |
|
136 | 1.004414 | Thủ tục phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) | 3 |
|
137 | 1.004415 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | 3 |
|
138 | 1.004465 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
139 | 1.00448 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
140 | 1.005040 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Chưa công bố mức độ |
|
141 | 1.003640 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 3 |
|
142 | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 3 |
|
143 | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 3 |
|
- 1Công văn 3485/BTTTT-THH năm 2020 về đẩy nhanh cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 596/QĐ-BXD về Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng
- 4Công văn 1144/BTTTT-THH về hướng dẫn, đôn đốc các bộ, ngành xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 3Nghị định 116/2017/NĐ-CP về quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 21/2018/TT-BGTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Công văn 3485/BTTTT-THH năm 2020 về đẩy nhanh cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Công văn 1145/BTTTT-THH hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 596/QĐ-BXD về Kế hoạch thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 của Bộ Xây dựng
- 11Công văn 1144/BTTTT-THH về hướng dẫn, đôn đốc các bộ, ngành xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1085/QĐ-BGTVT về Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải trong năm 2021
- Số hiệu: 1085/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2021
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra