Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1027/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 23 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 21/CKTC-NSH

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2015

 

1

2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2,309,837

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2,300,708

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu - ghi chi

9,129

B

Thu ngân sách huyện

596,009

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

319,031

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

82,644

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

236,387

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

166,900

 

- Bổ sung cân đối

94,098

 

- Bổ sung có mục tiêu

72,802

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

15,251

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

77,835

5

Ghi thu - ghi chi

9,129

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

7,864

7

Thu viện trợ không hoàn lại

 

C

Chi ngân sách huyện

505,241

 

Chi đầu tư phát triển

48,844

 

Chi thường xuyên

429,013

 

Dự phòng

 

 

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

18,254

 

Ghi thu - ghi chi

9,129

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 22/CKTC-NSH

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán năm 2015

 

1

2

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

563,499

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

298,242

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

47,566

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

250,676

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

166,900

 

- Bổ sung cân đối

94,098

 

- Bổ sung có mục tiêu

72,802

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

8,214

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

73,151

5

Ghi thu - ghi chi

9,129

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

7,864

II

Chi ngân sách cấp huyện

478,351

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

381,551

2

Ghi thu - ghi chi

9,129

3

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

87,671

 

- Bổ sung cân đối

70,419

 

- Bổ sung có mục tiêu

17,252

B

Ngân sách cấp xã, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

120,181

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

20,789

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

17,217

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

3,572

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

87,671

 

- Bổ sung cân đối

70,419

 

- Bổ sung có mục tiêu

17,252

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

4,684

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

7,037

5

Thu hưởng thêm qua điều tiết

 

II

Chi ngân sách xã, phường

114,561

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 23/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

Quyết toán năm 2015

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2,309,837

I

Thu nội địa

2,300,708

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1,091,793

 

Thuế giá trị gia tăng

726,849

 

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

2,761

 

Thuế thu nhập DN

347,637

 

Thuế môn bài

14,546

2

Thuế thu nhập đối với người có TN cao

253,221

3

Thuế nhà đất

56

4

Thuế CQSD đất (QH)

 

5

Thuế SD đất phi NN

5,654

6

Thuế Bảo vệ môi trường

264,936

7

Thu khác của Thuế

9,069

8

Lệ phí trước bạ

168,101

9

Các loại phí, Lệ phí

17,265

10

Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

57,855

11

Thu giao quyền sử dụng đất

401,267

12

Thu khác

31,490

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Số ghi thu

9,129

B

Thu ngân sách huyện

596,009

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

586,881

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

82,644

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

236,387

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

166,900

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

7,864

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

15,251

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

77,835

7

Thu hàng viện trợ không hoàn lại

 

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

9,129

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 24/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2015

 

Tổng số chi ngân sách

505,241

l

Chi đầu tư phát triển

48,844

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

8,862

2

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

429,013

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

141,567

2

Chi khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

 

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

18,254

V

Ghi thu - ghi chi

9,129

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 25/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

478,351

I

Chi đầu tư phát triển

48,844

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

48,844

II

Chi thường xuyên

312,831

1

Chi quốc phòng

4,676

2

Chi an ninh

1,882

3

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

141,506

4

Sự nghiệp y tế

26,341

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2,351

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

225

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

60,860

10

Chi sự nghiệp kinh tế

29,702

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

40,498

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

13

Chi khác ngân sách

4,790

III

Chi chuyển nguồn

10,886

IV

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

9,129

V

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

87,671

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

8,989

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 29/CKTC-NSH

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

 

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

 

3

4

Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)

 

 

 

100%

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

80%

20%

5

Thuế nhà đất (QH)

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 30/CKTC-NSH

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế nhà đất

Thuế môn bài các hộ nhỏ

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

UBND PHƯỜNG 1

100%

100%

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

100%

100%

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

100%

100%

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

100%

100%

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

100%

100%

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

100%

100%

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

100%

100%

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

100%

100%

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

100%

100%

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

100%

100%

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

100%

100%

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

100%

100%

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

100%

100%

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

100%

100%

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

100%

100%

20%

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 31/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

7,279

7,062

5,595

5,017

578

2

UBND PHƯỜNG 2

8,554

6,722

4,346

3,760

586

3

UBND PHƯỜNG 3

7,586

7,432

5,947

4,652

1,295

4

UBND PHƯỜNG 4

7,224

6,989

5,418

4,961

457

5

UBND PHƯỜNG 5

8,946

8,711

6,835

5,310

1,525

6

UBND PHƯỜNG 7

8,939

8,643

6,458

5,507

952

7

UBND PHƯỜNG 8

6,871

6,682

4,536

4,051

484

8

UBND PHƯỜNG 9

8,725

8,149

5,285

4,449

835

9

UBND PHƯỜNG 10

8,156

7,552

5,221

3,960

1,261

10

UBND PHƯỜNG 11

7,999

7,809

5,930

4,724

1,206

11

UBND PHƯỜNG 12

6,125

6,125

4,809

4,309

500

12

UBND PHƯỜNG 13

7,298

7,298

6,037

5,180

857

13

UBND PHƯỜNG 14

6,834

6,587

5,310

4,709

600

14

UBND PHƯỜNG 15

7,522

7,316

5,592

4,779

813

15

UBND PHƯỜNG 17

12,124

11,486

10,353

5,050

5,303

TỔNG CỘNG

120,181

114,561

87,671

70,419

17,252


ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 27/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2014

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014

Kế hoạch năm 2015

Quyết toán năm 2015

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13= 14+15

14

15

16

17

 

TỔNG

 

 

 

87,337

13,871

13,871

56,011

 

 

 

 

48,844

61

48,784

 

 

 

A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

 

 

 

83,464

 

 

52,448

 

 

 

 

45,313

0

45,313

 

 

 

1/ Công trình chuyển tiếp

 

 

 

54,605

 

 

33,381

 

 

 

 

30,476

 

30,476

 

 

1

Lắp đặt HT XLNT các trạm y tế P2,3,4,5,8,9,10,11,13,14

 

 

 

4,737

 

 

4,737

 

 

 

 

4,727

 

4,727

 

 

2

Lắp đặt HT XLNT các trạm y tế P1,7,12,15,17

 

 

 

959

 

 

959

 

 

 

 

868

 

868

 

 

3

Lắp đặt hệ thống XLNT CS 2 BV Q.PN và CS điều trị dịch

 

 

 

195

 

 

195

 

 

 

 

180

 

180

 

 

4

Lắp đặt hệ thống XLNT các cơ sở trực thuộc TT YTDP

 

 

 

718

 

 

718

 

 

 

 

718

 

718

 

 

5

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn

 

 

 

1,855

 

 

1,509

 

 

 

 

1,509

 

1,509

 

 

6

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

 

 

 

8,225

 

 

7,801

 

 

 

 

6,503

 

6,503

 

 

7

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước

 

 

 

21,363

 

 

5,226

 

 

 

 

3,875

 

3,875

 

 

8

Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi

 

 

 

1,988

 

 

1,930

 

 

 

 

1,901

 

1,901

 

 

9

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận Phú Nhuận số 145 Nguyễn Văn Trỗi P11

 

 

 

644

 

 

620

 

 

 

 

609

 

609

 

 

10

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND P10

 

 

 

246

 

 

237

 

 

 

 

237

 

237

 

 

11

Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận

 

 

 

390

 

 

375

 

 

 

 

375

 

375

 

 

12

Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận

 

 

 

111

 

 

108

 

 

 

 

103

 

103

 

 

13

Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự P1

 

 

 

272

 

 

263

 

 

 

 

263

 

263

 

 

14

Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa P13

 

 

 

171

 

 

162

 

 

 

 

162

 

162

 

 

15

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh

 

 

 

10,456

 

 

328

 

 

 

 

328

 

328

 

 

16

Mua sắm TTB cho NVH Lao Động quận PN

 

 

 

3,325

 

 

3,325

 

 

 

 

3,318

 

3,318

 

 

17

 

 

 

 

5,559

 

 

4,888

 

 

 

 

4,801

 

4,801

 

 

 

SC, CT Trường Ngô Tất Tố

 

 

 

612

 

 

360

 

 

 

 

360

 

360

 

 

 

SC, CT MNSC 3

 

 

 

457

 

 

448

 

 

 

 

432

 

432

 

 

 

SC, CT MNSC 7

 

 

 

463

 

 

450

 

 

 

 

443

 

443

 

 

 

SC, CT MNSC 9

 

 

 

253

 

 

244

 

 

 

 

242

 

242

 

 

 

SC, CT MNSC 12

 

 

 

437

 

 

424

 

 

 

 

419

 

419

 

 

 

SC, CT MNSC 15

 

 

 

614

 

 

591

 

 

 

 

591

 

591

 

 

 

SC, CT trường TH Lê Đình Chinh

 

 

 

385

 

 

374

 

 

 

 

367

 

367

 

 

 

SC, CT trường TH Đông Ba

 

 

 

337

 

 

295

 

 

 

 

280

 

280

 

 

 

SC, CT trường TH Cổ Loa

 

 

 

507

 

 

488

 

 

 

 

487

 

487

 

 

 

SC, CT Trường TH Nguyễn Đình Chính

 

 

 

696

 

 

436

 

 

 

 

429

 

429

 

 

 

SC, CT Trường THCS Châu Văn Liêm

 

 

 

800

 

 

778

 

 

 

 

751

 

751

 

 

 

2/Công trình khởi công mới

 

 

 

25,535

 

 

18,122

 

 

 

 

14,304

 

14,304

 

 

18

Sửa chữa, cải tạo các trường học trong dịp hè 2015-2016

 

 

 

5,236

 

 

4,357

 

 

 

 

4,061

 

4,061

 

 

 

Trường MG Hương Sen

 

 

 

223

 

 

223

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Bồi Dưỡng

 

 

 

516

 

 

469

 

 

 

 

455

 

455

 

 

 

Trường GD Chuyên biệt Niềm Tin

 

 

 

619

 

 

557

 

 

 

 

545

 

545

 

 

 

Trường TH Lê Đình Chinh

 

 

 

1,712

 

 

1,139

 

 

 

 

1,108

 

1,108

 

 

 

Trường THCS Cầu Kiệu

 

 

 

488

 

 

443

 

 

 

 

434

 

434

 

 

 

Trường MNSC 5

 

 

 

345

 

 

314

 

 

 

 

311

 

311

 

 

 

Trường MNSC 2

 

 

 

180

 

 

164

 

 

 

 

162

 

162

 

 

 

Trường Nguyễn Đình Chính

 

 

 

1,153

 

 

1,048

 

 

 

 

1,046

 

1,046

 

 

19

Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17

 

 

 

7,111

 

 

4,777

 

 

 

 

4,546

 

4,546

 

 

20

SC, CT tượng đài liệt sỹ quận

 

 

 

997

 

 

967

 

 

 

 

967

 

967

 

 

21

SC khối văn phòng UBND quận

 

 

 

1,068

 

 

998

 

 

 

 

998

 

998

 

 

22

SC phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

1,102

 

 

957

 

 

 

 

957

 

957

 

 

23

SC, CT trụ sở Trung Tâm Văn hóa quận

 

 

 

995

 

 

910

 

 

 

 

910

 

910

 

 

24

SC khu liên cơ quan Phòng Thống kê, phòng Tư pháp, khu tiếp dân

 

 

 

880

 

 

854

 

 

 

 

853

 

853

 

 

25

SC, CT quận đoàn quận Phú Nhuận

 

 

 

390

 

 

300

 

 

 

 

 

 

0

 

 

26

SC, CT nhà thiếu nhi quận Phú Nhuận

 

 

 

930

 

 

930

 

 

 

 

 

 

0

 

 

27

SC Mặt Trận Tổ quốc

 

 

 

383

 

 

383

 

 

 

 

320

 

320

 

 

28

Bệnh viện Quận

 

 

 

3,452

 

 

100

 

 

 

 

 

 

0

 

 

29

Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới

 

 

 

933

 

 

933

 

 

 

 

693

 

693

 

 

30

SC, CT trụ sở UBND và BCH quân sự P10

 

 

 

670

 

 

670

 

 

 

 

 

 

0

 

 

31

BCH quân sự P13 số 93 LVS

 

 

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

0

 

 

32

Khu tiếp dân UBND P5

 

 

 

487

 

 

486

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3/ Các công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

945

 

 

 

 

533

 

533

 

 

33

SC, CT Trường Độc Lập

 

 

 

730

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

34

Trường THCS Độc Lập

 

 

 

466

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

35

Trường MNSC 8

 

 

 

247

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

36

Trường MNSC 1

 

 

 

380

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

37

Trường MNSC 4

 

 

 

366

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

38

Trường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

470

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

39

SC, CT trường Châu Vãn Liêm

 

 

 

990

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

40

Sửa chữa Mặt trận Tổ quốc Quận

 

 

 

541

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

41

Nâng cấp, cải tạo trường MNSC 17

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

42

Nâng cấp, cải tạo trường TH Vạn Tường

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

43

SC, CT UBND quận Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

44

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 03

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

41

 

41

 

 

45

SC, CT trụ sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

75

 

75

 

 

46

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 05

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

47

CT, MR trụ sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

250

 

250

 

 

48

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 09

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

167

 

167

 

 

49

Xây mới nhà kho và phòng làm việc của UBND phường 5

 

 

 

2,500

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

50

Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2

 

 

 

3,000

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

51

Khối dân vận phường 1

 

 

 

980

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

52

SC-CT BCH quân sự phường 8

 

 

 

500

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

53

Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND P11

 

 

 

1,500

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

54

SC-CT Ủy ban nhân dân phường 15

 

 

 

400

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

55

Cải tạo vỉa hè Nguyễn Kiệm phường 3,4,9

 

 

 

8,000

 

 

100

 

 

 

 

 

 

0

 

 

56

SC, CT UBND phường 9

 

 

 

2,000

 

 

5

 

 

 

 

 

 

0

 

 

57

Mua sắm TTB cho các trường

 

 

 

11,000

 

 

50

 

 

 

 

 

 

0

 

 

58

SC, CT Phòng Kinh Tế

 

 

 

400

 

 

50

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

B. VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

3,873

 

 

3,562

 

 

 

 

3,470

 

3,470

 

 

59

XD mới trạm y tế phường 4

 

 

 

2,673

 

 

2,403

 

 

 

 

2,402

 

2,402

 

 

60

Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu

 

 

 

1,200

 

 

1,159

 

 

 

 

1,069

 

1,069

 

 

 

C. CHI TỪ NGUỒN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

61

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

Mẫu số 26/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN NĂM 2015

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

I

Các cơ quan đơn vị của Quận

355,486

44,761

310,725

150,635

25,426

29,702

63,847

40,200

915

1

Sự nghiệp kinh tế

46,463

16,761

29,702

 

 

29,702

 

 

 

 

Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC)

27,112

 

27,112

 

 

27,112

 

 

 

 

Ban quản lý dự án (SNGT)

19,267

16,761

2,506

 

 

2,506

 

 

 

 

Phòng TC - KH (CSCC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT (SN môi trường)

84

 

84

 

 

84

 

 

 

 

Ban Bồi thường - GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng ĐKQSDĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

158,721

8,862

149,859

149,859

 

 

 

 

 

a

Khối Giáo dục

156,634

8,862

147,772

147,772

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 1

2,737

 

2,737

2,737

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 2

3,016

162

2,854

2,854

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 3

3,444

432

3,012

3,012

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 4

4,491

 

4,491

4,491

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 5

4,122

311

3,811

3,811

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 7

5,713

443

5,270

5,270

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 8

2,585

 

2,585

2,585

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 9

4,731

242

4,489

4,489

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 10

5,639

 

5,639

5,639

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 11

3,381

 

3,381

3,381

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 12

3,705

419

3,286

3,286

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 14

3,553

 

3,553

3,553

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 15

4,633

591

4,042

4,042

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 17

2,676

 

2,676

2,676

 

 

 

 

 

 

Trường MGBC Hương Sen

2,241

 

2,241

2,241

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đông Ba

5,142

280

4,862

4,862

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

5,482

 

5,482

5,482

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Sông Lô

3,453

 

3,453

3,453

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Hồ Văn Huê

4,292

 

4,292

4,292

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Trung Nhất

6,877

 

6,877

6,877

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

4,181

1,475

2,706

2,706

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính

5,958

1,475

4,483

4,483

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Vạn Tường

2,136

 

2,136

2,136

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ

3,984

 

3,984

3,984

 

 

 

 

 

 

 

2,380

 

2,380

2,380

 

 

 

 

 

 

Trương TH Phạm Ngọc Thạch

3,352

 

3,352

3,352

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cổ Loa

5,013

487

4,526

4,526

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Đào Duy Anh

3,912

 

3,912

3,912

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

12,641

360

12,281

12,281

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cầu Kiệu

8,110

434

7,676

7,676

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Sông Đà

2,546

 

2,546

2,546

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Độc Lập

8,718

 

8,718

8,718

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Châu Văn Liêm

5,103

751

4,352

4,352

 

 

 

 

 

 

Trường Chuyên Biệt Niềm Tin

2,971

545

2,426

2,426

 

 

 

 

 

 

TT KT Hướng Nghiệp DN

1,328

 

1,328

1,328

 

 

 

 

 

 

Trường Bồi Dưỡng

2,387

455

1,932

1,932

 

 

 

 

 

b

TT Bồi dưỡng chính trị

1,473

 

1,473

1,473

 

 

 

 

 

c

TT dạy nghề

290

 

290

290

 

 

 

 

 

d

Đào tạo khác

324

 

324

324

 

 

 

 

 

3

Khối Y tế

34,321

8,895

25,426

 

25,426

 

 

 

 

 

- Bệnh viện quận

17,374

8,177

9,197

 

9,197

 

 

 

 

 

- TTYT dự phòng

16,947

718

16,229

 

16,229

 

 

 

 

 

- Phòng văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN văn hóa - TDTT

9,242

6,666

2,576

 

 

 

2,576

 

 

 

Nhà thiếu nhi

3,680

2,276

1,404

 

 

 

1,404

 

 

 

Trung tâm Văn hóa

4,830

4,390

440

 

 

 

440

 

 

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

507

 

507

 

 

 

507

 

 

 

Trung tâm Thể dục thể thao

225

 

225

 

 

 

225

 

 

5

Khối Quản lý nhà nước

97,957

3,257

94,700

776

 

 

61,272

31,737

915

 

Phòng LĐTBXH

63,059

 

63,059

12

 

 

60,860

2,187

 

 

+ Quản lý nhà nước

2,199

 

2,199

12

 

 

 

2,187

 

 

+ Sự nghiệp xã hội

60,860

 

60,860

 

 

 

60,860

 

 

 

Văn phòng UBND

7,845

1,607

6,238

 

 

 

412

5,826

 

 

Phòng Văn hóa - TT

1,334

 

1,334

 

 

 

 

1,334

 

 

Phòng Quản lý đô thị

5,876

693

5,183

 

 

 

 

5,183

 

 

Phòng Tài nguyên - Môi trường

2,152

 

2,152

 

 

 

 

2,152

 

 

Thanh tra

1,795

 

1,795

 

 

 

 

1,795

 

 

Phòng Nội Vụ

4,136

957

3,179

 

 

 

 

3,179

 

 

Phòng Tư pháp

1,270

 

1,270

 

 

 

 

1,270

 

 

Phòng Kinh tế

1,562

 

1,562

 

 

 

 

1,562

 

 

Phòng Giáo dục

3,403

 

3,403

764

 

 

 

2,638

 

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3,272

 

3,272

 

 

 

 

3,272

 

 

Phòng Y Tế

2,254

 

2,254

 

 

 

 

1,339

915

 

Đảng CSVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoàn thể

8,783

320

8,463

 

 

 

 

8,463

 

 

Mặt trận tổ quốc

3,741

320

3,421

 

 

 

 

3,421

 

 

Quận đoàn

1,854

 

1,854

 

 

 

 

1,854

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

1,865

 

1,865

 

 

 

 

1,865

 

 

Hội Cựu chiến binh

681

 

681

 

 

 

 

681

 

 

Hội chữ thập đỏ

642

 

642

 

 

 

 

642

 

II

Chi hỗ trợ khác

15,317

4,083

11,234

 

 

 

9,795

1,440

 

1

ANQP - TTAT xã hội

6,558

 

6,558

 

 

 

6,558

 

 

 

Công An

 

 

1,882

 

 

 

1,882

 

 

 

Quận Đội

 

796

4,676

 

 

 

4,676

 

 

3

CC Thuế

1,871

 

1,871

 

 

 

1,871

 

 

4

Kho Bạc

295

 

295

 

 

 

295

 

 

6

Đội QL thị trường

347

 

347

 

 

 

347

 

 

7

Phòng Thống kê

91

 

91

 

 

 

6

85

 

8

Viện kiểm sát

407

 

407

 

 

 

24

383

 

9

Tòa Án

678

 

678

 

 

 

66

612

 

10

Đội Thi hành án

441

 

441

 

 

 

81

360

 

11

Liên đoàn lao động

127

 

127

 

 

 

127

 

 

12

Ban quản lý dự án

103

103

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban Bồi thường - GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hoàn trả ngân sách

372

 

372

 

 

 

372

 

 

15

Trạm thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quỹ XĐGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Các đơn vị khác

3,231

3,184

47

 

 

 

47

 

 

III

Chi bổ sung NS cấp dưới

87,671

 

87,671

 

 

 

87,671

 

 

IV

Dự phòng NS cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

8,989

 

8,989

 

 

 

8,989

 

 

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

10,886

 

10,886

 

 

 

10,886

 

 

 

TỔNG CỘNG

478,351

48,844

429,506

150,635

25,426

29,702

181,189

41,640

915

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2016
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản