Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN CẨM THUỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT -BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mụ c đ ích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2269/QĐ- UBND ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Thủy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thuỷ với các nội dung chính như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 42.449,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.247,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.905,93 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 296,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 401,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 394,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,96 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,67 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,65 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2 . Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đ úng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đ úng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 35.247,25 | 2.668,24 | 2.399,04 | 3.488,80 | 1.345,43 | 2.113,18 | 2.735,44 | 1.255,38 | 2.470,67 | 1.807,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.784,41 | 323,30 | 562,33 | 100,24 | 289,52 | 226,30 | 240,25 | 141,50 | 267,77 | 309,47 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.091,53 | 318,84 | 460,04 | 79,74 | 253,80 | 138,69 | 120,72 | 116,73 | 262,16 | 237,97 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 692,88 | 4,46 | 102,29 | 20,50 | 35,72 | 87,61 | 119,53 | 24,77 | 5,61 | 71,50 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 4.244,74 | 445,40 | 261,19 | 1.031,77 | 164,71 | 106,15 | 167,56 | 47,65 | 242,84 | 123,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.625,52 | 183,98 | 96,24 | 172,09 | 17,37 | 375,80 | 694,10 | 66,61 | 327,66 | 603,02 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.348,83 | 7,18 | 536,12 | 633,19 | 492,54 | 544,43 |
| 860,79 | 376,27 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.892,71 | 1.682,50 | 906,44 | 1.538,51 | 373,10 | 843,35 | 1.596,51 | 131,23 | 1.241,45 | 728,54 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.987,82 | 117,70 | 73,65 | 111,35 | 4,93 | 273,28 | 95,42 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 226,95 | 7,57 | 36,72 | 6,99 | 4,96 | 14,24 | 5,13 | 7,60 | 11,34 | 26,44 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 33,15 | 16,00 |
|
|
| 2,91 | 11,30 |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 90,94 | 2,31 |
| 6,01 | 3,23 |
| 20,59 |
| 3,34 | 16,26 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.905,93 | 697,62 | 669,01 | 290,00 | 374,50 | 190,63 | 324,63 | 336,36 | 522,32 | 329,56 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.328,64 |
| 303,70 | 91,89 | 117,05 | 90,04 | 199,15 | 66,28 | 165,27 | 189,08 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 263,95 | 263,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,63 | 4,31 | 0,78 | 0,40 | 0,24 | 0,89 | 0,73 | 0,26 | 0,52 | 0,68 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 99,29 | 0,45 | 8,26 | 32,78 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 153,41 | 2,94 | 0,21 | 0,15 | 0,30 | 0,12 | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,15 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 165,21 | 38,46 | 11,58 | 7,05 | 6,16 | 7,42 | 8,09 | 5,34 | 7,63 | 7,81 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 40,18 | 5,34 | 2,48 | 3,23 | 1,39 | 1,27 | 2,31 | 0,81 | 3,30 | 2,52 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,44 | 4,10 | 2,07 | 0,57 | 0,25 | 0,41 | 0,28 | 0,39 | 0,38 | 0,26 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,89 | 15,60 | 4,20 | 3,16 | 2,36 | 1,90 | 2,93 | 2,24 | 3,39 | 2,99 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 42,95 | 10,89 | 2,83 |
| 2,16 | 3,84 | 2,57 | 1,90 | 0,47 | 2,04 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3,15 | 2,53 |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 333,51 | 56,41 | 20,69 | 30,40 | 16,58 | 1,49 |
| 30,07 | 46,81 | 1,75 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 74,88 | 38,18 |
| 25,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,47 | 8,88 | 0,15 | 0,20 |
|
|
| 18,30 | 1,28 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,25 | 1,61 | 8,25 | 5,20 | 6,66 | 1,49 |
| 6,44 | 13,93 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 159,91 | 7,74 | 12,29 |
| 9,92 |
|
| 5,33 | 31,60 | 1,75 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.853,94 | 161,36 | 201,93 | 77,80 | 64,48 | 54,32 | 81,51 | 132,36 | 160,98 | 83,79 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.270,74 | 139,42 | 119,44 | 71,88 | 56,36 | 37,91 | 53,68 | 41,06 | 75,53 | 68,93 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 306,83 | 12,62 | 16,74 | 5,31 | 8,10 | 15,36 | 27,25 | 6,88 | 84,71 | 14,37 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,58 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 9,77 | 5,57 | 0,50 |
|
| 0,99 | 0,51 |
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 257,29 | 1,51 | 64,97 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 84,26 | 0,14 | 0,01 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,28 | 0,55 | 0,03 | 0,10 |
| 0,04 | 0,05 | 0,02 | 0,12 | 0,05 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,29 | 0,58 | 0,25 | 0,44 |
|
|
|
| 0,46 | 0,43 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,16 | 1,05 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,85 | 0,76 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,55 | 0,10 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 247,12 | 20,95 | 15,02 | 16,92 | 12,24 | 11,82 | 6,00 | 17,96 | 26,38 | 17,61 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.433,46 | 147,48 | 106,74 | 32,61 | 157,45 | 24,53 | 28,45 | 83,71 | 113,66 | 28,69 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 50,17 | 4,97 | 3,82 | 0,57 |
| 5,15 | 0,26 | 0,36 | 2,86 | 0,21 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.383,29 | 142,51 | 102,92 | 32,04 | 157,45 | 19,38 | 28,19 | 83,35 | 110,80 | 28,48 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,87 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 296,38 | 76,09 | 18,31 | 4,75 | 39,13 | 2,00 | 2,65 | 3,07 | 6,79 | 3,91 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 52,06 | 2,25 | 0,34 |
| 6,47 |
| 2,65 | 1,78 | 5,87 | 3,91 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 25,21 |
|
|
| 0,27 |
|
| 1,29 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 219,11 | 73,84 | 17,97 | 4,75 | 32,39 | 2,00 |
|
| 0,92 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 35.247,25 | 4.084,44 | 1.543,85 | 1.072,47 | 1.809,86 | 2.431,00 | 1.513,77 | 1.057,66 | 1.450,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.784,41 | 411,75 | 123,51 | 255,05 | 318,82 | 256,25 | 307,84 | 525,76 | 124,75 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.091,53 | 274,05 | 98,71 | 234,60 | 309,95 | 256,25 | 285,76 | 525,76 | 117,76 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 692,88 | 137,70 | 24,80 | 20,45 | 8,87 |
| 22,08 |
| 6,99 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 4.244,74 | 365,69 | 337,49 | 181,47 | 72,72 | 172,87 | 188,07 | 239,76 | 95,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.625,52 | 452,20 | 233,64 | 424,41 | 123,14 | 215,58 | 482,03 | 1,67 | 155,98 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.348,83 | 808,20 |
|
| 586,32 | 467,33 | 36,46 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.892,71 | 2.008,29 | 839,89 | 170,27 | 699,04 | 1.297,97 | 483,74 | 280,34 | 1.071,54 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.987,82 | 573,62 | 11,79 |
| 140,18 | 973,64 | 435,44 | 176,82 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 226,95 | 12,64 | 3,90 | 40,92 | 9,82 | 21,00 | 10,59 | 4,47 | 2,62 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 33,15 |
|
|
|
|
| 2,94 |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 90,94 | 25,67 | 5,42 | 0,35 |
|
| 2,10 | 5,66 |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.905,93 | 453,04 | 279,58 | 374,03 | 368,21 | 658,43 | 334,08 | 435,34 | 268,59 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.328,64 | 197,73 | 112,03 | 129,34 | 153,53 | 150,37 | 144,00 | 122,05 | 97,13 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 263,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,63 | 0,46 | 1,56 | 1,11 | 0,37 | 0,70 | 0,36 | 0,76 | 0,50 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 99,29 |
| 45,82 |
|
|
|
| 11,98 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 153,41 | 0,25 | 0,16 | 0,17 | 0,20 | 147,70 | 0,12 | 0,11 | 0,13 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 165,21 | 9,12 | 7,59 | 13,46 | 11,09 | 9,04 | 6,79 | 6,09 | 2,49 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 40,18 | 2,29 | 1,83 | 4,96 | 1,98 | 2,06 | 2,03 | 1,34 | 1,04 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,44 | 0,30 | 0,93 | 0,50 | 0,26 | 0,10 | 0,05 | 0,45 | 0,14 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,89 | 2,93 | 2,95 | 6,93 | 5,87 | 4,13 | 2,38 | 2,65 | 1,28 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 42,95 | 3,51 | 1,88 | 1,07 | 2,98 | 2,61 | 2,33 | 1,47 | 0,40 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3,15 | 0,09 |
|
|
| 0,14 |
| 0,18 | 0,03 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 333,51 | 22,37 | 0,36 | 6,32 | 1,32 | 20,48 | 29,99 | 28,28 | 20,19 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 74,88 |
|
|
|
|
|
|
| 11,70 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,47 |
| 0,12 | 0,90 | 0,40 | 0,26 | 0,71 | 0,15 | 0,12 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,25 |
| 0,24 | 2,62 | 0,92 | 2,14 | 15,28 | 2,47 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 159,91 | 22,37 |
| 2,80 |
| 18,08 | 14,00 | 25,66 | 8,37 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.853,94 | 132,02 | 73,28 | 110,96 | 125,91 | 160,41 | 77,94 | 107,70 | 47,19 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.270,74 | 119,73 | 57,90 | 97,19 | 57,59 | 78,56 | 60,38 | 99,33 | 35,85 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 306,83 | 10,94 | 14,59 | 12,91 | 11,99 | 30,33 | 16,68 | 7,01 | 11,04 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,58 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 9,77 |
| 0,33 |
| 0,98 |
|
| 0,89 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 257,29 | 0,06 | 0,03 | 0,27 | 54,59 | 51,08 | 0,04 | 0,15 | 0,05 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,28 | 0,05 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,29 | 1,24 | 0,39 | 0,49 | 0,71 | 0,41 | 0,36 | 0,30 | 0,23 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,16 |
|
|
| 0,02 |
| 0,07 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,85 |
|
|
| 7,55 |
|
| 1,04 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,04 |
|
| 0,24 | 0,14 | 0,11 | 0,26 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 247,12 | 19,66 | 15,92 | 8,76 | 11,71 | 18,75 | 12,97 | 11,62 | 2,83 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.433,46 | 71,39 | 22,86 | 103,91 | 56,29 | 150,84 | 61,80 | 145,32 | 97,73 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 50,17 | 2,40 | 0,56 | 0,22 |
| 0,22 | 21,75 | 1,53 | 5,29 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.383,29 | 68,99 | 22,30 | 103,69 | 56,29 | 150,62 | 40,05 | 143,79 | 92,44 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 296,38 | 35,03 |
| 12,89 | 4,07 | 1,04 | 34,41 | 46,44 | 5,80 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 52,06 | 5,01 |
| 3,22 | 1,85 | 1,04 | 10,76 | 1,11 | 5,80 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 25,21 |
|
|
|
|
| 23,65 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 219,11 | 30,02 |
| 9,67 | 2,22 |
|
| 45,33 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 394,23 | 70,34 | 15,00 | 12,00 | 20,00 | 13,27 | 5,00 | 10,00 | 25,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 394,23 | 70,34 | 15,00 | 12,00 | 20,00 | 13,27 | 5,00 | 10,00 | 25,00 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6,96 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 6,96 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 394,23 | 70,00 |
| 27,00 | 27,00 |
| 25,00 | 74,62 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 394,23 | 70,00 |
| 27,00 | 27,00 |
| 25,00 | 74,62 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6,96 |
|
|
|
|
|
| 6,66 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 6,96 |
|
|
|
|
|
| 6,66 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,66 |
|
|
|
|
|
| 6,66 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 56,48 | 10,47 | 3,15 | 12,92 | 0,53 | 1,11 | 0,75 | 4,38 | 0,40 | 2,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,90 | 6,47 | 1,90 | 0,50 | 0,53 |
| 0,66 | 3,81 | 0,40 | 0,43 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 24,65 | 6,47 | 1,65 | 0,50 | 0,53 |
| 0,66 | 3,81 | 0,40 | 0,43 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 18,06 | 1,50 | 1,20 | 10,56 |
| 0,12 | 0,05 | 0,16 |
| 1,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,30 |
| 0,05 |
|
|
| 0,04 | 0,41 |
| 0,54 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,65 | 2,00 |
| 1,86 |
| 0,99 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,57 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 17,27 | 4,13 | 0,36 | 10,65 |
|
|
| 0,57 | 0,04 | 0,15 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,20 |
| 0,15 | 10,59 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,39 | 4,08 | 0,21 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,15 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,47 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,74 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,18 | 4,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,62 | 0,05 |
| 0,03 |
|
|
| 0,25 | 0,04 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,62 | 0,05 |
| 0,03 |
|
|
| 0,25 | 0,04 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,04 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 56,48 | 1,56 | 4,35 | 0,40 | 7,09 | 1,76 | 3,43 | 0,13 | 1,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,90 | 1,56 |
| 0,40 | 4,08 | 1,42 | 1,39 | 0,11 | 1,24 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 24,65 | 1,56 |
| 0,40 | 4,08 | 1,42 | 1,39 | 0,11 | 1,24 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 18,06 |
|
|
| 0,60 | 0,01 | 2,00 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,30 |
| 4,35 |
| 0,61 | 0,30 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,65 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,57 |
|
|
|
| 0,03 | 0,04 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 17,27 | 0,03 | 0,45 |
| 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| 0,53 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,20 |
| 0,45 |
| 0,01 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,39 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,53 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,62 | 0,03 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,62 | 0,03 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,04 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,67 | 11,35 | 3,15 | 30,23 | 0,53 | 1,11 | 0,75 | 4,38 | 25,86 | 2,81 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,58 | 7,35 | 1,90 | 2,90 | 0,53 |
| 0,66 | 3,81 | 4,26 | 0,43 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 48,11 | 1,50 | 1,20 | 19,01 |
| 0,12 | 0,05 | 0,16 | 21,60 | 1,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,76 |
| 0,05 | 6,46 |
|
| 0,04 | 0,41 |
| 0,54 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,65 | 2,00 |
| 1,86 |
| 0,99 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 194,45 | 16,57 |
|
| 11,96 |
|
| 25,09 |
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 22,62 |
|
|
|
|
|
| 22,62 |
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 171,83 | 16,57 |
|
| 11,96 |
|
| 2,47 |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,06 | 2,56 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 3,06 | 2,56 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,67 | 1,56 | 4,35 | 0,40 | 7,09 | 1,76 | 3,43 | 1,67 | 1,24 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,58 | 1,56 |
| 0,40 | 4,08 | 1,42 | 1,39 | 1,65 | 1,24 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 48,11 |
|
|
| 0,60 | 0,01 | 2,00 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,76 |
| 4,35 |
| 0,61 | 0,30 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,65 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 |
|
|
|
| 0,03 | 0,04 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 194,45 | 6,30 |
|
|
|
| 134,53 |
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 171,83 | 6,30 |
|
|
|
| 134,53 |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,06 | 0,03 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 3,06 | 0,03 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Tổng diện tích dự án | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |
Tổng diện tích | Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất | ||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm xen cư đất dược cũ tổ dân phố Đại Quang | 0,0500 | 0,0500 |
| 0,0500 | ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 67,38 tờ bản đồ số 36 | Quyết định số 5185/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh |
2 | Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (DCM 14;15;16;17) | 7,5000 |
|
| 2,2100 | ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 618, 640,656,693,743,…746 tờ bản đồ số 1 | Nghị quyết 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 (7,5ha) của HĐND tỉnh |
2,1600 | DGT | ||||||||
0,2200 | TMD | ||||||||
0,2100 | DVH | ||||||||
2,2400 | DGD | ||||||||
0,4600 | DKV | ||||||||
3 | Khu dân cư khu Vốc (Khu tái định cư dự án Nâng cấp Mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng Phía Bắc 2 - nâng cấp QL 217 tỉnh) | 1,1100 | 0,9600 | 0,1500 | 0,9600 | ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 234,342 tờ bản đồ số 10 | Quyết định 215/QĐ- UBND ngày 13/02/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về thu hồi đất |
4 | Khu dân cư (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) | 2,7000 | 2,7000 |
| 1,6200 | ODT | Thị trấn 1 Phong Sơn | Thửa đất số 105,95,75,30, 34, 83, 93,101,1 08,...tờ bản đồ số 28 và các thửa đất số 7,25,16,11,5.tờ bản đồ số 56, bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Quyết định số 2817/QĐ- UBND ngày 4/7/2024 của UBND tỉnh |
1,0800 | DGT | ||||||||
5 | Khu xen cư tổ 1 (tổ dân phố Tân an) giáp Toà Án | 0,1200 | 0,1200 | 0,1200 |
| ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 178,211,221.tờ bản đồ số 05 | Quyết định số 972/QĐ- UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Đồng | 1,8500 | 1,8500 |
| 1,8500 | ODT | 8 Thị trấn Phong Sơn | Thửa số 374,375,376,378, 379,380,381,382,383,384,3 5,386,387,388,389,….442, 441,443,…488,489,1000 tờ bản đồ số 56; tờ bản đồ số 3, thửa 33,32,34,35,38,152, 40,41,42;… | Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh |
7 | Khu dân cư đồng Ben | 1,5600 | 0,1000 |
| 0,1000 | ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 39;105; 106; 107; 108;114; 115; 116; 117; 118;167; 169; 170; 171; 172; 173, tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 651/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Cẩm Thuỷ về việc thu hồi đất tại thị trấn phong Sơn để thực hiện dự án: QH chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC Đồng Ben, xã Cẩm Sơn- nay là TT Phong Sơn, huyện Cẩm Thuỷ |
8 | Khu dân cư Cẩm Phong | 0,7600 | 0,1000 |
| 0,1000 | ODT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 732; 736... | Quyết định số 683/QĐ- UBND ngày 27/04/2018 và Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Cẩm Thủy |
2.2 | Khu dân cư nông thôn | 37,9400 | 25,950 | 5,4900 | 25,9500 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tại khu Trung tâm (từ cổng trào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên) thôn Hạc Sơn | 1,6100 | 1,6100 |
| 1,3000 | ONT | Xã Cẩm Bình | Thửa đất số 118, 119, 169, 167, 170, 166, 168,'237, 238,...tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 1773/QĐ- UBND ngày 05/8/2020 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
| 0,3100 | DGT | |||||||
2 | Điểm dân cư Giáp nhà văn hóa thôn Hạc Sơn (thôn Săm) | 0,2900 | 0,2900 |
| 0,2900 | ONT | Xã Cẩm Bình | Thửa đất số 916, 878, 877,876, 915, 914, 913,' 912, 911, 846.tờ bản đồ số 27 | Quyết định số 124/QĐ- UBND ngày 22/4/2023 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
3 | Khu dân cư tại Đồng Cun thôn Trung Độ | 5,3500 | 5,3500 |
| 2,0300 | ONT | 6 Xã Cẩm Châu | Thửa đất số 3,54,55,59,60, 1, 90,97,130, 136,131,135, 172, 175,176,177,178, 197,198,212,213,215,216,2 18,217,,..437,438,242,243, 244,261,262,260,265,266,2 4 4,270,200,179,171,137, tờ bản đồ số 42 | Nghị quyết số 422/NQ- HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh |
3,3200 | DGT | ||||||||
4 | Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ât (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn | 0,1000 | 0,0300 |
| 0,0300 | ONT | Xã Cẩm Giang 9 | Thửa đất số 930,931,932, 71, 972,973,974; tờ bản đồ số 06 | Quyết đinh số 803/QĐ_UBND ngày 6/4/2022 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
5 | Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung | 0,2500 | 0,0900 |
| 0,0900 | ONT | Xã Cẩm Giang | Thửa đất số 652,650,649,647,677,678,7 28, 730,731,732,674,675,672,6 71, ..tờ bản đồ số 11 | Quyết định số 803/QĐ- UBND ngày 6/4/2022 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
6 | Điểm xen cư khu Rải Sy | 0,2200 | 0,1100 |
| 0,0800 | ONT | Xã Cẩm Giang | Thửa đất số 848,876,847, 878, 879,880,923, 925,808, 807,792,793,752,753.790,8 12,813,814,815,849,846; Tờ bản đồ số 11 | Quyết định số 2756/QĐ- UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
0,0300 | DGT | ||||||||
7 | Điểm dân cư Gò Mối thôn Sống | 0,2000 | 0,2000 |
| 0,2000 | ONT | Xã Cẩm Ngọc | Thửa đất số 514,515, 1038,540,541,558,55 9,560,561,562,563,543,578 - 580,564,516,488,....tờ bản đồ số 31 | Quyết định số 2176/QĐ- UBND ngày 06/9/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
8 | Khu dân cư tại Thôn Tiến Long (sau trường tiểu học) | 3,6400 | 1,8400 | 1,8000 | 1,3200 | ONT | Xã Cẩm Phú | Thửa đất số 572;585;531, 553 ,492,….tờ bản đồ số 11, bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
0,5200 | DGT | ||||||||
9 | Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh | 0,5400 | 0,5400 |
| 0,5400 | ONT | Xã Cẩm Phú | Thửa đất số 45(4);45(6); 45(9),45(10)..tờ bản đồ lâm nghiệp | Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
10 | Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi Quý Sơn | 2,6400 | 1,3400 | 1,3000 | 0,7100 | ONT | Xã Cẩm Quý | Thửa đất số 247 - 681, tờ bản đồ số 34 | Quyết định số 1419/QĐ- UBND ngày 29/6/2023 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất; |
0,6300 | DGT | ||||||||
11 | Khu dân cư Kham Bãi thôn Chiềng Đông | 2,1700 |
| 1,0000 |
| ONT | Xã Cẩm Thạch | Thửa đất số 344,354.595 tờ bản đồ số 02 | Quyết định 2171/QĐ- UBND ngày 06/9/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về thu hồi đất; Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh (0,89ha) |
1,1700 | DGT | ||||||||
12 | Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông | 2,4300 | 2,4300 |
| 1,1500 | ONT | Xã Cẩm Thạch | Thửa đất số 700;740;741; 805;806;807; tờ bản đồ số 02 | Quyết định số: 1383/QĐ- UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 1342/QĐ- UBND ngày 28/6/2021; Quyết định số 1514/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 về việc thu hồi đất; Quyết định số 3879/QĐ- UBND ngày 26/9/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương |
1,2800 | DGT | ||||||||
13 | Khu dân cư Khi Dòng | 0,7600 | 0,1300 |
| 0,1300 | ONT | Xã Cẩm Thạch | Thửa số 874; 875; 876; 890; 891; 923; 924... tờ bản đồ số 02 | Quyết định số 855/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
14 | Khu dân cư khu hai dòng | 3,4300 | 3,4300 |
| 1,9200 | ONT | Xã Cẩm Tú | Thửa đất số 176,177,183-190,.73,194,193,191,303, 200,201,181,182...tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 27/4/2022 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
1,5100 | ONT | ||||||||
15 | Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc | 1,0600 | 1,0600 |
| 0,6100 | ONT | Xã Cẩm Yên | Thửa đất số 703,660,661,... 673,674,..675 ,681,682, 680,697,698,699,701, 702..tờ bản đồ số 17 và thửa đất số 6,9,10,15,14..tờ bản đồ số 21 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,4500 | DGT | ||||||||
16 | Xen cư thôn Vân Cát | 0,2400 | 0,0200 | 0,2200 | 0,0200 | ONT | Xã Cẩm Vân | Thửa đất số 72;83;84;85; 86;87;96;97;98;99....tờ bản đồ số 37 | Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
17 | KDC khu Đồng vốc thôn Kim Mẫm | 3,2500 | 1,1000 |
| 0,5000 | DGT | Xã Cẩm Lương | Thửa số 1114,1115,1208, 1209,1299,...,1385,1383,1387, 1470,1469,1468,1467,…1041, 1116,1207,1210,1298,1297,1296, 1301,1113, 1117,1118,1206 ,1211,1212,1039,1040, 1038,1042, 1043,1112,1119,1120,1204,1205….. 964,959,965, 1037,966,1044, 1036,1045, 1046,1110,1111,1121,1122, 1203, 880,958,967,1035,1047,1109,1123,.... 1302,1295,1294, 1213,1214,1202, 1201,1215,1216,1217,1218, 1291,1292,1293, 1303....1473,1474...1464,1465,1556, 1557,1559,1475, 1476,1553,1554....; tờ bản đồ số 20 và thửa số 46,63,6465,107,108,...tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
18 | Điểm dân cư nông thôn Cánh Én (KDC thôn Cánh Én (cạnh Cây xăng), KDC thôn Cánh Én (cạnh Nhà Văn Hoá) | 4,9800 | 1,6000 |
| 0,9000 | ONT | Xã Cẩm Thành 4 | Thửa số ...393; 407;408… 528; 529…;670;671;521, 524….tờ bản đồ số 36, thửa 240; 269, 200;…386- 391,237,238,271,272…312 -316, 340,341,342, 449- 54,478-480,513-515,…, tờ bản đồ số 36 | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
0,7000 | DGT | ||||||||
19 | Điểm dân cư nông thôn thôn An Tâm, xã Cẩm Tâm | 4,8000 | 4,8000 |
| 2,8800 | ONT | Xã Cẩm Tâm | Tờ bản đồ số 8, thửa 165 | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh (6,34ha) |
1,9200 | DGT | ||||||||
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,4000 | 0,4000 |
| 0,4000 |
|
|
|
|
1 | Công sở xã Cẩm Tân | 0,4000 | 0,4000 |
| 0,4000 | TSC | Xã Cẩm Tân | Thửa đất số 237,238,261,262, 290, 289,288,314…340,341 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 1095;1140;1189 tờ bản đồ 09 | Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh |
2.4 | Đất an ninh | 2,29 | 2,29 | 0,00 | 2,29 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Cẩm Phú | 0,1500 | 0,1500 |
| 0,1500 | CAN | Xã Cẩm Phú | Thửa đất số 623 tờ bản đồ 11 | Nghị quyết số 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch | 0,2000 | 0,2000 |
| 0,2000 | CAN | Xã Cẩm Thạch | Thửa đất số 696- 698...; 778... tờ bản đồ số 02 | Nghị quyết số 22/NQ- HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch |
3 | Trụ sở Công an xã Cẩm Liên | 0,1200 | 0,1200 |
| 0,1200 | CAN | Xã Cẩm Liên | Thửa đất số 327,324,281,286,968,982 ...tờ bản đồ số 18 | Nghị quyết số 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Trụ sở Công an xã Cẩm Yên | 0,1300 | 0,1300 |
| 0,1300 | CAN | Xã Cẩm Yên | Thửa đất số 441 tờ bản đồ 21 | Nghị quyết số 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Trụ sở Công an xã Cẩm Vân | 0,1100 | 0,1100 |
| 0,1100 | CAN | Xã Cẩm Vân | Thửa đất số 482, 505;506,536,537,575,481,5 07, 535,507A,483,534... tờ bản đồ 27 | Nghị quyết số 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Trụ sở Công an xã Cẩm Bình | 0,2100 | 0,2100 |
| 0,2100 | CAN | Xã Cẩm Bình | Thửa đất số 366 tờ bản đồ 26 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
7 | Trụ sở Công an xã Cẩm Quý | 0,2500 | 0,2500 |
| 0,2500 | CAN | Xã Cẩm Quý | Thửa đất số 1,2,3,26,27 tờ bản đồ số 26 và các thửa đất số 1262,1263,1228 tờ bản đồ số 21 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
8 | Trụ sở Công an xã Cẩm Lương | 0,3000 | 0,3000 |
| 0,3000 | CAN | Xã Cẩm Lương | Thửa đất số 2018, 2041, 2070 tờ bản đồ số 20 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
9 | Trụ sở Công an xã Cẩm Giang | 0,3000 | 0,3000 |
| 0,3000 | CAN | Xã Cẩm Giang | Thửa đất số 519,634,635,636,693- 698,...719,720...tờ bản đồ số 15 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
10 | Trụ sở Công an xã Cẩm Tú | 0,1200 | 0,1200 |
| 0,1200 | CAN | Xã Cẩm Tú | Thửa đất số 508.. .tờ bản đồ số 12 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
11 | Trụ sở Công an xã Cẩm Ngọc | 0,2000 | 0,2000 |
| 0,2000 | CAN | Xã Cẩm Ngọc | Thửa đất số 803,843,845,893,894,804,8 05, 846...tờ bản đồ số 27 và các thửa đất số 18,19,20,21,22,...tờ bản đồ số 31 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
12 | Trụ sở Công an xã Cẩm Long | 0,2000 | 0,2000 |
| 0,2000 | CAN | Xã Cẩm Long | Thửa đất số 46;47, 80;106; 107; 387; tờ bản đồ số 23 | Kế hoạch số 01/KH- UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh |
2.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,1800 | 0,1800 |
| 0,1800 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt | 0,1800 | 0,1800 |
| 0,1800 | DVH | Xã Cẩm Yên | Thửa đất số 67,68,98,99, 100,101,103, 104,105,106, tờ bản đồ số 25 | Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2.6 | Đất cơ sở y tế | 0,2500 | 0,2500 | 0,0000 | 0,2500 |
|
|
|
|
1 | Mở mới Trạm y tế xã Cẩm Lương tại thôn Kim Mẫm | 0,2500 | 0,2500 |
| 0,2500 | DYT | Xã Cẩm Lương | Thửa đất số 1370,1369, 1393, 1394, 1395, 1396, 1397,1370, 1462,1483- 1488,1490...tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.7 | Đất giáo dục | 0,2800 | 0,2800 | 0,0000 | 0,2800 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Thành | 0,2800 | 0,2800 |
| 0,2800 | DGD | Xã Cẩm 7 Thành | Thửa đất số 747,795,796, 97, 798, 799, 800,801,802, 851...tờ bản đồ số 37 | Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh |
2.8 | Đất thể dục, thể thao | 1,7800 | 1,7800 | 0,0000 | 1,7800 |
|
|
|
|
1 | Đất TTVH Thể dục thể thao , thuộc dự án TTVH huyện Cẩm Thuỷ | 0,4200 | 0,4200 |
| 0,0000 | DTT | Thị trấn Phong Sơn 1 | Thửa đất số .235,257,233, 232, 231,181,182 ,184,162, 129,130,96,97,132,1 37, 194,193...,266,341,338,...4 3,417,416,470, 469,510,50 9,471,472,502,506,477, 406,38 4,383,329,258, 256,257,...tờ bản đồ số 04 | Quyết định số 676/QĐ- UBND ngày 25/3/2024 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
0,4200 | DGT | ||||||||
2 | Sân vận động xã Cẩm Lương | 0,9600 | 0,9600 |
| 0,9600 | DTT | Xã Cẩm Lương | Thửa đất số 1051,1101, 1103,1105, 1127-1130, 1192-1195, 1225-1227, 1283-1287, 1320,1318, 1317...tờ bản đồ số 20 | Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Sân vận động xã Cẩm Yên (Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Cẩm Yên ) | 0,4000 | 0,4000 |
| 0,4000 | DTT | Xã Cẩm Yên 4 | ĐCCS, tờ 17 thửa…463, 73, ..476,493,492,494,497, 498,499 | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh |
2.9 | Đất cụm công nghiệp | 25,0000 | 25,000 |
| 25,0000 |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Cẩm Châu | 25,0000 | 25,00 |
| 25,0000 | SKN | Xã Cẩm 1 Châu | Thửa đất số 1,2,3,4,7,8,9 ...tờ bản đồ số 40 và thửa đất số 49,100,126,128,140,127, 156,170.. ..157,174,175, 71, 173, 19 1,172,195,194, 217,218,236,23 7.. ..220, 259, 258,276,257,278; 293,311,312,313,342,343, 277, 240,239,219,238,192, 193, .tờ bản đồ số 41 | Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh |
2.10 | Đất công trình giao thông | 20,7600 | 14,7900 | 0,0000 | 14,7900 |
|
|
|
|
1 | Đường Cẩm Châu - Cẩm Thạch (đường giao thông từ xã Cẩm Châu đi Cẩm Thạch) | 9,0000 | 9,0000 |
| 9,0000 | DGT | Xã Cẩm Châu; Cẩm Thạch | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Đường Cẩm Binh- Cẩm Châu (Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông xã Cẩm Châu đi Cẩm Bình) | 3,3000 | 3,3000 |
| 3,3000 | DGT | Xã Cẩm Châu, Cẩm Bình | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Cải tạo nâng cấp đường liên thôn xã Cẩm Lương (Đường giao thông từ thôn Lương Ngọc đi thôn Xủ Xuyên xã Cẩm Lương) | 2,3400 | 2,3400 |
| 2,3400 | DGT | Xã Cẩm Lương | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
4 | Đường Đông Tây 3, thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy (0,97) | 6,1200 | 0,1500 |
| 0,1500 | DGT | Thị trấn Phong Sơn | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.11 | Đất công trình xử lý chất thải | 3,5000 | 3,5000 | 0,0000 | 3,5000 |
|
|
|
|
1 | Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Liên | 0,9900 | 0,9900 |
| 0,9900 | DRA | Xã Cẩm Liên | ĐCCS 1/1000 | Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Long | 0,5100 | 0,5100 |
| 0,5100 | DRA | Xã Cẩm Long | Tờ bản đồ số 15, thửa 1, tờ bản đồ số 9, thửa 184,171, 185,197,196,154,248,... | Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Cẩm Thủy (Mở mới Bãi rác tập trung của huyện cẩm Thuỷ) | 2,0000 | 2,0000 |
| 2,0000 | DRA | Thị trấn Phong Sơn | ĐCCS, tờ 01, thửa số 59 | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND tỉnh |
2.12 | Đất chợ | 0,4300 | 0,4300 | 0,0000 | 0,4300 |
|
|
|
|
1 | Mở mới đất chợ xã Cẩm Phú tại thôn Thái Long 2 | 0,4300 | 0,4300 |
| 0,4300 | DCH | Xã Cẩm Phú | Thửa đất số 283…285.237, 238.317319,320,321,368, 369,370,405, 406....tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất thương mại dịch vụ | 1,4500 | 1,4500 | 0,0000 | 1,4500 |
|
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Phong Sơn | 0,5600 | 0,5600 |
| 0,5600 | TMD | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 94,97,96,102, 100, 99,103,104,105, 108,112,118,115,119,120,1 22,125,126,114,...tờ bản đồ số 37 | Quyết định số 3897/QĐ -UBND ngày 27/9/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2 | Khu thương mại dịch vụ (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) | 0,4400 | 0,4400 |
| 0,4400 | TMD | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 105...tờ bản đồ số 28 | Quyết định số 2817/QĐ- UBND ngày 4/7/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 | Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Phong Sơn | 0,4500 | 0,4500 |
| 0,4500 | TMD | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 448,449,447, 450,.. .444,445,3 64,363,362,346,347,348,35 5,359...364,...tờ bản đồ số 07; thửa đất số 30, đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 4838/QĐ- UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 | Khu thương mại dịch vụ phục vụ du lịch | 15.2000 | 15.2000 |
| 15.2000 | TMD | Xã Cẩm Lương | Thửa đất số 1,2,3.54,55, 56, 57,58,59,60,61,62,64,79,80 ,71....84,146,147,148,170,171 ,64,65,63, 149,150,168, 169, 66•78,151,159-167, 155•158,...239-246, 152-154, 321- 326,413, 414, 247, 248,238.tờ bản đồ số 20 | Quyết đinh số 1222/QĐ- UBND ngày 10/6/2021; Quyết định số 260/QĐ- UBND ngày 01/02/2021; Quyết định số 166/QĐ- UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,5009 | 6,5009 |
| 6,5009 |
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Tại Gò Mía thôn Trung Độ | 2,6000 | 2,6000 |
| 2,6000 | SKC | Xã Cẩm Châu | Thửa đất số 138,180,202,245,278,137,1 29, 99...tờ bản đồ số 42 | Quyết định số 4464/QQD_UBND ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Tại khu Ban Đường Thôn Song Nga | 3,9009 | 3,9009 |
| 3,9009 | SKC | 7 Xã Cẩm Ngọc | Thửa đất số 943;770...; 79;811.; 605617,..631,632, 633- 639;582,583,584,585- 588.;..414,415;416,467,468 - 470,438,439,489-496...; 513- 518,540-547,562,563, 564570,...635,659,660,663, 676,677,678- 686…704, 705-715.tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 578/QĐ- UBND ngày 01/2/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2.2.3 | Dự án khai thác khoáng sản | 41,6800 | 29,800 | 11,880 | 29,8000 |
|
|
|
|
1 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ cát) | 21,6000 | 21,6000 |
| 21,6000 | SKS | Xã Cẩm Ngọc 7 | Thửa đất số 1,2,3,4,5, 6...18,...52, 53,54, 55 , 315,316-320.. Tờ bản đồ số 30 và thửa đất số 01,702,703,704...,800,801, 8 02,810..,826,827....tờ bản đồ số 26 | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ đá vôi) | 8,2000 | 8,2000 |
| 8,2000 | SKS | Xã Cẩm Vân | Thửa đất số 1083,1255, 1357, 1358,1362,... tờ bản đồ số 26 | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
3 | Khai thác mỏ than Cẩm Yên (đã có hiện trạng không chu chuyển loại đất) | 11,8800 |
| 11,880 |
| SKS | Xã Cẩm Yên | Thửa 18 tờ bản đồ số 11,thửa 332…tờ bản đồ số 12, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
2.2.4 | Dự án đất chăn nuôi tập trung | 33,1541 | 33,1541 |
| 33,1541 |
|
|
|
|
1 | Đất trang trại tại khu phố đồng Chạ, | 16,0000 | 16,000 |
| 16,0000 | CNT | Thị trấn Phong Sơn | Thửa đất số 18 thuộc tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 4971/QĐ- UBND của UBND tỉnh |
2 | Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A Cẩm Long | 11,2997 | 11,2997 |
| 11,2997 | CNT | Xã Cẩm Long | Thửa đất số 62,70,73 tờ bản đồ số 02, bản đồ tỷ lệ 1/10000 (116, tờ 32) | Quyết định số 1193/QĐ- UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 | Đất trang trại tại xã Cẩm Liên | 2,9144 | 2,9144 |
| 2,9144 | CNT | Xã Cẩm Liên | Thửa đất số 107 tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 4431/QĐ- UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
4 | Đất trang trại gà tại thôn Quý Long | 14.8500 | 14.850 | 7.1600 | 7.6900 | NHK |
| Thửa đất số 2, 4,5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và một phần đất lâm nghiệp chưa có số thửa, tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 3485/QĐ- UBND ngày 14/10/2022 chấp thuận chủ trương dự án; được ra hạn chủ trương đầu tư tại Quyết định số 4397/QĐ- UBND ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh |
5 | Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập trung tại xã Cẩm Tú | 2,9400 | 2,9400 |
| 2,9400 | CNT | Xã Cẩm Tú | Thửa đất số 24(1)-1; 24(1)- 2; 24(1)-3...tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 2433/QĐ- UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra