Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1068/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chình;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chình và báo cáo về tính hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp tại Tờ trình số 384/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2014, văn bản số 1312/SGTVT- CV ngày 22 tháng 10 năm 2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 558/STP-KSTTHC ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 25;
2. Thủ tục hành chình được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 64;
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 53;
4. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 03.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 670/QĐ-UBND-HC ngày 10/7/2013 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chình được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính giữ nguyên và các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1068 /QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||
1 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
2 |
| Câp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
|
3 |
| Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
|
4 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
5 |
| Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
6 |
| Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
7 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
|
8 |
| Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
|
9 |
| Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông quản lý |
|
|
10 |
| Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
11 |
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
12 |
| Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe Hạng A1, A2, A3, A4 |
|
|
13 |
| Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
|
|
14 |
| Thủ tục Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe |
|
|
15 |
| Thủ tục cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ôtô đến 20% |
|
|
16 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ (trừ các phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội) |
|
|
17 |
| Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng. |
|
|
18 |
| Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
|
|
19 |
| Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
20 |
| Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||||
1 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
2 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
|
3 |
| Thủ tục đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định, trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
|
|
4 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
|
5 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 |
| Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
2 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
|
3 |
| Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
4 |
| Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
|
5 |
| Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
|
|
6 |
| Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
|
7 |
| Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
|
|
8 |
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
9 |
| Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
|
|
10 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải) |
|
|
11 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội) |
|
|
12 |
| Cấp phù hiệu chạy xe |
|
|
13 |
| Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
|
14 |
| Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh |
|
|
15 |
| Đăng ký mở tuyến mới vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng ô tô |
|
|
16 |
| Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến. |
|
|
17 |
| Công bố tuyến đưa vào khai thác |
|
|
18 |
| Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch. |
|
|
19 |
| Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới. |
|
|
20 |
| Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
|
|
21 |
| Cấp Giấy chứng nhận Chất lượng an toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
|
|
22 |
| Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
|
23 |
| Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
|
24 |
| Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao |
|
|
25 |
| Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh |
|
|
26 |
| Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy | ||||
1 |
| Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác |
|
|
2 |
| Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
|
|
3 |
| Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
|
|
4 |
| Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
5 |
| Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
6 |
| Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
|
|
7 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
8 |
| Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
9 |
| Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
|
|
10 |
| Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
|
|
11 |
| Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp |
|
|
12 |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế. |
|
|
13 |
| Thủ tục Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
|
|
14 |
| Thủ tục dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng Ba trở xuống |
|
|
15 |
| Chấp thuận mở bến thuỷ nội địa |
|
|
16 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành) |
|
|
17 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực). |
|
|
18 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép |
|
|
19 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp. |
|
|
20 |
| Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
|
21 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành). |
|
|
22 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực). |
|
|
23 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép |
|
|
24 |
| Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp. |
|
|
25 |
| Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa (đối với cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài) |
|
|
26 |
| Công bố cảng thuỷ nội địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài) |
|
|
27 |
| Công bố lại cảng thuỷ nội địa do quyết định công bố hết hiệu lực (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài) |
|
|
28 |
| Công bố lại cảng thuỷ nội địa do thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố |
|
|
29 |
| Công bố lại cảng thuỷ nội địa do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: vùng nước, vùng đất. |
|
|
30 |
| Cấp Giấy phép phương tiện vào, rời cảng, bến TNĐ thuộc đường thủy địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
|
|
31 |
| Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
|
|
32 |
| Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
|
|
33 |
| Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
|
|
34 |
| Cấp chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế. |
|
|
35 |
| Cấp chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế. |
|
|
36 |
| Cấp lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện , chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế. |
|
|
37 |
| Đổi lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện , chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế. |
|
|
38 |
| Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới cải tạo Do Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
2 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc) |
|
|
3 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ |
|
|
4 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu |
|
|
5 |
| Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất |
|
|
6 |
| Cấp mới Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch đối với lái xe mô tô hạng A1 |
|
|
7 |
| Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lần đầu đối với lái xe ô tô |
|
|
8 |
| Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất |
|
|
9 |
| Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe đã bị xử lý do vi phạm Luật giao thông đường bộ |
|
|
10 |
| Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị hòng còn thời hạn sử dụng đối với các trường hợp bị xử lý do vi phạm Luật giao thông đường bộ |
|
|
11 |
| Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển ký sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất không còn hồ sơ gốc |
|
|
12 |
| Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
|
13 |
| Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
14 |
| Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 |
|
|
15 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc) |
|
|
16 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ |
|
|
17 |
| Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu |
|
|
18 |
| Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất |
|
|
19 |
| Thẩm định và chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách nội tỉnh, tỉnh liền kề chưa có danh mục tuyến |
|
|
20 |
| Thẩm định và xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh chưa có trong danh mục tuyến |
|
|
21 |
| Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh sau thời gian khai thác thử |
|
|
22 |
| Xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh sau thời gian khai thác thử |
|
|
23 |
| Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới 1000km có trong danh mục |
|
|
24 |
| Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới 1000km |
|
|
25 |
| Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận |
|
|
26 |
| Thay xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận |
|
|
27 |
| Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km |
|
|
28 |
| Cấp sổ trình chạy xe và phù hiệu xe chạy tuyến cố định |
|
|
29 |
| Cấp phù hiệu xe hợp đồng |
|
|
30 |
| Cấp phù hiệu xe taxi |
|
|
31 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe công vụ |
|
|
32 |
| Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe cá nhân |
|
|
33 |
| Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
|
|
34 |
| Đổi Giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam |
|
|
35 |
| Đổi Giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp cho người Việt Nam (người Việt Nam mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp Giấy phép lái xe quốc tế hoặc quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước với thời gian từ 3 tháng trở lên, rồi sau đó lại ra nước ngoài cư trú, làm việc, học tập nếu có nhu cầu lái xe, được xét đổi Giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam |
|
|
36 |
| Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam (người Việt Nam mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp Giấy phép lái xe quốc tế hoặc quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước, công tác và làm ăn sinh sống, nếu có nhu cầu lái xe, được làm thủ tục đổi Giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam |
|
|
37 |
| Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải cấp: ”bị mất hồ sơ lái xe, nhưng Giấy phép lái xe còn hạn, có tên trong sổ lưu thí được lập lại hồ sơ lái xe” |
|
|
38 |
| Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải cấp: “Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng, và còn hồ sơ gốc, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai” |
|
|
39 |
| Di chuyển quản lý Giấy phép lái xe |
|
|
40 |
| Cấp mới chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ |
|
|
41 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ |
|
|
42 |
| Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy | ||||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy nổ |
|
|
2 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương tiện bị mất Giấy chứng nhận đăng ký vì lý do khác |
|
|
3 |
| Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế |
|
|
4 |
| Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện thủy nội địa hạng ba |
|
|
5 |
| Dự thi và cấp bằng máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng ba |
|
|
6 |
| Cấp lại bằng thuyền trưởng hạng ba, hạng ba hạn chế bị mất bằng |
|
|
7 |
| Cấp lại bằng thuyền trưởng phương tiện thủy nội địa hạng ba, hạng ba hạn chế đã hết hạn sử dụng |
|
|
8 |
| Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế |
|
|
9 |
| Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế |
|
|
10 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương tiện bị chím đắm hoặc bị cháy nổ |
|
|
11 |
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương tiện bị mất Giấy chứng nhận đăng ký vì lý do khác |
|
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 |
| Ý kiến chuyên ngành về thiết kế cơ sở |
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy | ||||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa. |
|
|
2 |
| Cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu. |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Khánh Hòa
- 4Quyết định 670/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
- 9Quyết định 5304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Khánh Hòa
- 7Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
- 11Quyết định 5304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1068/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra