Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 08/TTr-SGTVT ngày 07/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giao Sở Giao thông Vận tải tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải khi có thay đổi lớn về loại đường của các tuyến đường trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, PVHTKT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, HTKT2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Từ Km đến Km

Chiều dài

Xếp loại

Ghi chú

I

II

III

IV

V

VI

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT.671

Thị trấn Đăk Hà (giao tại Km1532 900, đường Hồ Chí Minh)

Xã Ia Chim, thành phố Kon Tum

0 00÷34 500

34.50

 

 

 

34.50

 

 

 

34 500÷42 850

8.35

 

8.35

 

 

 

 

 

42 850÷62

19.15

 

 

 

19.15

 

 

 

ĐT.672

Tại Km44 490 đường Quốc lộ 40B

Xã Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông

44 490÷55 230

10.74

 

 

 

 

10.74

 

Từ Km 0 - Km44 490: Quốc lộ 40B

ĐT.673

Ngã 3 Đông Lốc, xã Đăk Man, Huyện ĐăkGlei

Xã Ngọc Linh, huyện ĐăkGlei

0 00÷39 850

39.85

 

 

 

 

39.85

 

 

ĐT.674

Thị trấn Sa Thầy (Km23 900 ĐT.675)

Làng Rẽ - Mo Rav (Km43 700, QL.14C)

0 00÷9 020

9.02

 

 

 

9.02

 

 

 

9 020÷34 00

24.98

 

 

 

 

 

24.98

 

ĐT.675

Ngã 3 Trung Tín (tại Km1547 800, đường Hồ Chí Minh)

Ngã 3 Rờ Kơi (tai Km 18 300, Quốc lộ 14C)

0 00-35 00

35.00

 

 

 

35.00

 

 

 

35 00÷53 090

18.09

 

 

 

 

18.09

 

 

ĐT.676

Xã Đăk Long (tại Km114 500, Quốc lộ 24)

Cầu tràn Đăk Ring

0 00 - 54 800

54.80

 

 

 

 

54.80

 

 

ĐT.677

Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Kôi, huyện Kon Rẫy

0 00÷28 00

28.00

 

 

 

28.00

 

 

 

ĐT.678

Xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô

Xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông

0 00÷28

28.00

 

 

 

 

28.00

 

 

Đường TĐC thủy điện Plei Krong

Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (tại Km17 400, ĐT.675)

Thị Trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

0 00÷39 929

39.93

 

 

 

 

39.93

 

 

Đường Đăk Côi - Đăk Pxi

Xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

Tại Km 1520 190 đường Hồ Chí Minh

0 00÷39 06

39.06

 

 

 

 

39.06

 

 

Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút- Tu Mơ Rông - Ngọc Linh

UBND xã Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông

UBND xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei

0 00÷21 495

21.50

 

 

 

 

21.50

 

 

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.01

Tại Km166, Quốc lộ 24

Ranh giới xã Đăk Cẩm, thành phố Kon Tum - xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

0 00÷8 00

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

ĐH.02

Tại Km1552 290 đường Hồ Chí Minh

xa Đăk Rơ Wa

0 00÷6 800

6.80

 

 

 

6.80

 

 

 

ĐH.03

Tại Km1550 190 đường Hồ Chí Minh

Xã IaChim

0 00÷20 000

20.00

 

 

 

20.00

 

 

 

ĐH.04

Tại Km1553 390 đường Hồ Chí Minh

Bến du lịch xã IaChim

0 00÷20 00

20.00

 

 

 

20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.11

Tại Km15 200

ĐT. 675

Làng Tum, xã Ya Ly

0 00÷10 700

10.70

 

 

 

 

10.70

 

 

ĐH.13

Tại Km20 600

ĐT. 675

Công an huyện Sa Thầy

0 00÷3 200

3.20

 

 

 

 

3.20

 

 

ĐH.14

Tại Km22 700

ĐT.675

Bến phà Làng Chờ

0 00÷16 700

16.70

 

 

 

16.70

 

 

 

ĐH.15

Trung tâm cụm xã Ya Xiêr

Thủy điện Sê San 3

0 00÷35 00

35.00

 

 

 

 

35.00

 

 

ĐH.16

UBND xã Sa Sơn

Cầu tràn làng Lung

0 00÷7 760

7.76

 

 

 

 

7.76

 

 

ĐH.17

Làng Chốt

Xã Mo Ray

0 00÷57 00

57.00

 

 

 

 

 

57.00

 

ĐH.18

Thôn Nghĩa Long

Xã Hơ Moong

0 00÷5 760

5.76

 

 

 

 

 

5.76

 

ĐH.19

Trung tâm cụm xã Ya Xiêr

Cụm Kinh tế mới Thanh Hóa

0 00÷9 300

9.30

 

 

 

 

 

9.30

 

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.21

Thị trấn ĐăRơVe

Thôn 12 xã Đăk Tờ Re

0 00÷19 505

19.51

 

 

 

 

19.51

 

 

ĐH.22

Thị trấn ĐăRơVe

Làng Kon Gộp xã Đăk Pne

0 00÷11 00

11.00

 

 

 

11.00

 

 

 

11 00÷14 500

3.50

 

 

 

 

3.50

 

 

Huyện Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.31

Tại Km9, ĐT.676

Km10 đường Ngọc Tem

0 00÷10 414

10.41

 

 

 

 

 

10.41

 

ĐH.32

Tại Km94 500 Quốc lộ 24

thôn Măng Nát, xã Ngọc Tem

0 00÷36 00

36.00

 

 

 

36.00

 

 

 

36 00÷44 702

8.70

 

 

 

8.70

 

 

 

44 702÷53 920

9.22

 

 

 

 

9.22

 

 

ĐH.34

Tại Km 114 710

Quốc lộ 24

Tại Km15, ĐT.676

0 00÷14 918

14.92

 

 

 

14.92

 

 

 

ĐH.35 (Đường Vi Xây - Măng Bút)

Tại Km33 700, ĐT.676

UBND xã Măng Bút

0 00÷7 600

7.60

 

 

 

 

7.60

 

 

Đường đi xã Đăk Nên

Tại Km54 800, ĐT.676

Cầu Tà Meo

0 00 ÷ 10 07

10.07

 

 

 

 

10.07

 

 

Đường đi thôn Đăk Tiêu, Đăk Bút xã Đăk Nên

Tại Km53 259, ĐT.676

Thôn Đăk Tiêu và Đăk Bút xã Đăk Nên

0 00 ÷ 8 300

8.30

 

 

 

 

8.30

 

 

Đường Ngọc Hoảng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh (Km9 165 - Km21 00

UBND xã Măng Bút

xã Đăk Lanh

0 00 ÷ 13 040

13.04

 

 

 

 

13.04

 

 

Đường vào thủy điện Đăk PôNe

Tại Km 114 950 Quốc lộ 24

Thủy điện Đăk PôNe

0 00 ÷ 6 00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

 

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.41

Thị trấn Đăk Hà (Tại Km 1532 900, đường Hồ Chí Minh)

UBND xã Hà Mòn

0 00÷4 200

4.20

 

 

 

4.20

 

 

 

ĐH.42

Tại Km 1528 500 đường Hồ Chí Minh

xã Đăk Ui

0 00÷12 00

12.00

 

 

 

12.00

 

 

 

ĐH.43

Tại Km 1520 190, đường Hồ Chí Minh

UBND xã ĐăkPxi

0 00÷14 00

14.00

 

 

 

 

14.00

 

 

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.51

Dốc Văn Rơi (tại Km 187 224, Quốc lộ 40B)

Tại Km200 950, Quốc lộ 40B

0 00÷16 00

16.00

 

 

 

 

16.00

 

 

ĐH.52 (đường Tân Cảnh - Ngọc Tụ - Đăk Rơ Nga)

Tại Km7 300 ĐH.53

Tại Km 1499 800, đường Hồ Chí Minh

0 00÷9 500

9.50

 

 

 

 

9.50

 

 

ĐH.53

Nga ba Ngọc Tụ (tại Km 197 124, Quốc lộ 40B)

Làng Đăk Kon xã Đăk Rơ Nga

0 00÷14 500

14.50

 

 

 

 

14.50

 

 

ĐH.55

Tại Km1494, đường Hồ Chí Minh

Làng Kon Tu Pen, xã Pô Kô

0 00÷16 00

16.00

 

 

 

 

16.00

 

 

16 00÷23 00

7.00

 

 

 

 

 

7.00

 

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.61

Tại Km161 732

Quốc lô 40B

UBND xã Ngọc Lây

0 00÷8 00

8.00

 

 

 

8.00

 

 

 

Đường Tu Mơ Rông-Ngọc Yêu

Quốc lộ 40B

Xã Ngọc Yêu

0 00÷9 00

9.00

 

 

 

9.00

 

 

 

9 00÷14 00

5.00

 

 

 

 

5.00

 

 

Huyện Ngọc Hồ

 

 

85.70

0.00

0.00

0.00

0.00

49.60

36.10

 

ĐH.71

Tại Km8 00, Quốc lộ 40

Tại Km4 100 Quốc lộ 14C (xã Đăk Kan)

0 00÷7 200

7.20

 

 

 

 

 

7.20

 

ĐH.72

Tại Km0 970, ĐH71 (Ngọc Hải)

Tại Km 1 570 Quốc lộ 14C (Thị trấn Plel Rần)

0 00÷6 500

6.50

 

 

 

 

 

6.50

 

ĐH.73

Tại Km4 250 Quốc lộ 14C

Đồn Biên Phòng 701

0 00÷14 00

14.00

 

 

 

 

14.00

 

 

14 00÷17 00

3.00

 

 

 

 

 

3.00

 

ĐH.74

Công ty 732

(Km0 250, ĐH.73)

Làng Bun Ngai xã Sa Long

0 00÷9 500

9.50

 

 

 

 

9.50

 

 

ĐH.75

Thôn Sơn Phú xã Đăk Kan

Thôn Ngọc Tăng xã Đăk Kan

0 00÷5 500

5.50

 

 

 

 

 

5.50

 

ĐH.76

Tại Km 1 700, Quốc lộ 40 (xã Đắk Xú)

Tại Km1 550 Quốc lộ 14C

0 00÷2 400

2.40

 

 

 

 

 

2.40

 

ĐH.77

Tại Km 1 900, Quốc lộ 40 (xã Đắk Xú)

Đồn Biên Phòng 679

0 00÷3 00

3.00

 

 

 

 

3.00

 

 

3 00÷11 00

8.00

 

 

 

 

 

8.00

 

ĐH.78

Tại Km 1472 600 đường Hồ Chí Minh

Làng Đăk Rơ Me xã Đăk Ang

0 00÷4 600

4.60

 

 

 

 

4.60

 

 

ĐH.79

Tại Km 1471 650 đường Hồ Chí Minh

Đồn Biên Phòng 675

0 00-4 500

4.50

 

 

 

 

4.50

 

 

ĐH.80

Làng Ja Tun xã Đăk Ang

Làng Đăk Rơ Me xã Đăk Ang

0 00-14 00

14.00

 

 

 

 

14.00

 

 

14 00÷17 500

3.50

 

 

 

 

 

3.50

 

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH.81

Ngã 3 Măng Khênh

Đồng Sông Thanh

0 00÷21 523

21.52

 

 

 

 

 

21.52

T20

21 523÷37 523

16.00

 

 

 

 

 

16.00

 

ĐH.82

UBND Đăk Choong

Thôn Long Ri

0 00÷11 00

11.00

 

 

 

11.00

 

 

 

ĐH.83

Tại Km1437, đường Hồ Chí Minh (Thị trấn Đăk Glei)

Xã Đăk Nhoong

0 00÷13 700

13.70

 

 

 

13.70

 

 

 

ĐH.84

Ngã 3 Đăk Wat Khen

Làng Núi Vai

0 00÷6 00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

 

ĐH.85

Ngã 3 Đăk Môn

Đồn 673

0 00÷18 656

18.66

 

 

 

 

18.66

 

 

18 656÷36 656

18.00

 

 

 

 

 

18.00

Đồn 671

Ban Quản lý khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính Khu I và đường Nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp

Tại Km 17 500, QL.40

Cột mốc 790 ( Việt Nam - Lào)

0 00÷2 503

2.50

 

 

2.50

 

 

 

 

Đường D1 Khu I

Tại Km17 500, Quốc lộ 40

Giao với trục chính Khu I và đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp tại Km1 400

0 00÷1 760

1.76

 

 

1.76

 

 

 

 

Đường trục chính Khu III

Tại Km7 243, Quốc lộ 40

Tại Km13 200, Quốc lộ 40 (trạm thu phí BOT cũ)

7 243-13 200

5.96

 

 

5.96

 

 

 

 

Đường D24

Tại Km13 112, Quốc lộ 40

Km0 850 đường đi Cam Pu Chia

0 00÷0 850

0.85

 

 

0.85

 

 

 

 

Đường NT18

Giao đường trục chính Khu I tại Km0 300 (tại Km17 800, Quốc lộ 40)

Nối điểm đầu đường N5

0 00÷12 610

12.61

 

 

12.61

 

 

 

 

Đường N5

Nối điểm cuối đường NT18

Đường Hồ Chí Minh đoạn qua thôn 7 thị trấn Pleikần

12 610-18 901

6.29

6.29

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải trên địa tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 101/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Đức Tuy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản