Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Vĩnh Ph�c, ng�y 08 th�ng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TỈNH VĨNH PH�C
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ng�y 25/3/2015 của Thủ tướng Ch�nh phủ về ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh nh� nước ở địa phương;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-UBND ng�y 08/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Ph�c về việc th�nh lập Trung t�m h�nh ch�nh c�ng tỉnh Vĩnh Ph�c;
X�t đề nghị của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tại Tờ tr�nh số 25/TTr-SLĐTBXH ng�y 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y 62 thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, trong đ� 46 thủ tục h�nh ch�nh đưa v�o tiếp nhận, trả kết quả tại Trung t�m h�nh ch�nh c�ng tỉnh Vĩnh Ph�c; 16 thủ tục h�nh ch�nh tiếp nhận, giải quyết v� trả kết quả tại Sở Lao động - Thương binh v� X� hội.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�. C�c thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội đ� được c�ng bố trước đ�y kh�ng c�n hiệu lực thi h�nh, trừ Quyết định số 122/QĐ-UBND ng�y 19/01/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tỉnh Vĩnh Ph�c.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh, Gi�m đốc c�c Sở, Ban, Ng�nh v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TỈNH VĨNH PH�C
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số��� /QĐ-UBND ng�y��� th�ng��� năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Ph�c)
A. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -TB&XH TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG T�M H�NH CH�NH C�NG TỈNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
I | Lĩnh vực Gi�o dục nghề nghiệp |
1 | Th�nh lập trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
2 | Th�nh lập ph�n hiệu của trường trung cấp c�ng lập thuộc tỉnh v� ph�n hiệu của trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
3 | Chia, t�ch, s�p nhập trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
4 | Giải thể trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
5 | Chấm dứt hoạt động ph�n hiệu của trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� ph�n hiệu của trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
6 | Đổi t�n trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
7 | Bổ nhiệm gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c�ng lập trực thuộc tỉnh |
8 | Miễn nhiệm gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c�ng lập trực thuộc tỉnh; trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục |
9 | C�ng nhận trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục hoạt động kh�ng v� lợi nhuận |
10 | Th�nh lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
11 | Miễn nhiệm chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
12 | C�ch chức chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
13 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
14 | Miễn nhiệm, c�ch chức hiệu trưởng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
15 | Th�nh lập hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
16 | Miễn nhiệm chủ tịch, c�c th�nh vi�n hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
17 | C�ch chức chủ tịch, c�c th�nh vi�n hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
18 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
19 | Miễn nhiệm, c�ch chức hiệu trưởng trường trung cấp c�ng lập thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� bổ sung hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
22 | Thủ tục c�ng nhận gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục |
23 | Th�nh lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
24 | C�ng nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� hoạt động li�n kết đ�o tạo đối với trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp |
26 | Cho ph�p th�nh lập trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i |
27 | Cho ph�p mở ph�n hiệu của trường trung cấp c� vốn đầu tư nước ngo�i (tại c�c tỉnh, th�nh phố kh�c với tỉnh, th�nh phố nơi đặt trụ sở ch�nh của trường trung cấp) |
28 | Cho ph�p mở ph�n hiệu của trường trung cấp c� vốn đầu tư nước ngo�i (trong c�ng một tỉnh, th�nh phố với trụ sở ch�nh của trường trung cấp). |
29 | S�p nhập, chia, t�ch trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i |
II | Lĩnh vực Việc l�m - An to�n lao động |
1 | Đăng k� hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ng�y |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an to�n vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan c� thẩm quyền cấp tỉnh quyết định th�nh lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản l� |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an to�n vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan c� thẩm quyền cấp tỉnh quyết định th�nh lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản l�). |
4 | Th�ng b�o doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động hạng A (đối với c�c đơn vị do c�c Bộ, ng�nh, cơ quan Trung ương, c�c tập đo�n, Tổng c�ng ty Nh� nước thuộc Bộ, ng�nh, cơ quan Trung ương quyết định th�nh lập), hạng B, hạng C.. |
5 | Thu hồi giấy ph�p lao động. |
6 | Khai b�o với Sở Lao động - Thương binh v� X� hội khi đưa v�o sử dụng c�c loại m�y, thiết bị, vật tư c� y�u cầu nghi�m ngặt về an to�n lao động |
III | Lĩnh vực Lao động tiền lương - BHXH |
1 | Ph� duyệt quỹ tiền lương, th� lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước v� quỹ tiền lương, th� lao kế hoạch đối với người quản l� c�ng ty tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n do UBND tỉnh Vĩnh Ph�c l�m chủ sở hữu |
2 | Xếp hạng C�ng ty tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n do UBND tỉnh Vĩnh Ph�c l�m chủ sở hữu |
3 | Đăng k� nội quy lao động của doanh nghiệp |
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
IV | Lĩnh vực Người c� c�ng |
1 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ Tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế, người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng đ� chết |
2 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử l�m chuy�n gia sang gi�p L�o v� Căm - pu - chi - a |
3 | Trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, gi�p bạn L�o sau ng�y 30/4/1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc |
4 | Trợ cấp h�ng th�ng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, gi�p bạn L�o sau ng�y 30/4/1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc |
V | Lĩnh vực Bảo trợ x� hội |
1 | Th�nh lập cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuy�n m�n thuộc UBND tỉnh |
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuy�n m�n thuộc UBND tỉnh |
3 | Giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội ngo�i c�ng lập thuộc thẩm quyền th�nh lập của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra